CHUYÊN ĐỀ 5
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Biết cơng thức tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp.
+
Biết cách xác định chiều cao khối lăng trụ, khối chóp thơng qua mối quan hệ về góc, khoảng cách
và các hệ thức lượng trong tam giác.
+ Biết cách tính thể tích khối đa diện bằng phương pháp gián tiếp: phân chia khối đa diện, tách
ghép, bổ sung khối đa diện, sử dụng công thức tỉ số thể tích.
+ Biết liên hệ với bài tốn thực tế thơng qua giải các bài tốn thực tế, bài tốn tìm giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất.
Kĩ năng
+
Thành thạo công thức tính thể tích các khối đa diện.
+
Tính được khoảng cách, góc thơng qua bài tốn thể tích.
TOANMATH.com
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cơng thức tính thể tích khối chúp, lng tr
1
Th tớch khi chúp: V Sđáy .h .
3
1
Ví dụ: VS . ABCD d S . ABCD .S ABCD
3
Trong ú: Sđáy : Din tớch mt ỏy.
h: Độ dài chiều cao khối chóp.
Thể tích khối lăng trụ: V Sđáy .h
Trong ú: Sđáy : Din tớch mt đáy.
h: Chiều cao của khối chóp.
Chú ý: Lăng trụ đứng có chiều cao chính là
cạnh bên.
Thể tích khối hộp chữ nhật: V a.b.c
Thể tích khối lập phương: V a3
Chú ý:
+) Đường chéo của hình vng cạnh a là:
a 2.
+) Đường chéo của hình lập phương cạnh a
là: a 3
+) Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba
kích thước a, b, c là:
a2 b2 c 2 .
+) Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
a 3
2
TOANMATH.com
Trang 2
Các cơng thức hình phẳng
1. Hệ thức lượng trong tam giác
a) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
+) AB 2 AC 2 BC 2 ;
+) AC 2 CH. BC ;
+) AH. BC AB. AC ;
+) AB 2 BH. BC ;
+) AH 2 BH. HC ;
+)
1
1
1
;
2
2
AH
AB
AC 2
+) AB BC.sin C BC.cos B AC.tan C AC.cot B .
b) Cho ABC có độ dài ba cạnh a, b, c; độ dài các trung
tuyến ma , mb , mc ; bán kính đường trịn ngoại tiếp R; bán
kính đường trịn nội tiếp r, nửa chu vi p.
+) Định lí hàm số cosin:
a 2 b 2 c 2 2 bc.cos A ;
b 2 c 2 a 2 2ca.cos B ;
c 2 a 2 b2 2 ab.cos C .
+) Định lí hàm số sin:
a
b
c
2R .
sin A sin B sin C
+) Độ dài trung tuyến:
ma2
b2 c 2 a2
c2 a2 b2
a2 b2 c 2
; mb2
; mc2
.
2
4
2
4
2
4
2. Các công thức tính diện tích
a) Tam giác:
+) S
1
1
1
a.ha b.hb c.hc
2
2
2
+) S
1
1
1
bc sin A casin B ab sin C
2
2
2
+) S
abc
4R
+) S pr (p: nửa chu vi của tam giác).
+) S
p p a p b p c
+) ABC vuông tại A: S
AB. AC BC. AH
2
2
+) ABC đều, cạnh a: AH
TOANMATH.com
a 3
a2 3
.
,S
2
4
Trang 3
b) Hình vng: S a 2 (a: cạnh hình vng)
c) Hình chữ nhật: S ab (a, b: hai kớch thc)
d) Hỡnh bỡnh hnh:
S đáy chiều cao = AB. AD.sin BAD
1 AC. BD
e) Hình thoi: S AB. AD.sin BAD
2
f) Hình thang: S
1
a b h (a, b: hai đáy, h: chiều cao)
2
g) Tứ giác có hai đường chéo vng góc: S
1
AC. BD
2
Một số kỹ thuật tính thể tích hay dùng
1. Kĩ thuật chuyển đỉnh
Khi đáy khơng đổi ra có thể chuyển đỉnh để việc tính
tốn dễ dàng hơn.
