Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.03 KB, 22 trang )

BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

BÀI T P KINH T L
NG
D NG CH ƠNG TRÌNH EVIEWS4

S

________________________________________
Đ C B NG K T QU EVIEWS
Tiếng Anh

Ý nghĩa

Dependent Variable: Y

Biến phụ thu c: Y

Method: Least Squares

Ph

Sample (adjusted): 1 10

Mẫu (sau điều ch nh): từ 1 đến 10

Included observations: 10

Số quan sát sử dụng: 10

Variable



Biến số (các biến đ c lập)

ng pháp: Bình ph

C

Biến hằng số, C ≡ 1

X

Biến đ c lập X

Coefficient
Std. Error
t-Statistic

ng nhỏ nhất

c l ợng hệ số: βˆ j

Sai số chuẩn: Se( βˆ j )

Thống kê T: Tqs = βˆ j / Se( βˆ j )

⎧⎪H 0 : β j = 0

⎪⎩H1 : β j ≠ 0

Prob.


Mức xác suất (P-value)
của cặp giả thuyết

R-squared

Hệ số xác đ nh (b i): R2

Adjusted R-squared

Hệ số xác đ nh điều ch nh R 2

S.E. of regression

Sai số chuẩn của hồi quy: σˆ

Sum squared resid

Tổng bình ph

Mean dependent var

Trung bình biến phụ thu c: Y

ng phần d : RSS

S.D. dependent var

Đ lệch chuẩn biến phụ thu c: SY = TSS /(n − 1)


F-statistic

Thống kê F: Fqs =

Prob. (F-statistic)

R 2 /(n − k )
(1 − R 2 ) /(n − 1)

Mức xác suất (P-value)
của cặp giả thuyết

⎧⎪H 0 : β 2 = ... = β k = 0

2
2
⎪⎩H1 : β 2 + ... + β k ≠ 0

L u ý: V i b ng k t qu Eviews, dấu phân cách phần th p phân dùng dấu chấm “.” thay
cho dấu ph y “,”.

1
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

CH ƠNG 1. MƠ HÌNH H I QUY TUY N TÍNH HAI BI N
Bài t p 1.1
Trong các mơ hình sau, mơ hình nào là mơ hình hồi quy tuyến tính


(a) Y = β1 + β 2 X 2 + u

(d) ln(Y ) = β1 + β 2 X + u

(c) Y = β1 + β 2

(f) Y =

(b) Y = β1 + β 2 ln( X ) + u

(e) ln(Y ) = β1 + β 2 ln( X ) + u

1
+u
X

1
+u
β1 + β 2 X

Bài t p 1.2
Giải thích ý nghĩa của hệ số góc (và hệ số chặn nếu có thể) trong các mơ hình hồi quy tổng thể
sau. Các hệ số mang dấu nh thế nào thì phù hợp v i lý thuyết kinh tế?
v i CT là chi tiêu, TN là thu nhập của h gia đình
(a) CT = β1 + β 2TN + u
(b) Q = β1 + β 2 P + u

(c) TC = β1 + β 2Q + u


(d) EX = β1 + β 2GDP + u

(e) GDP = β1 + β 2 FDI + u
(f) EX = β1 + β 2USD + u

(g) M = β1 + β 2 R + u

v i Q là l ợng bán, P là giá bán của m t lo i hàng hóa bình th ờng
v i TC là tổng chi phí, Q là sản l ợng của doanh nghiệp
v i EX là xuất khẩu, GDP là tổng sản phẩm quốc n i
v i FDI là đầu t trực tiếp n

c ngoài

v i USD là giá đồng đôla (VND / 1USD)
v i M là cầu về tiền mặt, R là lãi suất

Bài t p 1.3
Cho số liệu mẫu v i X là Thu nhập, Y là Chi tiêu của 10 h gia đình (đ n v : triệu đồng) và đồ
th điểm của Chi tiêu theo Thu nhập

Chi tiêu (Y)
8
11
11
10
14
15
11
15

14
16

22
20
18
16
Chi tieu

Bảng 1.3a: Số liệu Y và X
Quan sát Thu nhập (X)
8
1
10
2
12
3
12
4
14
5
16
6
16
7
18
8
20
9
20

10

14
12
10
8
6
6

8

10

12

14

16

18

Thu nhap

(a) Có thể nói khi Thu nhập tăng thì Chi tiêu chắc chắn tăng khơng? Nhận xét gì về xu thế biến
đ ng của Chi tiêu theo Thu nhập
(b) V i mơ hình hồi quy Y = β1 + β 2 X + u hãy viết hàm hồi quy tổng thể, công thức chung của
hàm hồi quy mẫu, giải thích ý nghĩa các hệ số trong hai hàm hồi quy
(c) Nêu công thức c l ợng các hệ số β1 và β 2 bằng ph ng pháp bình ph
Khoa Tốn kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


ng nhỏ nhất OLS

2


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

(d) Tính các c l ợng OLS và viết l i hàm hồi quy mẫu v i mẫu 10 quan sát qua bảng tính tốn
1.3b, và giải thích ý nghĩa kết quả
Bảng 1.3b: Tính các đại lượng trung gian

xi = X i − X yi = Yi − Y

Quan sát

Xi

Yi

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


8
10
12
12
14
16
16
18
20
20

8
11
11
10
14
15
11
15
14
16

146
14,6

125
12,5

Tổng ( Σ )
Trung bình


xi 2

-6,6
-4,6
-2,6
-2,6
-0,6
1,4
1,4
3,4
5,4
5,4

-4,5
-1,5
-1,5
-2,5
1,5
2,5
-1,5
2,5
1,5
3,5

29,7
6,9
3,9
6,5
-0,9

3,5
-2,1
8,5
8,1
18,9

43,56
21,16
6,76
6,76
0,36
1,96
1,96
11,56
29,16
29,16

0

0

83

152,4

c l ợng mức chi tiêu trung bình của h gia đình khi thu

(e) Qua kết quả trong các câu trên,
nhập là 24 triệu đồng,
(f) V i bảng 1,3c tính các giá tr


