i
ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MARKETING – KINH DOANH QUỐC TẾ
MARKETING DỊCH VỤ
HK1A – 2022 -2023
TIỂU LUẬN CUỐI KỲ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING
CỦA CÔNG TY DU LỊCH VIETRAVEL TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ
Ngành: MARKETING
Chuyên ngành: MARKETING
Giảng viên bộ môn: MẠNH NGỌC HÙNG
Sinh viên thực hiện: TRẦN GIA BẢO DUY
MSSV:
1811231332
Năm 2022 - 2023
0
0
Tieu luan
Lớp: 20DMAE3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
TRANG ẢNH SINH VIÊN
HỌC PHẦN: MARKETING DỊCH VỤ
TIỂU LUẬN CUỐI KỲ
HUỲNH TUẤN ANH
NGUYỄN TUẤN DƯƠNG
1811230018
1811062593
NGUYỄN THỊ NGỌC
NGUYỄN THÀNH QUÂN
1911235356
1811180554
0
0
Tieu luan
NGUYỄN LA XUÂN
HƯƠNG
1811233165
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN
HK1A-2021-2022
HỌC PHẦN: MARKETING DỊCH VỤ
TIỂU LUẬN CUỐI KỲ
NHÓM: 09
LỚP: 20DMAE3
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
01
HU6NH TUĀN ANH
1811230018
10 /10
02
NGUYỄN TUĀN DƯƠNG
1811062593
10 /10
03
NGUYỄN LA XUÂN HƯƠNG
1811233165
10 /10
04
NGUYỄN THỊ NGỌC
1911235356
10 /10
05
NGUYỄN THÀNH QUÂN
1811180554
10 /10
0
0
Tieu luan
ĐÁNH GIÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
Họ và tên sinh viên :
TRẦN GIA BẢO DUY
MSSV
:
1811231332
Lớp
:
20DMAE3
Nhóm
:
09
Tên đề tài : TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA
CƠNG TY DU LỊCH VIETRAVEL TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ
Nhận xét chung
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Giảng viên
0
0
Tieu luan
MỤC LỤC
TRANG ẢNH SINH VIÊN.............................................................................................. ii
ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN................................................................................... iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.................................................................................... iv
MỤC LỤC......................................................................................................................... v
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ.......................................................................... vii
DANH SÁCH HÌNH ẢNH............................................................................................. vii
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................... 8
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN....................................................................................... 9
1.1
Khái niệm dịch vụ................................................................................................ 9
1.2
Khái niệm marketing dịch vụ............................................................................. 9
1.3
Khái niệm quản lý chất lượng dịch vụ............................................................... 9
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY DỊCH VỤ VIETRAVEL......10
2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY DU LỊCH VIETRAVEL:....................................10
2.1.1 THÔNG TIN CHUNG:..................................................................................... 10
2.2.2 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA VIETRAVEL.............................................11
2.1.3 CÁC THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC..................................................................... 12
2.2 SẢN PHẨM DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ VIETRAVEL....................13
2.2.1 SẢN PHẨM- DỊCH VỤ.................................................................................... 13
2.2.2 PHÂN KHÚC SẢN PHẨM.............................................................................. 13
2.2.3 NHU CẦU TIÊU THỤ CỦA KHÁCH HÀNG- ĐÁP ỨNG NHU CẦU CỦA
KHÁCH HÀNG......................................................................................................... 13
2.2.4 MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC............................................................................... 15
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING DỊCH VỤ CHO
DOANH NGHIỆP........................................................................................................... 15
3.1 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ......................................................................................... 15
3.2 MÔI TRƯỜNG VI MÔ......................................................................................... 20
3.3 MỤC TIÊU MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP......................................... 23
3.4 XÂY DỰNG HOẠT ĐỘNG MARKETING DỊCH VỤ...................................... 29
0
0
Tieu luan
KẾT LUẬN..................................................................................................................... 35
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................. 36
0
0
Tieu luan
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Tên đầy đủ
1
GTVT
Giao thơng vận tải
2
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
3
TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh
4
CEO
Chief Executive Officer
5
KH
Khách hàng
6
DN
Doanh nghiệp
7
VN
Việt Nam
8
KH-CN
Khoa học - công nghệ
DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3. 1 Khách du l椃ch quốc tĀ đĀn Việt Nam, giai đoạn 1990-2019(nghon lươt)....... 16
Biểu đồ 3. 2 Khách du l椃ch nội đ椃a giai đoạn 1990-2019 (nghon lươt).............................. 16
Biểu đồ 3. 3 Tsng thu tư khách du l椃ch giai đoạn 1990-2019 (ty đồng)............................ 17
Biểu đồ 3. 4 Ty lệ đ漃Āng g漃Āp trực tiĀp cxa du l椃ch trong GDP (%)....................................17
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Honh 2. 1 Sản phẩm – D椃ch vụ.......................................................................................... 13
Honh 2. 2 Nhu cầu tiêu thụ cxa khách hàng....................................................................... 14
0
0
Tieu luan
8
LỜI MỞ ĐẦU
Ngành Du l椃ch là một ngành Kinh tĀ ra đơo khá sớm tuy nhiên du l椃ch cũng là một ngành
kinh tĀ khá non trẻ trong nền kinh tĀ nước ta đạt đươc nhiều thành tựu quan trọng. Trên
thực tĀ nhà nước ta đã và đang phấn đấu đưa du l椃ch thành một ngành kinh tĀ mũi nhọn
cxa đất nước. Việt Nam tiĀp tục đẩy mạnh công nghiệp h漃Āa – hiện đại h漃Āa đưa đất nước
monh ra khái danh sách những nước nghèo nàn lạc hậu, tạo dựng nền tảng vững chắc cho
đất nước với một nền công nghiệp hiện đại tho du l椃ch cũng đ漃Āng mét vai trò hĀt sức quan
trọng.
