VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
BÙI NGỌC KIM
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐÀO TẠO NGHỀ
CHO THANH NIÊN TỪ THỰC TIỄN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG
HÀ NỘI, năm 2018
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
BÙI NGỌC KIM
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐÀO TẠO NGHỀ
CHO THANH NIÊN TỪ THỰC TIỄN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Chuyên ngành : Chính sách cơng
Mã số: 834.04.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. HỒ VIỆT HẠNH
HÀ NỘI, năm 2018
LỜI CẢM ƠN
Kính thưa các thầy, cơ giáo!
Trư c h t t
giản
t
n ch n th nh
cảm ơn
tron su t chươn tr nh
n các thầ
áo c
áo
o t o Th c sỹ Chính sách cơng, Học viện
Khoa học xã hội, thuộc viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.
Đặc biệt
n
cám ơn
ỡ hư ng dẫn cũn như t o
n PGS.TS. Hồ Việt H nh ã tận tình giúp
ều kiện thuận lợi, cung cấp tài liệu v
ộng viên
tác giả trong q trình hồn thành luận văn.
Để ho n th nh ược luận văn t
n
i l i cảm ơn ch n th nh t i các
thầy, các cơ t i Khoa Chính sách cơng của Học viện Khoa học xã hội, thuộc viện
Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam v các Cơ quan
nh n th n t n tư ệu t
nơ t
an c n tác
v n
p ỡt
a
ệu tham hảo qu
nh v
n
n quan ã cun cấp
áu; Ch n th nh cảm ơn Cơ quan
ồn n h ệp của t
ã quan t m
ộn
tron su t quá tr nh học tập.
Tuy nhiên, do th i gian có h n và kinh nghiệm nghiên cứu khoa học chưa
nhiều nên Luận văn h n tránh hỏi nh ng thi u s t
n
p của qu thầ c v các
ính mon nhận ược s
n.
Trân trọng cảm ơn!
Đà Nẵng t
n 5 năm 2018
Tác giả luận văn
Bùi Ngọc Kim
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn t ạc sĩ này là cơng trình nghiên cứu khoa học
độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu, các thơng tin trích
dẫn của Luận văn là trun t ực và có nguồn gốc rõ ràng ./.
Đà Nẵng t
n 5 năm 2018
Tác giả luận văn
Bùi Ngọc Kim
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH
SÁCH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN ........................................ 10
1.1. Khái niệm ặc
ểm, nh ng y u t ảnh hưởn
1.2. Vai trị của chính sách
n
o t o .................... 10
o t o nghề cho thanh niên ................................ 14
1.3. Nội dung của chính sách
o t o nghề cho thanh niên ............................ 20
CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐÀO TẠO
NGHỀ CHO THANH NIÊN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ................... 35
2.1. Các nhân t ảnh hưởn
n chính sách
o t o nghề cho thanh niên ở
thành ph Đ Nẵng .......................................................................................... 35
2.2. Th c hiện các giải pháp và k t quả chính sách
o t o nghề cho thanh niên
t i thành ph Đ Nẵng ..................................................................................... 38
2.3. Đánh
á quá tr nh th c hiện chính sách
o t o nghề cho thanh niên
thành ph Đ Nẵng.......................................................................................... 49
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN TẠI THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG ............................................................................................. 59
3.1. Mục t u v phươn hư n
o t o nghề cho thanh niên t i thành ph Đ
Nẵng ................................................................................................................ 59
3.2. Các giải pháp nâng cao hiệu quả th c hiện chính sách
o t o nghề cho
thanh niên thành ph Đ nẵng từ năm 2018- 2020 ......................................... 62
3.3. Một s ki n nghị....................................................................................... 68
KẾT LUẬN .................................................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
bảng
1.1.
2.1.
Mục t u chính sách
M n
ư
o t o nghề thanh niên
cơ sở giáo dục nghề nghiệp tr n ịa bàn
thành ph Đ Nẵn
n tháng 12/2017
Trang
24
40
DANH MỤC CÁC BIỂU
Số hiệu
Tên biểu
biểu
1.1.
2.1.
2.2.
