Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.3 KB, 45 trang )

N I DUNG ỌN T P CH
NG 1: ESTE - CH T BÉO
- Nêu khái niệm este,cách viết đồng phân,danh pháp
- Một số vấn đề cần lưu ý về cấu tạo của este như:
+ Trường hợp gốc R’ của este là C6H5
+ Gốc R’ có chứa nối đơi gần nhóm COO khi thủy phân tạo andehit hoặc xeton chứ không phải ancol
+ Tính chất đặc trưng của este là phản ứng thủy phân,viết được các phản ứng,gọi tên sản phẩm thu được.
- Nêu khái niệm chất béo,công thức tổng quát,cách gọi tên một số chất béo thường gặp
- Tính chất của chất béo,viết được phản ứng thủy phân chất béo
M T S BẨI T P ỌN T P
Câu 1: Số đồng phơn este ng với công th c phơn tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Số đồng phơn este ng với công th c phơn tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Số đồng phơn đ n ch c ng với công th c phơn tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Số đồng phơn đ n ch c ng với công th c phơn tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phơn đ n ch c, mạch h , có cùng cơng th c phơn tử C2H4O2 lần l ợt tác dụng với: Na,


NaOH, NaHCO3. Số phản ng xảy ra lƠ
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Chất ↓ có công th c phơn tử C3H6O2, lƠ este c a axit axetic. Công th c cấu tạo thu gọn c a ↓ lƠ
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 7: Hợp chất ↓ có cơng th c cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi c a ↓ lƠ:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 8: Th y phơn este E có cơng th c phơn tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loưng) thu đ ợc 2 sản phẩm hữu c ↓ vƠ Y.
Từ ↓ có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ng duy nhất. Tên gọi c a E lƠ:
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có cơng th c lƠ
A. CH3CH2OH .
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5 .
D. CH3CHO .
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một l ợng vừa đ dung dịch NaOH, sản phẩm thu đ ợc lƠ
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomat có cơng th c lƠ

A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một l ợng vừa đ dung dịch NaOH, sản phẩm thu đ ợc lƠ
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Th y phơn este ↓ trong môi tr ng kiềm, thu đ ợc natri axetat vƠ ancol etylic. Công th c c a ↓ lƠ
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có cơng th c lƠ
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có cơng th c lƠ
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một l ợng vừa đ dung dịch NaOH, sản phẩm thu đ ợc lƠ
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một l ợng vừa đ dung dịch NaOH, sản phẩm thu đ ợc lƠ
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoƠn toƠn một este no, đ n ch c thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đư phản ng. Tên gọi
c a este lƠ
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 19: Hai chất hữu c ↓1 và X2 đều có khối l ợng phơn tử bằng 60 đvC. ↓1 có khả năng phản ng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ng với NaOH (đun nóng) nh ng không phản ng Na. Công th c cấu tạo c a ↓1, ↓2 lần
l ợt lƠ:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho s đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên lƠ một ph ng trình phản ng):
Tinh bột Ō ↓ Ō Y Ō Z Ō metyl axetat. Các chất Y, Z trong s đồ trên lần l ợt lƠ:

1


A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có cơng th c phơn tử lƠ C4H6O2, khi thuỷ phơn trong môi tr ng axit thu đ ợc axetanđehit.
Công th c cấu tạo thu gọn c a este đó lƠ
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 22: Cho glixerol phản ng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste đ ợc tạo
ra tối đa lƠ
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, pcrezol. Trong các chất nƠy, số chất tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH lƠ
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phơn chất béo trong môi tr ng kiềm thì thu đ ợc muối c a axit béo vƠ
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đ n ch c.
D. este đ n ch c.
Câu 25: Khi xƠ phịng hóa tristearin ta thu đ ợc sản phẩm lƠ
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xƠ phịng hóa tripanmitin ta thu đ ợc sản phẩm lƠ
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xƠ phòng hóa triolein ta thu đ ợc sản phẩm lƠ
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phơn trong môi tr ng axit tristearin ta thu đ ợc sản phẩm lƠ
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc lƠm xúc tác) đến khi phản ng đạt tới trạng
thái cơn bằng, thu đ ợc 11 gam este. Hiệu suất c a phản ng este hóa lƠ
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este c a axit cacboxylic no đ n ch c vƠ ancol no đ n ch c phản ng vừa hết với 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi c a este đó lƠ
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 31: Để trung hòa l ợng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit c a mẫu chất béo trên lƠ (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8
B. 6,0
C. 5,5
D. 7,2
Câu 32: ↓Ơ phịng hố hoƠn toƠn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng lƠ
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 33: ↓Ơ phịng hố hoƠn toƠn 17,24 gam chất béo cần vừa đ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ng
thu đ ợc khối l ợng xƠ phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 34: ↓Ơ phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ng xảy ra hoƠn
toƠn, cô cạn dung dịch thu đ ợc chất rắn khan có khối l ợng lƠ
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dưy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dưy
tham gia phản ng tráng g ng lƠ
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Chất ↓ có cơng th c phơn tử C2H4O2, cho chất ↓ tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối vƠ n ớc. Chất
↓ thuộc loại
A. ancol no đa ch c.
B. axit không no đ n ch c.
C. este no đ n ch c.
D. axit no đ n ch c.
Câu 37: Đốt cháy hoƠn toƠn 7,8 gam este ↓ thu đ ợc 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công th c phơn tử c a
este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phơn hoƠn toƠn 11,44 gam este no, đ n ch c, mạch h ↓ với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đ )
thu đ ợc 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi c a ↓ lƠ
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat

C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phơn este ↓ có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đ ợc hỗn hợp hai chất hữu c Y vƠ Z
trong đó Y có tỉ khối h i so với H2 lƠ 16. ↓ có cơng th c lƠ
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomiat đ ợc điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.

2


C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoƠ 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit c a chất béo đó lƠ
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ng xảy ra hoƠn toƠn. Khối l ợng
(kg) glixerol thu đ ợc lƠ
A. 13,8

B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 44: ↓Ơ phịng hố hoƠn toƠn 37,0 gam hỗn hợp 2 este lƠ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối l ợng NaOH cần dùng lƠ
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có cơng th c phơn tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng
th c C3H5O2Na. Cơng th c cấu tạo c a Y lƠ
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 46: ↓Ơ phịng hố hoƠn toƠn 17,6 gam hỗn hợp 2 este lƠ etyl axetat vƠ metyl propionat bằng l ợng vừa đ v
(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đư dùng lƠ
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Câu 47: Trong phơn tử este (↓) no, đ n ch c, mạch h có thƠnh phần oxi chiếm 36,36 % khối l ợng. Số đồng
phơn cấu tạo c a ↓ lƠ
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 48:(CĐ_07): Polivinyl axetat lƠ polime đ ợc điều chế bằng phản ng trùng hợp
A. C2H5COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOC2H5.

C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Cơu 49:(CĐ_07): Este ↓ không no, mạch h có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. ↓Ơ phịng hố ↓ thu đ ợc một
anđehit vƠ một muối c a axit hữu c . Số công th c cấu tạo phù hợp với ↓ lƠ
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cơu 50 (CĐ_07): Cho hợp chất ↓ tác dụng với một l ợng vừa đ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
đ ợc chất rắn Y vƠ chất hữu c Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng thu đ ợc chất hữu
c T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đ ợc chất Y. Chất ↓ có thể lƠ
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH=CH-CH3.
Cơu 51 (CĐ_08): Chất hữu c ↓ có cơng th c phơn tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
ph ng trình phản ng: C 4H6O4 + 2NaOH Ō 2Z + Y
Để oxi hố hết a mol Y thì cần hết 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ng tạo thƠnh a mol chất T (biết Y, Z, T
lƠ các hợp chất hữu c ). Khối l ợng phơn tử c a T lƠ
A. 118 đvC
B. 44 đvC
C. 82 đvC
D. 58 đvC
Cơu 52 (CĐ_09): Số hợp chất lƠ đồng phơn cấu tạo, có cùng cơng th c phơn tử C4H8O2, tác dụng đ ợc với dung
dịch NaOH nh ng không tác dụng đ ợc với Na lƠ
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 1.
Cơu 53 (CĐ_09): Phát biểu nƠo sau đơy sai?
A. Nhiệt độ sôi c a este thấp h n hẳn ancol có cùng phơn tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thƠnh chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phơn tử este đ n vƠ đa ch c luôn lƠ một số chẳn.