VIETRAVEL là doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực du l椃ch tại Việt Nam, đã gặt hái
đươc những thành công và đ椃nh v椃 đươc thương hiệu mạnh cxa monh trong lòng khách du
l椃ch nội đ椃a cũng như quốc tĀ. VIETRAVEL đươc thành lập năm 1995 và hiện tại là một
trong những nhà điều hành tour lớn nhất tại Việt Nam với những tour vô cùng hấp dẫn và
c漃Ā rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực du l椃ch do đ漃Ā và chất lương d椃ch vụ cũng như
marketing sản phẩm d椃ch vụ cxa họ cũng rất thành công. Những năm qua VIETRAVEL
luôn đi tiên phong về quảng bá sản phẩm d椃ch vụ, công tác tiĀp th椃, đẩy mạnh các dự án
đầu tư. Khi bạn đĀn với VIETRAVEL bạn không đơn thuần là đươc trải nghiệm chuyĀn
du l椃ch đ漃Ā mà bạn c漃Ā thể tận hưởng đươc các ưu đãi cho khách hàng, thái độ phục vụ c漃Ā
chuyên môn, nghiệp vụ cao và những cơ sở vật chất hiện đại nhất
Bố cục của bài:
Chương 1 : Cơ sở lí luận
Chương 2 : Giới thiệu sơ lươc về công ty d椃ch vụ VIETRAVEL
Chương 3 : Xây dựng các hoạt động Marketing d椃ch vụ cho doanh nghiệp
0
0
Tieu luan
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN
1.1 Khái niệm dịch vụ
C漃Ā nhiều đ椃nh nghĩa khác nhau về d椃ch vụ. Nhưng nhon chung các đ椃nh nghĩa đều thống
nhất d椃ch vụ là sản phẩm cxa lao động, không tồn tại dưới dạng vật thể, quá tronh sản xuất
và tiêu thụ xảy ra đồng thời, nhằm đáp ứng nhu cầu cxa sản xuất và tiêu dùng.
Theo như nghĩa rộng, sản phẩm d椃ch vụ là một lĩnh vực kinh tĀ thứ 3 thuộc vào nền kinh
tĀ quốc dân. N漃Ā bao gồm nhiều hoạt động về kinh tĀ bên ngồi 2 lĩnh vực chính đ漃Ā là
nơng nghiệp và công nghiệp.
Tuy nhiên theo nghĩa hẹp, sản phẩm d椃ch vụ lại là các hoạt động c漃Ā ích cxa con người
nhằm mang tới những sản phẩm không tồn tại đươc dưới dạng honh thái vật chất và không
dẫn tới việc sở hữu hay chuyển giao quyền sở hữu. ThĀ nhưng vẫn c漃Ā thể đáp ứng đươc
đầy đx và nhanh ch漃Āng, văn minh những nhu cầu về sản xuất và đời sống trong xã hội.
D椃ch vụ là những sản phẩm kinh tĀ gồm công việc dưới dạng lao động thể lực, quản lý,
kiĀn thức, khả năng ts chức và những kỹ năng chuyên môn nhằm phục vụ cho nhu cầu
sản xuất kinh doanh hoặc sinh hoạt tiêu dùng cxa cá nhân và ts chức.
1.2 Khái niệm marketing dịch vụ
Marketing d椃ch vụ là sự thích nghi lý thuyĀt hệ thống vào th椃 trường d椃ch vụ, bao gồm quá
tronh thu nhận, tom hiểu, đánh giá và thỏa mãn nhu cầu cxa th椃 trường phát triển bằng hệ
thống các chính sác, các biện pháp tác động vào toàn bộ quá tronh sản xuất, cung ứng và
tiêu dùng d椃ch vụ thông qua phân bố các nguồn lực cxa ts chức. Marketing đươc duy tro
trong sự năng động qua lại giữa các sản phẩm d椃ch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu cxa người
tiêu dùng và những hoạt động cxa đối thx cạnh tranh trên nền tảng cân bằng lơi ích giữa
doanh nghiệp, người tiêu dùng và xã hội
1.3 Khái niệm quản lý chất lượng dịch vụ
Chất lương d椃ch vụ đươc hiểu là kĀt quả cxa việc khách hàng đánh giá giữa sự mong đơi
cxa họ về một d椃ch vụ với thực tĀ việc họ đươc trải nghiệm d椃ch vụ đ漃Ā như thĀ nào. Nhon
0
0
Tieu luan
tư g漃Āc độ người sử dụng d椃ch vụ, n漃Ā chính là mức độ thỏa mãn cxa một người dành cho
một d椃ch vụ nào đ漃Ā. Chất lương d椃ch vụ giúp cho các doanh nghiệp khẳng đ椃nh đươc v椃
cxa monh trên th椃 trường cũng như đối với các khách hàng đã sử dụng d椃ch vụ.