Nội dung th c hiện chính sách
K t quả ánh
Trang
o t o nghề
á th c hiện mục t u chính sách
nghề cho thanh niên thành ph Đ Nẵng
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp ch a theo ịa bàn
24
ot o
48
41
DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
CN
: Công nghiệp
CNH
: Công nghiệp hoá
DN
: Doanh nghiệp
ĐT
:Đ ot o
ĐTN
: Đ o t o nghề
HĐH
: Hiện
LLLĐ
: L c ượn
TN
: Thanh niên
VBQPPL
: Văn ản quy ph m pháp luật
UBND
: Uỷ ban nhân dân
i hoá
ao ộng
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Sinh th i, Chủ tịch Bác Hồ ã từn n : “…Thanh n n
nhà, chủ nh n tươn
n n…” Đ ều
a của ất nư c
hẳn
u cần thanh n n c
rư ng cột nư c
u h c thanh
ịnh vai trị của thanh niên là vơ cùng to l n và bao trùm
rất nhiều ĩnh v c. Trong nh n năm qua thanh n n V ệt Nam ã v
an nỗ
l c h t mình trong việc chung tay xây d ng và bảo vệ Tổ qu c, xung kích trên
mọi mặt trận. N
na trư c yêu cầu m i của s nghiệp xây d ng và bảo vệ Tổ
qu c, các cấp, các ngành cần phát huy t t vai trò của thanh niên và thanh niên
ịnh mình th c s là l c ượng xung kích, sáng t o trong
cần ti p tục t khẳn
i s ng xã hộ
ư is
ãnh
Tron quá tr nh ãnh
o của Đảng.
o s nghiệp cách m n
Đản ta u n ánh
vai trò của thanh niên, xây d ng chi n ược, giáo dục, bồ
niên thành l c ượng xứn
án
ưỡng, tổ chức thanh
tục s nghiệp cách m ng. Ngày nay, thanh
n n ược ặt ở vị trí trung tâm trong chi n ược bồ
con n ư . Chăm o
á cao
áo ục, bồ
ưỡng, phát huy nguồn l c
ưỡng và phát triển thanh niên vừa là mục tiêu,
ộng l c bảo ảm cho s ổn ịnh và phát triển bền v ng của ất nư c.
vừa
Việt Nam dân s nông thôn chi m 70,4% dân s cả nư c; tron
thanh
niên nông thôn chi m 20% tổng dân s , thanh niên thành thị chi m khoảng 10%.
Nhóm thanh niên từ 15-24 tuổi có tỷ lệ thất nghiệp cao tăn từ 6 26% năm 2014
n 7 03% năm 2015. Trư c tình tr ng thất nghiệp và thi u việc làm dẫn
n
thanh niên nông thôn phải chấp nhận làm các công việc giản ơn thu nhập thấp
ảnh hưởn
n cơ hội phát triển v tha
Đ i v i Thanh niên qua
ươn
ược ký hợp ồn
lần ượt
ổi cuộc s ng.
o t o nghề, khả năn c v ệc
ao ộn cao hơn so v
12 8% v 0 4% nhưn
so v i nhóm từ 25 tuổi trở n qua
hả năn
ược
m c n hưởng
nh m chưa qua
n
o t o nghề
ảo hiểm xã hội thấp hơn
o t o nghề khoảng 7,5%.[18]
Giải quy t việc làm là một trong nh ng chính sách quan trọng của mỗi qu c
1
a
ặc biệt
các nư c an phát tr ển như V ệt Nam. Thi u việc làm,
iv
khơng có việc làm hoặc việc làm v
năn suất và thu nhập thấp sẽ không thể giúp
thanh niên bảo ảm cuộc s ng và phát triển bền v ng. Nghị quy t Hội nghị lần
thứ 7 của Ban chấp h nh Trun ươn