D. Sản phẩm c a phản ng xƠ phịng hố chất béo lƠ axit béo vƠ glixerol.
Cơu 54 (ĐH_A_07): Mệnh đề không đúng lƠ
A. CH3CH2CH2COOCH=CH2 cùng dưy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
B. CH3CH2CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo anđehit vƠ muối
C. CH3CH2CH2COOCH=CH2 tác dụng đ ợc với dung dịch Br2
D. CH3CH2CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
Cơu 55 (ĐH_B_07): Cho glixerol phản ng với hỗn hợp axit béo panmitic vƠ stearic, số loại trieste tạo ra tối đa lƠ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cơu 56 (ĐH_B_07): Thuỷ phơn este có cơng th c C4H8O2 (xúc tác axit), thu đ ợc 2 sản phẩm ↓ vƠ Y. Từ ↓ có thể
điều chế trực tiếp ra Y. ↑ậy ↓ lƠ
A. Ancol metylic
B. Axit fomic
C. etyl axetat
D. Ancol etylic
Câu 57 (ĐH_A_08): Phát biểu đúng lƠ:
A. Phản ng giữa axit vƠ ancol khi có H2SO4 đặc lƠ phản ng một chiều.
B. Tất cả các este phản ng với dung dịch kiềm luôn thu đ ợc sản phẩm cuối cùng lƠ muối vƠ ancol
C. Khi thuỷ phơn chất béo luôn thu đ ợc C2H4(OH)2.
D. Phản ng thuỷ phơn este trong môi tr ng axit lƠ phản ng thuận nghịch
Câu 58 (ĐH_A_08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần l ợt vƠo mỗi ống nghiệm ch a riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ng xảy ra lƠ
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4

3



Câu 59 (ĐH_A_08): Cho s đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH Ō X + Y
X + H2SO4 loưng Ō Z + T
Biết Y vƠ Z đều có phản ng tráng g ng. Hai chất Y, Z lƠ
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
Câu 60 (ĐH_B_08): Khi đốt cháy hoƠn toƠn một este no, đ n ch c thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đư phản
ng. Tên gọi c a este lƠ
A. metyl fomat.
B. metyl axetat
C. n-propyl axetat
D. etyl axetat
Câu 61 (ĐH_A_09): Xà phịng hố một hợp chất có cơng th c phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (d ),
thu đ ợc glixerol vƠ hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phơn hình học). Cơng th c c a ba muối đó là:
A. CH2 = CH - COONa, CH3 - CH2 - COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3 - CH2 - COONa.
C. CH2 = CH - COONa, HCOONa và CH ≡ C - COONa.
D. CH3 - COONa, HCOONa và CH3 - CH = CH - COONa.
Câu 62 (CĐ_07): Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc lƠm xúc tác) đến khi phản ng đạt tới
trạng thái cơn bằng, thu đ ợc 11 gam este. Hiệu suất c a phản ng este hoá lƠ
A. 50%
B. 75%
C. 55%
D. 62,5%
Câu 63 (CĐ_07): Khi đốt cháy hoƠn toƠn 4,4 gam chất hữu c ↓ đ n ch c thu đ ợc sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48
lit CO2 ( đktc) vƠ 3,6 gam n ớc. Nếu cho 4,4 gam ↓ tác dụng với dung dịch NaOH vừa đ đến khi phản ng hoƠn

toƠn, thu đ ợc 4,8 gam muối c a axit hữu c Y vƠ chất hữu c Z. Tên c a X là
A. isopropyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl propionat
Câu 64 (CĐ_08): Đung nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 lƠm xúc tác, hiệu suất phản ng
este hoá bằng 50%). Khối l ợng este tạo thƠnh lƠ
A. 6,0 gam
B. 4,4 gam
C. 8,8 gam
D. 5,2 gam
Câu 65 (CĐ_08): ↓Ơ phịng hố 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng lƠ
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 150 ml
D. 400 ml
Câu 66 (CĐ_09): Cho 20 gam một este ↓ (có phơn tử khối lƠ 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ng, cô cạn dung dịch thu đ ợc 23,2 gam chất rắn khan. Công th c cấu tạo c a ↓ lƠ
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 67 (ĐH_A_07): ↓Ơ phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ng xảy ra
hoƠn toƠn, cô cạn dung dịch thu đ ợc chất rắn khan có khối l ợng lƠ
A. 3,28 gam
B. 8,8 gam
C. 8,56 gam
D. 10,4 gam
Câu 68 (ĐH_A_07): Thuỷ phơn hoƠn toƠn 444 gam một lipit thu đ ợc 46 gam glixerol vƠ 2 loại axit béo. Hai loại
axit béo đó lƠ

A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H31COOH và C17H33COOH
C. C15H31COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 69 (ĐH_B_07): Một este no, đ n ch c ↓ có tỉ khối h i so với metan lƠ 5,5. Đun 2,2 gam ↓ với dung dịch
NaOH d , thu đ ợc 2,05 gam muối. Công th c cấu tạo thu gọn c a ↓ lƠ
A. HCOOCH2CH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 70 (ĐH_B_07): Hai este đ n ch c ↓ vƠ Y lƠ đồng phơn c a nhau. Khi hoá h i 1,85 gam ↓, thu đ ợc thể tích
h i đúng bằng thể tích c a 0,7 gam N2 (đo cùng điều kiện). Công th c cấu tạo thu gọn c a ↓ vƠ Y lƠ
A. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
Câu 71 (ĐH_B_08): Hợp chất hữu c no, đa ch c ↓ có cơng th c phơn tử C7H12O4. Cho 0,1 mol ↓ tác dụng vừa đ với
100 gam dung dịch NaOH 8% thu đ ợc chất hữu c Y vƠ 17,8 gam hỗn hợp muối. Công th c cấu tạo thu gọn c a ↓ lƠ
A. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5.
B. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5.
C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5.
D. CH3OOC-(CH2)2-COOC3H7.
Câu 72 (ĐH_B_08): ↓Ơ phịng hố hoƠn toƠn 17,24 gam chất béo cần vừa đ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ng thu đ ợc khối l ợng xƠ phòng lƠ
A. 18,24 gam
B. 16,68 gam
C. 18,38 gam
D. 17,80 gam
Câu 73 (ĐH_A_09): Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đ ợc 2,05 gam
muối c a một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng th c c a hai este đó là

A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 74 (ĐH_A_09): Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu đ ợc hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc 1400 C, sau khi phản
ng xảy ra hoƠn toƠn thu đ ợc m gam n ớc. Giá trị c a m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Câu 75 (ĐH_B_09): Hỗn hợp X gồm hai este no, đ n ch c, mạch h . Đốt cháy hoàn toàn một l ợng X cần dùng

4


vừa đ 3,976 lít khí O2 ( đktc), thu đ ợc 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đ ợc một
muối vƠ hai ancol lƠ đồng đẳng kế tiếp. Công th c phơn tử c a hai este trong ↓ lƠ
A. C3H6O2 và C4H8O2.
B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C2H4O2 và C3H6O2.

Đ́p ́n
1C
2C
3B
4A
5C
6C

7B
8D
9C
10B
11B
12B
13D
14C
15B

16B
17A
18D
19D
20A
21C
22A
23C
24B
25D
26C
27D
28B
29B
30D

31B
32B
33D
34A

35A
36D
37C
38B
39D
40B
41A
42A
43B
44B
45C

46C
47A
48D
49A
50A
51D
52C
53D
54A
55D
56D
57D
58A
59C
60A

61A
62D

63C
64B
65A
66C
67A
68A
69D
70C
71C
72D
73A
74B
75A

5


CH
I. chu n ki n thức vƠ kƿ năng ( HịA 12 : C
1. GLUCOZ

2. SACCAROZ .
TINH B T VẨ
XENLULOZ

NG 2 CACBOHIĐRAT
B N)

Ki n thức
Biết đ ợc :

 Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
 Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ng dụng c a glucoz .
 Cấu trúc phân tử dạng mạch h
Hiểu đ ợc : Tính chất hố học c a glucoz :
+ Tính chất c a ancol đa ch c.
+ Tính chất c a anđehit đ n ch c.
+ Phản ng lên men r ợu.
Kĩ năng
 Viết đ ợc công th c cấu tạo dạng mạch h , c a glucoz , fructoz .
 Dự đoán đ ợc tính chất hố học dựa vào cấu trúc phân tử.
 Viết đ ợc các ph ng trình hố học ch ng minh tính chất hố học c a glucoz .
 Phân biệt dung dịch glucoz với glixerol bằng ph ng pháp hố học.
 Giải các bài tập có nội dung liên quan đến hợp chất glucoz , fructoz
Kiến thức
Bi t đ ợc :
 C u trúc phân tử, tính ch t v t lí, ứng d ng c a tinh b t và xenluloz .
 Sự chuyển hoá tinh b t trong c thể sự t o thành tinh b t trong cây xanh.
Hiểu đ ợc :
 Tính ch t hoá h c c a saccaroz (ph n ứng c a ancol đa chức, thuỷ phân
trong môi tr ờng axit).
 Tính ch t hố h c c a tinh b t và xenluloz : Tính ch t chung (thuỷ phân),
tính ch t riêng (ph n ứng c a h tinh b t với iot, ph n ứng c a xenluloz với
n ớc Svayde, với axit HNO 3).
Kĩ năng
 Viết các ph ng trình hố học minh hoạ cho tính chất hoá học.
 Phân biệt các dung dịch : Saccaroz , glucoz , glixerol bằng ph ng pháp hoá học.
 Giải các bƠi tập có nội dung liên quan về saccaroz tinh bột vƠ xenluloz .