xi yi

c l ợng biến phụ thu c từ hàm hồi quy mẫu Yˆi và phần d ei

và giải thích ý nghĩa các giá tr đó, V i quan sát thứ 3 thì mức chi tiêu thực tế l n h n hay nhỏ
h n mức chi tiêu c l ợng, l n h n (nhỏ h n) bao nhiêu?
Bảng 1.3c : Tính giá trị ước lượng và phần dư
Xi
Yi
Yˆi = βˆ1 + βˆ2 X i
Quan sát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng

8
10
12
12
14
16

16
18
20
20
146

(g) Từ bảng 1.3b, 1.3c tính đ ợc
l ợng σˆ 2 , σˆ , se( βˆ1 ) , se( βˆ2 ) .

8
11
11
10
14
15
11
15
14
16
125

∑X

8,91
9,99
11,08
11,08
12,17
13,26
13,26

14,35
15,44
15,44
125

∑x
10

10

i =1

ei = Yi − Yˆi

2
i

= 2284;

i =1

i

-0,91
1,01
-0,08
-1,08
1,83
1,74
-2,26

0,65
-1,44
0,56
0

∑e
10

2

=152,4;

i =1

i

2

= 17,3. Hãy tính các đ i

3
Khoa Tốn kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

(h) Từ bảng 1.3b và 1.3c, tính đ ợc

∑ (Y − Yˆ )
10


i =1

i

∑e
10

2

i

= 62,5 và

i =1

i

2

= 17,3. Hãy tính TSS, ESS,

RSS, hệ số xác đ nh R2 và giải thích ý nghĩa của hệ số xác đ nh.
(i) Tổng hợp các kết quả tính tốn, và đối chiếu v i kết quả tính tốn của Eviews trong bảng 1.3d
Bảng 1.3d: Hồi quy Y theo X có hệ số chặn
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample: 1 10
Included observations: 10
Variable


Coefficient

Std, Error

t-Statistic

Prob,

C
X

4.548556
0.544619

1.800076
0.119108

2.526869
4.572465

0.0354
0.0018

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
Durbin-Watson stat


0.723255
0.688661
1.470399
17.29659
-16.92901
2.726283

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)

12.50000
2.635231
3.785801
3.846318
20.90744
0.001820

Bài t p 1.4
Cho số liệu 20 đ i lý của m t hãng bán m t lo i th t h p t i 20 đ a điểm trong cùng m t tuần, v i
P là giá bán th t h p (nghìn đồng/h p), PC là giá bán hàng có tính chất thay thế (cá h p, nghìn
đồng/h p), Q là l ợng bán (h p). Xét mối quan hệ giữa Q và P.
P
PC
Q
P

PC
Q
P
PC
Q
P
PC
Q
P
PC
Q
21
25 291 30
28 194 30
29 202 28
30 231 23
24 245
27
26 203 24
29 278 25
27 255 22
27 289 20
22 260
26
25 217 28
20 112 30
22 108 27
30 254 23
22 229
28

30 234 20
21 242 28
20 127 22
20 214 25
28 254
Kết quả c l ợng mơ hình Q phụ thu c P bằng Eviews t i bảng 1.4
Bảng 1.4: Hồi quy Q theo P có hệ số chặn
Dependent Variable: Q
Sample(adjusted): 1 20
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
P

486.7856
-10.44716

73.02756
2.857461

6.665779

-3.656100

0.0000
0.0018

R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid

0.426150
41.46273
30944.85

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

221.9500
13.36706
0.001807

(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu
(b) Giải thích ý nghĩa c l ợng hệ số góc. Dấu các c l ợng hệ số chặn và hệ số góc có phù
hợp v i lý thuyết kinh tế khơng?
(c) Giải thích ý nghĩa hệ số xác đ nh
(d) Các yếu tố khác v i giá bán giải thích đ ợc bao nhiêu % sự biến đ ng của l ợng bán?
(e)
c l ợng điểm l ợng bán trung bình khi giá là 31 nghìn đồng.
4
Khoa Tốn kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn



BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

CH ƠNG 2. MƠ HÌNH H I QUY B I
Bài t p 2.1
Tiếp theo bài tập 1.4, v i Q là l ợng bán th t h p (h p), P là giá bán (nghìn đồng/h p), PC là giá
bán sản phẩm có tính thay thế (cá h p, nghìn đồng/h p) t i 20 đ i lý, có kết quả sau:
Bảng 2.1: Hồi quy Q theo P, PC có hệ số chặn
Dependent Variable: Q
Sample(adjusted): 1 20
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
C
P
PC
R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

302.7606
-14.76790

11.62597
0.984270
0.982420
848.2248

14.52326
20.84660
0.0000
0.517617 -28.53056
0.0000
0.473371
24.55997
0.0000
Mean dependent var
221.9500
F-statistic
531.8780
Prob(F-statistic)
0.000000

