Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

(Tiểu luận) đề tài nguyên nhân, thực trạng, giải ph ảm tải t áp gi ình trạng kẹt xe ở tphcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHỊNG VÀ THỂ CHẤT
---o0o---

MƠN GIÁO DỤC QUỐC PHỊNG VÀ AN NINH
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
DHKT17E_NHÓM 12_0924802407

Giảng viên hướng dẫn: Thầy Vũ Văn Đồng
ĐỀ TÀI: NGUYÊN NHÂN, THỰC TRẠNG, GIẢI PHÁP GIẢM TẢI TÌNH
TRẠNG KẸT XE Ở TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 12 tháng 3 năm 2022

19

0

Tieu luan


Trưc tiên, chúng em xin gi li cm ơn ti cc thy cô gio trưng Đi
hc Công Nghiệp TPHCM ni chung v cc thy cô trong Trung Tâm Giáo
Dục Quốc Phòng – An Ninh ni riêng, nhng ngưi đ tn tnh hưng dn,
kim tra v ch bo phương php hc tp, nghiên cu, cc k năng cn thit
gip chúng em hon thnh bi tiu lun ny.
Chúng em xin gi li cm ơn sâu sc ti thy gio Vũ Văn Đồng, ging
viên trung tâm giáo dục Quốc Phòng – An Ninh, trưng Đi hc Công
Nghiệp TPHCM, đ tn tnh hưng dn chúng em trong suốt qu trnh thc
hiện đ ti.
Xin chân thnh cm ơn gia đnh v nhng ngưi bn đ luôn  bên quan


tâm, đng viên v gip chúng em hon thnh bi tiu lun ny.
Cuối cng knh chc qu Thy, Cô mt sc khe trn đy v thnh công
trong s nghiệp cao qu.
Chúng em xin chân thnh cm ơn!

19

0

Tieu luan


I. PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................... 4
1. L do chn đ ti ................................................................................... 4
2. Mục tiêu nghiên cu .............................................................................. 4
3. Phương php nghiên cu ....................................................................... 5
II. PHẦN NỘI DUNG ..................................................................................... 5
A. Thực trạng giao thông tại TP.HCM ..................................................... 5
1. Lịch s hnh thnh h tng giao thông TP.HCM .................................. 5
2. Thc trng h tng giao thông ti TP.HCM hiện nay ........................... 6
3. Ảnh hưng của vấn nn kẹt xe đn con ngưi v x hi .................... 10
B. Nguyên nhân.......................................................................................... 11
1. Mối quan tâm v lo lng v vấn nn kẹt xe ......................................... 11
2. Nguyên nhân cơ bn dn đn kẹt xe .................................................... 11
C. Giải pháp ............................................................................................... 14
1. Phương n kh thi cho giao thông ....................................................... 14
2. Gii php cấp thi ................................................................................ 17
3. Gii php lâu dài .................................................................................. 20
III. KẾT LUẬN ............................................................................................. 21


19

0

Tieu luan


I. PHẦN MỞ ĐẦU
Thành phố Hồ Ch Minh l mt trong nhng trung tâm kinh t của đất nưc
vi t lệ dân số cao. Các hot đng kinh t diễn ra nhn nhịp v sôi đng,
nhng con đưng tấp np ngưi v xe l nhng hnh nh thưng thấy của mt
Sài Gòn năng đng. Tuy nhiên, v lợi th l trung tâm kinh t của min nam
v thu ht ngưi từ nhiu vng min đn sinh sống, hu qu là môi trưng
sống bị gim chất lượng, nhiu vấn đ đi sống xy ra, m mt trong nhng
vấn đ xy ra hng ngy v vn chưa c biện php gii quyt l vấn đ kẹt xe.
"Kẹt xe" được xem l mt "đặc sn" của thnh phố mang tên Bc khi n diễn
ra hàng ngày và gây ra rất nhiu vấn đ như lng ph thi gian của c nhân, ô
nhiễm ting ồn từ kèn xe. Hnh nh cc công nhân viên chc, cc hc sinh
sinh viên vi gương mặt mệt mi sau khi lm v hc nối đuôi nhau thnh
nhng hng di trên cc tuyn đưng c th bt gặp dễ dng. Vừa lng ph
thi gian của c nhân, vừa ô nhiễm ting ồn, ô nhiễm khi bụi do xe gn my
lm gim đi chất lượng môi trưng sống của trung tâm kinh t quy tụ nhiu
dân cư từ khp mi min đất nưc, tr thnh mt hnh nh không đẹp không
mt của khch du lịch v ngưi nưc ngoi định cư sinh sống ti thnh phố
Hồ Ch Minh.
1. Lý do chọn đề tài
Trong thi đi 4.0 như hiện nay c rất nhiu s thay đổi của ci mn đồ
công nghệ v đặc biệt l cc phương tiện gip di chuyn trong đưng b đ l
phương tiện giao thông song vi lợi t của n l gip con ngưi di chuyn dễ
dng từ địa đim ny đn địa đim khc tuy nhiên c mt vn đ đang nh