II/ BẨI T P
1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

A. hợp chất đa ch c, có cơng th c chung lƠ Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp ch c, đa số có cơng th c chung lƠ Cn(H2O)m.
C. hợp chất ch a nhiều nhóm hidroxyl vƠ nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
3. Những thí nghiệm nƠo ch ng minh đ ợc cấu tạo phơn tử c a glucoz ?
A. phản ng với Na vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
B. phản ng với NaOH vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. phản ng với CuO vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. phản ng với Cu(OH)2 vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
4. Phát biểu nƠo sau đơy không đúng ?
A. Glucoz vƠ fructoz lƠ đồng phơn cấu tạo c a nhau.
B. Metyl  - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch h .
C. Trong dung dịch, glucoz tồn tại dạng mạch vòng u tiên h n dạng mạch h .
D. Có thể phơn biệt glucoz vƠ fructoz bằng phản ng tráng bạc.
5. Các chất Glucoz (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phơn tử đều
có nhóm – CHO nh ng trong thực tế để tráng g ng ng i ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
6. Dữ kiện thực nghiệm nƠo sau đơy không dùng để ch ng minh đ ợc cấu tạo c a glucoz
dạng mạch h :
A. Khử hoƠn toƠn glucoz cho n - hexan.
B. Glucoz có phản ng tráng bạc.
C. Glucoz tạo este ch a 5 gốc axit CH3COO

D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucoz lên men tạo r ợu etylic…

6


7. Chất không tan đ ợc trong n ớc lạnh lƠ :
A. saccazozo
B. Fructozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
8. Cho các chất sau: glucozo; glixerol; saccazozo; tinh bột; axit axetic. Số chất tác dụng đ ợc với Cu(OH)2 là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
9. Đồng phơn c a glucoz lƠ
A.
saccaroz
B. Mantoz
C. xenluloz
D.
fructoz
10. Mô tả nƠo d ới đơy không đúng với glucoz ?
A. Chất rắn, mƠu trắng, tan trong n ớc vƠ có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận c a cơy, nhất lƠ trong quả chín.
C. Cịn có tên gọi lƠ đường nho.
D. Có 0,1% trong máu ng i.
11. Khi nƠo bệnh nhơn đ ợc truyền trực tiếp dung dịch glucoz (còn đ ợc gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu < 0,1%.

C. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu từ 0,1%  0,2%.
12.Tinh bột , ↓enluloz , saccaroz đều có khả năng tham gia p :
A Thuỷ phơn
B.Tráng g ng
C. Trùng ng ng
D. Hoà tan Cu(OH)2
13. Chất hữu c thuộc loại polisaccarit lƠ
A. xenluloz .
B. saccaroz .
C. glucoz .
D. fructoz
14. Để xác định glucoz trong n ớc tiểu c a ng i bị bệnh đái tháo đ ng ng i ta dùng
A. axit axetic
B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
15. Phản ng khử glucoz lƠ phản ng nƠo sau đơy ?
A. Glucoz + H2/Ni , to.
B. Glucoz + Cu(OH)2.
men
etanol.
C. Glucoz + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucoz 
16. Phản ng chuyển glucoz , fructoz thƠnh những sản phẩm giống nhau lƠ
A. phản ng với Cu(OH)2.
B. phản ng tráng g ng.
C. phản ng với H2/Ni. to.
D. phản ng với kim loại Na.
17. Thuốc thử phơn biệt glucoz với fructoz lƠ

A.AgNO3/ NH3.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.
D. H2.
18. Sobit (sobitol) lƠ sản phẩm c a phản ng
A. khử glucoz bằng H2/Ni, to.
B. oxi hóa glucoz bằng AgNO3/NH3.
C. lên men r ợu etylic.
D. glucoz tác dụng với Cu(OH)2.
19. Fructoz không phản ng với chất nƠo sau đơy?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
20. Glucoz khơng có đ ợc tính chất nƠo d ới đơy?
A. Tính chất c a nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ng th y phơn
D. Lên men tạo r ợu etylic
21. Để ch ng minh glucoz có nhóm ch c andehit, có thể dùng một trong ba phản ng hoá học. Trong các phản
ng sau, phản ng nƠo không ch ng minh đ ợc nhóm ch c andehit c a glucoz ?
A. Oxi hố glucoz bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hố glucoz bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucoz bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucoz bằng H2/Ni, t0.
22. Có bốn lọ mất nhưn ch a: Glixerol, ancol etylic, glucoz vƠ axit axetic. Thuốc thử nƠo sau đơy có thể dùng để
phơn biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. AgNO3/NH3
B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2

D. N ớc brom.
23. ↓enluloz trinitrat đ ợc điều chế từ xenluloz vƠ axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng .Để có 59,4
kg ↓enluloz trinitrat ,cần dùng dd ch a m kg axit nitric (hiệu suất p đạt 90%).giá trị c a m lƠ :
A.30 kg
B. 42 kg
C. 41 kg
D.10 kg
24. Cho glucoz lên men tạo thƠnh ancol, khí CO2 tạo thƠnh đ ợc dẫn qua dung dịch n ớc vôi trong d , thu đ ợc
50g kết t a, biết hiệu suất lên men lƠ 80%, khối l ợng ancol thu đ ợc lƠ:
A. 23,0g.
B. 18,4g.
C. 27,6g.
D. 28,0g.
0
25. Cho 2,5 kg glucoz ch a 20% tạp chất lên men thƠnh r ợu. Tính thể tích r ợu 40 thu đ ợc, biết r ợu nguyên
chất có khối l ợng riêng 0,8 g/ml vƠ trong quá trình chế biến, r ợu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml
C. 2875,0 ml
D. 2300,0 ml
26. Tính l ợng kết t a Ag hình thƠnh khi tiến hƠnh tráng g ng hoƠn toƠn dung dịch ch a 18 gam glucoz .
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
27. Lên men a gam glucoz với hiệu suất 90%, l ợng CO2 sinh ra hấp thụ hết vƠo dung dịch n ớc vôi trong thu
đ ợc 10 gam kết t a vƠ khối l ợng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam
B. 15,0 gam
C. 20,0 gam

D. 30,0 gam

7


28. chất không tham gia phản ng thuỷ phơn lƠ ?
A.saccaroz
B. ↓enluloz
C.fructoz
D.Tinh bột
29. Cho 11,25g glucoz lên men r ợu thốt ra 2,24 lít CO2 đkc .hiệu suất c a quá trình lên men lƠ :
A. 80%
B. 85%
C. 75 %
D. 70%
30. ng dụng nƠo d ới đơy không phải lƠ ng dụng c a glucoz ?
A. LƠm thực phẩm dinh d ỡng vƠ thuốc tăng lực
B. Tráng g ng, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất P↑C
31. Đặc điểm giống nhau giữa glucoz vƠ saccaroz lƠ
A. Đều có trong c cải đ ng
B. Đều tham gia phản ng tráng g ng
C. Đều hoƠ tan Cu(OH)2 nhiệt độ th ng cho dung dịch mƠu xanh
D. Đều đ ợc sử dụng trong y học lƠm “huyết thanh ngọt”
32. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Không thể phơn biệt mantoz vƠ đ ng nho bằng cách nếm
B. Tinh bột vƠ xenluloz không tham gia phản ng tráng g ng vì phơn tử đều khơng ch a nhóm ch c – CH=O
C. Iot lƠm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nh liên kết hidro giữa các vịng xoắn amiloz hấp thụ iot.
D. Có thể phơn biệt mannoz với saccaroz bằng phản ng tráng g ng

33. Chất lỏng hoƠ tan đ ợc ↓enluloz lƠ ?
A. Benzen
B. N ớc Svayde
C. Etanol
D. Ete
34. Cho các chất: Saccaroz , glixerol, glucoz , Tinh bột. Số chất tác dụng đ ợc với Cu(OH)2 là?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
35. Qua nghiên c u phản ng este hoá xenluloz ng i ta thấy mỗi gốc glucoz (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 3 nhóm hiđroxyl
C. 4 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
36. Cơu nƠo đúng trong các cơu sau: Tinh bột vƠ xenluloz khác nhau về
A. Cơng th c phơn tử
B. tính tan trong n ớc lạnh
C. Cấu trúc phơn tử
D. phản ng thuỷ phân
37. Công th c phơn tử vƠ công th c cấu tạo c a xenluloz lần l ợt lƠ
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
38. Khối l ợng saccaroz cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam

39. Khi thuỷ phơn tinh bột ta thu đ ợc sản phẩm cuối cùng lƠ
A. fructoz
B. glucoz
C. saccaroz
D. mantoz
40. Chất nƠo sau đơy có phản ng tráng g ng?
A. Saccaroz
B. Tinh bột
C. Glucoz
D. ↓enluloz
41. Cho chất ↓ vƠo dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ng tráng bạc. Chất ↓ có
thể lƠ chất nƠo trong các chất sau đơy?
A. Glucoz
B. Fructoz
C. Axit fomic
D. Saccaroz
42.Tính l ợng kết t a Ag hình thƠnh khi tiến hƠnh tráng g ng hoƠn toƠn dung dịch ch a 18 gam glucoz .
A. 10,80 gam
B. 2,16 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
43. Dùng 340,1 kg xenluloz vƠ 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu đ ợc bao nhiêu tấn xenluloz trinitrat, biết
sự hao hụt trong quá trình sản xuất lƠ 20%?
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0, 85 tấn
44. Khử glucoz bằng hidro để tạo socbitol. L ợng glucoz dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% lƠ
A. 2,25 gam
B. 22,5 gam

C. 1,44 gam
D. 14,4 gam
45. ↓enluloz trinitrat lƠ chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg ↓enluloz trinitrat từ xenluloz vƠ axit
nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng lƠ
A. 14,390 lít
B. 1,439 lít
C. 15,000 lít
D. 24,390 lít
46. Th y phơn 1kg saccaroz trong mơi tr ng axit với hiệu suất 76%. Khối l ợng các sản phẩm thu đ ợc lƠ:
A. 0,5 kg glucoz và 0,5 kg frutoz
B. 0,4 kg glucoz và 0,4 kg frutoz
C. 0,6 kg glucoz và 0,6 kg frutoz
D. 0,3 kg glucoz và 0,3 kg frutoz
47. Phát biểu nƠo d ới đơy về ng dụng c a xenluloz lƠ không đúng?
A. ↓enluloz d ới dạng tre, gỗ,n a, ... lƠm vật liệu xơy, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
B. ↓enluloz đ ợc dùng lƠm một số t tự nhiên vƠ nhơn tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con ng i.