(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa của hệ số xác đ nh
(b) Giải thích ý nghĩa c l ợng hai hệ số góc, dấu các c l ợng có phù hợp v i lý thuyết kinh
tế hay khơng?
(c) Tìm c l ợng điểm l ợng bán khi giá bán bằng 31 nghìn đồng và giá sản phẩm thay thế là
28 nghìn đồng
(d) Tìm c l ợng điểm sự thay đổi của l ợng bán khi giá bán và giá sản phẩm thay thế cùng
tăng thêm 1 nghìn đồng
(e) Tìm c l ợng điểm sự thay đổi của l ợng bán khi giá bán giảm 2 nghìn đồng và giá sản
phẩm thay thế tăng 3 nghìn đồng
Bài t p 2.2

Cho kết quả c l ợng trong bảng 2.2 dựa trên số liệu các t nh thành của Việt Nam năm 2010,
v i CO là sản l ợng ngành xây dựng, GIPG là tổng sản phẩm sản xuất công nghiệp khu vực nhà
n c, GIPNG là của khu vực t nhân, GIPF là khu vực có vốn n c ngồi. (ch có 60 t nh thành
có đủ số liệu, đ n v : t VND)
Bảng 2.2: Hồi quy CO theo GIPG, GIPNG, GIPF có hệ số chặn
Dependent Variable: CO
Method: Least Squares
Included observations: 60
Variable
Coefficient
C
4530.151
GIPG
6.508681
GIPNG
3.138152
GIPF
0.126609
R-squared
0.669274
Adjusted R-squared
0.651556
Sum squared resid
1.14E+11

Std. Error
t-Statistic
Prob.
6859.945
0.660377

0.5117
2.048485
3.177314
0.0024
1.338969
2.343709
0.0227
0.205160
0.617123
0.5397
Mean dependent var
36752.88
F-statistic
37.77476
Prob(F-statistic)
0.000000

(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa c l ợng các hệ số góc
(b) Các biến đ c lập giải thích đ ợc bao nhiêu % sự biến đ ng của biến phụ thu c
(c) Khi cả ba biến đ c lập cùng tăng 1 t VND thì c l ợng mức thay đổi của biến phụ thu c
bằng bao nhiêu?
5
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Bài t p 2.3
Cho kết quả c l ợng v i m t số doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất chế biến, v i Y là sản
l ợng, K là vốn, L là lao đ ng, LOG là logarit c số tự nhiên của các biến.

Bảng 2.3: Hồi quy ln(Y) theo ln(K), ln(L) có hệ số chặn
Dependent Variable: LOG(Y)
Method: Least Squares
Included observations: 100
Variable
Coefficient
C
0.416571
LOG(K)
0.621661
LOG(L)
0.476395
R-squared
0.988628
Adjusted R-squared
0.988393
Sum squared resid
0.204993

Std. Error
t-Statistic
Prob.
0.114175
3.648529
0.0004
0.014506
42.85566
0.0000
0.005883
80.97390

0.0000
Mean dependent var
8.136574
F-statistic
4216.348
Prob(F-statistic)
0.000000

(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu v i các biến Y, K, L
(b) Giải thích ý nghĩa c l ợng hệ số góc
(c) Dựa trên c l ợng điểm các hệ số, q trình sản xuất có hiệu quả tăng, giảm, hay không đổi
theo quy mô?
______________________________________
CH ƠNG 3. SUY DI N TH NG KÊ VÀ D
M t s công th c quan tr ng
c l ng kho ng t ng hệ s
Khoảng tin cậy đối xứng
Khoảng tin cậy tối đa
Khoảng tin cậy tối thiểu
cl

BÁO T

MƠ HÌNH H I QUY

βˆ j − se( βˆ j )tα( n/−2k ) < β j < βˆ j + se( βˆ j )tα( n/−2k )
β j < βˆ j + se( βˆ j )tα( n− k )

βˆ j − se( βˆ j )tα( n −k ) < β j


ng kho ng cho hai hệ s
( βˆ2 ± βˆ3 ) − se( βˆ2 ± βˆ3 )tα( n/−2k ) < β 2 ± β3 < ( βˆ2 ± βˆ3 ) + se(βˆ2 ± βˆ3 )tα( n/−2k )

Trong đó se( βˆ2 ± βˆ3 ) =

( se(βˆ ) ) + ( se(βˆ ) )
2

2

3

2

± 2Cov ( βˆ2 , βˆ3 )

Ki m đ nh gi thuy t m t hệ s , so sánh v i m t con s
Thống kê
Cặp giả thuyết

Tqs =

βˆ j − β *
se( βˆ j )

*
⎪⎧H 0 : β j = β

*
⎪⎩H1 : β j ≠ β


⎧⎪H 0 : β j = β * hay β j ≤ β *

*
⎪⎩H1 : β j > β

⎧⎪H 0 : β j = β * hay β j ≥ β *

*
⎪⎩H1 : β j < β

Bác bỏ H0

| Tqs |> tα( n/−2k )
Tqs > tα( n −k )
Tqs < −tα( n− k )

6
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Ki m đ nh gi thuy t hai hệ s : Nếu H0: β 2 ± β 3 = β *

thì Tqs =

( βˆ2 ± βˆ3 ) − β *
se( βˆ ± βˆ )
2


Ki m đ nh s phù h p của hàm h i quy
⎧⎪ H 0 : β 2 = ... = β k = 0

2
2
⎪⎩ H1 : β 2 + ... + β k ≠ 0

Fqs =

3

R 2 /(k − 1)
R2
n−k
=
×
2
2
(1 − R ) /(n − k ) 1 − R k − 1

Bác bỏ H0 khi Fqs > fα( k −1,n−k )

Ki m đ nh có đi u kiện ràng bu c (thêm biến, b t biến)

⎧H 0 :

⎩H1 :

