Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ltvc_ Tuần 3_ Mrvtnd.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 15 trang )


Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2021


Thi tìm những từ đồng nghĩa với từ
“đất nước”


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Nhân dân.

Bài 1. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm
thích hợp nêu dưới đây:
a. Công nhân:

d. Quân nhân:

b. Nông dân:
c. Doanh nhân:

e. Trí thức:
g. Học sinh:

( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí,
thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung
học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)


( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ
cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học,
bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)


Nhóm từ
Cơng nhân

Từ ngữ
thợ điện, thợ cơ khí.

Nơng dân

thợ cấy, thợ cày.

Doanh nhân

tiểu thương, chủ tiệm.
đại úy, trung sĩ.

Quân nhân
Trí thức
Học sinh

giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.
học sinh tiểu học, học sinh trung học.


Công nhân

Nông dân


TIỂU THƯƠNG



Đại úy

Trung sĩ

Quân nhân


Trí thức


Học sinh


3. Đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên”
a) Vì sao người
Việt
Nam
ta
gọi
nhau

đồng
và trả lời câu hỏi :
bào ?

- Đồng: có nghĩa là cùng
- bào: cái nhau nuôi thai nhi trong bụng
- Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vì xem
mình đều là con rồng cháu tiên đều sinh ra từ

một bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.


b) Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là cùng )
M: - đồng hương (người cùng quê)
- đồng lịng (cùng một ý chí)
Đồng hương

Đồng diễn

Đồng loại

Đồng mơn

Đồng dạng

Đồng loạt

Đồng chí

Đồng điệu

Đồng phục

Đồng thời

Đồng hành

Đồng ý


Đồng bọn

Đồng đội

Đồng tình

Đồng ca

Đồng hao

Đồng tâm

Đồng cảm

Đồng khởi

Đồng minh


c) Đặt câu với những từ vừa tìm được:
Cả trường tôi đều mặc đồng phục.
Cả dân tộc Việt Nam đồng lòng xây
dựng đất nước ngày càng giàu đẹp.


Luyện từ và câu :

Mở rộng vốn từ : Nhân dân

Dặn dò:

+ Chuẩn bị bài sau : Luyện
tập về từ đồng nghĩa (tt).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×