h a X về tăn cư ng s
ãnh
o của Đảng
i v i công tác thanh niên th i kỳ ẩy m nh công nghiệp hoá, hiện
i hoá ã
ưa ra nh ệm vụ: “Nâng cao chất lượn lao động trẻ, giải quyết việc làm tăn t u
nhập và cải thiện đời sống cho thanh niên”[22]
S phát tr ển
nh t - ã hộ v quá tr nh
thị hoá của th nh ph Đ Nẵn
tron nh n năm qua ã c nh n tác ộn tích c c: Th c ẩ thị trư n
ộn phát tr ển cơ cấu
n uồn nh n
c t om
v ệc m ổn ịnh
c ượn
ao ộn
n c nh nh n
thị hoá v phát tr ển của th nh ph cũn
v ệc
p
ụn
n hề
ả qu t v ệc
p phần n n cao chất ượn
trư n v nh ều cơ hộ cho n ư
s n . Tu nh n
m nả s nh một s
h
h n thể
ot o
ị mất v ệc
chỉnh tran
h n
thị còn nh ều h
áp ứn
u cầu s
m; vấn ề chu ển ổ n nh
m cho s
s nh v n t t n h ệp ra trư n h n năm
ao ộn của các hộ trong
hăn. B n c nh
ộ ộ
s học s nh
uất n ũ c n an uất n ũ
thanh n n t nh n u ện ho n th nh nh ệm vụ th c h ện chươn tr nh
tr ển
ề
nh t - ẫ hộ v
ả qu t v ệc
HĐND n
h a VII
hăn về
m cho một ộ phận ao ộn . Tron quá tr nh cơ cấu sắp
o t o phục hồ thu nhập t o v ệc
ện
ao ộn t m ược
u t tích c c quá tr nh
oanh n h ệp nh nư c một ộ phận ao ộn
nhưn
ao
ao ộn nhập cư cần t m v ệc
m trở n n ức
“Th nh ph 3 c : C nh ở c v ệc
m cho vấn
c. Th c h ện N hị qu t s 25/2005/NQ-
26 thán 7 năm 2005 của Hộ
ỳ họp thứ 5 nh ệm
m... c n
án phát
ồn nh n
n th nh ph Đ Nẵn
ỳ 2004-2009 về th c h ện Chươn
tr nh
m v c n p s n văn h a - văn m nh
thị” UBND th nh ph Đ Nẵn c Qu t ịnh s 142/2005/QĐ-UBND ngày
03 thán 10 năm 2005 an h nh Đề án “G ả qu t v ệc m cho n ư
tuổ ao ộn của th nh ph Đ Nẵn ”. Nh
2
c n tác
tron
ộ
ả qu t v ệc
m
cho n ư
ao ộn
161.400 ao ộn
a
ược
o n 2006 - 2010
ả qu t v ệc
t ược
m. G a
th nh ph Đ Nẵn t p tục mục t u: Phát tr ển
t quả t t v
o n t p theo (2012 - 2015),
nh t nhanh v
n th nh ph Đ Nẵn trở th nh một tron nh n
nư c
trun t m
nh t - ã hộ của m ền Trun
ược quan trọn về qu c phòn
t c ộ GDP
so v
n h ệp trư c năm 2020. V ệc
phát tr ển con n ư
Nhằm ánh
v
á
thị
ịa
n
n của cả
vị trí ch n
ể
n năm 2015 GDP tăn
ấp 1 9 ần
n Đ Nẵn trở th nh th nh ph c n
m cho
p trẻ thanh n n vừa
ộn
c vừa
ã hộ .[2]
n th c tr n v ệc tr ển ha th c h ện chính sách
n hề cho thanh n n t
th nh ph Đ Nẵn th
an qua từ
sách phát tr ển thanh n n ở th nh ph Đ Nẵn nh n năm
ot o
ề uất nh n
ả pháp chính sách nhằm ho n th ện v n n cao chất ượn
chọn ề t
ền v n ;
an n nh của m ền Trun v cả nư c; ảm ảo
nh qu n tăn 13 5 – 14 5%
năm 2010; t o nền tản
hơn
h ệu quả chính
n
ản th n t
ã
“T ực iện c ín s c đào tạo n ề c o t an niên từ t ực tiễn
t àn p ố Đà Nẵn ” cho Luận văn th c sĩ chu n n nh Chính sách c n .