( RU2 − RR2 ) / m

RSS R − RSSU / m
=
Fqs =
RSSU /(n − kU )
(1 − RU2 ) /(n − kU )

m hệ số đồng thời = 0
ít nhất m t hệ số ≠ 0

Bác bỏ H0 khi Fqs > fα( m ,n − kU )

Các cặp gi thuy t có sẵn P-value:
⎧⎪ H 0 : β j = 0
Kiểm đ nh T: ⎨
;
⎪⎩ H1 : β j ≠ 0

⎧⎪ H 0 : β 2 = ... = β k = 0
Kiểm đ nh F: ⎨
2
2
⎪⎩ H1 : β 2 + ... + β k ≠ 0
Quy tắc dùng P-value: v i mức ý nghĩa α:
- Nếu P-value < α thì bác bỏ H0
- Nếu P-value ≥ α thì ch a bác bỏ H0

Bài t p 3.1
V i bảng kết quả 3.1, trong đó Y là Chi tiêu, X là Thu nhập (triệu đồng).
Cho α = 5% v i mọi kiểm đ nh và khoảng tin cậy
Bảng 3.1: Hồi quy chi tiêu theo thu nhập

Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable

Coefficient

Std, Error

t-Statistic

Prob,

C
X

4.548556
0.544619

1.800076
0.119108

2.526869
4.572465

0.0354
0.0018

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid


0.723255
0.688661
17.29659

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

12.50000
20.90744
0.001820

(a) Hàm hồi quy có phù hợp khơng?
(b) Hệ số góc có ý nghĩa thống kê khơng? Kết quả đó cho biết điều gì?
(c) Kiểm đ nh giả thuyết cho rằng hệ số chặn khơng có ý nghĩa thống kê? Nếu mức ý nghĩa là
1% thì kết luận có thay đổi khơng?
(d) Khuynh h ng tiêu dùng cận biên nằm trong khoảng nào?
(e) Tiêu dùng tự đ nh tối thiểu bao nhiêu?
(f) Kiểm đ nh giả thuyết cho rằng khuynh h ng tiêu dùng cận biên là trên 0,4
(g) Kiểm đ nh giả thuyết cho rằng tiêu dùng tự đ nh là ch a đến 5 triệu
(h)
c l ợng khoảng biến phụ thu c khi thu nhập là 31
7
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Bài t p 3.2

V i Q là l ợng bán (h p), P là giá bán (nghìn đồng/h p), PC là giá bán sản phẩm có tính thay thế
(nghìn đồng/h p) t i 20 đ i lý. Cho α = 5% v i mọi kiểm đ nh và khoảng tin cậy.
Bảng 3.2a: Hồi quy Q theo P, PC có hệ số chặn
Dependent Variable: Q
Sample(adjusted): 1 20
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
C
P
PC
R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

Hiệp ph

ng sai

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

302.7606
-14.76790
11.62597
0.984270

0.982420
848.2248

14.52326
20.84660
0.0000
0.517617 -28.53056
0.0000
0.473371
24.55997
0.0000
Mean dependent var
221.9500
F-statistic
531.8780
Prob(F-statistic)
0.000000

c l ợng hai hệ số góc bằng: –0,08

(a) Hàm hồi quy có phù hợp khơng? Phải chăng cả hai biến đ c lập đều khơng giải thích cho
l ợng bán?
(b) Phải chăng cả hai biến đ c lập đều giải thích cho l ợng bán?
(c) Khi giá bán P tăng lên, PC khơng đổi thì l ợng bán có giảm khơng?
(d) Khi giá bán P tăng 1 nghìn đồng, PC khơng đổi thì l ợng bán giảm trong khoảng nào?
(e) Khi giá hàng thay thế PC tăng 1 nghìn đồng, P khơng đổi thì l ợng bán có tăng khơng? Nếu
có thì tăng tối đa bao nhiêu?
(f) Kiểm đ nh giả thuyết cho rằng PC tăng 1 đ n v , P khơng đổi thì Q tăng h n 10 đ n v
(g) Kiểm đ nh giả thuyết cho rằng P tăng 1 đ n v , PC khơng đổi thì Q giảm 10 đ n v
(h) Nếu giá P và PC cùng tăng 1 đ n v thì l ợng bán có thay đổi khơng? Nếu có thì thay đổi

trong khoảng nào?
(i) Khi bỏ biến PC khỏi mơ hình thì đ ợc kết quả ở bảng 3.2b. Bằng kiểm đ nh F, cho biết có nên
bỏ biến PC khỏi mơ hình khơng?
Bảng 3.2b: Hồi quy Q theo P có hệ số chặn
Dependent Variable: Q
Included observations: 20
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
P

486.7856
-10.44716

73.02756
2.857461

6.665779
-3.656100

0.0000
0.0018


R-squared
Sum squared resid

0.426150
30944.85

F-statistic
Prob(F-statistic)

13.36706
0.001807

(k) Khi thêm biến PH là giá của lo i hàng hóa khác (hoa quả đóng h p) thì hệ số xác đ nh tăng
lên đến 0,986. Vậy có nên thêm biến đó vào mơ hình khơng?
Bài t p 3.3
V i kết quả c l ợng trong bảng 3.3a, CO là sản l ợng ngành xây dựng, GIPG là tổng sản
phẩm sản xuất công nghiệp khu vực nhà n c, GIPNG là của khu vực t nhân, GIPF là khu vực
có vốn n c ngồi. (ch có 60 t nh thành có đủ số liệu, đ n v : t VND). Cho α = 5% v i mọi
kiểm đ nh và khoảng tin cậy.
8
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Bảng 3.3a: Hồi quy CO theo GIPG, GIPNG, GIPF có hệ số chặn
Dependent Variable: CO
Included observations: 60
Variable