Vậy c漃Ā thể n漃Āi, quản lý chất lương d椃ch vụ là hoạt động mà ở đ漃Ā, các nhà quản lý đưa r
các phương pháp, mục tiêu và chính sách để tác động đĀn chất lương d椃ch vụ. Qua đ漃Ā phát
triển d椃ch vụ cxa doanh nghiệp để đươc công chúng đ漃Ān nhận và yêu mĀn hơn. Quản lý
chất lương d椃ch còn đươc gọi theo thuật ngữ TiĀng Anh là Service Quality Management.
Khác với chất lương sản phẩm, việc xác đ椃nh giá tr椃 cxa d椃ch vụ không dựa trên những
yĀu tố hữu honh. Với d椃ch vụ, chất lương cxa n漃Ā chỉ đươc đánh giá đúng nhất tư các ý
kiĀn, đánh giá cxa khách hàng theo thời gian và thiĀt lập cùng với các mối tương quan, xu
hướng đan xen.
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY DỊCH VỤ VIETRAVEL
2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY DU LỊCH VIETRAVEL:
2.1.1 THÔNG TIN CHUNG:
Tên đẩy đx: Công ty Cs phần Du l椃ch và TiĀp th椃 Giao thông vận tải Việt Nam
(Trực thuộc bộ Giao thông vận tải).
ViĀt tắt: Vietravel.
Người sáng lập: ông Nguyễn Quốc Ko.
Loại honh: Công ty cs phần
Logo cxa công ty:
D椃ch vụ: Lữ hành, đào tạo, xuất khẩu lao động, vận chuyển- hàng không,thương
mại d椃ch vụ.
0
0
Tieu luan
Khu vực hoạt động: Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Tp.HCM, Cần Thơ,… Và khu
vực Đông Nam Á, Mỹ, châu Âu…
Khẩu hiệu: Nhà ts chức du l椃ch chuyên nghiệp.
Tầm nhon: Đưa Vietravel Holdings trở thành một giá tr椃 cốt lõi trong cuộc sống cxa
người dân Việt Nam.
Sứ mệnh: Người tiên phong.
Giá tr椃 cốt lõi:
• Tính chun nghiệp
• Cảm xúc thăng hoa
• Gia tăng giá tr椃
Trụ sở chính: 190 Pasteur, P. Võ Th椃 Sáu, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Website:
Tel: (84-28) 38 668 999 (20 lines)
Fax: (84-28) 38 29 9142
Email:
2.2.2 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA VIETRAVEL
Ngày 20 tháng 12 năm 1995 công ty Vietravel đươc thành lập với tên Công ty Du l椃ch
& TiĀp th椃 GTVT trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải.
Ngày 31/08/2010 chuyển đsi loại honh công ty thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên với tên mới ng ty TNHH một thành viên Du l椃ch & TiĀp th椃 GTVT
Việt Nam, tên tiĀng Anh Vietravel (Vietnam Travel and Marketing transports
Company).
Ngày 01/01/2014 Vietravel chính thức chuyển thành Công ty Cs phần Du l椃ch và TiĀp
th椃 Giao thông vận tải Việt Nam (Vietravel)
Ngày 27/09/2019 Vietravel lên sàn chứng khoán. Tàu bay đầu tiên cxa Vietravel
Airlines Ngày 5/12/2020 Vietravel nhận máy bay Airbus A321CEO đầu tiên.
Các chi nhánh trong nước:
TPHCM, Hà Nội, Quy Nhơn, Nha Trang: thành lập năm 1995
0
0
Tieu luan
Đà Nẵng, Cần Thơ, Lào Cai: thành lập năm 1999
HuĀ, Biên Hịa – Đồng Nai: thành lập năm 2006
Ngồi ra còn c漃Ā chi nhánh tại: Hải Phòng, Quảng Ninh, Qui Nhơn, Quảng
Ngãi, Vinh, Thanh H漃Āa, Bonh Dương, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Phú
Quốc, Long Xuyên, Cà Màu,Rạch Giá
Các chi nhánh nước ngồi:
Văn phịng đại diện tại Campuchia: thành lập năm 2006
Văn phòng đại diện tại Mỹ: thành lập năm 2010
Văn phòng đại diện tại Thái Lan
Văn phòng đại diện tại Singapore
Văn phòng đại diện tại Pháp
Văn phòng đại diện tại Úc
2.1.3 CÁC THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC
Huân chương Lao động Hạng I, năm 2010 do Chx t椃ch nước trao tặng.
Đạt giải thưởng "The Friends of Thailand 2010 " cxa Tsng cục Du l椃ch Thái Lan.
Giải thưởng “ Outstanding tour operator 2010 ” cxa Bộ du l椃ch Campuchia.
Cúp “Tuorism Alliance awards 2010” Cxa ngành du l椃ch các nước Đông Dương.
Nhận đươc nhiều giải thưởng quốc tĀ tại ITE 2011.