8


1
B
16
C
31
C
46
B


2
C
17
C
32
A
47
D

3
D
18
A
33
B

4
D
19
C
34
C

5
C
20
C
35
C


6
D
21
C
36
C

7
D
22
C
37
B

ĐÁP S :
8
9
C
D
23
24
B
A
38
39
B
B

10

C
25
C
40
C

11
B
26
D
41
D

12
A
27
B
42
D

13
A
28
C
43
C

14
D
29

A
44
A

15
A
30
D
45
D

CH
NG 2: CACBOHIĐRAT
I. chu n ki n thức vƠ kƿ năng ( HịA12 :NÂNG CAO)
1. GLUCOZ

2. SACCAROZ .
TINH B T VẨ
XENLULOZ

Ki n thức
Biết đ ợc :
 Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
 Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ng dụng c a glucoz .
 Cấu trúc phân tử dạng mạch h , dạng mạch vòng.
Hiểu đ ợc : Tính chất hố học c a glucoz :
+ Tính chất c a ancol đa ch c.
+ Tính chất c a anđehit đ n ch c.
+ Phản ng lên men r ợu.
Kĩ năng

 Viết đ ợc công th c cấu tạo dạng mạch h , dạng mạch vòng c a
glucoz , fructoz .
 Dự đốn đ ợc tính chất hố học dựa vào cấu trúc phân tử.
 Viết đ ợc các ph ng trình hố học ch ng minh tính chất hoá học c a
glucoz .
 Phân biệt dung dịch glucoz với glixerol bằng ph ng pháp hoá học.
 Giải các bài tập có nội dung liên quan đến hợp chất glucoz , fructoz
Kiến thức
Biết đ ợc :
 Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí ; Quy trình sản xuất đ ng kính
(saccaroz ) trong cơng nghiệp.
 Cấu trúc phân tử c a mantoz .
 Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, ng dụng c a tinh bột và xenluloz .
 Sự chuyển hoá tinh bột trong c thể sự tạo thành tinh bột trong cây
xanh.
Hiểu đ ợc :
 Tính chất hố học c a saccaroz (phản ng c a ancol đa ch c, thuỷ
phân trong môi tr ng axit).
 Tính chất hố học c a mantoz (tính chất c a poliol, tính khử t ng
tự glucoz , thuỷ phân trong môi tr ng axit tạo glucoz ).
 Tính chất hố học c a tinh bột và xenluloz : Tính chất chung (thuỷ
phân), tính chất riêng (phản ng c a hồ tinh bột với iot, phản ng
c a xenluloz với n ớc Svayde, với axit HNO 3).
Kĩ năng
 Quan sát mẫu vật thật, mơ hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét.
 Viết các ph ng trình hố học minh hoạ cho tính chất hố học.
 Phân biệt các dung dịch : Saccaroz , glucoz , glixerol bằng ph ng
pháp hoá học.
 Giải các bài tập có nội dung liên quan về saccaroz tinh bột và
xenluloz .

.

II/ BẨI T P
1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa ch c, có cơng th c chung lƠ Cn(H2O)m.

9


B. hợp chất tạp ch c, đa số có cơng th c chung lƠ Cn(H2O)m.
C. hợp chất ch a nhiều nhóm hidroxyl vƠ nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
3. Những thí nghiệm nƠo ch ng minh đ ợc cấu tạo phơn tử c a glucoz ?
A. phản ng với Na vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
B. phản ng với NaOH vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. phản ng với CuO vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. phản ng với Cu(OH)2 vƠ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
4. Phát biểu nƠo sau đơy không đúng ?
A. Glucoz vƠ fructoz lƠ đồng phơn cấu tạo c a nhau.
B. Metyl  - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch h .
C. Trong dung dịch, glucoz tồn tại dạng mạch vòng u tiên h n dạng mạch h .
D. Có thể phơn biệt glucoz vƠ fructoz bằng phản ng tráng bạc.
5. Các chất Glucoz (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phơn tử đều
có nhóm –CHO nh ng trong thực tế để tráng g ng ng i ta chỉ dùng:
A. CH3CHO

B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
6. Dữ kiện thực nghiệm nƠo sau đơy không dùng để ch ng minh đ ợc cấu tạo c a glucoz
dạng mạch h :
A. Khử hoƠn toƠn glucoz cho hexan.
B. Glucoz có phản ng tráng bạc.
C. Glucoz tạo este ch a 5 gốc axit CH3COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucoz lên men tạo r ợu etylic…
7. Chất không tan đ ợc trong n ớc lạnh lƠ :
A. saccazozo
B. Fructozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
8. Cho các chất sau: glucozo;glixerol ;saccazozo;tinh bột ;axit axetic.Số chất tác dụng đ ợc với Cu(OH) 2 là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
9. Đồng phơn c a glucoz lƠ
A. saccaroz
B. Mantoz
C. xenluloz
D. fructoz
10. Mô tả nƠo d ới đơy không đúng với glucoz ?
A. Chất rắn, mƠu trắng, tan trong n ớc vƠ có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận c a cơy, nhất lƠ trong quả chín.
C. Cịn có tên gọi lƠ đường nho.
D. Có 0,1% trong máu ng i.
11. Khi nƠo bệnh nhơn đ ợc truyền trực tiếp dung dịch glucoz (còn đ ợc gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu > 0,1%.

B. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhơn có l ợng glucoz trong máu từ 0,1%  0,2%.
12. Tinh bột, ↓enluloz , saccaroz đều có khả năng tham gia p :
A Thuỷ phơn
B.Tráng g ng
C. Trùng ng ng
D. Hoà tan Cu(OH)2
13. Chất hữu c thuộc loại polisaccarit lƠ
A. xenluloz .
B. saccaroz .
C. glucoz .
D. fructoz
14. Để xác định glucoz trong n ớc tiểu c a ng i bị bệnh đái tháo đ ng ng i ta dùng
A. axit axetic
B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
15. Phản ng khử glucoz lƠ phản ng nƠo sau đơy ?
A. Glucoz + H2/Ni, to.
B. Glucoz + Cu(OH)2.
men
C. Glucoz + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucoz 
etanol.
16. Phản ng chuyển glucoz , fructoz thƠnh những sản phẩm giống nhau lƠ
A. phản ng với Cu(OH)2.
B. phản ng tráng g ng.
C. phản ng với H2/Ni. to.
D. phản ng với kim loại Na.

17. Thuốc thử phơn biệt glucoz với fructoz lƠ
A. AgNO3/ NH3.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.
D. H2.
18. Sobit (sobitol) lƠ sản phẩm c a phản ng
A. khử glucoz bằng H2/Ni, to.
B. oxi hóa glucoz bằng AgNO3/NH3.
C. lên men r ợu etylic.
D. glucoz tác dụng với Cu(OH)2.
19. Fructoz không phản ng với chất nƠo sau đơy?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
20. Glucoz khơng có đ ợc tính chất nƠo d ới đơy?
A. Tính chất c a nhóm andehit
B. Tính chất poliol

10


C. Tham gia phản ng th y phơn
D. Lên men tạo r ợu etylic
21. Để ch ng minh glucoz có nhóm ch c andehit, có thể dùng một trong ba phản ng hoá học. Trong các phản
ng sau, phản ng nƠo khơng ch ng minh đ ợc nhóm ch c andehit c a glucoz ?
A. Oxi hoá glucoz bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hố glucoz bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucoz bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucoz bằng H2/Ni, t0.

22. Có bốn lọ mất nhưn ch a: Glixerol, ancol etylic, glucoz vƠ axit axetic. Thuốc thử nƠo sau đơy có thể dùng để
phơn biệt các dung dịch trong từng lọ trên?
A. AgNO3/NH3
B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2
D. N ớc brom.
23. ↓enluloz trinitrat đ ợc điều chế từ xenluloz vƠ axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng. Để có 59,4
kg ↓enluloz trinitrat ,cần dùng dd ch a m kg axit nitric (hiệu suất p đạt 90%).giá trị c a m lƠ:
A.30 kg
B. 42 kg
C. 41 kg
D.10 kg
24. Cho glucoz lên men tạo thƠnh ancol, khí CO2 tạo thƠnh đ ợc dẫn qua dung dịch n ớc vôi trong d , thu đ ợc
50g kết t a, biết hiệu suất lên men lƠ 80%, khối l ợng ancol thu đ ợc lƠ:
A. 23,0g.
B. 18,4g.
C. 27,6g.
D. 28,0g.
25. Cho 2,5 kg glucoz ch a 20% tạp chất lên men thƠnh r ợu. Tính thể tích r ợu 400 thu đ ợc, biết r ợu nguyên
chất có khối l ợng riêng 0,8 g/ml vƠ trong quá trình chế biến, r ợu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml
C. 2875,0 ml
D. 2300,0 ml
26. Tính l ợng kết t a Ag hình thƠnh khi tiến hƠnh tráng g ng hoƠn toƠn dung dịch ch a 18 gam glucoz .
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
27. Lên men a gam glucoz với hiệu suất 90%, l ợng CO2 sinh ra hấp thụ hết vƠo dung dịch n ớc vôi trong thu

