BÀI 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: Phân thức
A
xác định khi?
B
A. B ≠ 0
B. B ≥ 0
C. B ≤ 0
D. A = 0
Lời giải:
Phân thức
A
xác định khi B ≠ 0.
B
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức
A. x ≤ 2
B. x ≠ 1
x-1
có nghĩa?
x-2
D. x ≠ 2
C. x = 2
Lời giải:
Ta có:
x-1
có nghĩa khi x - 2 ≠ 0 x ≠ 2.
x-2
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức
A. x ≠ -4.
B. x ≠ 3.
-3
có nghĩa?
6x 24
C. x ≠ 4.
D. x ≠ 2.
Lời giải:
Ta có:
-3
có nghĩa khi 6x + 24 ≠ 0 6x ≠ -24 x -4.
6x 24
Đáp án cần chọn là: A
Bài 4: Phân thức
5x - 1
xác định khi?
x2 4
A. x ≠ 2
B. x ≠ 2 và x ≠ -2
C. x = 2
D. x ≠ -2
Lời giải:
Phân thức
5x - 1
xác định khi x2 - 4 ≠ 0 x2 ≠ 4 x ≠ 2.
2
x 4
Đáp án cần chọn là: B
Bài 5: Phân thức
13 -4x
xác định khi?
x 3 64
A. x ≠ 8.
B. x ≠ 4 và x ≠ -4.
C. x ≠ -4.
D. x ≠ 4.
Lời giải:
Phân thức
13 -4x
xác định khi
x 3 64
x3 + 64 ≠ 0 x3 ≠ -64 x3 ≠ (-4)3 x ≠ -4.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6: Để phân thức
x -1
có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
(x 1)(x 3)
A. x ≠ -1 và x ≠ -3
B. x = 3.
C. x ≠ -1 và x ≠ 3.
D. x ≠ -1.
Lời giải:
Phân thức
x -1
có nghĩa khi (x + 1)(x - 3) ≠ 0 x + 1 ≠ 0 và x - 3 ≠ 0
(x 1)(x 3)
Nên x ≠ -1 và x ≠ 3.
Đáp án cần chọn là: C
x2
Bài 7: Để phân thức 2
có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
x 4x 5
A. x ≠ -1 và x ≠ -3
B. x ≠ 1
D. x R
C. x ≠ -2
Lời giải:
x2
Phân thức 2
có nghĩa khi x2 + 4x + 5 ≠ 0 x2 + 4x + 4 + 1 ≠ 0
x 4x 5
(x + 2)2 + 1 ≠ 0 (x + 2)2 ≠ -1 (ln đúng vì (x + 2)2 ≥ 0 > -1 với mọi x)
Vậy biểu thức đã cho xác định với mọi x R.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 8: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức
A. x = 3
B. x ≠ 3
x2
1
và
bằng nhau?
x 2 5x 6
x-3
C. x ≠ 2
x 2
D.
x 3
Lời giải:
Điều kiện:
x 2 5x 6 0
(x 2)(x 3) 0
x 2 0
x 2
x 3 0
x 3 0
x 3
x 3 0
Ta có
x2
1
x2
1
x 2 5x 6 x 3
(x 2)(x 3) x 3
(x 2):(x 2)
1
1
1
(luôn đúng)
(x 3)(x 2):(x 2) (x 3)
x 3 x 3
x 2
Nên hai phân thức trên bằng nhau khi
.
x
3
Đáp án cần chọn là: D
Bài 9: Với điều kiện nào thì hai phân thức
A. x = 2
Lời giải:
B. x ≠ 1
2 2x
2x 2
và 2
bằng nhau?
3
x 1
x x 1
C. x = -2
D. x = -1
Điều kiện:
1
3
x 2 x 1 0 (x ) 2 0(ld)
x 1
2
4
3
x
1
0
x 1
Ta có:
2 2x
2x 2
2(x 1)
2x 2
x3 1 x 2 x 1
(x 1)(x 2 x 1) x 2 x 1
2(x 1):(x 1)
2x 2
2
2
(x 1)(x x 1):(x 1) x x 1
2
2x 2
2
2 2x 2 2x 4 x 2
(x x 1) x x 1
2
Nên hai phân thức trên bằng nhau khi x = -2.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M =
A.
1
9
B.
1
3
C. 3
Lời giải:
Ta có:
4a2 + b2 = 5ab 4a2 - 5ab + b2 = 0
4a2 - 4ab - ab + b2 = 0
4a(a - b) - b(a - b) = 0 (a - b)(4a - b) = 0
Do 2a > b > 0 => 4a > b => 4a - b > 0.
=> a - b = 0 a = b.
ab
a.a
a2 1
Vậy M = 2
.
4a b 2 4a 2 a 2 3a 2 3
Đáp án cần chọn là: B
D. 9
ab
.
4a b 2
2
Bài 11: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P =
A. 4
B. 8
16
.
x 2 2x 5
C. 16
D. 2
Lời giải:
Ta có: x2 - 2x + 5 = x2 - 2x + 1 + 4 = (x - 1)2 + 4
Vì (x - 1)2 ≥ 0; x nên (x - 1)2 + 4 ≥ 4
Suy ra:
16
16
≤
P≤4
4
x 2x 5
2
Dấu “=” xảy ra (x - 1)2 = 0 x = 1
Vậy với x = 1 thì P đạt giá trị lớn nhất là 4.
Đáp án cần chọn là: A
a 2 3b 2
Bài 12: Cho ad = bc (cd ≠ 0; c ≠ 3d ). Khi đó 2
bằng?
c 3d 2
2
ab 2
A. 2
cd
B.
ad
bc
2
C.
ab
cd
Lời giải:
Ta xét: (a2 - 3b2)cd = a2cd - 3b2cd = ac. ad - 3bd. bc
= ac. ad - 3bd. ad = ad. (ac - 3bd) (1) (do ad = bc)
Và (c2 - 3d2)ab = c2ab - 3d2ab = ac. bc - 3bd. ad
= ac. ad - 3bd. ad = ad(ac - 3bd) (2) (do ad = bc)
Từ (1) và (2) suy ra: (a2 - 3b2)cd = (c2 - 3d2)ab
a 2 3b 2 ab
Từ đó ta có: 2
c 3d 2 cd
Đáp án cần chọn là: C
D.
cd
ab
Bài 13: Giá trị của x để phân thức
A. x >
9
4
B. x <
9
4
9-4x
> 0 là?
-3
C. x >
9
4
D. x <
9
4
Lời giải:
Ta có:
9 4x
> 0 => 9 - 4x < 0 (vì -3 < 0)
-3
Suy ra: 4x > 9 x >
9
4
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Giá trị của x để phân thức
A. x >
5
2
B. x <
5
2
2x 5
< 0 là?
3
C. x <
5
2
D. x > 5
Lời giải:
Ta có
5
2x 5
< 0 => 2x - 5 < 0 2x < 5 x < (Vì 3 > 0)
2
3
Đáp án cần chọn là: B