+) Trường hợp 1: Đỉnh mới và đỉnh cũ nằm trên đường
thẳng song song với đáy: Vmíi Vcị
+) Trường hợp 2: Đỉnh mới và đỉnh cũ nằm trên đường
thẳng cắt đáy:
Vmíi BM
Vcị
AM
TOANMATH.com
Trang 4
2. Kĩ thuật chuyển đáy
Khi chiều cao không đổi ta có thể chuyển đáy để việc
tính tốn dễ dàng hơn:
VSABCD S SABCD
VEFG
S EFG
Góc giữa đường thẳng vằ mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa
đường thẳng đó và hình chiếu vng góc của nó trên mặt
phẳng.
Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
SA, P , ta gọi H là hình chiếu vng góc
Để tính góc
của S trên P . Khi đó HA là hình chiếu vng góc của SA
trên P .
.
Vậy
SA, P
SA, AH SAH
Góc giữa cạnh bên và mặt đứng
SB, SAH biết
Để tính góc
SAH P
ta dựng
BK AH
BK AH K AH . Vì
nên BK SAH
BK SH
Khi đó K là hình chiếu vng góc của B trên SAH
SK là hình chiếu vng góc của SB trên SAH
SB, SAH
SB, SK BSK
Vậy
Góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng
lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng vng góc với giao
tuyến.
TOANMATH.com
Trang 5
Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
Để tính góc
SAB , P , ta gọi H là hình chiếu vng
góc của S trên P .
Kẻ HI AB I AB
AB HI
AB SHI AB SI
AB SH
.
SI , HI SIH
Vậy
SAB , P
Góc giữa mặt bên và mặt đứng
Để tính góc
SAB , SAH biết SAH P , ta kẻ
BK HA
BK SHA .
BK HA K HA
BK SH
Kẻ KI SA I SA
SA KI
SA BKI SA BI
SA BK
.
Vậy
KI , BI BIK
SAB , SAH
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thể tích khối chóp
Bài tốn 1. Thể tích khối chóp có cạnh bên vng góc với đáy
Phương pháp giải
Hình chóp có cạnh bên vng góc với đáy, thì cạnh
bên đó chính là chiều cao của khối chóp.
MƠ HÌNH 1
Hình chóp S . ABC , cạnh SA vng góc với đáy.
+ Đáy là tam giác ABC.
+ Đường cao SA.
+ Cạnh bên SB, SC, SA.
+ SAB , SAC là các tam giác vng tại A.
.
+ Góc giữa cạnh SB với đáy ABC là góc SBA
.
+ Góc giữa cạnh SC với đáy ABC là góc SCA
với H
+ Góc giữa mặt bên SBC với đáy là góc SHA
là hình chiếu vng góc của A trên BC.
TOANMATH.com
Trang 6
MƠ HÌNH 2
Hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật
(hình vng) và SA vng góc với đáy.
+ Đáy là hình chữ nhật (hình vng) ABCD.
+ Đường cao SA.
+ Cạnh bên SA, SB, SC, SD.
+ SAB, SAC , SAD là các tam giác vuông tại A.
.
+ Góc giữa cạnh SB với đáy ABCD là SBA
.
+ Góc giữa cạnh SC với đáy ABCD là SCA
.
+ Góc giữa cạnh SD với đáy ABCD là SDA
.
+ Góc giữa mặt bên SBC với đáy ABCD là SBA
.
+ Góc giữa mặt bên SCD với đáy ABCD là SDA
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp tam giác S . ABC là tam giác vuông tại A, AB a , Chú ý:
AC 2a , cạnh bên SA vng góc với mặt đáy và SA a . Thể tích của khối Chóp tam giác O. ABC có
OA, OB, OC đơi một
chóp S . ABC là
A. V a3
B. V
a3
2
C. V
a3
3
D. V
a3
4
Hướng dẫn giải
khối chóp S . ABC là
V
Diện tích đáy
S ABC
vng góc thì thể tích của
OA.OB.OC
.
6
1
1
AB. AC a.2a a 2 .
2
2
Chiều cao: SA a .
1
1
a3
Vậy VS . ABC S ABC .SA a 2 .a .
3
3
3
Chọn C.
Ví dụ 2. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
cạnh bên SA vng góc với mặt đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp
S . ABCD là
A.
a3 2
3
B. a 3 2
C.
a3 2
4
D.
a3 2
6
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 7
Diện tích đáy S ABCD a 2 .