Thương hiệu quốc gia: 4 năm liên tiĀp.
Giải thưởng du l椃ch Việt Nam: 12 lần.
Gải thưởng TOP TEN du l椃ch TPHCM: 12 lần.
Top 10 cơng ty Du l椃ch- Lữ hành uy tín:4 năm liên tiĀp.
Giải thưởng “ Nhân tài đất Việt” với “ Hệ thống kinh doanh quản lí bán tour”
Giải thường VNR 500- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam: 8 lần.
Giải thưởng Doanh nghiệp ứng dụng Công nghệ thông tin - Truyền thông tiêu biểu: 4
lần.
Giải thưởng WEBSITE thương mại điện tử ngành Du l椃ch- Lữ hành tiêu biểu:4 lần.
0
0
Tieu luan
2.2 SẢN PHẨM DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ VIETRAVEL.
2.2.1 SẢN PHẨM- DỊCH VỤ
Hình 2. 1 Sản phẩm – D椃ch vụ
TOUR DU LỊCH TRONG NƯỚC
TOUR DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
2.2.2 PHÂN KHÚC SẢN PHẨM
Giới trẻ (18 – 30 tusi): họ thích đươc khám phá những vùng đất mới lạ, thích khẳng
đ椃nh cái “tơi” cá nhân.
Những người trung niên: cuộc sống vật chất cxa họ dường như khá đầy đx, và họ c漃Ā
nhu cầu cao về đời sống tinh thần, muốn tận hưởng cuộc sống.
Các phân khúc chx yĀu: + Cao cấp
Tiêu chuẩn
TiĀt kiệm
Giá tốt
Dễ dàng lựa chọn cho các phân khúc phù hơp.
2.2.3 NHU CẦU TIÊU THỤ CỦA KHÁCH HÀNG- ĐÁP ỨNG NHU CẦU CỦA
KHÁCH HÀNG
0
0
Tieu luan
Hình 2. 2 Nhu cầu tiêu thụ cxa khách hàng
Website: www.travel.com.vn ra đời: kênh thông tin đa chiều với nhiều tiện ích.
Phương thức thanh tốn linh hoạt, du khách c漃Ā thể trả bằng tiền mặt, chuyển khoản,
thẻ thanh toán quốc tĀ cho các giao d椃ch cxa monh tại www.travel.com.vn.
Công ty đã tạo nên một chính sách giá đầy hấp dẫn thơng qua các g漃Āi kích cầu cùng
hàng loạt chiĀn d椃ch khuyĀn mãi và quà tặng tư Vietravel, khi khách hàng là thành
viên cxa chương tronh thẻ thành viên Vietravel hoặc là khách hàng cxa những đối tác
liên kĀt cxa Vietravel, khi đăng kí tour tại Vietravel, khách hàng sẽ nhận đươc những
ưu đãi như giảm giá tour hay nhận đươc quà tặng c漃Ā giá tr椃 khi đăng kí tour.
Khi đĀn với Vietravel, khách hàng sẽ nhận đươc những lời tư vấn tốt nhất để c漃Ā thể
đưa ra những quyĀt đ椃nh nhằm thực hiện những chuyĀn du l椃ch thoải mái và bs ích.
Khách hàng c漃Ā thể đĀn hoặc gọi điện trực tiĀp đĀn các trung tâm giao d椃ch cxa
Vietravel trên
0
0
Tieu luan
toàn quốc, tại đây, khách hàng sẽ nhận đươc những tư vấn trực tiĀp tư phía đội ngũ
nhân viên giao d椃ch tận tonh cxa Vietravel.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, thông thạo hơn 2 ngoại ngữ, luôn chx động sáng
tạo, nỗ lực khơng ngưng trong việc làm hài lịng khách hàng.
D椃ch vụ khách hàng chuyên nghiệp với một bản chăm s漃Āc khách hàng chỉ c漃Ā tại
vietravel.
Trước khi đi tour : ĐĀn với Vietravel mọi khách hàng đều đươc phục vụ tận tonh bất
kể khách hàng đã tưng hoặc chưa tưng cùng Vietravel đi tour.
Trong khi đi tour : Vietravel luôn nỗ lực hĀt monh để mang lại cho khách hàng những
d椃ch vụ tốt nhất cùng sự phục vụ chu đáo, với tất cả niềm vui và lòng hãnh diện.
Sau khi đi tour : Vietravel luôn chú trọng không những vào những d椃ch vụ cung cấp
cho khách hàngtrước và trong khi đi tour mà cả sau khi khách hàng kĀt thúc tour.
Khách hàng phản hồi : KhuyĀn khích khách hàng đưa ra những đánh giá hoặc đ漃Āng
g漃Āp để hoàn thiện
2.2.4 MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC :
Trở thành một trong 10 công ty du l椃ch hàng đầu khu vực Đông Nam Á, với mục tiêu
phấn đấu đạt đươc 500.000-600.000 lươt khách với doanh số trên 4000 tỉ đồng vào
năm 2015
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING DỊCH VỤ CHO
DOANH NGHIỆP
3.1 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
NHÂN TĀ KINH TẾ
Ngành du l椃ch đã phát triển nhanh ch漃Āng tư khi Việt Nam mở cửa nền kinh tĀ. Phát triển
về cả lương khách và nguồn thu, đ漃Āng g漃Āp ngày càng lớn vào việc phát triển kinh tĀ – xã
hội đất nước. Thể hiện du l椃ch là một nền kinh tĀ quan trọng.