Coefficient
C
4530.151
GIPG
6.508681
GIPNG
3.138152
GIPF
0.126609
R-squared
0.669274
Adjusted R-squared
0.651556
Sum squared resid
1.14E+11

Std. Error
t-Statistic
Prob.
6859.945
0.660377
0.5117
2.048485
3.177314
0.0024
1.338969
2.343709
0.0227
0.205160
0.617123

0.5397
Mean dependent var
36752.88
F-statistic
37.77476
Prob(F-statistic)
0.000000

Bảng 3.3b: Hiệp phương sai ước lượng các hệ số
GIPG
GIPNG
GIPF

GIPG
4.196292
-2.369916
-0.004512

GIPNG
-2.369916
1.792837
-0.002529

GIPF
-0.004512
-0.002529
0.042091

(a) Hàm hồi quy có phù hợp khơng?
(b) Phải chăng cả ba biến đ c lập cùng giải thích cho biến CO?

(c) Sản l ợng công nghiệp khu vực nhà n c tăng 1 t thì CO trung bình tăng trong khoảng nào?
(d) Sản l ợng công nghiệp khu vực t nhân giảm 1 t thì CO giảm tối thiểu bao nhiêu?
(e) Có thể nói hệ số của biến GIPG l n h n 0,5 hay khơng?
(f) Có thể cho rằng tác đ ng của GIPG là m nh h n tác đ ng của GIPNG hay không?
(g) Khi ch bỏ biến GIPF ra khỏi mơ hình thì hệ số xác đ nh của mơ hình m i bằng 0,667. Vậy
có nên bỏ biến GIPF đi khơng?
(g) V i kết quả c l ợng sau, nhận xét ý kiến cho rằng nên bỏ đồng thời cả hai biến GIPNG và
GIPF khỏi mơ hình
Bảng 3.3c: Hồi quy CO theo GIPG có hệ số chặn
Dependent Variable: CO
Included observations: 60
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
GIPG

9818.633
10.68140

6585.887
1.064666


1.490860
10.03263

0.1414
0.0000

R-squared
Sum squared resid

0.634424
1.26E+11

F-statistic
Prob(F-statistic)

100.6536
0.000000

Bài t p 3.4
V i Y là sản l ợng, K là vốn, L là lao đ ng, LOG là logarit tự nhiên của các biến. Cho α = 5%.
Bảng 2.3: Hồi quy ln(Y) theo ln(K), ln(L) có hệ số chặn
Dependent Variable: LOG(Y)
Dependent Variable: LOG(Y)
Included observations: 100
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C

0.416571
0.114175
3.648529
0.0004
LOG(K)
0.621661
0.014506
42.85566
0.0000
LOG(L)
0.476395
0.005883
80.97390
0.0000
R-squared
0.988628 F-statistic
4216.348
Sum squared resid
0.204993 Prob(F-statistic)
0.000000

Hiệp ph ng sai c l ợng hai hệ số góc xấp x 0
(a) Hàm hồi quy có phù hợp khơng? Các hệ số có ý nghĩa thống kê khơng?
(b) Vốn tăng 1%, lao đ ng khơng đổi thì sản l ợng tăng trong khoảng bao nhiêu% ? Lao đ ng
tăng 1%, vốn khơng đổi thì sản l ợng tăng trong khoảng bao nhiêu%?
(c) Kiểm đ nh giả thuyết quá trình sản xuất có hiệu quả tăng theo quy mơ
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn

9



BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

CH ƠNG 4. PHÂN TÍCH H I QUY V I BI N Đ NH TÍNH
Bài t p 4.1
Cho CT là chi tiêu, TN là thu nhập trong m t năm của m t số ng ời (đ n v : triệu đồng), D bằng
1 nếu quan sát là nam, và bằng 0 nếu quan sát là nữ. Có kết quả bảng 4.1:
Bảng 4.1: Hồi quy CT theo D, TN có hệ số chặn
Dependent Variable: CT
Included observations: 40
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D
TN

27.09551
5.092130
0.555216

1.510313
0.739796

0.013928

17.94033
6.883152
39.86394

0.0000
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

0.980889
0.979856
187.4964

Cho hiệp ph

c l ợng hệ số chặn và hệ số biến D bằng 0,04

ng sai

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

89.85000
949.5470

0.000000

Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu đối v i nam và nữ
Tìm c l ợng điểm chi tiêu trung bình của nam và nữ khi thu nhập là 100
Tiêu dùng tự đ nh (chi tiêu khi khơng có thu nhập) của nam và nữ có khác nhau khơng?
Có thể nói tiêu dùng tự đ nh của nam cao h n tiêu dùng tự đ nh của nữ khơng? Nếu có thì
cao h n trong khoảng nào?
(e)
c l ợng khoảng cho tiêu dùng tự đ nh của nữ
(f)
c l ợng khoảng cho tiêu dùng tự đ nh của nam
(g) Trong 40 ng ời trên có m t số đã có gia đình riêng, m t số ch a có gia đình riêng. Có ý kiến
cho rằng tiêu dùng tự đ nh của ng ời đã có gia đình cao h n ng ời ch a có gia đình. Hãy nêu
cách để đánh giá nhận đ nh đó.
(a)
(b)
(c)
(d)

Bài t p 4.2
Tiếp tục v i b số liệu Chi tiêu – Thu nhập của Nam và nữ trong bài tập 4.1, có bảng kết quả sau
Bảng 4.2: Hồi quy CT theo TN, D*TN có hệ số chặn
Dependent Variable: CT
Included observations: 40
Variable

Coefficient

Std. Error


t-Statistic

Prob.

