Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Trắc nghiệm ngữ văn 9 có đáp án bài (74)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.22 KB, 5 trang )

Liên kết câu và liên kết đoạn văn
Câu 1: Dòng nào sau đây không chứa những từ ngữ thường dùng trong phép nối?
A. Và, rồi, nhưng, mà, cịn, vì, nếu, tuy, để…
B. Vì vậy, nếu thế, thế thì, vậy nên…
C. Nhìn chung, tóm lại, hơn nữa, vả lại, với lại…
D. Cái này, điều ấy, việc đó,…hắn, họ, nó…
Đáp án: D
Câu 2: Từ in dậm trong câu văn chỉ kiểu quan hệ gì giữa hai câu?
Tất cả trẻ em trên thế giới đều trong trắng, dễ bị tổn thương và còn phụ thuộc.
Đồng thời chúng hiểu biết, ham hoạt động và đầy ước vọng.
A. Quan hệ bổ sung
B. Quan hệ nguyên nhân
C. Quan hệ nhượng bộ
D. Quan hệ nghịch đối
Đáp án: A
Câu 3: Gạch chân từ ngữ chỉ quan hệ liên hệ giữa hai câu văn sau và cho biết kiểu
quan hệ do từ ngữ này diễn đạt.
Hai người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông ra, áp vật vào
nhau… Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lí” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị
chị này túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.
A. Quan hệ tăng tiến
B. Quan hệ nguyên nhân kết quả
C. Quan hệ kết quả
D. Quan hệ tương phản


Đáp án: C
Câu 4: Từ in đậm trong câu “Con người Việt Nam không chỉ chúng ta nhận biết
mà cả thế giới đều thừa nhận là sự thông minh, nhạy bén với cái mới. Bản chất
trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng
đầu”. là gì?


A. Cái mạnh của con người Việt Nam
B. Sự thông minh
C. Nhạy bén với cái mới
D. Sự thông minh nhạy bén với cái mới
Đáp án: D
Câu 5: Từ ngữ được thay thế cho trong câu trên là:
A. Cụm danh từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ
D. Cụm chủ vị
Đáp án: A
Câu 6: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Các câu văn trong đoạn văn hoặc trong văn bản phải có sự liên kết chặt chẽ về
nội dung và hình thức
B. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu văn phải phục vụ
chủ đề của đoạn văn
C. Các đoạn văn và câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí
D. Việc sử dụng ở câu đứng các từ ngữ đồng nghĩa với từ ngữ đã có ở câu trước
được gọi là phép liên kết liên tưởng
Đáp án: D


Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ ngữ in đậm thay thế cho những từ ngữ nào?
Có ơng quan lớn đến hiệu may để may một cái áo thật sang tiếp khách. Biết ông
ta xưa nay nổi tiếng luồn cúi quan trên, hách dịch với dân, người thợ may bèn hỏi:
- Xin quan lớn cho biết ngài may chiếc áo này để tiếp ai ạ?
A. Ơng quan lớn
B. Có ơng quan lớn
C. Cái áo thật sang
D. Ông quan

Đáp án: A
Câu 8: Yếu tố được thay thế trong câu trên là gì?
A. Cụm danh từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ
D. Cụm chủ vị
Đáp án: A
Câu 9: Các từ được sử dụng trong phép thế?
A. Đây, đó, kia, thế, vậy…
B. Cái này, việc ấy, vì vậy, tóm lại…
C. Và, rồi, nhưng, vì, để, nếu…
D. Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy…
Đáp án: A
Câu 10: Từ “tuy nhiên” trong đoạn văn sau chỉ kiểu quan hệ nào giữa hai câu?
Cừu là con vật ngu ngốc và sợ sệt. Tuy nhiên chúng là con vật rất thân thương.


A. Quan hệ nguyên nhân
B. Quan hệ điều kiện
C. Quan hệ nghịch đối
D. Quan hệ thời gian
Đáp án: C
Câu 11: Các đoạn văn trong một văn bản, cũng như các câu văn trong một đoạn
văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
Câu 12: Tính liên kết về mặt nội dung trong đoạn văn là gì?
A. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu phải phục vụ chủ
đề của đoạn văn (liên kết chủ đề)

B. Các đoạn văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí (liên kết logic)
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Đáp án: C
Câu 13: Các phép liên kết chủ yếu được học là?
A. Phép nối, phép lặp
B. Phép liên tưởng, trái nghĩa
C. Phép thế
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D


Câu 14: Hai câu “Nhà thơ hiểu rằng những tật xấu của chó sói là do nó vụng về vì
chẳng có tài trí gì, nên nó ln đói meo, và vì nó đói nên nó hóa rồ. Ơng để cho
Buy- phông dựng một vở bi kịch về sự độc ác, cịn ơng dựng một vở hài kịch về sự
ngu ngốc.” liên kết với nhau bằng phép liên kết chính nào?
A. Phép lặp từ ngữ
B. Phép trái nghĩa
C. Phép đồng nghĩa
D. Phép thế
Đáp án: D
Giải thích: Thế từ “ơng” cho từ “nhà thơ”
Câu 15: Đại từ “nó” trong câu “Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt
ra từng khúc, mà gió thì giống như nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung
tung…” thay thế cho cụm từ nào?
A. Cái im lặng
B. Lúc đó
C. Thật dễ sợ
D. Cái im lặng lúc đó
Đáp án: D




×