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 1990 – 2019
0
0
Tieu luan
Năm 1990, Việt Nam chỉ mới đ漃Ān 250 ngàn lươt khách du l椃ch nước ngoài tho chỉ 5
năm sau đã tăng lên gấp 4 lần, đạt 1.3 triệu lươt và cán mốc 5 triệu lươt vào năm
2010 và hơn 18 triệu lươt vào năm 2019 – tăng gấp 72 lần so với 1990. Tốc độ tăng
trưởng hàng năm thường đạt ở mức 2 con số, đặc biệt giai đoạn 2015-2019 đạt
22,7% mỗi năm và đươc ts chức Du l椃ch thĀ giới xĀp vào hạng cao nhất thĀ giới.
Biểu đồ 3. 1 Kh愃Āch du l椃ch quĀc tĀt đĀn
Nam, Viê
giai đo愃n 1990-2019(nghìn lươt)
Nguồn: Tsng hơp tư số liệu Tsng Cục thống kê
Khách du l椃ch nội đ椃a cũng tăng mạnh tư 1 triệu lươt vào năm 1990 lên 85 triệu
lươt vào năm 2019. Cùng với sự phát triển cxa đất nước trong thời k« mở cửa, hội
nhập quốc tĀ, đời sống đươc cải thiện nên nhu cầu và khả năng đi du l椃ch ngày
càng cao.
Biểu đồ 3. 2 Kh愃Āch du l椃ch
i đ椃a
nơ giai đo愃n 1990-2019 (nghìn lươt)
Nguồn: Tsng cục du l椃ch
0
0
Tieu luan
Năm 1990, tsng thu tư du l椃ch chỉ mới đạt đươc 1.340 ty đồng nhưng đĀn năm
2019, con số đ漃Ā đã lên đĀn 755.000 ty đồng tương đương với 32.8 ty USD, trong
đ漃Ā tsng thu tư khách quốc tĀ đạt 421.000 ty đồng (18.3 ty USD) và khách nội đ椃a
đạt 334.000 ty đồng (14.5 ty USD).
Biểu đồ 3. 3 T-ng thu tư kh愃Āch du l椃ch giai đo愃n 1990-2019 (t0 đồng)
Nguồn: Tsng Cục Du L椃ch
Ngành Du l椃ch đã đ漃Āng g漃Āp không nhỏ vào GDP. Ty lệ đ漃Āng g漃Āp vào GDP c
ngành du l椃ch tăng qua tưng năm. Năm 2015 đạt 6.3%, 2016 đạt 6,9%, năm 2017
đạt 7,9%, năm 2018 là 8,3% và năm 2019 là 9,2%. Ngành du l椃ch đã tưng bước
phát triển hướng tới trở thành một ngành công nghiệp mũi nhọn.
Biểu đồ 3. 4 T0 lê đ漃Āng
g漃Āp trưc tiĀp c6a du l椃ch trong GDP (%)
Nguồn: Tsng Cục Du L椃ch
0
0
Tieu luan
Ngành du l椃ch phát triển đã g漃Āp phần tăng ty trọng cxa ngành du l椃ch trong lĩnh
vực d椃ch vụ. Hoạt động du l椃ch phát triển làm gia tăng khả năng tiêu thụ tại chỗ cho
hàng h漃Āa và d椃ch vụ, thúc đẩy các ngành khác phát triển, g漃Āp phần thúc đẩy
chuyển d椃ch cơ cấu kinh tĀ cả nước và tưng đ椃a phương, tăng thu nhập, x漃Āa đ漃Ā
giảm nghèo và vươn lên làm giàu, tạo ra hàng triệu việc làm trực tiĀp và gián tiĀp
cho nhiều tầng lớp dân cư, đặc biệt là thành niên mới lập nghiệp và phụ nữ, mở
rộng giao lưu giữa các vùng, miền trong nước và với nước ngồi.
Thơng qua du l椃ch, các ngành kinh tĀ - xã hội khác cũng phát triển, mở thêm
th椃 trường tiêu thụ hàng hoá, d椃ch vụ cho các ngành khác, thúc đẩy hoạt động
thương mại và mang lại hiệu quả cao với honh thức xuất khẩu tại chỗ thông qua du
l椃ch. Các ngành thương mại, nông nghiệp, thuy sản, giao thông, xây dựng, viễn
thông... nhờ phát triển du l椃ch mà những năm qua đã c漃Ā thêm động lực phát triển,
g漃Āp phần thay đsi diện mạo cxa nền kinh tĀ - xã hội.
NHÂN TĀ CƠNG NGHʬ
Quảng cáo tiĀp th椃 giúp các công ty du l椃ch thay đsi và cập nhật những honh
→ giúp cho
ảnh mới nhất về sản phẩm, di¬ch vụ một cách nhanh ch漃Āng
khách hàng dễ dàng truy cập và tom kiĀm thông tin.