C
TN
D*TN

29.78261
0.527186
0.050752

1.274028
0.012315
0.005363

23.37674
42.80768
9.462661

0.0000
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

0.987257
0.986568

125.0220

Cho hiệp ph

c l ợng hai hệ số góc xấp x bằng 0

ng sai

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

89.85000
1433.287
0.000000

(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu đối v i nam và nữ, và tìm c l ợng điểm chi tiêu
trung bình của nam và nữ khi thu nhập là 120
(b) Khuynh h ng tiêu dùng cận biên của nam và nữ có khác nhau khơng? Nếu có thì chênh lệch
trong khoảng nào?
(c)
c l ợng khoảng cho khuynh h ng tiêu dùng cận biên của nữ và của nam
(d) Nêu cách để kiểm đ nh ý kiến cho rằng khuynh h ng tiêu dùng cận biên của ng ời đã có
gia đình thấp h n ng ời ch a có gia đình.
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn

10


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY


Bài t p 4.3
Cho kết quả c l ợng, v i CO là sản l ợng ngành xây dựng, GIPG là sản l ợng công nghiệp
công ty vốn nhà n c, MN là biến giả nhận giá tr bằng 1 nếu là t nh ở miền Nam, bằng 0 v i các
t nh còn l i
Bảng 4.3: Hồi quy CO theo MN, GIPG, MN*GIPG có hệ số chặn
Dependent Variable: CO
Included observations: 63
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
MN
GIPG
MN*GIPG

6571.338
-1182.766
14.06298
-4.780846

7562.027
13306.32

1.788727
2.168518

0.868992
-0.088888
7.862001
-2.204661

0.3884
0.9295
0.0000
0.0314

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

(a)
(b)
(c)
(d)

0.668862
0.652024
1.14E+11

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)


35700.41
39.72448
0.000000

Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu v i các t nh miền Nam và t nh không ở miền Nam
Hệ số chặn của mơ hình có thực sự khác nhau giữa miền Nam và miền khác khơng?
Hệ số góc của mơ hình có thực sự khác nhau giữa miền Nam và miền khác khơng?
Khi hồi quy CO theo GIPG có hệ số chặn thì hệ số xác đ nh bằng 0,635. Vậy việc phân chia
miền Nam và không phải miền Nam thực sự có ý nghĩa khơng?
________________________________________
CH ƠNG 5. KI M Đ NH VÀ L A CH N MƠ HÌNH

Bài t p 5.1: Các ki m đ nh lấy m c ý nghĩa là 5%
(a) V i số liệu trong bài tập 1.3, Y là chi tiêu, X là thu nhập, hồi quy Y theo X có hệ số chặn (Mơ
hình 5A) có bảng kết quả 5.1a, v i FITTED là giá tr
c l ợng biến phụ thu c. Cho biết kiểm
đ nh Ramsey dùng để làm gì, dựa trên hồi quy phụ nào, kết luận gì về mơ hình 5A?
Bảng 5.1a: Mơ hình 5A - Y phụ thuộc X có hệ số chặn
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.


C
X

4.548556
0.544619

1.800076
0.119108

2.526869
4.572465

0.0354
0.0018

R-squared
Sum squared resid

0.723255
17.29659

F-statistic
Prob(F-statistic)

20.90744
0.001820

Kiểm định Ramsey thêm 1 biến
Ramsey RESET Test: number of fitted term: 1
F-statistic

0.444326 Probability
Test Equation: Dependent Variable: Y
Included observations: 10

0.526394

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
X
FITTED^2

1.719831
1.596533
-0.077932

4.635811
1.582904
0.116914

0.370988
1.008610

-0.666578

0.7216
0.3467
0.5264

R-squared
Sum squared resid

0.739773
16.26421
11

Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

(b) V i số liệu Q, P, PC trong bài tập 3.1, hồi quy mơ hình Q phụ thu c P, PC có hệ số chặn (mơ
hình 5B), có kết quả ở bảng 5.1b. Qua kiểm đ nh Ramsey, kiểm đ nh ý kiến cho rằng mơ hình có
d ng hàm sai; nếu mức ý nghĩa là 10% thì kết luận thế nào? Hồi quy phụ của kiểm đ nh Ramsey
nh thế nào
Bảng 5.1b: Mơ hình 5B - Q phụ thuộc P, PC có hệ số chặn
Included observations: 20

Dependent Variable: Q
Variable

Coefficient


Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
P
PC

302.7606
-14.76790
11.62597

14.52326
0.517617
0.473371

20.84660
-28.53056
24.55997

0.0000
0.0000
0.0000

R-squared
Sum squared resid

0.984270

848.2248

F-statistic
Prob(F-statistic)

531.8780
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

3.207378

Probability

0.092243

(c) V i kết quả c l ợng và kiểm đ nh Ramsey sau đây, viết l i mơ hình gốc (mơ hình 5C) và
kết luận về d ng hàm của mơ hình
Bảng 5.1c: Mơ hình 5C – CO phụ thuộc GIPNG có hệ số chặn
Dependent Variable: CO

Included observations: 63

Variable

Coefficient

Std. Error


t-Statistic

Prob.

C
GIPNG

4693.639
6.826003

6742.401
0.702158

0.696138
9.721459

0.4890
0.0000

R-squared
Sum squared resid

0.607734
1.36E+11

F-statistic
Prob(F-statistic)

94.50677
0.000000


Ramsey RESET Test:
F-statistic

4.703748

Probability

0.034071

Bài tập 5.2
(a) V i mơ hình 5A: Y phụ thu c X có hệ số chặn, có kết quả của hồi quy phụ kiểm đ nh White
trong bảng 5.2a. Hãy viết l i hồi quy phụ, và kiểm đ nh về hiện t ợng ph ng sai sai số thay đổi
của mơ hình.
Bảng 5.2a: Mơ hình 5A với kiểm định White
Dependent Variable: Y
Variable
C
X
R-squared

Included observations: 10
Coefficient
4.548556
0.544619
0.723255

Std. Error

t-Statistic


Prob.

