Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bai tap ve cau gia dinh trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.47 KB, 11 trang )

VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giả định cách
Câu 1. I wish I _____so much.
A. didn’t eaten
B. hadn’t eaten
C. do not eat
D. won’t eat
Câu 2. Hadn’t it been for your help, I ______.
A. would get lost
B. got lost
C. would have got lost
D. had got lost
Câu 3. I wish I ____applied for the job.
A. will
B. should
C. had
D. have
Câu 4. If Margaret hadn’t been wearing a seat belt, she _________injured.
A. has been
B. would has been
C. would be
D. would have been
Câu 5. If the driver in front ________so suddenly, the accident wouldn’t have
happened.
A. hasn’t stopped
B. hadn’t stopped
C. didn’t stop
D. don’t stop
Câu 6. If you didn’t do this, you ______punished.
A. are


B. will be
C. should be
D. would be
Câu 7. They helped me a lot. I don’t know what I _______without their help.
A. have done
B. had done
C. would have done
D. will do
Câu 8. I wish you _____something instead of just sitting and doing nothing.
A. do
B. should
C. will do
D. would do
Câu 9. I wish Sarah _______here now.
A. is
B. were


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. would be
D. will be
Câu 10. When we were children, in summer, if the weather was fine, we …… all get
up early and go for a swim
A. would
B. will
C. should
D. A and B
Câu 11. The teacher _____the essays if he has time.
A. will grade

B. would grade
C. will have graded
D. graded
Câu 12. The bus won’t stop _____you ring the bell.
A. when
B. if
C. if not
D. unless
Câu 13. I wish I ______to the party last night.
A. went
B. go
C. had gone
D. have gone
Câu 14. What are you going to do next year?
- I wish I _____the answer to that question.
A. knew
B. had known
C. would know
D. will know
Câu 15. It’s a pity the weather was bad yesterday.
- Yes, if it hadn’t been cold, we _________swimming.
A. would go
B. would have gone
C. had gone
D. went
Câu 16. She wishes she _____a doctor in the future.
A. is
B. were
C. will be
D. would be

Câu 17. I wish I ___your wedding, but I was in Paris.
A. could attend
B. would attend
C. attended
D. had attended


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 18. If only _____taller, I might be better at basketball.
A. I am
B. I were
C. I be
D. I have been
Câu 19. Cathy refused the job offer. I wish she _____that.
A. not do
B. not to do
C. couldn’t have done
D. hadn’t done
Câu 20. If a catalyst _____, the reaction occurs more rapidly.
A. uses
B. was used
C. is used
D. will be used
Câu 21. I suggest that he ........... (study).
A. study
B. studies
C. studying
D. to study
Câu 22. Is it essential that we ......... (be) there?

A. be
B. are
C. being
D. will be
Câu 23. Don recommended that you ........... ( join) the committee.
A. are joining
B. join
C. joined
D. had joined
Câu 24. I wish you .................- we’re going to be late.
A. will hurry up
B. hurried up
C. are hurrying up
D. would hurry up
Câu 25. I wish your sister ............ asking to borrow money. It’s very annoying and
we've already lent her a lot.
A. would keep
B. won't keep
C. doesn't keep
D. wouldn't keep
Câu 26. Where’s John? I wish that he ............ and get here.
A. will hurry up
B. would hurry up
C. hurried up


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. are hurrying up
Câu 27. Mike Smith’s a bad influence on you. I wish you ..................... so much time

with him.
A. won’t spend
B. don’t spend
C. wouldn’t spend
D. haven’t spent
Câu 28. When I stopped talking,Sam finished my sentence for me as though he
…..my mind.
A. would read
B. had read
C. reads
D. can read
Câu 29. It is important that he ...........(try) to study often.
A. tries
B. tried
C. try
D. trying
Câu 30. Dr. Smith asked that Mark ............(submit) his research paper before the end
of the month.
A. submit
B. submitted
C. submitting
D. be submitted
Câu 31. Donna requested Frank ............(come) to the party.
A. came
B. comes
C. come
D. coming
Câu 32. If you……., I would have brought my friends over to your house this
evening to watch TV,but I didn’t want to bother you.
A. have studied

B. studied
C. hadn’t been studying
D. didn’t study
Câu 33. I wish I…….you some money for your rent,but I’m broke myself.
A. can lend
B. would lend
C. could lend
D. will lend
Câu 34. If someone ……in to the store,smile and say, “May I help you?
A. comes
B. came
C. would come
D. could come