Chiều cao: SA a 2 .
a3 2
1
1
Vậy VABCD B.h a 2 .a 2
3
3
3
Chọn A.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác vng tại B, AB a ,
ACB 60 cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy
một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABC là
A.
a3 3
6
B.
a3 3
18
C.
a3 3
9
D.
a3 3
12
Hướng dẫn giải
Ta có ABC vng tại B nên
a 3
BC AB.cot
ACB a.cot 60
3
S ABC
1
1 a 3 a2 3
BA.BC a.
2
2
3
6
Ta có AB là hình chiếu vng góc của SB trên
ABC
45
SB
, ABC SB
, AB SBA
SAB vuông tại A nên
AB.tan 45 a .
SA AB.tan SBA
1
1 a2. 3
a3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SA
.a
3
3 6
18
Chọn B.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân,
Nhận xét: Việc chia nhỏ
AD
BC , cạnh AD 2a , AB BC CD a và SA vng góc với mặt
hình thang cân ABCD
phẳng ABCD , cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích của khối
thành ba tam giác đều sẽ
chóp S . ABCD là
A.
3
a
3
giúp ta thuận tiện trong
việc tính diện tích đáy.
B.
a
Hướng dẫn giải
3
4
3
C.
3a
3
4
3
D.
3a
3
2
3
Chú ý: Nếu ABC là tam
giác đều thì
S ABC
TOANMATH.com
AB 2 3
4
Trang 8
Gọi M là trung điểm AD. Ta chia hình thang cân
ABCD thành ba tam giác ABM, BCM, CDM, ba tam
giác này là các tam giác đều cạnh a.
Do đó S ABCD
3a 2 3
.
4
Ta có AC là hình chiếu vng góc của SC trên
60 .
, ABCD SC
, AC SCA
ABCD SC
Lại có AH là đường cao trong tam giác đều ABM nên
AH
AB 3 a 3
AC 2 AH a 3 .
2
2
SAC vuông tại A nên
AC. tan 60 3a .
SA AC. tan SCA
1
1 3a 2 . 3
3a 3 3
Vậy VS . ABCD S ABCD .SA .
.
.3a
3
3
4
4
Chọn C.
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi AC 2a ,
BD 3a , AC BD và SA vng góc với mặt phẳng ABCD , cạnh SC tạo
với mặt phẳng đáy góc thỏa mãn tan
1
. Thể tích khối chóp S . ABCD
3
là
A.
2a 3
3
B.
a3
3
a3
4
C.
D.
a3
12
Hướng dẫn giải
Ta có AC BD S ABCD
AC.BD
3a 2 .
2
Do AC là hình chiếu vng góc của SC trên
ABCD
nên SC
, ABCD SC
, AC SCA
SA AC. tan
Vậy VS . ABCD
2a
.
3
1
1
2a 2a 3
SS . ABCD .SA 3a 2 .
.
3
3
3
3
Chọn A.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng
hai mặt phẳng
SAB
TOANMATH.com
và
SBC
ABC ,
vng góc với nhau, SB a 3 ,
Tổng qt:
Cho hình chóp S . ABC có
SA vng góc với mặt
Trang 9
a3
45 ,
là
BSC
ASB 30 . Thể tích khối chóp SABC là V. Tỉ số
V
8 3
B.
3
8
A.
3
2 3
C.
3
4
D.
3
Hướng dẫn giải
Ta có: SA ABC SAB ABC .
ABC ,
phẳng
SAB
và
SBC
vng
góc
với
nhau,
hai mặt
,
BSC
ASB .
Thể tích khối chóp S . ABC
là:
SBC SAB , ABC SAB
Mà
BC SAB
SBC ABC BC
VS . ABC
ABC , SBC là các tam giác vuông tại B.
SB 3 .sin 2 .tan
12
Chứng minh:
Xét SAB vng tại A có:
Xét SAB vng tại A có:
a 3
3a
AB SB.sin
ASB
, SA SB.cos
ASB
2
2
a 3
Xét SBC vng tại B có: BC SB.tan BSC
S ABC
phẳng
SA SB.cos
Xét SBC vng tại B có:
BC SB.tan
1
1 a 3
3a 2
AB.BC .
.a 3
2
2 2
4
2
AB SB.sin
3
3
1
1 3a 3a 3a
a
8
.
Vậy VS . ABC .S ABC .SA .