đ ợc 10 gam kết t a vƠ khối l ợng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam
B. 15,0 gam
C. 20,0 gam
D. 30,0 gam
28. chất không tham gia phản ng thuỷ phơn lƠ ?
A. saccaroz
B. ↓enluloz
C.fructoz
D.Tinh bột
29. Cho 11,25g glucoz lên men r ợu thốt ra 2,24 lít CO2 đktc. Hiệu suất c a quá trình lên men lƠ :
A. 80%
B. 85%
C. 75 %
D. 70%
30. ng dụng nƠo d ới đơy không phải lƠ ng dụng c a glucoz ?
A. LƠm thực phẩm dinh d ỡng vƠ thuốc tăng lực
B. Tráng g ng, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất P↑C
31. Đặc điểm giống nhau giữa glucoz vƠ saccaroz lƠ
A. Đều có trong c cải đ ng
B. Đều tham gia phản ng tráng g ng
C. Đều hoƠ tan Cu(OH)2 nhiệt độ th ng cho dung dịch mƠu xanh
D. Đều đ ợc sử dụng trong y học lƠm “huyết thanh ngọt”
32. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Không thể phơn biệt mantoz vƠ đ ng nho bằng cách nếm
B. Tinh bột vƠ xenluloz không tham gia phản ng tráng g ng vì phơn tử đều khơng ch a nhóm ch c – CH=O
C. Iot lƠm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nh liên kết hidro giữa các vòng xoắn amiloz hấp thụ iot.
D. Có thể phơn biệt mannoz với saccaroz bằng phản ng tráng g ng

33. Chất lỏng hoƠ tan đ ợc ↓enluloz lƠ ?
A. Benzen
B. N ớc Svayde
C. Etanol
D. Ete
34. Cho các chất : Saccaroz , glixerol,glucoz ,Tinh bột .số chất tác dụng đ ợc với Cu(OH)2 là ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
35. Qua nghiên c u phản ng este hoá xenluloz ng i ta thấy mỗi gốc glucoz (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 3 nhóm hiđroxyl
C. 4 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
36. Cơu nƠo đúng trong các cơu sau: Tinh bột vƠ xenluloz khác nhau về
A. Công th c phơn tử
B. tính tan trong n ớc lạnh
C. Cấu trúc phơn tử
D. phản ng thuỷ phơn
37. Công th c phơn tử vƠ công th c cấu tạo c a xenluloz lần l ợt lƠ
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
38. Khối l ợng saccaroz cần để pha 500 ml dung dịch 1M lƠ:
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam

39. Khi thuỷ phơn tinh bột ta thu đ ợc sản phẩm cuối cùng lƠ
A. fructoz
B. glucoz
C. saccaroz
D. mantoz
40. Chất nƠo sau đơy có phản ng tráng g ng?
A. Saccaroz
B. Tinh bột
C. Glucoz
D. ↓enluloz
41. Cho chất ↓ vƠo dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ng tráng bạc. Chất ↓ có
thể lƠ chất nƠo trong các chất sau đơy?
A. Glucoz
B. Fructoz
C. Axit fomic
D. Saccaroz

11


42.Tính l ợng kết t a Ag hình thƠnh khi tiến hƠnh tráng g ng hoƠn toƠn dung dịch ch a 18 gam glucoz .
A. 10,80 gam
B. 2,16 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
43. Dùng 340,1 kg xenluloz vƠ 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu đ ợc bao nhiêu tấn xenluloz trinitrat, biết
sự hao hụt trong quá trình sản xuất lƠ 20%?
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn

D. 0, 85 tấn
44. Khử glucoz bằng hidro để tạo socbitol. L ợng glucoz dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% lƠ
A. 2,25 gam
B. 22,5 gam
C. 1,44 gam
D. 14,4 gam
45. ↓enluloz trinitrat lƠ chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg ↓enluloz trinitrat từ xenluloz vƠ axit
nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng lƠ
A. 14,390 lít
B. 1,439 lít
C. 15,000 lít
D. 24,390 lít
46. Th y phơn 1kg saccaroz trong môi tr ng axit với hiệu suất 76%. Khối l ợng các sản phẩm thu đ ợc lƠ:
A. 0,5 kg glucoz và 0,5 kg frutoz
B. 0,4 kg glucoz và 0,4 kg frutoz
C. 0,6 kg glucoz và 0,6 kg frutoz
D. 0,3 kg glucoz và 0,3 kg frutoz
47. Phát biểu nƠo d ới đơy về ng dụng c a xenluloz lƠ không đúng?
A. ↓enluloz d ới dạng tre, gỗ, n a, ... lƠm vật liệu xơy, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
B. ↓enluloz đ ợc dùng lƠm một số t tự nhiên vƠ nhơn tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con ng i.
48. Dữ kiện thực nghiệm nƠo sau đơy dùng để ch ng minh đ ợc cấu tạo c a glucoz
dạng mạch vòng:
A. Khử hoƠn toƠn glucoz cho n - hexan.
B. Glucoz có phản ng tráng bạc.
C. Glucoz có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucoz tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch mƠu xanh lam.
49. Phản ng nƠo sau đơy ch ng tỏ glucoz có dạng mạch vịng?
A. phản ng với Cu(OH)2.

B. phản ng với AgNO3/NH3.
C. phản ng với H2/Ni, to.
D. phản ng với CH3OH/HCl
50. Glucoz tác dụng đ ợc với tất cả chất trong nhóm chất nƠo sau đơy?
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
C. H2/Ni; nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni; nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2.
51. Phơn tử mantoz đ ợc cấu tạo b i
A. 1 gốc glucoz vƠ 1 gốc fructoz
B. 2 gốc fructoz
dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucoz
D. 2 gốc glucoz
dạng mạch vòng
52: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit lƠ:
A. tinh bột, xenluloz .
B.Fructoz ,glucoz .
C. Saccaroz , mantoz .
D. Glucoz , tinh bột.
53. ↓enluloz tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH.
Công th c c a este axetat có dạng
A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n
Câu 54. Thuốc thử phơn biệt glucoz với fructoz lƠ
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.
D. H2.

1
B
16
C
31
C
46
B

2
C
17
C
32
A
47
D

3
D
18
A
33
B
48
C

4
D
19

C
34
C
49
D

5
C
20
C
35
C
50
B

6
D
21
C
36
C
51
D

7
D
22
C
37
B

52
A

ĐÁP S :
8
9
C
D
23
24
B
A
38
39
B
B
53
54
D
C

10
C
25
C
40
C

11
B

26
D
41
D

12
A
27
B
42
D

13
A
28
C
43
C

14
D
29
A
44
A

15
A
30
D

45
D

12


CH

NG 3

AMIN - AMINO AXIT ậ PROTEIN
AMIN
I. KHÁI NI M, PHÂN LO I, DANH PHÁP VẨ Đ NG PHÂN :
1. Kh́i ni m : Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc
hiđrocacbon ta được amin.
CTPTTQ : CnH2n + 2 – 2( + v) + z Nz n > 1 và z > 1
Chú ý : Số nguyên tử H và số nguyên tử N đồng chẳn và đồng lẻ
2. Phơn lo i : Amin đ ợc phơn loại theo 2 cách thông dụng nhất :
a)Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon : Amin th m (thí dụ: anilin C6H5NH2), amin béo (thí dụ:
etylamin), amin dị vịng (thí dụ: piroliđin NH )
b)Theo bậc của amin : Bậc c a amin đ ợc tính bằng số nguyên tử H trong phơn tử NH3 đ ợc thay thế
bằng gốc hyđro cacbon.Theo đó các amin đ ợc phơn loại thƠnh : amin bậc I, bậc II hay bậc III. Thí dụ:
3. Danh pháp :
a) Tên gốc - ch c :
Tên gốc hidrocacbon + amin
b) Tên thay thế :
Tên hidrocacbon + amin
4. Đ ng phơn :
Khi viết công th c các đồng phơn cấu tạo c a amin, cần viết đồng phơn mạch C vƠ đồng phơn vị trí nhóm
ch c cho từng loại : amin bậc I, amin bậc II, amin bậc III

- Tổng số đồng phơn amin đ n no mạch h = 2(n – 1)
;n<5
- Tổng số đồng phơn amin đ n no mạch h bậc I = 2(n – 2) ; n < 5
II. TệNH CH T V T Lệ :
Metyl-, đimetyl -, trimetyl- vƠ etylamin lƠ những chất khí, mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong n ớc.Các
amin đồng đẳng cao h n lƠ những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong n ớc giảm dần theo chiều tăng c a phơn tử
khối.
Anilin lƠ chất lỏng, sôi 1840C, khơng màu, rất độc, ít tan trong n ớc, tan trong etanol, benzen. Để lơu
trong khơng khí, anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi khơng khí.
III. TệNH CH T HịA H C :
1. Tính ch t c a chức amin :
a)Tính bazơ :
CH3NH2 + H2O
[CH3NH3]+ + OHNhận xét : Dung dịch metylamin vƠ nhiều đồng đẳng c a nó có khả năng lƠm xanh giấy quỳ tím hoặc lƠm
hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh h n amoniac.
Anilin vƠ các amin th m rất ít tan trong n ớc. Dung dịch c a chúng khơng lƠm đổi mƠu quỳ tím vƠ
phenolphtalein
Như vậy: nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực bazơ ;
nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ.
Lực baz : CnH2n + 1NH2 > H – NH2 > C6H5 - NH2 > C6H5NHC6H5
Chú ý :
* CnH2n + 1NH2 khi n tăng tính bazơ càng mạnh
* Cùng đồng phân tính bazơ của amin bậc II mạnh hơn amin bậc III, amin bậc III mạnh hơn amin bậc I
(CH3)3N > C2H5NHCH3 > (CH3)2CHNH2 > CH3CH2CH2NH2
Tương tự như NH3: Tác dụng với axit tạo thành muối amoni; tác dụng với muối mà hidroxit kim loại
không tan và có khả năng tạo phức amoni
CnH2n + 2 – 2( + v) + z Nz + zH+  CnH2n + 2 – 2( + v) + z (NH+)z

z


n H
n A min



maxit phản

ng =

mmuối - mAmin

b) Phản ứng với axit nitrơ :
Amin bậc một tác dụng với axit nitr
nhiệt độ th ng cho ancol hoặc phênol vƠ giải phóng nit . Thí dụ :
C2H5NH2 + HNO2  C2H5OH + N2  + H2O
Phản ứng này dùng nhận biết amin bậc I
Anilin vƠ các amin th m bậc một tác dụng với axit nitr
nhiệt độ thấp (0 - 50C) cho muối điazoni :