2. Tình hình nghiên cứu
Th c h ện chính sách
m
ã c nh ều nh
nh n
o t o n hề cho thanh n n
một vấn ề h n
hoa học nh ều c n tr nh n h n cứu t p cận ư
c ộ hác nhau v c nh n nh n nhận
ánh
á hách quan trun
th c về th c tr n th c h ện chính sách
o t o n hề cho n ư
n
chun v cho
thanh n n n
n h n cứu của các tác
ả tron nư c
r n
ư
một v
về vấn ề t th c h ện chính sách
o t o n hề:
Nguyễn Chí Tư ng (2012), Luận án ti n sĩ: “Phân tích các y u t ảnh
hưởn
n cơng tác d y nghề t i Việt Nam: Một s giải pháp nhằm nâng cao
chất ượn
a
o n 2013- 2020” chu n n nh Quản trị
nh oanh Trư ng
Đ i Học Nông Lâm- Đ i học Thái Nguyên. Luận án ã ác ịnh và phân tích các
y u t có ảnh hưởn
n chất ượng d y nghề, gồm: ặc tính cá nh n; tr nh ộ
3
giáo viên d y nghề; Cơ sở vật chất giảng d ; Năn
Thông tin thị trư n
luận án cũn
c quản
; Cơ hộ việc làm;
ao ộng; Hỗ trợ chính sách về d y nghề. Tr n cơ sở
ề xuất các giải pháp, chi n ược nhằm nâng cao chất ượng d y
nghề góp phần tăn năn
uất ao ộn v n n cao năn
c c nh tranh của ất
nư c. Bao gồm các giải pháp, chi n ược như: n n cao năn
c giáo viên, cán
bộ quản lý d y nghề; hỗ trợ cơ hội việc m; tăn cư ng thông tin thị trư ng lao
ộng và chính sách phát triển d y nghề; tăn cư ng quan hệ công – tư; n n cao
chất ượng phát triển các bộ tiêu chuẩn kỹ năn n hề qu c gia (NOSS); nâng cao
năn
c hệ th n
ánh
á cấp chứng chỉ kỹ năn n hề qu c gia. Mặt khác,
luận án ã ph n tích nh n m h nh
ển hình, các kinh nghiệm hay của một s
nư c phát triển có mơ hình d y nghề hiện
ngành công nghiệp trên th gi
v
áp ứng hiệu quả nhu cầu của
ề xuất mơ hình m i nhằm gắn k t d y nghề
v i th c tiễn ngành công nghiệp cho Việt Nam, gồm: M h nh trư ng trung học
o t o nghề cao cấp; Mô hình Cơ quan quản
(NSTMA); Mơ hình Hộ
ổi, bổ sung một s qu
biệt
qu
ao ộn
ịnh của pháp luật
ao ộn
ịnh về thang bản
iv
n ư
m
a; Đề xuất s a
n quan như Luật ao ộng, luật d y
n quan
n các qu
ịnh quyền h n,
ược cấp chứng chỉ kỹ năn n hề qu c
a
ặc
ươn ; Qu ền h n, trách nhiệm của bên s dụng
ược cấp chứng chỉ kỹ năn n hề Qu c gia; Quyền h n,
trách nhiệm của cơ quan quản
dụn
á ỹ năn n hề qu c gia
ồng nghề (ISC); Khun tr nh ộ qu c
nghề; Đề xuất thông qua luật việc
trách nhiệm của n ư
ánh
nh nư c
iv
n ư
ao ộn v n ư i s
ao ộng có chứng chỉ kỹ năn n hề qu c gia.
Ngô Phan Anh Tuấn (2012), Luận án ti n sĩ: “Đảm bảo chất ượn
ot o
của trung tâm d y nghề công lập vùn Đ n Nam Bộ” chu n n ành Quản lý
giáo dục; Luận án ã ưa ra ược nh n
rõ nh n ưu
ểm, h n ch v
o t o, nhằm duy trì và tứn
ánh
á hách quan về th c tr ng, chỉ
ề xuất ược các giả pháp ảm bảo chất ượng
ư c nâng cao chất ượn
nghề công lập vùn Đ n Nam Bộ. Bư c ầu khẳn
4
o t o ở trung tâm d y
ịnh ược tính
n
ắn
của giả thuy t khoa học: “Đảm bảo chất ượng là cấp ộ quản lý chất ượng phù
hợp v i các trung tâm d y nghề công lập. N u ánh
á
n th c tr ng và triển
khai th c hiện ồng bộ các giải pháp theo một hệ th n
ặc ểm v
t o phù hợp v
sẽ duy trì và từn
ảm bảo chất ượn
o
ều kiện cụ thể của trung tâm d y nghề cơng lập, thì
ư c n n cao ược chất ượn
o t o ở các trung tâm d y
nghề công lập vùn Đ n Nam Bộ”. Về mặt lý luận: Luận án ã ti p cận quan
ểm ảm bảo chất ượn
tr nh: Đầu vào- Quá tr nh
o t o ở các trung tâm d y nghề công lập theo quá
o t o- Đầu ra, phù hợp v
các ặc thù
o t o nhân
l c trong nền kinh t thị trư n . Ph n tích ược các cấp ộ quản lý chất ượng, từ
l a chọn cấp ộ quản lý chất ượng và thi t lập ược hệ th n
ượn
o t o phù hợp v
ặc thù v
ảm bảo chất
ều kiện của trung tâm d y nghề công lập;
L a chọn ược các tiêu chuẩn t u chí ể o
t quả cho việc th c hiện có thể
kiểm ịnh ược khi cần thi t. N u ược áp dụng vào th c tiễn sẽ hiện th c hố
việc cơng khai và minh b ch trong quản lý chất ượn
o t o ở các trung tâm d y
nghề công lập hiện nay. Về mặt th c tiễn: Luận án ã ph n tích v
cách khách quan th c tr n
ảm bảo chất ượn
ánh
á một
o t o, chỉ rõ nh ng tồn t i,
n u n nh n m cho ảm bảo chất ượng ở các trung tâm d y nghề công lập vùng
Đ n Nam Bộ còn h n ch .