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 35. -“Here’s my phone number”.
“Thanks. I’ll give you a call if I …….some help tomorrow”
A. will need
B. need
C. would need
D. needed
Câu 36. If it weren’t working for an accounting firm, I….in a bank.
A. work
B. will work
C. have worked
D. would be working
Câu 37. The deathrate would decrease if hygienic conditions ……improved.
A. was

B. is
C. were
D. had been
Câu 38. The education in Japan……..if the basic principles of education had not been
taken into consideration.
A. would go down
B. would have gone down
C. went down
D. had gone down
Câu 39. If there…….the ricefields could have been more productive.
A. had been enough water
B. were enough water
C. would be enough water
D. are enough water
Câu 40. The patient could not recover if he ……an operation.
A. had undergone
B. would undergo
C. didn't undergo
D. was not undergoing
Câu 41. The teacher insists that her students ...........(be) on time.
A. are
B. being
C. be
D. were
Câu 42. Jake recommended that Susan ............ (hire) immediately.
A. hire
B. hires
C. hired
D. be hired
Câu 43. Trees won’t grow…….there is enough water.

A. if
B. when


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. unless
D. as
Câu 44. ……….she agreed, you would have done it.
A. if
B. had
C. should
D. would
Câu 45. If he hadn’t wasted too much time , he ……in his examination.
A. would fail
B. wouldn’t fail
C. wouldn’t have failed
D. won’t fail
Câu 46. If you had the chance,…….you go fishing?
A. did
B. may
C. would
D. do
Câu 47. Christine demanded that I ..........(allow) to take part in the negotiations.
A. allow
B. be allowed
C. allowing
D. allowed
Câu 48. We suggested that you ..............(admit) to the organization.
A. admit

B. admited
C. be admitted
D. admitting
Câu 49. It is important that you ........... (stand) there when he gets off the plane.
A. stand
B. are standing
C. will stand
D. be standing
Câu 50. I wish ____ his address
A. I knew
B. I knows
C. I have known
D. I would know
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi đã không ăn quá nhiều
Câu 2: C
Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 3 :Had it not been for + N , S + would have P2
Dịch nghĩa: Nếu khơng có sự giúp đỡ của bạn,tơi đã làm mất nó rồi
Câu 3: C


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were)
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi nộp đơn cho công việc này
Câu 4: D
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án D

Dịch nghĩa: Nếu Margaret khơng thắt dây an tồn, cơ ấy sẽ bị thương
Câu 5: B
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án B
Dịch nghĩa: Nếu người lái xe phía trường khơng dừng lại bất ngờ,vụ tai nạn đã không
xảy ra
Câu 6: D
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + …… , S + would + Vinfi
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nếu bạn không làm việc này,bạn sẽ bị phạt
Câu 7: C
Câu điều kiện ẩn : Without + N , clause ( Nếu khơng có cái gì thì làm sao)
Để ý câu thứ nhất : “They helped me a lot : họ đã giúp tôi rất nhiều” – Hành động này
đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hoàn toàn
Chúng ta phải sử dụng “Main clause” của điều kiện loại 3 để điền vào chỗ trống.Vì
việc này đã xảy ra rồi , người nói chỉ muốn đưa ra một trường hợp giả sử khơng có
thật
trong
q
khứ
Dịch nghĩa: Họ giúp tôi rất nhiều.Tôi không biết tôi đã làm gì nếu khơng có sự giúp đỡ
của họ
Câu 8: D
Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi ước bạn đã làm một việc gì đó thay vì ăn khơng ngồi rồi
Câu 9: B
Câu ước về điều khơng có thật ở hiện tại : S + wish(es) + S + V qk giả định (tobe :
were)
Dịch nghĩa: Tôi ước Sarah đang ở đây bây giờ

Câu 10: A
Dùng
'would
+
V'
nói
về
thói
quen
trong
q
khứ
Dịch nghĩa: Khi chúng tơi cịn nhỏ,vào mùa hè,nếu thời tiết tốt , chúng tôi sẽ dậy sớm
để đi bơi
Câu 11: A
Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + …… , S + will + Vinfi
Dịch nghĩa: Giáo viên sẽ chấm bài luận khi ông ấy có thời gian
Câu 12: D
Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + …… , S + will + Vinfi
Tuy nhiên theo nghĩa của câu , ta sử dụng “unless” thay vì “if” trong câu này vì vế
“if...
not
”(
phủ
định)
=
unless
Dịch nghĩa: Xe bt khơng dừng lại nếu bạn không nghe tiếng chuông reo
Câu 13: C



VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi đã đến bữa tiệc tối qua
Câu 14: A
Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk giả định (tobe : were)
Dịch nghĩa: “Bạn sẽ làm gì vào tuần tới ?” – “Tơi ước tơi biết câu trả lời cho câu hỏi
đó''
Câu 15: B
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Dịch
nghĩa:
Thật

tiếc
hôm
qua
thời
tiết
quá
tệ
Vâng,nếu trời không lạnh thì chúng ta đã đi bơi rồi
Câu 16: D
Câu điều ước trong tương lai : S + wish(es) + sb + would do sth
Dịch nghĩa: Cô ấy ước cô ấy sẽ trở thành bác sĩ trong tương lai
Câu 17: D
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Dịch nghĩa: Tơi ước tơi đã có mặt ở lễ cưới của bạn,nhưng tôi đã ở Paris hơm đó
Câu 18: B

Cấu trúc: If only = wish ,ước về điều khơng có thật ở hiện tại
If only + S + V qkđ (tobe:were) + …. , S + would/might + Vinfi
Dịch nghĩa: Nếu tơi cao hơn,tơi có thể chơi tốt bóng rổ
Câu 19: D
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Dịch nghĩa: Cathy đã từ bỏ lời mời làm công việc đó.Tơi ước cơ ấy đã khơng làm thế
Câu 20: C
Câu điều kiện loại 0 : một sự thật hiển nhiên trong hiện tại
If
+
S
+
Vhtđ
+
….
,
S
+
Vhtđ
Vì “catalyst: chất xúc tác” khơng thể tự nó được sử dụng nên ta phải sử dụng hình
thức
bị
động
Dịch nghĩa: Nếu một chất xúc tác được sử dụng , phản ứng xảy ra sẽ nhanh hơn
Câu 21: A
Cấu trúc: suggest that sb (should) do sth (đề nghị ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Tơi đề nghị anh ta nên đi học đi
Câu 22: A
Cấu trúc: It + be + essential + that sb (should) do sth (rất cần thiết cho ai làm gì)
Dịch nghĩa: Rất cần chúng ta ở đây phải không ?

Câu 23: B
Cấu trúc: recommend that sb (should) do sth (giới thiệu ai nên làm gì)
Dịch nghĩa: Don giới thiệu rằng bạn nên tham gia vào hội đồng đó
Câu 24: D
Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth
Dịch nghĩa: Tơi ước bạn có thể nhanh hơn – chúng ta sẽ bị muộn mất
Câu 25: D
Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth Theo nghĩa
của
câu

đây,ta
phải
sử
dụng
dạng
câu
phủ
định


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Dịch nghĩa: Tơi ước chị tơi khơng khư khư hỏi mượn tiền.Thật là bực mình , chúng tơi
đã cho chị ta vay quá nhiều rồi
Câu 26: B
Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth
Dịch nghĩa: John đâu rồi ? Tơi ước rằng anh ta có thể nhanh đến đây
Câu 27: C
Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth

Theo nghĩa của câu ở đây,ta phải sử dụng dạng câu phủ định
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Mike Smith có ảnh hưởng rất tồi tệ cho bạn.Tôi mong bạn không nên
dành thời gian quá nhiều với hắn ta
Câu 28: B
Cấu trúc: QKĐ + as if/as though + QKHT (cứ như thể là )
Đáp
án
B
Dịch nghĩa: Khi tơi ngừng nói,Sam kết thúc câu nói đó của tơi cứ như là anh ta có thể
đọc được suy nghĩ của tôi vậy
Câu 29: C
Cấu trúc: It + be + important (that) sb (should) do sth (quan trọng cho ai làm gì)
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Thật quan trọng để anh ta cố gắng học tập thường xuyên
Câu 30: A
Cấu trúc: ask (that) sb (should) do sth (yêu cầu ai nên làm gì)
Đáp
án
A
Dịch nghĩa: Bác sĩ Smith yêu cầu Mark nộp giấy xét nghiệm trước cuối tháng này
Câu 31: C
Cấu trúc: request (that) sb (should) do sth (yêu cầu ai nên làm gì)
Đáp
án
C

Dịch nghĩa: Donna yêu cầu Frank nên đến bữa tiệc
Câu 32: C
Ngoại lệ câu điều kiện loại 3: If + S + had been + Ving…. , S + would have P2
Mệnh đề điều kiện chia thì QKHTTD đưa ra giả thiết khơng có thật trong q khứ tại
thời
điểm
được
nhắc
đến
Dịch nghĩa: Nếu lúc đó cậu khơng đang học , thì tơi đã dẫn bạn bè đến nhà cậu buổi
tối để xem TV,nhưng đã tôi không muốn làm phiền cậu
Câu 33: C
Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were)
Ta
dùng
'could'
để
nói
về
khả
năng

thể
làm
được
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Tơi ước có thể cho bạn mượn tiền nhưng mà chính tơi cũng đã khủng
hoảng

Câu 34: A
Ngoại lệ câu điều kiện loại 1: mệnh đề ĐK: If + S + V htđ + …… , MĐ chính là thức
mệnh
lệnh
(
V-inf)
Đáp
án
A
Dịch nghĩa: Nếu một ai đó đến cửa hàng,hãy cười và nói “Tơi có thể giúp gì ạ ?”