hưng nghiêm trng liên quan đn phương tiện giao thông thông đưng b đ
l tnh trng kẹt xe trong TP Hồ Chí Minh.
Là 1 sinh viên phi thưng di chuyn từ trưng v nh tr v ngược li
bằng cc phương tiện giao thông công cng hoặc xe my, em nhn ra trên cc
con đưng thưng xuyên xy ra tnh trng kẹt xe. Tnh trng ny c hng
ngy diễn ra v lặp li. L mt sinh viên, em muốn trnh by nhng nguyên
nhân, thc trng v nhng gii php của bn thân vi hy vng đng gp mt
phn sc lc nh nhoi cho xây dng thnh phố.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung:
Mô t thc trng kẹt xe, lm rõ nguyên nhân gây tình trng kẹt xe, phân
tch v đ xuất cc gii php khc phục.
2.2 Mục tiêu cụ th:
Đnh gi thc trng v nhn thc của sinh viên v tnh trng kẹt xe.
Xc định nguyên nhân dn đn tnh trng kẹt xe.

19

0

Tieu luan


Phân tch nhng gii php đ v đang được p dụng đ gii quyt vấn đ.
Nêu rõ đim mnh v đim yu từng gii php.
Đ xuất gii php gii quyt vấn đ kẹt xe đối vi ngưi dân  TP Hồ Ch
Minh.
Đnh gi v chn ra gii php tối ưu nhằm gp phn gii quyt v tnh
trng kẹt xe.
3. Phương pháp nghiên cứu

3.1 Nguyên cu định lượng:
Xc định cc yu tố nh hưng vấn nn kẹt xe, thc trng kẹt xe ti TP Hồ
Chí minh
Nghiên cu sâu v nguyên nhân, cc biện php đ v đang được thc hiện.
3.2 Nghiên cu định tnh:
Tm hiu trên cc website, nhng bi báo nhng thông tin liên quan đn
tnh trng kẹt xe.
Tho lun nhm
II. PHẦN NỘI DUNG
A. Thực trạng giao thông tại TP.HCM
1. Lịch sử hình thành hạ tầng giao thơng TP.HCM
K từ ngy Chủ tịch Hồ Ch Minh k quyt định thnh lp b Giao thông
công chnh đn nay (28.08.1945), ngành giao thông Việt Nam đ tri qua 77
năm tồn ti v pht trin, gn lin vi s nghiệp Cch mng của đất nưc vi
nhiu thi k sôi nổi, ho hng. Sinh thi, Chủ tịch Hồ Ch Minh đ ni:
“Giao thông l mch mu của tổ chc. Giao thông tốt th mi việc dễ dàng.
Giao thông xấu th cc việc đnh trệ”. Câu ni gin dị của Bc không ch nhấn
mnh đn vai trò quan trng của GTVT trong s nghiệp xây dng v bo vệ
Tổ quốc, m còn l li nhc nh nhiệm vụ đối vi nhng ngưi lm công tc
GTVT trong qu kh, hiện ti v tương lai sau ny. C th ni lịch s hnh
thnh, pht trin v trưng thnh của mnh, lp lp cán b, nhân viên , lao
đng ngnh GTVT Việt Nam đ luôn theo lưi ch dy của Bc Hồ, luôn nỗ
lc phấn đấu, gp phn quan trng vo s nghiệp đấu tranh gii phng dân
tc, xây dng v bo vệ Tổ quốc của ton Đng, ton dân v ton quân ta.
Đu th k XX, ngưi Php đ quy hoch tổng th thnh phố Si Gòn vi
quy mô 500.000 dân. Do đ cc quy hoch v giao thông cũng ch đp ng đủ
yêu cu cho na triệu dân sinh sống. Tuy nhiên, tri qua cc giai đon lịch s,
dân số của Si Gòn đ tăng nhanh chng, trong đ c hai giai đon bng nổ
tăng cơ hc dân số l giai đon Si Gòn l thủ đô của Việt Nam Cng Ho v
giai đon sau năm 1975. Mặc d đ được đu tư cung cấp liên tục, hiện nay,

tnh trng giao thông ti Thnh phố Hồ Ch Minh vn yu kém, không đp
ng được yêu cu giao thông của dân chng; th hiện cụ th qua số lượng cc

19

0

Tieu luan


vụ n tc giao thông hng ngy vo gi cao đim cũng như phn trăm nhng
ngưi tham gia giao thông s dụng phương tiện công cng.
2. Thực trạng hạ tầng giao thông tại TP.HCM hiện nay
Thc trng kẹt xe hiện nay ti TP HCM đ vượt qu tm kim sot l s
m nh v mối lo ngi của ngưi dân  đây khi ra đưng.
a. Quy hoch giao thông chưa đồng b
Tnh hnh chung vừa qua gia quy hoch giao thơng v quy hoch xây
dng cịn chưa đồng b gn b vi nhau. Tnh trng c nơi quy hoch giao
thông đi trưc theo hưng ny th quy hoch xây dng li định lm theo
hưng khc hoặc xây dng vơ tình chống chéo lên nhau. Nu nơi no c quy
hoch giao thông trin khai đi trưc mt bưc th  đô thị đ việc xây dng
tip tuân theo quy hoch xây dng tương đối suân sẻ. Nhưng ngược li, nơi
no quy hoch xây dng cịn khơng kim sot được c s tuỳ tiện xây dng
"đô thị ho" t pht th  đ quy hoch giao thông sau ny rất vất v, gii
phng mặt bằng nhiu, đn b gii to dây dưa rất tốn kém, gây ch tc tr trệ
trin khai quy hoch giao thông.
b. Cc tuyn đưng ti TP.HCM
Từ năm 1996 đn nay, thành phố đ tin hành chnh trang, sa cha, nâng
cấp v xây mi nhiu tuyn đưng v công trnh giao thông trng đim.
Đường trục và cao tốc