3
3 4 2
8
V 3
Chọn A.
S ABC
1
AB.BC
2
1
.SB 2 .sin . tan
2
1
Vậy VS . ABC .S ABC .SA
3
SB 2 sin tan SB cos
6
SB3 .sin 2 .tan
12
Bài tốn 2. Thể tích khối chóp có mặt bên vng góc với đáy
Phương pháp giải
Hình chóp có một mặt bên vng góc với đáy thì chân đường
cao nằm trên giao tuyến của mặt phẳng đó và đáy.
d
Ta có:
a .
a
a d
TOANMATH.com
Trang 10
Hình chóp có hai mặt vng góc với đáy thì giao tuyến của
chúng sẽ vng góc với đáy.
P
Ta có: P
d P .
d
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vng góc với ABC . Thể tích khối chóp S . ABC là
A.
a3
9
B.
a3 3
24
C.
a3 3
9
D.
a3
16
Hướng dẫn giải
Ta có tam giác ABC đều nên S ABC
AB 2 3 a 2 3
.
4
4
Tam giác SAB vuông cân tại S và có AB a nên SH
a
2
Thể tích khối chóp S . ABCD là:
V
1
1 a a 2 3 a3 3
SH .S ABC . .
3
3 2 4
24
Chọn B.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, cạnh BA 3a , BC 4a . Mặt phẳng
SBC vng góc với mặt phẳng ABC .
30 . Thể tích khối chóp S . ABC là
Biết SB 2a 3 và SBC
B. V a 3
A. V 3a 3
C. V 3 3a 3
D. V 2 3a3
Hướng dẫn giải
Ta có: S ABC
1
BA.BC 6a 2
2
Trong tam giác vng SBH có:
a 3.
SH SB.sin SBC
Vậy VS . ABC
1
S ABC .SH 2 3a 3 .
3
Chọn D.
TOANMATH.com
Trang 11
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Thể
tích của khối chóp S . ABCD là
a 3 17
A.
9
B.
a 3 17
a 3 17
C.
6
3
a 3 17
D.
3
Hướng dẫn giải
Ta có: S ABCD AB. AD 2a 2 .
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó
SM AB SM ABCD .
45 .
Do đó SC
, ABCD SC
, MC SCM
Khi đó SM MC 4a 2
a 2 a 17
.
4
2
1
1 a 17
a 3 17
Vậy VS . ABCD SM .S ABCD .
.
.2a 2
3
3 2
3
Chọn D.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD, AB a , AD a 3 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng
3a
. Tính thể tích V của khối chóp
2
S . ABCD .
A. V a
3
3
B. V 2a
3
3
2a 3 3
C. V
3
D. V 3a 3 3
Hướng dẫn giải
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, kẻ HK SI .
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy
Suy ra SH ABCD .
TOANMATH.com
Trang 12
CD HI
CD SIH CD HK HK SCD
CD SH
CD AB d AB, SC d AB, SCD d H , SCD HK
Suy ra HK
3a
; HI AD a 3
2
HI 2 .HK 2
3a
HI 2 HK 2
Trong tam giác vng SHI ta có SH
1
1
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD 3a.a 2 3 a 3 3 .
3
3
Chọn A.
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB A 2 , AC A 5 . Hình chiếu
của điểm S trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng
SAB và mặt phẳng SAC bằng 60 . Thể tích của khối chóp
A.
5a 3 6
12
B.
5a 3 10
12
C.
S . ABC là
a 3 210
24
D.
a 3 30
12
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có SAB SAC SA , kẻ BE SA và GH BE ,
60 .
Suy ra
SAC , SAB GH
, SAC HGI
Đặt SH h , ta tính được SA h 2
Vậy BE
2 S SAB
SA
7a 2
5a 2
và SP h2
.
4
4
5a 2
a 2
.h
4 HG BE , HI SH .HM
2
SM
2
7a 2
a2
h2
h2
4
2
a 2. h 2
Tam giác GIH vng tại I có
TOANMATH.com
Trang 13
5a 2
a 2
a 2
. h2
h.
3 2
IH
4
2
sin 60
.
2
HG
2
a2
7a
h2
h2
4
2
h4
7 a 2 2 15a 4
2a 3
h
0h
4
8
4
Vậy VSABC
a 3 30
1
.