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 35: B
Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + …… , S + will + Vinfi
Đáp
án
B
Dịch nghĩa: “Đây là số điện thoại của tôi” – “ Cám ơn.Tôi sẽ gọi cho bạn nếu tôi cần
bạn giúp đỡ vào ngày mai”
Câu 36: D
Ngoại lệ câu điều kiện loại 2 đưa ra giả thiết, đồng thời tưởng tượng đến một kết quả
khơng

thật

hiện
tại
ngay

thời
điểm
nói
MĐ điều kiện sử dụng chủ ngữ giả : If + it werent’t for sth , Mệnh đề chính dạng S +
would
be
V-ing
Đáp
án
D
Dịch nghĩa: Nếu khơng đang làm việc cho cơng ti kế tốn thì tơi sẽ đang làm trong
một ngân hàng
Câu 37: C
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ (tobe:were) + …… , S + would + Vinfi
Đáp
án
C
Dịch nghĩa : Tỉ lệ người chết sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện
Câu 38: B
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp
án
B
Dịch nghĩa: Nền giáo dục ở nhật sẽ đi xuống nếu các quy tắc cơ bản của giáo dục
không còn được cân nhắc
Câu 39: A
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp
án
A

Dịch nghĩa: Nếu có đủ nước cho lúa,cánh đồng đã có năng suất hơn
Câu 40: C
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + …… , S + would/could + Vinfi
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: bệnh nhân không thể hồi phục nếu không trải qua một ca phẫu thuật
Câu 41: C
Cấu trúc: insist (that) sb (should) do sth :khăng khăng ai nên làm gì
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Giáo viên khăng khăng rằng học sinh phải đến đúng giờ
Câu 42: D
Cấu trúc: recommend (that) sb (should) do sth (giới thiệu ai nên làm gì)
Đáp
án
D
Dịch nghĩa: Jake tiến cử rằng Susan nên được thuê ngay
Câu 43: C
Ngoại lệ CĐK loại 1, dùng unless thay cho If ... not: Trừ khi... thì
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Cây cối sẽ khơng mọc nếu khơng có đủ nước
Câu 44: B


VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu điều kiện loại 3 dạng đảo ngữ: Had + S + P2 , S + would have P2
Đáp
án
B
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đồng ý ,bạn đã được làm nó
Câu 45: C
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy khơng lãng phí q nhiều thời gian,anh ấy sẽ khơng trượt kì
thi này
Câu 46: C
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + …… , S + would/could + Vinfi
Đáp
án
C
Dịch nghĩa: Nếu có cơ hội,bạn sẽ đi câu cá chứ ?
Câu 47: B
Cấu trúc: demand (that) sb (should) do sth : yêu cầu ai nên làm gì
allow
sb
to
do
st:
cho
phép
ai
làm


allow
doing
st:
cho
phép
làm

Theo
nghĩa
của
câu
ta
sử
dụng
dạng
bị
động
Đáp
án
B
Dịch nghĩa: Christine u cầu rằng tơi được cho phép tham gia đàm phán
Câu 48: C
Cấu trúc: suggest (that) sb (should) do sth : gợi ý, yêu cầu ai làm gì Theo nghĩa của
câu
ta
dùng
dạng
bị
động
Đáp

án
C
Dịch nghĩa: Chúng tơi đề nghị rằng bạn nên được thừa nhận về phía tổ chức này
Câu 49: D
Cấu trúc: It + be + important + (that) + sb (should) do sth (quan trọng ai đó nên làm
gì)
Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong hiện tại,vế hành
động đạng diễn ra chia thì tiếp diễn , vế hành động xen vào chia thì HTĐ
Đáp
án
D
Dịch nghĩa: Thật quan trọng bạn nên đang đứng ở đó khi anh ấy xuống máy bay
Câu 50: A
Wish + S + V (QK giả định) diễn đạt ước muốn khơng có thật ở hiện tại
Dịch nghĩa: Ước gì tơi biết địa chỉ của anh ta
Mời các bạn vào tham khảo các bài tiếp theo tại: ngu-phap-tienganh



×