L đu mối giao thông ln, Thnh phố l nơi khi đim của nhiu tuyn
quốc l huyt mch, như Quốc l 13 (đi Bnh Dương, Bình Phưc), Quốc l
22 (đi Tây Ninh v ca khẩu Mc Bi), Quốc l 50 (đi Long An). Quốc l 1A
đi qua địa bn thnh phố theo mt tuyn vnh đai  pha Bc (gia ng ba An
Lc v cu vượt Trm 2) rồi nhp vo Xa l H Ni  gn Suối Tiên.
Thnh phố được kt nối vi các vng qua hai đưng cao tốc chnh: Đưng
cao tốc Thnh phố Hồ Ch Minh – Trung Lương (đi M Tho, Tin Giang) v
Đưng cao tốc Thnh phố Hồ Ch Minh – Long Thành – Du Giây (đi Long
Thnh, Đồng Nai).

19

0

Tieu luan


Đưng cao tốc TP.HCM – Long Thành – Du Giây.
Cầu và hầm
Cu Si Gòn l ca ngõ chnh ra vo ni ô từ cc tnh min Trung v min
Bc v l đim kẹt xe thưng xuyên vo gi tan tm trên tuyn Xa l H Ni.
Cu ban đu được xây từ năm 1958 v khnh thnh năm 1961 dưi thi Việt
Nam Cng hòa. Đn năm 1998 v 2011, cu được nâng cấp ti trng, m
rng mặt đưng v gia cố hệ thống k thut. Mt chic cu mi song song vi
cu Si Gòn hiện hu, cu Si Gòn 2, hon thnh v đưa vo s dụng năm
2013. Từ đ đn nay, tnh trng kẹt xe đ cơ bn được gii quyt.
Hm Thủ Thiêm (tên chnh thc: Đưng hm sông Si Gịn) l hm dm
vượt sơng đu tiên của Việt Nam. Hm ny được khnh thnh năm 2011 v l
mt phn trong d n Đi l Đông – Tây, nối Qun 1 vi bn đo Thủ Thiêm,
thnh phố Thủ Đc. Đưng hm c 6 làn xe ô tô, được dm dưi lịng sơng

Si Gịn (c ngm đy sơng). Nguồn vốn đu tư từ Hỗ trợ pht trin chính
thc (ODA) của Chnh phủ Nht Bn c vốn đối ng của Chnh phủ Việt
Nam.

Đưng hm sơng Si Gịn (Hm Thủ Thiêm).
c. Giao thơng đưng b quá ti v ln xn
Khu vc quốc l 1 qua qun Bnh Tân, huyện Bnh Chnh, TP.HCM xe c
qua li bt đu đông hơn mi ngy. Ti cc giao l, lc lượng CSGT tc trc
đ điu tit giao thông, điu chnh đèn tn hiệu trnh n  qu lâu. Mt CSGT
ti giao l quốc l 1 - Nguyễn Hu Tr cho bit so vi mi năm thi đim
ny, lượng xe c năm nay t hơn. "Nhng ngy gn đây xe c c tăng lên
nhưng chưa xy ra n  đng k, tuy nhiên chng tôi vn tc trc đ phân
luồng cho ngưi dân lc cao đim", vị ny cho bit. Khu vc ca ngõ Tây
Bc rất đông ngưi dân đi hưng An Sương v trung tâm TP khin cho cc
đưng như Trưng Chinh, Cng Hòa tr nên qu ti, gây ra tnh trng n 
giao thông.

19

0

Tieu luan


Xe c ken đặc trên đưng Trưng Chinh (qun Tân Bnh)
d. H tng giao thông
Hiện nay, TP.HCM đang phi đối diện vi nhng vấn đ của mt đô thị ln
c dân số tăng qu nhanh. H tng giao thông TP.HCM đ tr nên xuống cấp
nghiêm trng, qu ti, thưng xuyên n tc.
L mt trong hai thnh phố ln nhất nưc, đi đu v kinh t vi nhiu cơng