AB. AC.SH
6
12
Chọn D.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABC với các mặt phẳng SAB , SBC , SAC vng góc với nhau từng đơi
một, diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 20 cm 2 , 27 cm 2 , 30 cm 2 . Thể tích khối chóp SABC
là
A. 40 3 cm3
B. 40 cm3
C. 60 cm 3
D. 60 3 cm3
Hướng dẫn giải
Ta có các mặt phẳng SAB , SBC , SAC vng góc với nhau từng đơi một nên SA SB , SA SC ,
SB SC .
S SAB 20 cm 2 SA.SB 40 cm 2
S SBC 27 cm 2 SB.SC 54 cm 2
S SAC 30 cm 2 SA.SC 60 cm 2
SA.SB.SC 40.54.60 129600 SA.SB.SC 360
2
Do SAB , SBC , SAC vng góc với nhau từng đôi một AS SBC .
Vậy VS . ABC
1
1
S ABC .SA SA.SB.SC 60 cm3 .
3
6
Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vng
góc với đáy, biết SC a 3 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Thể tích của khối
chóp A.MNPQ là
A.
a3
3
B.
a3
8
C.
a3
12
D.
a3
4
Hướng dẫn giải
MN PQ
Ta có MN PQ
NP PQ BD SC
TOANMATH.com
Trang 14
MNPQ là hình chữ nhật.
Suy ra VA.MNPQ 2VA.MQP 2VM . AQP
Ta có d M ; AQP
1
SA
2
Mà SA SC 2 AC 2 a d M ; AQP
S AQP
a
1
SA
2
2
1
1 3
1
3
3
AH .QP . AC. BD
AC.BD
a 2
2
2 4
2
16
16
2
3
a2
8
1
1 a 3
a3
Do đó: VM . AQP d M ; AQP .S AQP . . a 2
3
3 2 8
16
Vậy VA.MNPQ 2VM . AQP 2.
a3 a3
16 8
Chọn B.
Bài tốn 3. Thể tích khối chóp đều
Phương pháp giải
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và
các cạnh bên bằng nhau.
Trong hình chóp đều:
+) Đáy là một đa giác đều
+) Đường cao hình chóp qua tâm của đa giác đáy.
+) Các mặt bên là các tam giác cân và bằng nhau .
Đường cao vẽ từ đỉnh của một mặt bên gọi là trung
đoạn của hình chóp đều.
Chú ý:
+) Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau
+) Phân biệt hình chóp tam giác đều khác với
+) Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau.
hình chóp có đáy là tam giác đều. Hình chóp tam
giác đều là hình chóp có đáy là tam giác đều và
các cạnh bên bằng nhau. Nói một cách khác, hình
chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là tam
giác đều nhưng điều ngược lại không đúng.
+) Hình chóp tứ giác đều là hình chóp đều có
đáy là hình vng.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối
chóp S . ABC là
TOANMATH.com
Trang 15
11a 3
12
A. V
B. V
13a 3
12
C. V
11a 3
6
D. V
11a 3
4
Hướng dẫn giải
S . ABC là hình chóp tam giác đều và G là
trọng tâm tam giác ABC. Khi đó
SG ABC . Do đáy là tam giác đều nên
gọi I là trung điểm cạnh BC, khi đó AI là
đường cao của tam giác đáy.
Theo định lý Pi-ta-go ta có
AI a 2
a2 a 3
2
2a 3 a 3
, và AG AI
.
3
3.2
3
4
2
Trong tam giác SGA vng tại G ta có SG 4a 2
a2
11a
.
3
3
1 1 a 3 11a
11a 3
Vậy V . a
.
3 2
2
12
3
Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
A. V
a3 3
4
B. V
a3 3
12
C. V
a 3. 5
12
D. V
a 3. 3
10
Hướng dẫn giải
Ta có S ABC
a2 3
.
4
S . ABC là hình chóp tam giác đều và G là trọng
tâm tam giác ABC. Khi đó SG ABC .
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
AG
2
a 3
AM
3
3
Xét tam giác SAG vng tại G có
SG AG.tan 60 a
1
1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC SG.S ABC .a.
.
3
3
4
12
Chọn B.
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. V
a3 6
2
TOANMATH.com
B. V
a3 6
3
C. V
a3 3
2
D. V
a3 6
6
Trang 16
Hướng dẫn giải
Ta có S ABCD a 2 .