Xu hướng du l椃ch bụi, du l椃ch tự: thông qua Internet, du khách c漃Ā thể đĀn thẳng
các nhà cung cấp d椃ch vụ tận gốc, tom đĀn các khách sạn, khu nghỉ c漃Ā ưu đãi,
c漃Ā khuyĀn mãi cho khách hàng.
Xu hướng này phát triển làm cho khách đi theo tour cxa các công ty lữ hành
giảm nhiều, nhưng điều này lại thêm lý do cho các khách sạn, nhà hàng khu
nghỉ dưỡng cần thiĀt phải tăng cường quảng bá tiĀp th椃 trên internet.
Sự phát triển cxa KH – CN sẽ xuất hiện nhiều loại honh d椃ch vụ mới mẻ hơn,
thay vo bỏ ra một khoản kinh phí lớn cho du l椃ch, người dân c漃Ā thể đĀn các
trung tâm giải trí, rạp chiĀu phim,…
NHÂN TĀ VĂN H伃ĀA XA HỘI
0
0
Tieu luan
Nhân khẩu học:
- Quy mô dân số: số dân đứng thứ 14 thĀ giới và đứng thứ 2 trong khu vực.
→ tiềm năng th椃 trường lớn.
- Cơ cấu tusi và dân số quyĀt đ椃nh nhu cầu: Dân số VN đang trong thời ko cơ cấu
dân số vàng.
+ Độ tusi tư 15 đĀn 30: nhu cầu đi tham thú nhiều nơi để thõa mãn sự tò mò cxa
monh về thĀ giới xung quanh.
+ Độ tusi 31 – 59: nhu cầu thư giãn và hưởng thụ.
Những giá tr椃 văn h漃Āa cốt lõi:
+ Nhu cầu về đời sống tâm linh cxa mỗi người vo thĀ cũng càng cao. Các lễ hội
như lễ hội đền Hùng, lễ hội cầu mưa, lễ hội trọi trâu là Đồ Sơn…. Hàng năm đã
thu hút rất nhiều du khách thập phương cũng như nước ngoài đĀn tham dự.
+ Tính cách cxa người Việt Nam: Con người VN hiĀu khách, đơn hậu tính tonh cởi
mở, nặng nghĩa nhiều tonh...Tất cả đã tạo nên nét đẹp, nét văn h漃Āa đặc trưng cxa
người Việt.
NHÂN TĀ TỰ NHIÊN
→
biệtNhà nước sẽ c漃Ā chính
V椃 trí đ椃a lý: Việt Nam nằm ở v椃 trí đặc
sách đặc biệt để phát triển d椃ch vụ giao thơng vận tải, đây chính là cơ sở
quan trọng cho ngành du l椃ch.
Khí hậu: VN nằm hồn toàn trong khu vực gi漃Ā mùa Châu Á, nhiệt độ trung
bonh cao, lương mưa lớn, tạo điều kiện cho thảm thực vật phát triển mạnh.
→ Phát triển du l椃ch tham quan thiên nhiên
Biển: Chúng ta đang c漃Ā hơn 3.000 km bờ biển với vô vàn tài nguyên biển
phong phú, c漃Ā những v椃nh và bờ biển đẹp,… tạo cho chúng ta một lơi thĀ về
du l椃ch biển. Điều chúng ta cần phải làm là quảng bá biển Việt Nam.
0
0
Tieu luan
NHÂN TĀ CH䤃ĀNH TRỊ PHÁP L¬T
Hiện tại chính sách kinh tĀ cxa nước ta theo hướng: tăng tỉ trọng ngành
→ cơ chĀ, thx
d椃ch vụ, công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
tục về kinh doanh loại honh du l椃ch sẽ thơng thống hơn.
Nhà nước hiện c漃Ā những chính sách phát triển cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện
phát triển thuận lơi cho ngành du l椃ch.
3.2 MÔI TRƯỜNG VI MƠ
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Các cơng ty giá mới tham gia th椃 trường c漃Ā thĀ kích thích sự cạnh tranh giá cả
nhiều hơn, hay quan tâm nhiều hơn đĀn việc làm khác biệt sản phẩm để giành th椃
phần.
Quy mô vốn đầu tư ban đầu khi tham gia ngành du l椃ch khá lớn, vo phải honh thành
các chuỗi liên kĀt (vận tải – nơi nghỉ dưỡng – ăn uống…). Mặt khác, DN c漃Ā thể
phải sử dụng chiĀn lươc về giá thấp nên cần phải c漃Ā một lương vốn lớn mới c漃Ā thể
tồn tại lâu dài trên th椃 trường.
Uy tín cxa thương hiệu: thương hiệu mạnh thường gắn liền với chất lương d椃ch vụ
tốt, kinh nghiệm hoạt động lâu năm sẽ đem lại ấn tương tốt trong tâm trí khách
hàng mục tiêu.
Sản phẩm thay thế
Các d椃ch vụ thay thĀ: làm hạn chĀ khả năng sinh lơi cxa ngành du l椃ch.
Ví Dụ:
- Tự phục vụ thay thĀ cho sử dụng d椃ch vụ cxa một công ty du l椃ch nào đ漃Ā
- Du l椃ch nội đ椃a thay thĀ cho du l椃ch nước ngoài.