Phan Thị Thuý Linh (2012) v
ề t : “Các giả pháp
việc làm cho thanh niên t i thành ph Đ Nẵn ”
ngành chính sách cơng. Luận văn ã hẳn
th c hiện chính sách
Nẵng hiện na
o t o nghề và t o
uận văn th c sĩ chu n
ịnh tính tất y u khách quan phải
o t o nghề cho thanh niên, bởi v i s phát triển của Đ
ặt ra yêu cầu rất cao về phát triển nguồn nhân l c chất ượng cao,
mà một trong nh n chính sách ược Uỷ ban nhân dân thành ph rất quan t m
thanh n n. Tr n cơ sở ánh
á th c tr ng việc th c hiện các giải pháp về
o
t o nghề và t o việc làm cho thanh niên t i thành ph Đ Nẵng, luận văn ã ưa ra
hệ th ng các giải pháp về nhận thức, về ổi m i nội dung, hình thức
cho thanh niên, vai trị của ộ n ũ cán ộ, xây d n cơ sở
5
o t o nghề
o t o nghề.
Bên c nh nh ng nghiên cứu mang tầm vóc l n ao
ược nghiên cứu ể làm
luận văn th c sĩ hay luận án Ti n sĩ thì vẫn cịn có nh ng nghiên cứu ược ưa
lên báo về vấn ề
o t o nghề cho thanh n n như:
Nguyễn Thị Thu Ho (2014): “ Một s giả pháp
o t o nghề cho thanh
niên nông thôn hiện na ” ược ăn tr n T p chí tổ chức Nh Nư c, s 447,
thán 10 năm 2014.
TS Nguyễn Nam Đ n (2015): “ G ải pháp việc làm cho thanh niên hiện
na ” ược ăn tr n T p chí Lý luận chính trị s 3 – 2015.
Các c n tr nh tr n ã uận giả
ư i nhiều
c ộ khác nhau, chỉ ra nh ng
vấn ề về lý luận, th c tiễn ể giải quy t việc làm cho thanh niên là rất cần thi t ặt
ra cho các cơ quan chức năn
tr n
an n nh h ện nay. Chỉ ra nguyên nhân của th c
o t o nghề cho thanh niên bao gồm cả nguyên nhân khách quan và nguyên
nhân chủ quan tron
c n u n nh n về cơ ch , chính sách ược các tác giả cho
là quan trọng, cần phải tháo bỏ nh ng khúc mắc t o h nh an th n thoán
m nh việc
o t o nghề cho thanh niên ở nư c ta hiện na
áp ứn
ể ẩy
ược v i yêu
hoá ất nư c.
cầu, nhiệm vụ của s nghiệp cơng nghiệp hố, hiện
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 Mục đíc n iên cứu
Tr n cơ sở nghiên cứu cơ sở lý luận, luận văn
chính sách
o t o nghề cho thanh niên, từ
nâng cao hiệu quả chính sách
m rõ th c tr ng th c hiện
ề xuất ược một s giả pháp ể
o t o nghề cho thanh niên t i thành ph Đ Nẵng.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Hệ th ng hoá một s vấn ề lý luận cơ ản về th c hiện chính sách
ot o
nghề cho thanh niên.
Nghiên cứu th c tr ng th c hiện chính sách
o t o nghề cho thanh niên t i
thành ph Đ Nẵng.
Đề uất một s
ả pháp nhằm n n cao h ệu quả th c h ện chính sách
t o n hề cho thanh n n t th nh ph Đ Nẵn .
6
o
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ
tượn n h n cứu của ề t
chính sách
o t o n hề cho thanh niên.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Ph m vi nghiên cứu về không gian: Vấn ề th c hiện chính sách
ot o
nghề cho thanh niên thành ph Đ Nẵng.