Gọi O AC BD .
Do S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
.
SB, ABCD
SB, OB SBO
Ta có
Tam giác SOB vng tại O, có
a 2 .tan 60 a 6 .
SO OB.tan SBO
2
2
a 6 a3 6
1
1
.
Vậy VS . ABCD .S ABCD .SO .a 2 .
3
3
2
6
Chọn D.
Ví dụ 4. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, góc
giữa SG và mặt phẳng SBC là 30 . Thể tích khối chóp S . ABC là
A.
a3 3
4
B.
a3 3
8
C.
a3 3
12
D.
a3 3
24
Hướng dẫn giải
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
a2 3
.
4
30 .
Hạ GH SM H SM GH SBC SG
, SBC GSM
1 . AM .cot 30 1 . a 3 . 3 a
SG GM .cot GSM
3
3 2
2
1
1 a2 3 a a3 3
.
Vậy VS . ABC .S ABC .SG .
.
3
3 4 2
24
Chọn D.
Ví dụ 5. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Thể
tích V của khối chóp đó là
A. V
2 2 3
a
3
TOANMATH.com
B. V
4 2 3
a
3
C. V
2 3
a
6
D. V
2 3
a
9
Trang 17
Hướng dẫn giải
Ta có SM a 3 . Do SBC đều nên SC BC 2a .
SO
AC 2a 2
a 2.
2
2
1
1
4a 3 2
.
Vậy thể tích khối chóp đó là V SO.S ABCD a 2.4a 2
3
3
3
Bài tốn 4. Thể tích khối chóp biết trước một đường thẳng vng góc với đáy
Phương pháp giải
Hình chóp có cạnh bên vng góc với đáy, thì cạnh bên đó chính là chiều cao của khối chóp.
Việc tính SH ta thường dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Đề bài thường cho mối quan hệ về góc giữa đường thẳng với mặt phẳng hoặc góc giữa hai mặt phẳng
xác định độ dài đường cao.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh Chú ý:
BC 2a , gọi M là trung điểm BC, hình chiếu vng góc của S lên mặt Trong tam giác vuông đường
phẳng ABC là trung điểm của AM, tam giác SAM vng tại S. Thể tích trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng nửa cạnh huyền.
của khối chóp S . ABC là
A.
a3
6
B.
a3
2
C.
a3
3
D.
a3
9
Hướng dẫn giải
Ta có ABC vng cân tại A, BC 2a
AM
1
BC
a S ABC AM .BC a 2
2
2
Xét SAM vng tại S có: SH
AM a
2
2
1
1
a a3
Vậy VS . ABC .S ABC .SH .a 2 .
3
3
2 6
Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB 19 cm , Chú ý:
BC 20 cm , AC 37 cm , cạnh bên SA= 985 cm . Gọi M là trung điểm Khi biết độ dài ba cạnh thì
TOANMATH.com
Trang 18
của BC, hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa diện tích tam giác được tính
theo cơng thức Hê-rơng.
1
mãn AH AM . Thể tích của khối chóp S . ABC là
3
A. 570cm 3
B. 760cm3
C. 1520cm 3
D. 1140cm 3
Tam giác ABC có:
Hướng dẫn giải
BC a; AC b; AB c
Nửa chu vi: p
abc
2
Khi đó:
S ABC p p a p b p c .
Ta có p
Cơng thức độ dài trung tuyến:
AB BC AC
38 cm .
2
S ABC 38 38 19 38 20 38 37 114 cm 2 .
AM
AB 2 AC 2 BC 2
3 85 cm
2
4
1
AH AM 85 cm
3
ma2
b2 c2 a 2
.
2
4
SAH vng tại H có: SH SA2 AH 2 30 cm
mb2
1
1
Vậy VS . ABC .S ABC .SH .114.30 1140 cm 3
3
3
a 2 c2 b2
.
2
4
mc2
a2 b2 c2
.
2
4
Chọn D.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a ,
AD 2a . Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
ABCD
là trung
điểm H của AD. Cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Thể tích khối
chóp S . ABCD là
a3
A.
3
2a 3 6
B.
9
a3 3
C.
3
a3 2
D.
3
Hướng dẫn giải
Ta có S ABCD AB. AD 2a 2 .
