Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

THỰC HÀNH:NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ, LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 15 trang )

Tiết 32: Chủ đề:

THỰC HÀNH:NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ,
LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH.


Bài 35, 36:

THỰC HÀNH:NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ,
LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH.
I. Vật liệu và dụng cụ
- Ảnh hoặc tranh vẽ về một số loại
giống gà, lợn


II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH:
1. Nhận biết một số giống gà :
a) QS Hình dáng tồn thân:

Loại hình
sảnhình
xuất ngắn
thịt
Loại
hình
sản
xuất
trứng
Hình
b:
Thể


Hình a: Thể hình dài
(Ví dụ: gà Lơgo, Leghorn...) ( gà Đơng cảo, gà Hồ,...)
Quan sát và mơ tả hình dáng của chúng ?

Dựa vào hình thể, hãy cho biết hướng sản xuất của chúng ?


b). Màu sắc lông, da:
Hãy quan sát và cho biết sự khác nhau về màu sắc
lông, da của 2 giống gà sau ?

Gà ri

Gà lơ go

- Lơng: đỏ tía, đen…pha tạp -Lơng: trắng tồn thân
- Da: vàng


c) Các đặc điểm nổi bật : mào, tích, tai, chân…

a
?

b

Nêu sự khác nhau về mào của 2 giống gà ?
a. Mào đơn đứng
b. Mào nhỏ hình
thẳng ( mào lá hoặc

hạt đậu ( mào đúc)
mào cờ)


? Miêu tả đặc điểm chân của 2 giống gà sau ?

a. Gà Logo
a. Chân cao, nhỏ,
màu vàng.

b. Gà Đông cảo
b. Chân to, xù xì,
nhiều hoa dâu


Bài tập: Nhận biết một số giống gà qua quan
sát ngoại hình.

1

2

1.Gà Ri
2. Gà Hồ
3. Gà Lơgo

3


Báo cáo TH:

Tên
gà giống
Gà lơgo

Gà hồ

Gà ri

Hình dáng
tồn thân

Màu sắc lông,
da

Đặc điểm nổi bật

Hướng
sản xuất


2. Nhận biết một số giống lợn:
a.QS Hình dạng
chung

Lợn Ỉ

Lợn Lan đơ rat

- Kết
thểxét

lỏng
dáng
chạp,
Em cấu
hãy cơ
nhận
về lẻo,
kết cấu
cơchậm
thể của
các mình
giống
ngắn:
hướng
vật nuôi
trên: (mỡ
kết cấu lỏng lẻo, chậm chạp hay
- Kết
thể:
săn thon
chắc,gọn)
thon gọn, nhanh
kếtcấu
cấucơ
săn
chắc,
nhẹn: hướng thịt


b. Đặc điểm mặt, tai, lưng, chân,... và

màu sắc lông da.

Quan sát các giống lợn
sau và cho biết đặc điểm
về mặt, tai, lưng, chân và
màu sắc lông da?


Lợn
Lanđơrát


Lợn Đại Bạch


Lợn Móng Cái

Lợn Ỉ


1. Lợn Ỉ

2. Lợn Móng Cái

3. Lợn Đại Bạch

4. Lợn LANDRAT


Báo cáo TH:


Giống
vật ni
1. Lợn Ỉ
2. Lợn
Móng cái
3. Lợn
Đại Bạch
4. Lợn
Landrat

Tầm vóc

Lơng da

Đặc điểm:
Mõm,đầu,lưng,chân,
..



×