- Sự ra đời cxa nhiều trung tâm vui chơi giải trí, danh cho cả trẻ em và người lớn ngay tại
các thành phố lớn đáp ứng lương nhu cầu lớn cxa người dân.
- Đi phươt.
0
0
Tieu luan
Khuynh hướng cxa KH muốn thay đsi sản phẩm
Gía cả cxa sản phẩm thay thĀ thường rẻ hơn
Khách hàng
Ngành du l椃ch ch椃u rất nhiều áp lực tư các yĀu tố như đối thx cạnh tranh, sản
phẩm thay thĀ, môi trường tự nhiên, thời tiĀt, chất lương d椃ch vụ... Bên cạnh
đ漃Ā, sản phẩm mà người mua mua không c漃Ā nhiều sự khác biệt với các sản
phẩm tiêu chuẩn đại trà trên th椃 trường. Chính vo vậy, người mua c漃Ā rất nhiều
sự lựa chọn khi đi du li¬ch→ quyền lực người mua lớn
Sự nhạy cảm về giá: giá để trả cho một d椃ch vụ nào đ漃Ā chính là chi phí cxa
KH khi sử dụng d椃ch vụ, chi phí KH cao, KH sẽ c漃Ā xu hướng tom một sản
→ cầu giảm, và ngươ¬c lại.
phẩm thay thĀ
Mức độ tập trung cxa KH: ở mức trung bonh, chx yĀu phụ thuộc vào nhu cầu cxa
KH ( đi tập thể hoặc đi cá nhân)
Nhà cung cấp
Mức độ tập trung cxa hệ thống cung cấp ngày càng gia tăng: một đ椃a điểm du l椃ch
đẹp sẽ kéo theo các loại honh d椃ch vụ khác phát triển (nhà nghỉ, khách sạn, quán ăn,
loại honh vận chuyển) phát triển theo.
Quyền lực nhà cung cấp b椃 giảm đáng kể: do mức độ tập trung cao, DN c漃Ā nhiều
cơ hội lựa chọn hơn.
+ Hàng không: VN Airline, Pacific Airline, Mekong Airline, Jetstar,….
+ Khách sạn, nhà hàng: Romance, Mondial, Camelia (HuĀ), Đà Nẵng Riverside,
Royal, Orient (Đà Nẵng), Phước An, Bạch Đằng, Lotus (Hội An),…
Cạnh tranh về giá rất gắt gao, cầu về du l椃ch là một vấn đề đáng lo ngại, các nhà
cung ứng c漃Ā xu hướng hơp tác cùng hạ giá thành với người mua hơn là ép giá
0
0
Tieu luan
VD:
+ Vietravel kĀt hơp đối tác vàng giảm giá tour: Hãng hàng không, đ椃a điểm lưu trú,
công ty lữ hành, những bộ máy cấu thành một tour du l椃ch đẩy mạnh hơp tác, cùng
giảm giá giữ vững doanh thu bằng cách đẩy mạnh số lương nhưng vẫn đáp ứng
đươc chất lương
+ Hơp tác với cơng ty lữ hành ngồi nước, xây dựng khu du l椃ch trọng điểm, khôi
phục honh ảnh, đẩy mạnh tiĀp th椃 qua internet (honh thức truyền thông giá rẻ), ts
chức kèm các hoạt động lớn, vd: ts chức du l椃ch Thái Lan đồng thời đ漃Ān xem trận
chung kĀt AFF cup
+ Trong năm 2010, kĀt hơp cùng Vietnam Airline, các ngành chức năng c漃Ā liên
quan tại Đài Loan, giảm giá vé thường 40%, giảm 20% giá vé so với các hãng c漃Ā
cùng đường bay đi Đài Loan, đơn giản h漃Āa quá tronh làm Visa nhằm tăng lươt
khách qua hai nước.
Ảnh hưởng cxa yĀu tố đầu vào đối với giá thành và khả năng khác biệt h漃Āa: sự phát
triển cxa hệ thống cung cấp gia tăng, dẫn đĀn sự cần thiĀt cxa khác biệt h漃Āa sản
phẩm nhằm mục đích tồn tại cxa nhà cung cấp, giá thành thường sẽ linh động theo.
Đối thủ cạnh tranh hiện tại
Phân tích đặc thù và tốc độ tăng trưởng ngành du lịch:
Ở nước ta hiện nay c漃Ā rất nhiều loại honh công ty du l椃ch với chất lương đa dạng.
Các công ty du l椃ch lớn ở trong nước: newstar tour, Saigon tourist, Hanoi
Redtours,... là các đối thx lớn cxa Vietravel ở th椃 trường trong nước.
Ngành du l椃ch c漃Ā cấu trúc ngành phân tán:
-
Bên cạnh một số doanh nghiệp du l椃ch c漃Ā quy mô lớn tho vẫn c漃Ā nhiều doanh
nghiệp c漃Ā quy mô nhỏ hoặc trung bonh, không c漃Ā doanh nghiệp giữ v椃 trí thống tr椃,
doanh nghiệp thường tập trung phát triển th椃 trường ở chính đ椃a bàn cxa monh.