Do HC là hình chiếu vng góc của SC lên
30
SC , ABCD SCH
ABCD
+ Xét tam giác DHC vng tại D có:
TOANMATH.com
Trang 19
HC DH 2 DC 2 a 2
+ Xét tam giác SHC vng tại H có:
HC.tan 30 a 6 .
SH HC.tan SCH
3
a 6 2a 3 6
1
1
Vậy VS . ABCD S ABCD .SH .2a 2 .
.
3
3
3
9
Chọn B.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,
cạnh AB a , BC a 3 , tam giác SAC vng tại S. Hình chiếu vng
góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AO. Thể
tích khối chóp S . ABC là
A.
a3
2
B.
a3
4
C.
a3
6
D.
a3
8
Hướng dẫn giải
Ta có S ABC
a2 3
1
AB.BC
2
2
Xét ABC vng tại B có:
AC AB 2 BC 2 2a
Xét SAC vng tại S có:
SO AO
AC
AO a
a HO
2
2
2
Xét SHO vng tại H có:
SH SO 2 HO 2 a 2
a2 a 3
4
2
1
1 a 2 3 a 3 a3
Vậy VS . ABC S ABC .SH .
.
3
3 2
2
4
Chọn B.
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
60 , hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng
BAC
ABCD
trùng
với trọng tâm G của tam giác ABC. Mặt phẳng SAC hợp với mặt phẳng
ABCD
A.
một góc 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3
12
B.
a3
6
C.
a3
12
D.
a3 2
6
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 20
60 nên tam giác ABC đều
Ta có BAC
S ABCD 2.S ABC
a2 3
2
Gọi O AC BD
Ta có AC BD, AC SG
AC SBD AC SO
Mặt khác OB AC
45
SAC , ABCD SOB
Xét tam giác SOG vuông tại G:
OG.tan 45 1 BO a 3
SG OG.tan SOB
3
6
1
1 a 3 a2 3 a3
.
Vậy VS . ABCD SG.S ABCD .
.
3
3 6
2
12
Chọn C.
Bài toán 5. Thể tích khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên, mặt bên cùng tạo với
đáy những góc bằng nhau
Phương pháp giải
- Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc cạnh Ví dụ: Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC có
bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau thì chân
AB 10 cm , BC 12 cm , AC 14 cm , các mặt
đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau
đáy.
và đều bằng thỏa mãn tan 3 . Thể tích khối
- Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy những chóp S . ABCD là
góc bằng nhau thì chân đường cao chính là tâm
A. 228 cm 3
B. 576 cm3
đường tròn nội tiếp mặt đáy.
C. 192 cm 3
D. 384 cm3
Hướng dẫn giải
Ta có p
TOANMATH.com
AB BC AC
18 cm
2
Trang 21
S 18 18 10 18 12 18 14 24 6 cm 2
Các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc
bằng nhau nên hình chiếu của S trên ABC là tâm
đường tròn nội tiếp ABC SI ABC .
S p.r IM r
S 4 6
cm
p
3
SIM vng tại I có
4 6 .3 4 6 cm .
SI IM .tan SMI
3
Vậy
1
1
VSABC .S ABBC .SI .24 6.4 6 192 cm 3
3
3
Chọn C.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, các
cạnh bên bằng nhau và đều bằng a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là
A.
a3 3
2
B.
a3 3
6
C.
a3 2
6
D.
a3 2
4
Các cạnh bên bằng nhau nên
Hướng dẫn giải
hình chiếu của S trên ABC là
Gọi G là trọng tâm ABC SG ABC
tâm đường tròn ngoại tiếp
a 3
a 3
AG
2
3
ABC đều AM
ABC . Do ABC đều nên hình
chiếu vng góc của S trên
SGA vng tại G có
SG SA2 AG 2
ABC
2a 6
3
là trọng tâm G
SG ABC
1
1 a 2 3 2a 6 a 3 2
Vậy VSABC .S ABC .SG .
.
3
3 4
3
6
Chọn C.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân Cạnh bên bằng nhau và cùng
120 , các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt tạo với mặt phẳng đáy các góc
AB AC a , BAC
30 nên hình chiếu của S trên
phẳng đáy các góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
A.
a3 3
12
B.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
a3
4
C.
a3 3
4
D.
a3
12
ABC
là tâm đường tròn
ngoại tiếp ABC .