trình, cơ s h tng cc nh my v khu công nghiệp mc lên đng k. V vy
xy ra tnh trng xây dng, sa cha, đo xi thưng xuyên dn đn ngp
nưc, kẹt xe.
Hệ thống giao thông công cng kém hiệu qu. Hệ thống đưng x cht hẹp,
hư hng. Tuy nhiên, việc tổ chc, qun l kt cấu h tng đưng b vn chưa
được quan tâm đng mc nên đưng hư hng, xuống cấp nhanh.
Trong nhng năm gn đây, tốc đ đô thị ho trên địa bn thnh phố diễn ra
kh nhanh, nhiu khu đất thấp  vng ven v ngoi thnh bị san lấp phục vụ
cho đô thị ho, lm mất kh năng điu tit nưc, gây ra ngp ng mỗi khi xuất
hiện triu cưng.
Cc tuyn đưng “mưa l ngp” ti qun Bnh Thnh như Nguyễn Hu
Cnh, Xô Vit Nghệ Tĩnh ngp kh nặng, nhiu đon ngp 0,2 – 0,3 m. Quốc
l 13 đon đưng trưc cổng Bn xe Min Đông, Ngô Tất Tố, Ung Văn
Khiêm thuc qun Bnh Thnh, nhiu đim trên cc tuyn đưng của qun 10
như Sư Vn Hnh, Nguyễn Tri Phương v mt số tuyn đưng  cc qun 3,
6 ,7, 11 cũng bị ngp.
e. Xe my  TP.HCM tăng chóng mặt
Tỷ lệ dân s dụng xe bus rất thấp, phn ln s dụng xe gn my. Số
phương tiện giao thông hot đng  Thnh phố luôn  mc cao: tnh đn
thng 4 năm 2016, Thnh phố qun l gn 7,6 triệu phương tiện (bao gồm gn
580.000 xe ô tô v xấp x 7 triệu xe mô tô). Bên cnh đ, hằng ngy còn hng
triệu cc xe mang bin số của cc tnh thnh khc vo thnh phố lm việc,

19

0

Tieu luan



hc tp. Phương tiện tham gia giao thông chủ yu l mô tô v xe gn my,
chim t lệ trên 90%; cịn li l cc phương tiện khc như ơ tơ, xe bt. Vì th
ùn tc giao thơng hiện l vấn đ nan gii thưng xuyên  thnh phố, nhất l
vo gi cao đim tan tm.

f. Ý thc ngưi tham gia giao thông qu kém
Tnh trng chen lấn, vượt ẩu không tuân thủ đèn tn hiệu giao thông, vượt
đèn đ, trn c lên va hè, ngưi đi b băng ngang đưng, bất c chỗ no,
thm ch c cu vượt như  trưc ca Bệnh viện Ung Bưu, chợ Văn Thnh...
vn không đi, c băng tt qua đưng cho "tiện", bất chấp nguy him cho mnh
v cho ngưi khc. Ti cc cổng trưng hc, tnh t rng hc sinh tan trưng,
phụ huynh đưa đn con em đi hc đng ch ln xn, chen chc, trn c
xuống lòng đưng cũng "gp phn" lm cho giao thông tr nên hỗn lon.

g. Nhng vụ n liên quan đn kẹt xe từ văn ha đi đưng
Mỗi khi xy ra tai nn, hay bất k s cố g, nhiu ngưi đi đưng tò mò
dừng xe, ghé mt xem nên đon đưng li tr nên tc nghẽn nghiêm trng.

19

0

Tieu luan


Mi đây, mt xe ti hai tấn đang lưu thông bất ng mất phanh, lao thẳng vo
dòng xe my đang dừng đèn đ  ng tư Điện Biên Phủ - B Huyện Thanh
Quan (qun 3), lm 5 ngưi bị thương đi cấp cu. Khi tai nn xy ra, ngưi đi
qua đu dừng li, vây kn c khu vc, lm xe c tc nghẽn trong nhiu gi.
3. Ảnh hưởng của vấn nạn kẹt xe đến con người và xã hội

3.1 Ảnh hưng đn kinh t:
Doanh nghiệp khốn đốn: các công ty bị trễ gi giao hng v l do kẹt xe. Đ
đối ph vi tnh trng kẹt xe, cc công ty thưng phi thay đổi gi vn
chuyn trnh cc gi kẹt xe đ đm bo hng ho được giao đn đng gi.
Gim thu ngân sch: kẹt xe  TP.HCM đ tc đng đn nguồn thu ngân
sch của thnh phố v nhiu doanh nghiệp vn ti lấy hng v nhp hng ra
vo 1 số cng trên địa bn đ chuyn ra vo cc cng khc ngoi thnh phố v
l do kẹt xe.
3.2 Ảnh hưng đn sc khoẻ:
Theo nghiên cu, việc thưng xuyên ht khói bụi khi tc đưng, kẹt xe
khin nhiu ngưi mc cc bệnh ho mn tnh v gia tăng căng thẳng. Ngoài
ra, nhng hệ luỵ của việc li xe trong tnh trng n tc giao thông nh hưng
nghiêm trng đn sc khoẻ của bn.
Ùn tc giao thông khin bn stress nặng: Công việc đôi khi khin mnh mệt
mi, cng thêm việc bn phi đối mặt vi việc kẹt xe, chen lấn khi tham gia
giao thông khin bn cng thêm p lc. Việc chịu stress lâu di c th dn đn
tnh trng mất ngủ, tim đp mnh, mất tr nh v thm ch l ngừng tim.
Ùn tc giao thông tăng nguy cơ đau tim: Nhiu ngưi khơng cịn đủ thi
gian tp th dục tăng cưng hệ miễn dịch vo buổi sng v h phi đi lm sm
hơn đ trnh kẹt xe. Theo Liên đon Tim mch Th gii v Tổ chc Y t Th
gii, hơn 60% dân số ton cu không vn đng đủ tiêu chuẩn. Như vy, bn
có nguy cơ pht trin cc bệnh tim mch như tăng huyt p, mu mỡ bất
thưng, béo ph…
Ùn tc giao thông gây suy gim hệ hô hấp: Vo gi cao đim, nồng đ cc
chất gây ô nhiễm trong không kh cao hơn bnh thưng, vì vy, việc ht th
trong thi đim ny c th dn đn cc vấn đ v hô hấp như: hen xuyễn, kh
ph thũng, viêm ph qun, thm ch l ung thư
Ùn tc giao thông nh hưng đn xương: Ùn tc giao thông khin bn phi
ngồi yên  1 vị tr trong thi gian di c th lm tăng nguy cơ tổn thương đn
các vng cổ v ct sống của bn.