13


5 C
C6H5NH2 + HONO + HCl 0
 C6H5N2+Cl- + 2H2O
benzenđiazoni clorua
2. Ph n ứng th ở nhơn th m c a anilin :
:NH2
NH2
Br

Br
+ 3Br2 
+ 3HBr
0

Trắng
Br
2, 4, 6 tribromanilin
Phản ứng này dùng nhận biết anilin.
3. PhƠng ứng ch́y : Khi đốt cháy hoƠn toƠn amin cho ra CO2 ; H2O và N2.
CnH2n + 2 – 2( + v) + z Nz + O2  nCO2 + [n + 1 – ( + v) + 1/2z]H2O + z/2N2

n

n CO2
n A min

z

2n N 2
n A min

AMINO AXIT
I. Đ NH NGHƾA, C U T O VẨ DANH PHÁP :
1. Đ nh nghƿa : Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và
nhóm cacboxyl (COOH).
Công th c tổng quát :
(H2N)aR(COOH)b  (H2N)aCnHm(COOH)b  (H2N)aCnH(2n + 2 – 2( + v) – a – b)(COOH)b
a, b, n > 1 ; ( + v) > 0
3. Danh pháp :

Axit ↑ị trí nhóm NH2 amino Tên thay thế (hoặc tên thông th

ng) c a axit

II. TệNH CH T V T Lệ :
Các amino axit lƠ những chất rắn dạng tinh thể không mƠu, vị h i ngọt, có nhiệt độ nóng chảy cao
(khoảng từ 220 đến 3000C, đồng th i bị phơn h y) vƠ dễ tan trong n ớc vì chúng tồn tại dạng ion l ỡng cực
(muối nội phơn tử).
III. TệNH CH T HịA H C :
1. Tính ch t axit - baz c a dung d ch amino axit :
* Tác dụng với chất chỉ màu:
Tùy theo số nhóm chức amin và số nhóm chức cacboxyl mà dung dịch amino axit có mơi trường axit, bazơ
hay trung tính.
(H2N)xR(COOH)y
- x < y : Dung dịch có mơi tr ng axit, pH < 7, qùi tím chuyển sang đỏ
- x = y : Dung dịch có mơi tr ng trung tính, pH = 7, qùi tím khơng chuyển màu
- x > y : Dung dịch có mơi tr ng bazơ, pH > 7, qùi tím chuyển sang xanh
* Amino axit phản ứng với axit vô cơ mạnh cho muối, thí dụ :
H2NCH2COOH + HCl  ClH3NCH2COOH
Hoặc H3N+CH2COO- + HCl  ClH3NCH2COOH
* Amino axit phản ứng với bazơ mạnh cho muối và nuớc, thí dụ :
H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O
Hoặc H3N+CH2COO- + NaOH  H2NCH2COONa + H2O
Nh vậy, amino axit có tính chất l ỡng tính.
Phương pháp giải bài tốn tính lưỡng tính cùa aminoaxit
Đề bƠi có thể cho 1 trong 3 dạng

 (H3N+)xR(COOH)y
 xH 


x

n H
n AA



m(ClNH

3



) x R(COOH) y

 m AA

36,5

mAA = mmuối – maxit phản

ng

14


(I) (H2N)xR(COOH)y
(H2N)xR(COOM)y
 yMOH


y

n OH
n AA



m(H2 N)x R(COOM) y  mAA
(M  1)n AA

(II) (H2N)xR(COOH)y 
 (H3N+)xR(COOH)y  (H2N)xR(COO–)y
xH
(1)

(1) x 



yOH 
(2)

(2) x  y 

n H
n AA

n OH 
n AA


n OH  n H 

n AA 

y

(II) (H2N)xR(COOH)y  (H2N)xR(COO–)y 
 (H3N+)xR(COOH)y
yOH 
(2)

(1) y 

xH
(1)

(2) x  y 

n OH

n AA 

n AA

n H
n AA

n H  n OH
x


2. Ph n ứng este hóa nhóm COOH :
T ng tự axit cacboxylic, amino axit phản ng đ ợc với ancol (có axít vơ c mạnh xúc tác) cho este.
H2NCH2COOH + C2H5OH ⇄ H2NCH2COOC2H5 + H2O
3. Ph n ứng c a nhóm NH2 với HNO2 :
CH3CH(NH2)COOH + HNO2  CH3CH(OH)COOH + N2  + H2O
4. Ph n ứng trùng ng ng :
... + H - NH -[CH2] 5CO- OH + H - NH[CH2] 5CO - OH + H - NH - [CH2] 5CO -OH +


t0

Hay víêt gọn lƠ :

…- NH - [CH2]5CO - NH - [CH2]5CO - NH -[CH2]5CO - ... + nH2O

nH2N[CH2]5COOH  (- HN[CH2]5CO -)n + n H2O
t0

PEPTIT VÀ PROTEIN
A- PEPTIT

I. KHÁI NI M VẨ PHÂN LO I :
1. Kh́i ni m : Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  - amino axit được gọi là liên kết peptit.
Thí dụ : đipeptit glyxylalanin H2N – CH2 – CO – NH – CH – COOH


CH3
Liên kết peptit
Khi th y phơn đến cùng các peptit thì thu đ ợc hỗn hợp có từ 2 đến 50 phơn tử  - amino axit .
2. Phơn lo i :

Các peptit đ ợc chia lƠm 2 loại
a) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc  - amino axit và được gọi tương ứng là đipeptit,
tripeptit,... đecapeptit.
b) Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc  - amino axit. Popipeptit lƠ c s tạo nên protein
II. C U T O, Đ NG PHÂN VẨ DANH PHÁP :
1. C u t o :
Phơn tử peptit hợp thƠnh từ các gốc  - amino axit nối với nhau b i liên kết peptit theo một trật tự nhất
định : amino axit đầu N cịn nhóm NH2, amino axit đầu C c a nhóm COOH.

15


H2N – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO –... – NH – CH – COOH




R1





R2
R3
Rn
đầu N
- Liên kết peptit đầu C
2. Đ ng phơn, danh pháp :
Mỗi phơn tử peptit gồm một số xác định các gốc  - amino axit liên kết với nhau theo một trật tự nghiêm

nghặt. ↑iệc thay đổi trật tự đó sẽ dẫn tới các peptit đồng phơn.
H2N–CH2–CO–NH–CH–COOH ; H2N–CH–CO–NH–CH2–COOH




CH3

CH3

Nếu phân tử peptit chứa n gốc  - amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptit sẽ là

n!

nx

Nếu có n phân tử aminoaxit trùng ngưng cho ra
x(di; tri; tetra; …)peptit
Tên c a các peptit đ ợc hình thƠnh bằng cách ghép tên gốc axyl c a các  - amino axit bắt đầu từ đầu N,
rồi kết thúc bằng tên c a axit đầu C (đ ợc giữ nguyên)
H2NCH2CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH




CH3
CH(CH3)2
Glyxylalanylvanin(Gly-Ala-Val)

III. TệNH CH T :

1. Tính ch t v t lí :
Các peptit th ng thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao vƠ dễ tan trong n ớc.
2. Tính ch t hóa h c :
Do peptit có ch a các liên kết peptit nên nó có hai phản ng điển hình lƠ phản ng th y phơn vƠ phản ng
màu biure.
a) Phản ứng màu biure :
dd peptit + Cu(OH)2  ph c chất có mƠu tím đặc tr ng
Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên khơng có phản ứng này.
b) Phản ứng thủy phân :
Khi đun nóng dung dịch peptit với axit hoặc kiềm, sẽ thu đ ợc dung dịch khơng cịn phản ng mƠu biure lƠ
do peptit đư bị th y phơn thƠnh hỗn hợp các - amino axit .
H2N – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH + 2H2O


R1





R2

R3

H ,t

 H2N – CH2 – COOH + H2N – CH – COOH + H2N – CH – COOH


0






R1



R2

R3

B- PROTEIN

I KHÁI NI M VẨ PHÂN LO I :
Protein lƠ những polipeptit. cao phơn tử có phơn tử khối từ vƠi chục nghìn đến vƠi triệu.
Protein đ ợc phơn thƠnh 2 loại :
- Protein đ n giản lƠ những protein đ ợc tạo thƠnh chỉ từ các gốc  - amino axit.
- Protein ph c tạp lƠ những protein đ ợc tạo thƠnh từ protein đ n giản cộng với thƠnh phần “phi protein”,
nh axit nucleic, lipit, cacbohiđrat,...
II. TệNH CH T C A PROTEIN :
1. Tính ch t v t lí :
Dạng tồn tại : Protein tồn tại hai dạng chính : Dạng hình sợi vƠ dạng hình cầu.
Tính tan : Protein hình sợi hồn tồn khơng tan trong n ớc trong khi protein hình cầu tan trong n ớc tạo
thƠnh dung dịch keo.
Sự đông tụ : Khi đun nóng hoặc cho axit, baz hay một số muối vƠo dung dịch protein, protein sẽ đông tụ
lại, tách ra khỏi dung dịch. Ta gọi đó lƠ sự đơng tụ protein.
2. Tính ch t hóa h c :
a) Phản ứng thủy phân :