0
0
Tieu luan
-
Rào cản thấp: ngành du l椃ch hiện nay khá hấp dẫn nên dòng gia nhập cao
→ năng lực dư thưa→ cắt giảm giá để thu hút người tiêu dùng (tương
lai một số doanh nghiệp rời bỏ ngành và nguy cơ xuất hiện doanh nghiệp
mới giảm → năng lực cxa ngành giảm xuống gần mức cầu cxa th椃 trường
→ giá trở nên sn đ椃nh).
3.3 MỤC TIÊU MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP
MA TRẬN SWOT, CÁC CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY
Căn cứ vào những phân tích về mơi trường vĩ mơ, vi mơ và môi trường nội bộ, công ty
Vietravel đã sử dụng phương pháp ma trận SWOT để đánh giá các điểm mạnh, điểm
yĀu, cơ hội và thách thức đối với công ty tư đ漃Ā là cơ sỡ để quyĀt đ椃nh lựa chọn các
chiĀn lươc phát triển phù hơp.
Cơ hội (O)
Nguy cơ (T)
1. Kinh tĀ trong nước phát 1. Cuộc khxng hoảng kinh
triển sn đ椃nh và thu nhập tĀ toàn cầu.
cxa người dân ngày càng 2. Gía cả d椃ch vụ cxa VN
tăng.
vẫn cịn cao mà chất
MA TRẬN SWOT
Mặt mạnh (S)
2. Tiềm năng ngành du
l椃ch trong nước cịn lớn.
3. Các sản phẩm du l椃ch
ln đươc cải tiĀn và đsi
mới.
4. Điều kiện tự nhiên:
thiên nhiên ban tặng cho
VN rất nhiều ưu đãi
5. Chính sách cxa nhà
nước khuyĀn khích phát
triển ngành du l椃ch.
Chiến lược SO: Sử dụng
các điểm mạnh để tận
dụng cơ hội bên ngoài
0
0
Tieu luan
lương lại không tương
xứng.
3. Hệ thống cơ sở hạ tầng
phát triển chậm.
4. Các DN kinh doanh du
l椃ch cxa VN thuộc loại
nhỏ, năng lực quản lý
thấp, khả năng cạnh tranh
quốc tĀ yĀu
5. Hơn 80% khách du l椃ch
quốc tĀ đĀn Việt Nam
không quay trở lại.
Chiến lược ST: sử dụng
các điểm mạnh để hạn
chế và né tránh các mối
đe doạ từ mơi trường
bên ngồi
1. Là người tiên phong mở
rộng th椃 trường, nên c漃Ā
nhiều kinh nghiệm và c漃Ā
thương hiệu mạnh.
2. Tiên phong ứng dụng
công nghệ thông tin, tạo sự
tiện lơi nhất cho khách
hàng
3. Đội ngũ nhân viên đông
đảo và luôn đươc đào tạo
bài bản.
1. Sử dụng các điểm mạnh
S1, S4, S5, S6, S7 để tận
dụng các cơ hội O1. O2,
O3, O4, O5. (ChiĀn lươc
phát triển th椃 trường)
1. Tận dụng điểm mạnh
S1, S2, S3, S5, S7 để vươt
qua đe dọa T2, T4, T5
(ChiĀn lươc khác biệt h漃Āa
sản phẩm)
2. Sử dụng các điểm mạnh
S2, S5, S7 để tận dụng cơ
hội O1, O2, O3, O5
(ChiĀn lươc phát triển sản
phẩm mới)
3. Sử dụng điểm mạnh S3
để tận dụng cơ hội O5
4. Mạng lưới hoạt động
(ChiĀn lươc phát triển
rộng khắp.
năng lực quản lý và chất
5. C漃Ā nhiều loại honh d椃ch
lương nguồn nhân lực)
vụ đáp ứng nhu cầu khách
hàng.
6. Thường xuyên c漃Ā nhiều
chương tronh khuyĀn mại
đặc biệt.
7. Đẩy mạnh mối liên kĀt
giữa công ty, hàng không
và khu nghỉ dưỡng.
Mặt yếu (W)
Chiến lược WO: Khắc
phục điểm yếu để nắm
bắt cơ hội và tận dụng
cơ hội để hạn chế điểm
yếu
Chiến lược WT: Tối
thiểu hoá các điểm yếu
để tránh khỏi mối đe
doạ
1. Giải quyĀt khiĀu nại còn1.Hạn chĀ điểm yĀu W1, 1. Tối thiểu h漃Āa điểm yĀu
W2 để tận dụng các cơ hội W3 để tránh đe dọa T1,
chậm.
O1, O2. (ChiĀn lươc nâng T5. (ChiĀn lươc phát triển
2. Chưa c漃Ā chiĀn lươc tiĀp
th椃 trường)
cận KH mục tiêu phù hơp cao năng lực kinh doanh
cxa DN)
3. Đối với du l椃ch nước
ngoài: chưa honh thành
0
0
Tieu luan
mạng lưới du l椃ch tại nước
sở tại một cách hiệu quả.
Ma trận BCG→ Danh mục đầu tư hiệu quả
Thị phần tương đối dịch vụ
Cao
20%
Khả năng thu LN
10
1
Tốc độ tăng trưởng
Cao
Khả
năng
phát
10%
triển TT
Thấp
0%
0
0
Tieu luan
Thấp
0