Ùn tc giao thông gây tổn thương no: Nhiu nghiên cu ch ra rằng, cc
tc đng của n tc giao thông trên no c th l 1 yu tố gây bệnh trong
Đông Nam Á v s thay đổi gen. Nhng tc đng tiêu cc của cc chất gây ô
nhiễm trên hệ thn kinh trung ương của chng ta c th k đn như tổn

19

0

Tieu luan


thương no, ch số IQ thấp, thiu lưu tr v tp trung, đng kin h, chng đau
na đu, thị lc m…
B. Nguyên nhân
1. Mối quan tâm và lo lắng về vấn nạn kẹt xe
“Kẹt xe” l cụm từ khơng cịn qu xa l đối vi mt quốc gia đang trên đ
pht trin như Việt Nam. Đ l mối quan tâm đng lo ngi của ton dân, nhất
là vùng thành thị dân cư đông đc. Kẹt xe diễn ra  nhiu nơi nhưng nặng n
nhất phi k đn cc tuyn đưng huyt mch v nhng gi cao đim. Việt
Nam được cho rằng l nơi tiêu thụ xe my hng đu ASEAN, điu đ phn
no chng minh cho lượng xe my qu khủng xuất hiện trên đưng bên cnh
nhng phương tiện giao thông khc. V nhng nhu cu khc nhau song ngưi
dân ta phi s dụng phương tiện đổ ra đưng gây n tc, thm ch l tc
nghẽn kh di chuyn được. Hằng ngy, nhng tin tc kẹt xe  Thnh phố Hồ
Ch Minh trn đy  cc mặt bo cũng như cc chương trnh tin tc, l chủ đ
luôn được đ cp v nhn được s quan tâm của mi ngưi. Nn kẹt xe đ
gây ra nỗi m nh cho ngưi dân mỗi khi ra đưng bi nhng hệ lụy từ n.
Ngưi dân không th trnh khi nhng bất mn v s lo lng v thi gian. C
th thấy, tnh trng kẹt xe nhiu khi kéo di đn hng gi đồng hồ, nh hưng

nặng n đn tin trnh di chuyn cũng như công việc của nhng ngưi tham
gia giao thông. Bên cnh đ, nhiu ngưi phi chiụ cnh đng nng nhiu gi
dn đn mệt mi v cm gic vô cng kh chịu, đôi khi dn đn ci v khi
liên tục chen lấn. Hơn th na, s lo lng ln nhất của ngưi tham gia giao
thông v nhng ngưi sống xung quanh đ chnh l tnh trng sc khe. H
phi ht phi nhiu kh thi từ cc phương tiện cng vi s dồn dp của nhng
âm thanh từ nhng chic còi, chic kèn. Nu c liên tục gnh chịu s ô nhiễm
v môi trưng như vy th sc khe của ngưi dân sẽ dn suy yu, đin hnh
l việc mc cc bệnh v đưng hô hấp, v thn kinh, da, mt,…
2. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến kẹt xe
Các nguyên nhân kẹt xe có th k đn như sau:
2.1 Tc đưng do ý thc ngưi dân
Mt trong nhng nguyên nhân quan trng dn ti tình trng ùn tc giao
thơng chính là ý thc của ngưi tham gia giao thơng. Hình nh xe c chen
lấn, xe ti ùn tc ti nhng ng ba, ng tư vn xy ra  cc đô thị ln. Nhiu
khi, s thiu ý thc này dn ti giao thông ù tc từ 1 chiu tr thành tc
đưng 2 chiu, và cuối cùng là tht lút không th gỡ ra nổi.
2.2 Tc đưng do mưa ln, triu cưng
Việc thi tit xấu như bo ln, mưa to lm tr hon cc chuyn bay khơng
cịn là chuyện xa l. Tuy nhiên, yu tố này cịn nh hưng khơng nh ti giao
thơng đưng b. Đặc biệt  nhng thành phố ln, nhng trn mưa đu gi

19

0

Tieu luan


sng đng gi cao đim luôn làm ngưi tham gia giao thơng phi mun làm,

mun hc. Mưa ln chính là mt trong nhng nguyên nhân dn ti ùn tc
giao thông trên địa bàn Tp.HCM. Điu ny cũng dễ hiu khi mưa ln dn ti
triu cưng  nhiu khu vc trng đim.