Khi đun nóng protein với dung dịch axit, dung dịch baz hoặc nh xúc tác c a enzim, các liên kết peptit
trong phơn tử protein bị phơn cắt dần, tạo thƠnh cá chuỗi polipetit vƠ cuối cùng thƠnh hỗn hợp các  - amino axit.
H2N–CH –CO–NH–CH–CO–NH–CH–CO–…..–NH–CH–COOH + (n – 1)H2O


R1





R2



R3

Rn

H2N–CH –COOH + H2N–CH–COOH + H2N–CH–COOH + .... + H2N–CH–COOH

hay enzim
H /t 0










16


R1
R2
R3
b) Phản ứng màu : Protein có một số phản ng mƠu đặc tr ng
) Phản ứng với HNO3 đặc :
Lòng trắng tr ng + HNO3 đặc  kết t a vƠng
) Phản ứng với Cu(OH)2 (phản ứng biure)
Lòng trắng tr ng + Cu(OH)2  dung dịch mƠu tím

Rn

Bài tập áp dụng

Amin - Amino axit ậ Protein
1.
Chỉ ra đơu lƠ amin bậc I ?
A. CH3CH2CH2CH2NH2.
CH3


C. CH3 – C – CH3.


B. CH3 – CH – CH3



NH2
D. Cả A, B, C.

NH2
2.
Phenylamin là amin
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc I↑.
3.
Cho dung dịch c a các chất : CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Có bao nhiêu dung dịch lƠm xanh
giấy quỳ tím ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4.
Tính baz c a amin nƠo yếu h n amoniac ?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Trimetylamin.
5.
Có bao nhiêu amin có cùng cơng th c phơn tử C3H9N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

6.
Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công th c phơn tử C4H11N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7.
Anilin ít tan trong :
A. R ợu.
B. N ớc.
C. Ete.
D. Benzen.
8.
Dưy nƠo sắp xếp các chất theo chiều tính baz giảm dần ?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2
9.
Hiện t ợng quan sát thấy khi nhỏ một giọt anilin vƠo ống nghiệm ch a n ớc :
A. Anilin tan trong n ớc tạo ra dung dịch.
B. Anilin nổi lên trên mặt n ớc.
C. Anilin l lửng trong n ớc.
D. Anilin chìm xuống đáy ống nghiệm.
10. Để lơu anilin trong khơng khí xảy ra hiện t ợng :
A. bốc khói.
B. chảy rữa.
C. chuyển mƠu.
D. phát quang.
11. Chất nƠo sau đơy rất độc vƠ có mùi khó chịu ?

A. Benzen.
B. Phenol.
C. Anilin.
D. Naphtalen.
12. Để lơu trong khơng khí, anilin bị chuyển dần sang mƠu :
A. hồng.
B. nơu đen.
C. vàng.
D. cam.
13. Khi nhỏ axit clohiđric đặc vƠo anilin, ta đ ợc muối
A. amin clorua.
B. phenylamin clorua.
C. phenylamoni clorua.
D. anilin clorua.
14. Để lơu anilin trong khơng khí, nó dần dần ngả sang mƠu nơu đen, do anilin :
A. tác dụng với oxi không khí vƠ h i n ớc.
B. tác dụng với oxi khơng khí.
C. tác dụng với khí cacbonic.
D. tác dụng với H2S trong khơng khí, sinh ra muối sunfua có mƠu đen.
15. Trong phơn tử phenylamoni clorua, nguyên tử nit đư tạo ra bao nhiêu liên kết cộng hoá trị ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
16. Dùng chất nƠo không phơn biệt đ ợc dung dịch phenol vƠ dung dịch anilin?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Cả A, B, C đều có thể phơn biệt đ ợc 2 chất trên.
17. Có thể tách anilin ra khỏi hỗn hợp c a nó với phenol bằng :

A. dung dịch brom, sau đó lọc.
B. dung dịch NaOH, sau đó chiết.
C. dung dịch HCl, sau đó chiết.
D. B hoặc C.
18. Tính chất nƠo c a anilin ch ng tỏ gốc phenyl ảnh h ng đến nhóm amino ?

17


A. Phản ng với axit clohiđric tạo ra muối.
B. Không lƠm xanh giấy quỳ tím.
C. Phản ng với n ớc brom dễ dƠng.
D. Phản ng với axit nitr tạo ra muối điazoni.
19. Anilin và các amin th m bậc I tác dụng với axit nƠo tạo ra muối điazoni ?
A. HCl
B. HONO
C. HONO2
D. H3PO4
20. Chỉ ra đơu không phải lƠ ng dụng c a anilin :
A. LƠm n ớc hoa.
B. Sản xuất phẩm nhuộm.
C. Sản xuất thuốc chữa bệnh.
D. Sản xuất polime.
21. Anilin th ng đ ợc điều chế từ :
A. C6H5NO
B. C6H5NO2
C. C6H5NO3
D. C6H5N2Cl
22. Dưy nƠo sắp xếp các chất theo chiều tính baz giảm dần ?
A. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2, H2O
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O
D. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2
23. Có thể phơn biệt dung dịch amoniac vƠ dung dịch anilin bằng :
A. giấy quỳ tím.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. A hoặc B hoặc C.
24. Để phơn biệt dung dịch metylamin vƠ dung dịch anilin, có thể dùng:
A. giấy quỳ tím.
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl.
D. A hoặc B hoặc C.
25. Chất nƠo có khả năng phản ng với dung dịch AgNO3 tạo ra kết t a AgCl ?
A. Phenyl clorua.
B. Benzyl clorua.
C. Phenylamoni clorua.
D. Metyl clorua.
26.
điều kiện th ng, các amino axit :
A. đều lƠ chất khí.
B. đều lƠ chất lỏng.
C. đều lƠ chất rắn.
D. có thể lƠ rắn, lỏng hay khí tuỳ thuộc vƠo từng amino axit cụ thể.
27. Chỉ ra nội dung sai :
A. Amino axit lƠ những chất rắn, kết tinh.
B. Amino axit ít tan trong n ớc, tan tốt trong các dung môi hữu c .
C. Amino axit có vị h i ngọt.
D. Amino axit có tính chất l ỡng tính.
28. Nhóm – CO – NH – gọi lƠ :

A. Nhóm cacbonyl.
B. Nhóm amino axit.
C. Nhóm peptit.
D. Nhóm amit.
29. Các amino axit :
A. dễ bay h i.
B. khó bay h i.
C. khơng bị bay h i.
D. khó hay dễ bay h i tuỳ thuộc vƠo khối l ợng phơn tử c a amino axit.
30. Cho polipeptit :
CH
NH
C
NH
CH
C
CH3
CH3
O
O
Đơy lƠ sản phẩm c a phản ng trùng ng ng chất nƠo ?
A. Glixin.
B. Alanin.
C. Glicocol.
D. Axit aminocaproic.
31. Trong tất cả các c thể động vật, thực vật đều có :
A. lipit.
B. protein.
C. glucoz .
D. saccaroz .

32. Bản chất c a các enzim xúc tác lƠ :
A. Lipit.
B. Gluxit.
C. Protein.
D. Amino axit.
33. Trong hemoglobin c a máu có nguyên tố :
A. đồng.
B. sắt.
C. kẽm.
D. chì.
34. Protein trong lịng trắng tr ng có ch a nguyên tố :
A. l u huỳnh.
B. silic.
C. sắt.
D. brom.
35. Khi thuỷ phơn protein đến cùng thu đ ợc
A. glucoz .
B. amino axit.
C. chuỗi polipeptit.
D. amin.
36. Khi thuỷ phơn protein đến cùng, thu đ ợc bao nhiêu amino axit khác nhau ?
A. 10
B. 20
C. 22
D. 30
37. Sự kết t a protein bằng nhiệt đ ợc gọi lƠ :
A. Sự đông đặc.
B. Sự đông tụ.
C. Sự đông kết.
D. Sự đơng rắn.

38. Dung dịch lịng trắng tr ng gọi lƠ dung dịch
A. cazein.
B. anbumin.
C. hemoglobin.
D. insulin.
39. Hiện t ợng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua lƠ do :
A. sự đông tụ.
B. sự đông rắn.
C. sự đông đặc.
D. sự đông kết.
40. Hiện t ợng xảy ra khi cho axit nitric đậm đặc vƠo dung dịch lòng trắng tr ng vƠ đun nóng :
A. ↓uất hiện mƠu trắng.
B. ↓uất hiện mƠu vƠng.
C. ↓uất hiện mƠu xanh.
D. ↓uất hiện mƠu tím.
41. Hiện t ợng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vƠo dung dịch lòng trắng tr ng :
A. ↓uất hiện mƠu đỏ.
B. ↓uất hiện mƠu vƠng.