1.800076
2.526869
0.0354
0.119108
4.572465
0.0018
Prob(F-statistic)
0.001820

Kiểm định White
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

1.202720
2.557499

Probability
Probability

0.355644
0.278385

Test Equation: Dependent Variable: RESID^2
Included observations: 10
Variable


Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
X
X^2

-9.490826
1.599577
-0.053123

7.280192
1.058988
0.036489

-1.303651
1.510478
-1.455883

0.2336
0.1747
0.1888

R-squared
Sum squared resid


0.255750
18.00701

F-statistic
Prob(F-statistic)

1.202720
0.355644
12

Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

(b) V i mơ hình 5B, khi sử dụng kiểm đ nh White khơng có tích chéo (no-cross terms) và có tích
chéo (cross term) đ ợc bảng 5.2b. Hãy viết l i các hồi quy phụ và thực hiện kiểm đ nh v i hai
tr ờng hợp này
Bảng 5.2b: Kiểm định White của mơ hình 5B
White Heteroskedasticity Test: NO cross term
F-statistic
Obs*R-squared

0.512940
2.406507

Probability
Probability


0.727322
0.661452

White Heteroskedasticity Test: Cross term
F-statistic
Obs*R-squared

0.383018
2.406632

Probability
Probability

0.852188
0.790486

(c) Kiểm đ nh White của mô hình 5C đ ợc kết quả ở bảng 5.2c. T i sao hồi quy phụ này khơng
cần phân biệt có hay khơng có tích chéo? Viết l i hồi quy phụ và thực hiện kiểm đ nh để kết luận
về ph ng sai sai số của mơ hình 5C
Bảng 5.2c: Kiểm định White của mơ hình 5C
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

16.52590
22.37746

Probability
Probability


0.000002
0.000014

Bài t p 5.3
Thực hiện kiểm đ nh Jarques-Bera v i các mơ hình 5A, 5B, 5C có các kết quả ở bảng 5.3a, 5.3b,
5.3c. V i các bảng đó, cho biết sai số ngẫu nhiên của các mơ hình có phân phối chuẩn khơng?
Bảng 5.3a: Kiểm định JB của mơ hình 5A
Normality Test:
Jarque Bera

0.637444

Probability

0.727077

Bảng 5.3b: Kiểm định JB của mơ hình 5B
Normality Test:
Jarque Bera

1.76999

Probability

0.412716

Bảng 5.3c: Kiểm định JB của mơ hình 5C
Normality Test:
Jarque Bera


3474.994

Probability

0.000000

Bài t p 5.4
V i số liệu 100 doanh nghiệp, Y là sản l ợng, K là vốn, L là lao đ ng, M là chi phí cho quản lý,
có kết quả c l ợng mơ hình 5D trong bảng 5.4a
Bảng 5.4a: Mơ hình 5D - Y phụ thuộc K, W, M có hệ số chặn
Dependent Variable: Y
Included observations: 100
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
K
L
M

-488.5271
0.875197
0.531746

8.406298

96.19136
0.610312
2.452609
12.25247

-5.078701
1.434016
0.216808
0.686090

0.0000
0.1548
0.8288
0.4943

R-squared
Adjusted R-squared

0.964293
0.963177

F-statistic
Prob(F-statistic)

864.1738
0.000000

(a) Hàm hồi quy có phù hợp khơng? Mơ hình giải thích bao nhiêu % sự biến đ ng của Y?

13
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

(b) Bằng các kiểm đ nh T, hệ số góc nào có ý nghĩa thống kê? Biến đ c lập nào giải thích cho
biến phụ thu c Y?
(c) Mâu thuẫn giữa kiểm đ nh F và các kiểm đ nh T cho thấy điều gì?
(d) Có thể đánh giá mức đ đa c ng tuyến trong mơ hình bằng cách nào?
(e) Cho hồi quy phụ d i đây, hãy đánh giá về hiện t ợng đa c ng tuyến trong mô hình 5D
Bảng 5.4b: Hồi quy phụ đánh giá đa cộng tuyến trong mơ hình 5D
Dependent Variable: M
Included observations: 100
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
K
L

0.305292
0.049679

0.200129

0.796522
0.000369
0.000423

0.383281
134.6382
472.7713

0.7024
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared

0.999588
0.999580

F-statistic
Prob(F-statistic)

117696.1
0.000000

(f) Nêu m t cách khắc phục đ n giản hiện t ợng đa c ng tuyến trong mơ hình 5D
(g) Khi bỏ biến M khỏi mơ hình 5D, đ ợc mơ hình 5E đ ợc cho trong bảng 5.4c, có thấy dấu
hiệu mâu thuẫn giữa kiểm đ nh F và các kiểm đ nh T nữa không?
Bảng 5.4c: Mô hình 5E - Bớt biến M khỏi mơ hình 5D

Dependent Variable: Y
Included observations: 100
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
K
L

-485.9608
1.292811
2.214092

95.85601
0.044404
0.050943

-5.069695
29.11470
43.46253

0.0000
0.0000

0.0000

R-squared
Adjusted R-squared

0.964118
0.963378

F-statistic
Prob(F-statistic)