Trên đưng Huỳnh Tấn Pht, nưc ngp gn na bánh xe khin giao thông
rối lon.
2.3 Tc đưng do số lượng xe tăng nhanh
Cùng vi s phát trin kinh t đất nưc, đi sống ngưi dân được nâng cao,
số lượng phương tiện tham gia giao thông cũng không ngừng tăng trong
nhng năm gn đây. Hiện có khong 1,5 triệu xe ơ tô và 40 triệu xe my đang
lưu hành ti Việt Nam. Con số đ đ ni lên mt đ dy đặc của các phương
tiện tham gia giao thông, đặc biệt trong gi cao đim khi ngưi dân đu đổ ra
đưng.
2.4 Tc đưng do h tng yu kém, nhiu cơng trình xây dng dang d
Mặc dù nhiu gii php đ được áp dụng đ gim ùn tc giao thông  nhiu
đim nng nhưng vi hệ thống giao thông vn không đp ng đủ nhu cu của
ngưi dân. Đây cũng l điu dễ hiu khi lượng xe tham gia thông không
ngừng tăng nhanh. Bên cnh đ, nhng cơng trình xây dng dang d kéo dài
từ ngày này qua tháng khác, khin lòng đưng bị thu hẹp cũng to nên nhng
bấp cp ln trong giao thông.

19

0

Tieu luan


Nhng d án trng đim dang d cn tr rất ln ti giao thông, đô thị
TP.HCM

2.5 Việc phân luồng bất hợp lý, việc phân luồng, phân làn xe chy, điu phối
giao thông, đèn tn hiệu  nt giao nhau chưa tốt.
Đa số đưng phố  nưc ta đu hẹp nhưng li được lưu thơng hai chiu, có
đưng tuy đ qui định ôtô ch lưu thông mt chiu nhưng li cho phép xe buýt
được phép hot đng hai chiu, mà xe buýt có loi đn 45 chỗ ngồi, bn đỗ qui
định cho loi xe này li đối diện nhau, gn nơi đưng phố giao nhau... nên gây
ùn tc giao thông.
2.6 Việc lấn chim va hè, lịng đưng đ bn bán, kinh doanh của mt số
đông ngưi bán lẻ, chủ yu l ngưi bn hng rong, hng ăn uống.
Thc trng này tồn ti  hng trăm tuyn đưng ti TP.HCM, nhiu nhất 
các qun 1, 3, 5, Gị Vấp, Bình Thnh. Nhng tuyn đưng bị hàng rong "chim
đng" thưng hình thành nhng nút tht dn đn kẹt xe, ngưi dân đi li khó
khăn. Theo đ xuất của Viện Chin lược, ngưng hot đng xe my lưu thông
trên mt số tuyn đưng vào gi cao đim sáng và chiu đưng Nguyễn Thị
Minh Khai đon từ giao l Cách Mng Thng Tm đn đưng Đinh Tiên
Hoàng, qun 1, TP.HCM.

19

0

Tieu luan


Buôn bán va hè trên đưng Nguyễn Thị Minh Khai đon giao vi Hai Bà
Trưng, Q.1, TP.HCM - ẢNH: QUANG ĐỊNH
2.7 Mc pht chưa đủ răn đe, lc lượng chc năng x l chưa nghiêm, pht
thấp, chấp php chưa nghiêm.
Mc pht tin vi phm Lut Giao thơng vn cịn thấp, chưa đủ sc răn đe đối
vi ngưi điu khin phương tiện khi tham gia giao thông trên đưng phố.

Nhiu lỗi vi phm nghiêm trng như s dụng rượu, bia vn li xe, vượt đèn đ,
ch quá ti… mc pht chưa cao, ti x vn cố ý tái phm.

Cnh sát giao thông x pht mt trưng hợp vi phm giao thông  Q.7,
TP.HCM - Ảnh: QUANG ĐỊNH
2.8 Việc m cc đưng ngang  các phố có di phân cách mm khơng hợp
lý, chỗ quá dy, chỗ th qu thưa
Chính nhng vị tr ny đ gây nên n tc giao thông v thưng xuyên là
chỗ đ ngưi điu khin phương tiện đổi hưng đi, rẽ trái, hoặc quay đu xe,
đi ngược đưng đ sang đưng được nhanh.
2.9 Nguyên nhân cuối cùng
Là trên đưng mt chiu, mt số ngưi điu khin phương tiện đi ngược
chiu, hoặc xuống xe dt, kéo b ngược chiu... khơng được CSGT hoặc
ngưi có trách nhiệm nhc nh, x pht. Đ l đưng mt chiu thì phi cấm
đi ngược chiu đối vi bất c hành vi nào, k c ngưi đi b.
C. Giải pháp
1. Phương án khả thi cho giao thông
Trưc ht S Giao thông vn ti TP cn có k hoch rà sốt li tất c nhng
"đim nóng" bao gồm cc cung đưng cũng như gi cao đim ùn tc; phối kt
hợp vi cc ngnh liên quan như công an, thông tin truyn thông cùng ban
ngnh đon th khác từ thành phố đn cấp qun huyện, xã phưng đ tái lp
trt t giao thơng bằng nhiu hình thc:

19

0

Tieu luan



+ Tăng cưng hiệu qu hot đng của CSGT như tăng nhân s, nghiêm túc
x pht nhng hành vi vi phm lut giao thông, đặc biệt là nhng hành vi lấn
chim ln đưng, luồn lách trên va hè, phn đưng dành cho b hành. Nhng
hành vi vi phm Lut giao thông đưng b này làm cho thc trng đ "n"
càng thêm "tc".