18


C. ↓uất hiện mƠu nơu.
D. ↓uất hiện mƠu tím đặc tr ng.
42. Sản phẩm cuối cùng c a sự oxi hố amino axit trong c thể sống lƠ khí cacbonic, n ớc vƠ
A. nit tự do.
B. amoniac.
C. muối amoni.
D. ure.
43. Tại các mô vƠ tế bƠo c a c thể ng i, chất nƠo bị oxi hoá chậm để giải phóng năng l ợng cho c thể hoạt

động ?
A. Lipit.
B. Glucoz .
C. Amino axit.
D. Cả A, B, C.
44. Trong c thể ng i, amoniac (sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) đ ợc chuyển hoá thƠnh :
A. nit tự do.
B. muối amoni.
C. ure.
D. amoni nitrat.
45. Có bao nhiêu đồng phơn amino axit có cơng th c phơn tử lƠ C4H9O2N ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
46. Có bao nhiêu đồng phơn cấu tạo c a amin có cơng th c phơn tử C3H9N?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
47. Có bao nhiêu đồng phơn cấu tạo c a amin có cơng th c phơn tử C4H11N?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
48. Có bao nhiêu đồng phơn cấu tạo c a amin bậc nhất có cơng th c phơn tử C4H11N?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10

49. Cặp ancol vƠ amin nƠo sau đơy có cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
50. Tính baz c a etylamin mạnh h n amoniac lƠ do
A. Ngun tử N cịn đơi electron ch a tạo liên kết.
B. Nguyên tử N có độ ơm điện lớn.
3
C. Nguyên tử N trạng thái lai hố sp .
D. Nhóm etyl (C2H5 – ) lƠ nhóm đẩy electron.
51. Cơu nƠo d ới đơy không đúng?
A. Các amin đều có tính baz .
B. Tính baz c a tất cả các amin đều mạnh h n NH3.
C. Anilin có tính baz yếu h n NH3
D. Tất cả các amin đ n ch c đều ch a một số lẻ nguyên tử H trong phơn tử.
52. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần tính baz
(từ trái qua phải) c a 5 chất trên lƠ.
A. (1), (5), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (5), (3), (4).
C. (1), (5), (3), (2), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
53. Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính baz (theo chiều từ
trái qua phải) c a 5 chất trên lƠ.
A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2
B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
54. Có bao nhiêu đồng phơn cấu tạo c a amino axit (ch a một nhóm nhóm – NH2, hai nhóm – COOH) có cơng
th c phơn tử H2NC3H5 (COOH)2?

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
55. Đốt cháy hoƠn toƠn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch h , no, đ n ch c, kế tiếp nhau trong cùng dưy đồng
đẳng thu đ ợc CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO : nH O  1: 2 . Hai amin có cơng th c phơn tử lần l ợt lƠ.
2

2

A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
56. Đốt cháy hoƠn toƠn m gam một amin ↓ bằng l ợng khơng khí vừa đ thu đ ợc 17,6 gam CO2; 12,6 gam
H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. X có
cơng th c phơn tử lƠ:
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
57. Hỗn hợp ↓ gồm ba amin đ n ch c, no, lƠ đồng đẳng kế tiếp nhau đ ợc trộn theo th tự khối l ợng mol phơn
tử tăng dần với tỉ lệ số mol t ng ng lƠ 1: 10 : 5. Cho 20 gam ↓ tác dụng với dung dịch HCl vừa đ . Cô cạn dung
dịch thu đ ợc sau phản ng thu đ ợc 31,68 gam hỗn hợp muối. Công th c phơn tử c a ba amin trên lần l ợt lƠ.
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2
C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2.
D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2
58. Đốt cháy một amin no, đ n ch c ↓ thu đ ợc CO2 và H2O có tỉ lệ số mol nCO :nH O  2 : 3 . Tên gọi c a ↓
2

2


là:
A. etylamin
B. etylmetylamin
C. trietylamin
D. kết quả khác.
59. Đốt cháy hết a mol một amino axit đ ợc 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit trên có cơng th c cấu tạo lƠ:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-[CH2]3-COOH
D. H2NCH(COOH)2
60. Hợp chất hữu c ↓ mạch h (ch a C, H, N), trong đó nit chiếm 23,73% về khối l ợng. Biết ↓ tác dụng
đự c với HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl = 1: 1. Công th c phơn tử c a ↓ lƠ.
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
61. Hợp chất hữu c ↓ có mạch cacbon khơng phơn nhánh, bậc nhất (ch a C, H, N), trong đó nit chiếm 23,73%
về khối l ợng. Biết ↓ tác dụng đ ợc với HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl = 1 : 1. Công th c phơn tử c a ↓ lƠ

19


A. CH3–NH2
B. CH3–CH2–NH–CH3
C. CH3–CH(CH3)–NH2
D. CH3–CH2–CH2–NH2
62. Có hai amin bậc nhất: A lƠ đồng đẳng c a anilin vƠ B lƠ đồng đẳng c a metylamin. Đốt cháy hoƠn toƠn 3,21
gam A thu đ ợc 336 cm3 N2 (đktc) vƠ đốt cháy hoƠn toƠn B cho hỗn hợp khí, trong đó tỉ lệ về thể tích
VCO2 : VH2O  2 : 3 . Công th c phơn tử c a A vƠ B lần l ợt lƠ:

A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2.
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3[CH2]4NH2
D. A vƠ B đều đúng.
63. Đốt cháy hoƠn toƠn m gam amino axit ↓ (↓ ch a một nhóm – NH2 vƠ một nhóm – COOH) thì thu đự c 0,3
mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Cơng th c c a ↓ lƠ.
A. H2N – C2H2 – COOH
B. H2N – CH2 –COOH
C. H2N – C2H4 – COOH
D. H2N – C ≡ COOH
64. A lƠ một  - amino axit no, có mạch cacbon khơng phơn nhánh, ch a một nhóm NH2 và hai nhóm COOH.
Khi đốt cháy hoƠn toƠn 1 mol A thì thu đự c hỗn hợp khí trong đó 4,5 mol < n CO2 < 6 mol. Cơng th c cấu tạo c a
A là.

COOH


A. H2N – CH – CH – CH3

B. H2N – CH – CH2 – CH2 – COOH





COOH

COOH
NH2



C. HOOC – CH – CH2 – COOH

D. CH2 – CH – CH2 – COOH





NH2
COOH
65. Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phơn tử. Biết 1 mol A phản ng vừa đ với 2 mol NaOH nh ng chỉ
phản ng vừa đ với 1 mol HCl. Công th c cấu tạo c a A lƠ.
A. CH3 – CH – COOH
B. HOOC – CH – COOH C. CH2 – CH2 – COOH
D. HOOC–CH–CH2–COOH








NH2
NH2
NH2
NH2
66. Hỗn hợp ↓ gồm hai amino axit no, mạch h , bậc nhất A vƠ B, trong đó A ch a hai nhóm axit, một nhóm
amino. B ch a một nhóm axit, một nhóm amino. Biết MA/MB = 1,96. Đốt cháy 1 mol A hoặc B thì thu đ ợc n CO2

< 6mol. Cơng th c c a hai nhóm axit lƠ.
A. H2N–CH2–CH–CH2–COOH và CH2–COOH

B. H2N–CH2–CH–CH2–COOH và CH2–CH2–COOH

COOH
NH2
C. H2N – CH – CH2 – COOH và CH2 – CH2 – COOH

COOH
NH2
D. H2N – CH – CH2 – COOH và CH2 – COOH

















COOH

NH2
COOH
NH2
67. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đ n ch c, bậc 1 tác dụng vừa đ với dung dịch HCl thu đ ợc 18,975 gam
muối. Khối l ợng HCl phải dùng lƠ.
A. 9,521 gam
B. 9,125 gam
C. 9,215 gam
D. 9,512 gam.
68. Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0,2M tác dụng vừa đ với 80 ml dung dịcn NaOH 0,25M. Mặt khác
100ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối h i so với H 2
bằng 52. Công th c phơn tử c a A lƠ.
A. (H2N)2C2H3COOH
B. H2NC2H3(COOH)2
C. (H2N)2C2H2(COOH)2
D. H2NC3H5(COOH)2
69. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đ n ch c, bậc một tác dụng vừa đ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu đ ợc
18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải d ng lƠ.
A. 0,8 lít
B. 0,08 lít
C. 0,4 lít
D. 0,04 lít
70. Đốt cháy hoƠn toƠn một amin no đ n ch c, bậc hai, mạch h ↓ thu đ ợc CO2 vƠ h i H2O theo tỉ lệ số mol
t ng ng lƠ 2: 3. Công th c cấu tạo c a ↓ lƠ.
A. CH3 – NH – CH3
B. CH3 – NH – C2H5
C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D. C2H5 – NH – C2H5.
71. Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đ n ch c lƠ đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đ với dung dịch
HCl 1M, cô cạn dung dịch thu đ ợc 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đư dung lƠ.
A. 16ml

B. 32ml
C. 160ml
D. 320ml.
72. A lƠ một  - amino axit no, chỉ ch a một nhóm NH2 vƠ một nhóm COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng với
dung dịch HCl d thu đ ợc 12,55 gam muối. Công th c cấu tạo c a A lƠ.
A. H3C – CH – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH


NH2
C. CH3 – CH – COOH


D. H3C – CH2 – CH – COOH


NH2
NH2
73. Chia 15 gam một amino axit ↓ có một nhóm ch c axit lƠm hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng vừa đ 100
ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 tác dụng vừa đ 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công th c phơn tử c a ↓ lƠ:
A. CH3 – CHNH2 – COOH
B. H2N – CHNH2 – COOH

20



×