30 .
SA , ABC SAO
Trang 22
S ABC
2
1
a 3
AB. AC.sin BAC
2
4
Các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo
với mặt phẳng đáy các góc 30 nên
hình chiếu O của S trên ABC là
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
SO ABC
30
SA , ABC SAO
ABC có BC
S
a 3
AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC
abc
a.a.a 3 a 2 3
OA a
4R
4.OA
4
a 3
SAO có SO AO.tan SAO
3
1
1 a2 3 a 3 a3
.
Vậy VSABC .S AABC .SO .
3
3 4
3
12
Chọn D.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo
bởi các mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA với mặt đáy lần lượt
là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S, AB a
và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
a3 3
9
B. V
a3 3
4
C. V
2a 3 3
9
D. V a 3 3
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm AB.
Kẻ IH BC H BC , ta có góc giữa
SBC , ABCD SHI
Do các mặt SBC , SCD , SDA tạo với ABCD các góc bằng nhau
TOANMATH.com
Kẻ IH BC ta có
Trang 23
và bằng 60 nên các khoảng cách từ I đến các cạnh CD, DA bằng nhau
và bằng IH.
Do các mặt
SI
a 2 1
a 6
Ta có SI IH .tan 60 IH
.
tan 60
2
6
3
S ABCD
.
SBC , ABCD SHI
SDA
a 6 2a 2 6
1
1
BC CD DA .HI 9a AB .
2
2
6
3
SBC , SCD ,
tạo với
ABCD
các
góc bằng nhau nên các khoảng
cách từ I đến các cạnh CD, DA
bằng nhau từ đó tính được
1
1 a 2 2a 2 6 a 3 3
Vậy V SI .S ABCD
3
3 2
6
9
SI IH .tan SIH
Chọn A.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B,
AB a , AD 2a . Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, D, của mặt đáy và C, D nên tâm hình chữ nhật là
chân đường cao hạ từ đỉnh
SB a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a 3 15
A.
8
a 3 15
B.
6
a 3 15
C.
4
a 3 15
D.
3
xuống đáy.
Hướng dẫn giải
Ta có S ABCD AB. AD 2a 2 .
AC DB O . Do S các đều các đỉnh A, B, C , D SO ABCD .
Ta có BD AB 2 AD 2 a 5
SB SD BD a 5 nên SBD là tam giác đều SO
BD 3 a 15
.
2
2
1
1 a 15
a 3 15
.
Vậy VS . ABCD SO.S ABCD .
.2a 2
3
3 2
3
Chọn D.
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các
mặt bên SAB , SAC , SBC lần lượt tạo với đáy các góc là 30 ,
45 , 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC . Biết rằng hình chiếu
vng góc của S trên ABC nằm trong tam giác ABC.
TOANMATH.com
Trang 24
A. V
C. V
a3 3
8 4 3
a3 3
4 4 3
B. V
D. V
a3 3
4 3
a3 3
2 4 3
Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu vng góc
của S trên mặt phẳng ABC .
Kẻ HD AB D AB
HE AC E AC
HF BC F BC
Tam giác ABC bị chia thành 3
tam giác nhỏ do đó
S ABC S HAB S HBC S HAC .
Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng ABC .
Kẻ HD AB D AB , HE AC E AC , HF BC F BC .
Ta có HD SH .cot 30 3SH , HE SH .cot 45 SH ,
HF SH .cot 60
Ta có S ABC
Diện tích các tam giác nhỏ biểu
diễn theo cạnh SH và hệ thức
lượng các tam giác vng. Từ
đó tìm được SH.
3
SH
3
a2 3
mà S ABC S HAB S HBC S HAC
4
a2 3
1
3
3a
SH 1 3
a
SH
.
2
3
4
2 4 3
a2 3
a3 3
1
3a
Vậy VS . ABCD .
.
3 2 4 3
4
8 4 3
Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vng góc với mặt phẳng ABC ,
SA a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là
A. a 3
B. 2a 3
C. 6a 3
D. 12a 3
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng ABC và AB 3a , BC 4a , AC 5a ,
AD 6a . Thể tích khối tứ diện ABCD là
A. 6a 3
TOANMATH.com
B. 12a 3
C. 18a 3
D. 36a 3
Trang 25