Ph m vi nghiên cứu về th i gian: Nghiên cứu ược thu thập s liệu từ năm
2010
n nay.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Cách tiếp cận
Luận văn vận ụn quan
về
o t o n hề n
ểm chủ trươn chính sách của Đản
chun v chính sách
Nh nư c
o t o n hề cho thanh niên nói riêng.
5.2. Câu hỏi nghiên cứu
- Nh n vấn ề
uận về th c h ện chính sách
th nh ph Đ Nẵn
?
- Th c tr n th c h ện chính sách
Đ Nẵn ? Nh n
o t o n hề cho thanh niên
t quả
o t o n hề cho thanh n n th nh ph
t ược ã áp ứn
ược mục t u chính sách ã ề ra
ha chưa?
- G ả pháp th c h ện chính sách
Nẵn tron th
o t o n hề cho thanh n n th nh ph Đ
an t ?
5.3. P ươn p p n iên cứu
Luận văn s
ụn
t hợp phươn pháp n h n cứu ịnh tính v
ịnh
ượn :
- P ươn p p địn tín :
Phỏn vấn s u: Các cán ộ c n chức v n chức th c h ện chính sách
t o n hề cho thanh n n t
tham
th nh ph Đ Nẵn
tron
a th c h ện chính sách th c h ện chính sách
phỏn vấn nh n n ư
thanh n n tham
ặc
ệt
các cán ộ
o t o n hề cho thanh niên;
a v o các chươn tr nh
về cơ hộ c v ệc m v cơ hộ trưởn th nh sau h tham
7
o
o t o n hề
a học n hề.
- P ươn p p địn lượn :
Phỏn vấn ằn
ản hỏ : Th c h ện hảo sát ằn
cán ộ c n chức v n chức
n n th nh ph Đ Nẵn t
m th c h ện chính sách
các Quận tr n ịa
ản hỏ
v
các
o t o n hề cho thanh
n th c h ện chính sách
ot o
n hề cho thanh n n th nh ph Đ Nẵn .
- P ươn p p xử lý số liệu:
+S
ụn một s phươn pháp th n
ơn
N o các phươn pháp tr n uận văn cịn s
n n nh
a n nh v
ản E ce tính tốn.
ụn phươn pháp n h n cứu
hoa học chính sách c n như: quản trị học
nh t
học ã hộ học uật học tr t học.
- P ươn p p tổn
+S
ợp t u t ập số liệu:
ệu thứ cấp: Các t
ệu về th c h ện chính sách
thanh n n th nh ph Đ Nẵn ; Các s
n nh n hề
o t o v s v ệc
XH và phòng quản
ệu về t nh h nh
m ược t o ra từ Tổn cục
o t o n hề cho thanh n n
chính sách v
+S
o t o n hề cơ cấu
n hề/BLĐTB&
n hề/ SLĐTB&XH th nh ph Đ Nẵn .
+ Các văn ản: Nh n VBQPPL
n hề
o t o n hề cho
ả pháp chính sách
n quan tr c t p
ặc
ệt thanh n n n h o ắn ền v
a
ệu sơ cấp: t thu thập qua
n chính sách
ảm n h o phát tr ển
ot o
các
thị.
ều tra th c t t các ịa phương tr n ịa
n th nh ph Đ Nẵn .
6. Ý nghĩa của luận văn
6.1. Ý n ĩa về lý luận
- Đề t
vận ụn
ổ sun
thu t hoa học chính sách c n
vấn ề hoa học v th c t ễn của một chính sách cụ thể
ể
chính sách
m rõ
ot o
n hề cho thanh niên.
- Đề t
cun cấp nh n n h n cứu tư ệu
h ện chính sách
hảo sát th c t về v ệc th c
o t o n hề cho thanh n n th nh ph Đ Nẵn qua
phần m phon ph th m hệ th n
uận của hoa học chính sách c n .
8
p
6.2. Ý n ĩa về thực tiễn
Qua th c t ễn n h n cứu th c h ện chính sách
th nh ph Đ Nẵn ,
các Sở
an n nh
t quả n h n cứu
an t
p cho Lãnh
o th nh ph Đ Nẵn
n quan các nh chính trị c cơ sở hoa học th c t ễn tổ
chức th c h ện chính sách
th
o t o n hề cho thanh niên
o t o n hề cho thanh niên th nh ph Đ Nẵn trong
một cách h ệu quả phù hợp hơn.