+ Qua hot đng chuyên môn, ban ngnh đon th thưng xuyên lồng ghép
xây dng chuyên đ tuyên truyn xây dng văn ha giao thông cho ngưi tham
gia giao thơng có nhng hành vi ng x phù hợp, văn minh đ nâng cao nhn
thc của ngưi tham gia giao thông.

+ Căn c trên thc trng giao thông, S Giao thơng vn ti TP cn có k
hoch điu chnh cách vn hành hệ thống giao thông, phân luồng hợp l, tăng
hoặc gim hợp lý mt số đưng mt chiu trên mt số cung đưng có th dn
ti ùn tc mt số đưng trong hiện ti v tương lai.

19

0

Tieu luan


+ Thc hiện chính sách kim sốt dân số, phân bổ dân số trên nhiu tiu
vùng trong thành phố khác nhau; mnh dn thu hồi nhng d án bất đng sn
liên quan đn việc xây dng nhà cao tng c nguy cơ tch tụ dân số  mt tiu
vùng tích tụ dân số. Kinh nghiệm ny đ thc hiện thành cơng  Tokyo, Nht
Bn.

+ Phát trin và hồn thiện cc phương tiện vn ti công cng như số đu xe,

chất lượng xe và chất lượng phục vụ, dt đim nn cưp git… trên cc
phương tiện cơng cng. Khơng th có kiu "đnh trống b dùi" trong việc
khuyn khch ngưi dân dng phương tiện vn chuyn công cng thay th dn
cc phương tiện di chuyn cá nhân.
+ Phát trin càng nhiu tuyn, chuyn xe buýt thông minh, chất lượng cao.
Xây dng các trm đi đn hiện đi khép kn không khc g xe điện ngm  các
nưc tiên tin. Đây l mt mơ hình kh thi, có hiệu qu  các nưc đang pht
trin như Brazil chẳng hn.

19

0

Tieu luan


+ Liên quan ti việc làm tốt phương tiện vn ti cơng cng cũng cn hồn
thiện h tng giao thơng, thưng xuyên duy tu bo dưỡng đưng sá, hệ thống
tín hiệu đèn giao thông, hệ thống cnh báo tài x ùn tc cục b đ góp phn vào
việc to điu kiện giao thông được thông suốt.
2. Giải pháp cấp thời
2.1 Xe buýt di hai tng s dụng nhiên liệu sinh hc
Ch được nhiu ngưi, gim diện tch chim mặt đưng v chi ph vn
hnh rẻ, to điu kiện cho việc s dụng nhiên liêu sinh hc được phổ bin gp
phn chống ô nhiễm môi trưng.

Xe buýt chy bằng xăng làm từ bã cà phê  London
2.2 Khuyn khch ngưi dân đi xe bus
Gi vé phi tht rẻ, nu được th nhng năm đu tiên nên miễn ph đi xe
bus sau đ hy thu ph. Nguồn thu cho hot đng xe bus được lấy từ hot

đng qung co trên thân v trong xe, mt số nguồn thu khc sẽ được đ cp
dưi đây v từ hỗ trợ của nh nưc.

19

0

Tieu luan


Xe buýt điện ti TP.HCM
2.3 Phân ln đưng ưu tiên cho xe bus
Xe bus phi c 1 ln ưu tiên riêng biệt st l đưng bên phi đ tiện lên
xuống. Ln xe bus nên c gii phân cch cng từng đon thấp v riêng biệt
vi ln giao thông của cc phương tiện khc nhằm to điu kiện thun lợi tối
đa đ xe bus di chuyn nhanh v an ton.

Tuyn đưng  Hà Ni ưu tiên làn riêng cho xe buýt
2.4 Phân ln cho va hè
Ty theo đ rng của va hè m th t sẽ ưu tiên sp xp từ ngoi đưng
vo trong như sau: Ngưi đi b, đu ô tô, đu xe my. Kiên quyt loi trừ cc
trưng hợp lấn chim va hè đ kinh doanh buôn bán.

19

0

Tieu luan



Di phân cch được lp đặt di khong 500 m (trên đưng Võ Văn Kiệt),
được lp đặt trên phn va hè, st vi mép đưng - Ảnh: Phm Hu
2.5 Bố tr li gi vo hc v gi ra v của hc sinh cấp II v III
Hc sinh cấp II hoặc cấp III phn ln đ t chủ được trong việc đi hc m
không cn ti s đưa đn của cha mẹ, v vy cc trưng nên chủ đng phân
chia gi hc của cc lp hc cho hợp l. Không đ tất c hc sinh cng ti
lp v ra v cng mt gi trong ngy gây ch tt khi đn trưng cũng như l
khi tan trưng.

Gi tan hc trng gi cao đim thưng gây kẹt xe. Trong nh: hc sinh Trưng
THCS Lê Qu Đôn, Q.3, TP.HCM trong gi tan hc (nh chụp chiu 22-12)
Ảnh: Minh Đc
2.6 Thay đổi gi vo ni thnh đối vi cc xe ti, container
Xe ti hoặc container chủ yu l ch hng ha ra vo ni thnh nên thi
gian vo ni thnh từ 22h đêm đn 6h sáng.