7. Bố cục của luận văn
N o phần mở ầu
các hình, ản v
t uận phụ ục
ểu uận văn c
C ươn 1. Một s vấn ề L
anh mục các ch v t tắt
anh mục
t cấu ồm 3 chươn :
uận về th c h ện chính sách
o t o n hề cho
thanh niên
C ươn 2. Th c tr n th c h ện chính sách
o t o n hề cho thanh niên t
th nh ph Đ Nẵn
C ươn 3. G ả pháp n n cao h ệu quả th c h ện chính sách
cho thanh niên t thành ph Đ Nẵn .
9
o t o n hề
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN
1.1. Khái niệm, đặc điểm, những yếu tố ảnh đến đào tạo nghề
K
i niệm: Đ o t o là ề cập
n h ệp ha
n thức
n quan
n v ệc
các ỹ năn th c h nh n hề
n một ĩnh v c cụ thể
ển ư
học ĩnh hộ v
nắm v n nh n tr thức ĩ năn n hề n h ệp một cách c hệ th n
cho n ư
thích n h v
cuộc s n v
hả năn
ể chuẩn ị
ảm nhận ược một c n
v ệc nhất ịnh. Khá n ệm
o t o thư n c n hĩa hẹp hơn há n ệm
thư n
a
o t o ề cập
n
o n sau
h một n ư
nhất ịnh c một tr nh ộ nhất ịnh. C nh ều
o t o chu n s u
a t
o t o chu n m n v
o t o... Đ o t o ược h ểu
n
ot o
n quan
t
o t o:
o t o n hề
n một ộ tuổ
o t o cơ ản và
ot o
ho t ộn học tập nhằm
ộn c thể th c h ện c h ệu quả hơn các chức năn
một cách cụ thể
ã
áo ục
o t o từ
p cho n ư
ao
nh ệm vụ của m nh. N
n v ệc t p thu các
n thức
ỹ năn
ặc
Đào tạo n ề c o t an niên: L nh n ho t ộn nhằm cun cấp
n
ệt nhằm th c h ện nh n c n v ệc cụ thể một cách ho n hảo hơn.
thức ỹ năn v thá
tượn
ộ cần c cho v ệc m tron một n hề nh m n hề cho
nh n thanh n n ể nh n n ư
ỹ ảo s
n
c
ược một tr nh ộ
héo éo th nh thục nhất ịnh về n hề n h ệp
ỹ năn
p thanh n n c
ược c n ăn v ệc m một cách ền v n .
Chính sách
o t o n hề cho thanh niên là “một tập ợp c c quyết địn có
liên quan n ằm lựa c ọn mục tiêu c ín s c cụ t ể với iải p p và côn cụ t ực
iện iải quyết vấn đề đào tạo n ề c o t an niên để p t triển t an niên đảm
bảo p t triển kin tế xã ội bền vữn ”. Bản th n tập hợp các qu t ịnh c
quan là hệ th n
ả pháp th c h ện mục t u
n n phát tr ển thị trư n ao ộn
ả qu t vấn ề c n hề cho thanh
p phần phát tr ển nh t
10
n
ã hộ ền v n .
Đ ều 3 trong Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014 đào tạo nghề
T
nghiệp là hoạt động dạy và học nhằm trang bị kiến thức, kỹ năn và t i độ nghề
nghiệp cần thiết c o n ười học để có thể tìm được việc làm hoặc tự tạo việc làm
sau khi hồn thành khóa học hoặc để nân cao trìn độ nghề nghiệp. Hay nói
theo cách hác
o t o nghề
q tr nh tác ộng có mục ích c tổ chức
n
n ư i học nghề ể hình thành và phát triển một cách có hệ th ng nh ng ki n
thức, kỹ năn v thá
tron
ộ nghề nghiệp cần thi t nhằm áp ứng nhu cầu của xã hội,
c nhu cầu qu c gia, nhu cầu doanh nghiệp và nhu cầu bản th n n ư i
học nghề
Đặc điểm của đào tạo n
ề:
T ứ n ất, Thanh niên ược tham
phủ an h nh. Tron
c n v
cách m n
hộ n h o n ư
ưu t n
n hề cho các
n tộc th ểu s n ư
a ằn 150% thu nhập của
t n tật n ư
ị thu hồ
n n sách trun ươn
th c h ện chính sách hỗ trợ thanh niên học n hề ho t ộn
n qu
c
ất canh tác.
o t o n hề ược cấp từ n n sách trun ươn
oanh n h ệp. Tron
oanh n h ệp tham
o t o n hề của Chính
tượn chính sách, n ư
hộ n h o hộ c thu nhập t
T ứ ai K nh phí hỗ trợ
ịa phươn
a chươn tr nh
a c n tác
ảm ảo
nh phí ể
o t o; các cá nh n
o t o n hề ược hưởn mức thu ưu ã theo
ịnh của pháp uật.