19

0

Tieu luan


2.7 Hn ch phương tiện c nhân trong ni thnh
Bưc đu đnh thu trưc b tht cao khi sang tên v thu ph lưu thông tht
cao đối vi cc loi ôtô c nhân, 2 hoặc 3 năm sau tin hnh p dụng cho xe
gn my. Thu ph cao đối vi các xe từ tnh khc vo ni thnh. Tất c cc
nguồn thu ny được dng đ hỗ trợ cho xe bus.

2.8 Taxi gim số lượng v s dụng nhiên liệu sinh hc

Phụ thu thêm cưc taxi cao đ bổ sung nguồn thu cho xe bus, không phát
trin thêm số lượng xe taxi trong vòng 5 năm, chuyn đổi s dụng nhiên liệu
sinh hc 100% số lượng xe trong vòng 3 năm.
3. Giải pháp lâu dài
Ci to, m rng và xây dng cơ s h tng, nhanh chóng m rng, xây
dng mi các tuyn đưng, hoàn thành các tuyn vnh đai, ci to các nút
giao thông.
Làm cu vượt ti các nút giao thông trng yu, m các tuyn ca ra vào
Thành Phố, nâng cấp và m thêm đưng  các khu vc diện tch đưng còn
nh hẹp
Huy đng vốn đu tư đ đn bù gii phóng mặt bằng làm mi các tuyn
đưng. Pha Nh nưc cn có nhng gii php căn cơ, lâu dài gii quyt các
nguyên nhân k trên thì mi góp phn kéo gim ùn tc giao thơng. Trong đ,

19

0

Tieu luan


tp trung các gii pháp hn ch xe cá nhân, phát trin hệ thống vn ti hành
khách công cng vd: xe but, tu điện. D án trng đim gii quyt tình trng
ùn tc  các tuyn đưng chình ví dụ: khu vc sân bay Tân Sơn Nhất, cng
Cát Lái, khu vc trung tâm Thành phố, chống st l b sông, kênh rch…
Đẩy mnh công tác x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc giao thơng
đưng b và x pht các hành vi vi phm v trt t an toàn giao thơng và các
trưng hợp lấn chim lịng đưng, va hè…
Đẩy mnh gii pháp giáo dục v an toàn giao thông nhằm nâng cao ý thc
ngưi tham gia giao thông. Có th đưa việc giáo dục Lut giao thơng vào

chương trnh hc, chương trnh ngoi khóa của các cấp tiu hc, trung hc…
S dụng phương tiện giao thông công cng thay cho phương tiện cá nhân khi
không thc s cn thit.
Và cuối cùng mỗi ngưi dân hãy cùng nhau chung tay đ cng đẩy vấn nn
này ra khi cuc sống hằng ngày. Mỗi ngưi dân phi t nâng cao ý thc
tham gia giao thông, nâng cao ý thc xã hi, góp phn xây dng nên cuc
sống văn minh, hiện đi hơn
III. KẾT LUẬN
Song song vi kinh t pht trin th sẽ c mt vi vấn đ pht sinh, trong đ
c tnh trng kẹt. Bn thân chng em, l mt sinh viên, tương lai sẽ sinh sống
v tr thnh nhng lc lượng lao đng, v cũng l mt trong nhng đối tượng
chịu nh hưng của tnh trng kẹt xe, muốn tm ra gii php ph hợp vi tnh
hnh hiện thi, đồng thi cũng muốn gip mt phn sc lc đ xây dng đất
nưc. Chng em mong rằng cơ quan nh nưc, cc b phn liên quan c th
phối hợp cng nhân dân đ gii quyt vấn đ này vì giao thơng c thông suốt
th kinh t mi cng pht trin, trân trng thi gian của từng c nhân chnh l
lm giu cho đất nưc, gip đất nưc pht trin hơn, đem hnh nh Việt Nam
tr nên đẹp v văn minh hơn trong mt bn bè quốc t v ngưi nưc ngoài
sinh sống ti đất nưc ngn năm văn hin ny.

19

0

Tieu luan


BẢNG PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ VIẾT BÀI TIỂU LUẬN
NHĨM 12 LỚP HP DHKT17E MÃ LỚP HỌC PHẦN_
STT


HỌ VÀ TÊN

NỘI DUNG

111
112
113
114

Võ Thị Thu Vân
Lê Hoàng Vu
Đào Yn Vy
Nguyễn Ngc Tho Vy

115
116
117
118
119
120

Nguyễn Thị Thanh Vy
Lê Như Ý
Nguyễn Hoài Như Ý
Nguyễn Thị Thúy Yễm
Nguyễn Ngc Yn
Nguyễn Thị Hi Yn

Nguyên nhân

Thc trng
Nguyên nhân
Trang bìa + tổng hợp
+ phân công + gii
pháp cấp thi
Thc trng
Li m đu + kt lun
Phương án kh thi
Li m đu + kt lun
Gii pháp lâu dài
Lịch s hình thành +
kẹt xe nh hưng đn
kinh t và xã hi

HOÀN
THÀNH
10/10
10/10
10/10
10/10
10/10
10/10
10/10
10/10
10/10
10/10

NGUỒN THAM KHẢO
1. />2. />3. />%BB%91_H%E1%BB%93_Ch%C3%AD_Minh
4. />5. />%BB%91_H%E1%BB%93_Ch%C3%AD_Minh

6. />7. />8. />
19

0

Tieu luan



×