T ứ ba Đ o t o n hề phả
ắn v
ả qu t v ệc
m sau khi hoàn thành
chươn tr nh của h a học.
T ứ tư Đ o t o n hề hư n t
a hu v c n n th n v
từn
ư c oá ỏ s cách
hu v c th nh thị
ệt cứn nhắc
a ao ộn ch n ta v
ao
ộn trí c.
T ứ năm, S
n
t
a các
n hề. Từ h u tu ển s nh ầu v o
hợp ăn
a chính qu ền -
t p nhận ao ộn qua
n tham
n quá tr nh
ện quản
o t o n hề n ư
a ở tất cả các h u của
ot ov
nh nư c
ao ộn -
11
ot o
ầu ra phả c s ph
oanh n h ệp ện
ện
n hưởn thụ hỗ
trợ
án. Tron
ụn
; chính qu ền
oanh n h ệp v n ư
n va trò cầu n
ao ộn
thư n
u n
trun
ều tra hảo sát nhu cầu
ao ộn của nh tu ển ụn
ao ộn v th n t n rộn rã
t p
ệt n ư
nn ư
ao ộn
v ệc. Tính
n
ặc
t tron
n h ện
v
n hỉ
ất ỳ m h nh
o
.
T ứ s u, Từn
ư c tha
t hợp h ho
a ợ ích nhu cầu cá nh n v
N ữn yếu tố ản
n các cấp v tr c
ao ộn chưa c v ệc m hoặc m
o t o n hề h n thể th u
t o từ tru ền th n cho
an cho nh tu ển
ổ nh n
ịnh hư n
ưởn đến đào tạo n
á trị n hề n h ệp tron
ã hộ .
ề:
+ Tốc độ p t triển và c uyển dịc cơ cấu kin tế: S chu ển ịch cơ cấu
nh t sẽ ảnh hưởn
phả
n s chu ển ịch cơ cấu ao ộn . Đ ều n
o t o n hề cho thanh niên an ho t ộn tron nh n
lâm - n ư n h ệp san ho t ộn tron
vụ v.v. Th c t cũn cho thấ
hoản (thập ỷ 80 của th
vụ cũn
Tu nh n
ảm theo
h nền
ĩnh v c c n n h ệp - thươn m - ịch
h nền
nh t nư c ta tron th
m cho hệ th n các trư n
ượn
o t o n hề phát tr ển theo. Tron
chất ượn
cảnh hộ nhập
vấn ề nả s nh cần c cách nh n nhận ác ịnh
cần phả
ả qu t v n u
ỳ hủn
n hề su
ần phục hồ th nhu cầu nh n
thuật nh n v n n h ệp vụ tăn cả về s
tác
ĩnh v c n n -
ỷ XX) nhu cầu c n nh n ỹ thuật nh n v n n h ệp
ồn th
nh t
ò hỏ cần
n
ả qu t r t ráo sẽ man
ắn
ảm.
c về c n nh n ỹ
từ
m cho c ng
nh t qu c t nh ều
u
chuỗ
vấn ề cấp th t
á trị cho ã hộ .
+ Cơ ội và t c t ức của tồn cầu óa và u cầu ội n ập k u vực và
quốc tế: Để c thể c nh tranh tron
ượn n uồn ao ộn phả n
t o n hề phả
cảnh hộ nhập
nh t h ện na
c n n n cao. Chính v vậ
ược n n cao phát tr ển hơn n a ể áp ứn
th chất
chất ượn
u cầu n
o
c n
cao tron t n tr nh phát tr ển. To n cầu hoá - cơ hộ v thách thức cho to n ộ
các qu c
a từ phát tr ển ha
ch n ta ã thấ
hộ nhập
an phát tr ển cho
nh t to n cầu
12
cơ hộ
n chưa phát tr ển. Như
n về uất hẩu ao ộn