1303.136
0.000000

(h) Để đánh giá về hiện t ợng đa c ng tuyến trong mơ hình 5E, có kết quả hồi quy phụ ở bảng
5.4d, qua đó cho biết mơ hình 5E có đa c ng tuyến không?
Bảng 5.4d: Hồi quy phụ đánh giá đa cộng tuyến trong mơ hình 5E
Dependent Variable: W
Included observations: 100
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

K

948.6930
-0.047582

164.1486
0.087919

5.779477
-0.541203

0.0000
0.5896

R-squared
Adjusted R-squared

0.002980
-0.007194

Mean dependent var
Prob(F-statistic)

864.8200
0.589596

(i) Cho biết trong mơ hình 5A (Y phụ thu c X có hệ số chặn) và mơ hình 5C (CO phụ thu c
GIPNG có hệ số chặn) có thể có đa c ng tuyến khơng? T i sao?
(k) Trong mơ hình 5B (Q phụ thu c P, PC có hệ số chặn) có thể có đa c ng tuyến không? Nếu
muốn đánh giá về đa c ng tuyến có thể thực hiện thế nào?

Bài t p 5.5
Các bảng kết quả d i là tổng hợp các kiểm đ nh d ng hàm, ph ng sai sai số, tính phân phối
chuẩn của sai số ngẫu nhiên của các mơ hình 5A, 5B, 5C trong các bài trên. Qua các bảng tổng
hợp đó, đánh giá về các mơ hình. Trong các kết quả, những bảng kết quả của mô hình nào là
đáng tin cậy?
14
Khoa Tốn kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Mơ hình 5A: Y phụ thu c X có hệ số chặn
Bảng 5.5a: Tơng hợp mơ hình 5A
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
X

4.548556
0.544619


1.800076
0.119108

2.526869
4.572465

0.0354
0.0018

R-squared
Sum squared resid

0.723255
17.29659

F-statistic
Prob(F-statistic)

20.90744
0.001820

Ramsey RESET Test:
F-statistic

0.444326

Probability

0.526394


White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

1.202720
2.557499

Probability
Probability

0.355644
0.278385

Normality Test:
Jarque Bera

0.637444

Probability

0.727077

Mô hình 5B: Q phụ thu c P, PC có hệ số chặn
Bảng 5.5b: Tổng hợp mơ hình 5B
Dependent Variable: Q

Included observations: 20

Variable


Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
P
PC

302.7606
-14.76790
11.62597

14.52326
0.517617
0.473371

20.84660
-28.53056
24.55997

0.0000
0.0000
0.0000

R-squared

Sum squared resid

0.984270
848.2248

F-statistic
Prob(F-statistic)

531.8780
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

3.207378

Probability

0.092243

White Heteroskedasticity Test: NO cross term
F-statistic
0.512940 Probability
Obs*R-squared
2.406507 Probability
White Heteroskedasticity Test: Cross term

0.727322
0.661452


F-statistic
Obs*R-squared

0.383018
2.406632

Probability
Probability

0.852188
0.790486

Normality Test:
Jarque Bera

1.76999

Probability

0.412716

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.


C
PC

17.50169
0.310824

5.169021
0.202722

3.385881
1.533251

0.0033
0.1426

Đánh giá đa c ng tuyến
Dependent Variable: P

R-squared
Adjusted R-squared

0.115516
0.066379

F-statistic
Prob(F-statistic)

2.350860
0.142602


15
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Mơ hình 5C: CO phụ thu c GIPNG có hệ số chặn
Bảng 5.5c: Tổng hợp mơ hình 5C
Included observations: 63

Dependent Variable: CO
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
GIPNG

4693.639
6.826003

6742.401
0.702158


0.696138
9.721459

0.4890
0.0000

R-squared
Sum squared resid

0.607734
1.36E+11

F-statistic
Prob(F-statistic)

94.50677
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

4.703748

Probability

0.034071

White Heteroskedasticity Test:
F-statistic

Obs*R-squared

16.52590
22.37746

Probability
Probability

0.000002
0.000014

Normality Test:
Jarque Bera

3474.994

Probability

0.000000

Bài t p 5.5
V i số liệu về sản l ợng (Y), vốn (K), lao đ ng (L), quản lý (M) trong các mơ hình d i đây, mơ
hình nào đáng tin cậy h n. V i mơ hình đó hãy phân tích mối quan hệ sản l ợng phụ thu c các
yếu tố sản xuất.
Mơ hình 5E: Y phụ thu c K, L d ng tuyến tính
Bảng 5.5a: Tổng hợp mơ hình 5E
Dependent Variable: Y

Included observations: 100


Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
K
L

-485.9608
1.292811
2.214092

95.85601
0.044404
0.050943

-5.069695
29.11470
43.46253

0.0000
0.0000
0.0000


R-squared
Sum squared resid

0.964118
7221985.

F-statistic
Prob(F-statistic)

1303.136
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

0.006172

Probability

0.937544

White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

24.53252
50.81036

Probability
Probability


0.000000
0.000000

Normality Test:
Jarque Bera

9.753215

Probability

0.007623

Mơ hình 5F: Y phụ thu c K, L d ng logarit (hàm mũ Cobb-Douglas)
Bảng 5.5b: Tổng hợp mơ hình 5F
Dependent Variable: LOG(Y)

Included observations: 100

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

LOG(K)
LOG(L)

0.416571
0.621661
0.476395

0.114175
0.014506
0.005883

3.648529
42.85566
80.97390

0.0004
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

0.988628
0.988393
0.204993

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)


8.136574
4216.348
0.000000
16

Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Ramsey RESET Test:
F-statistic

9.833033

Probability

0.002275

White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

21.98132
48.06623

Probability
Probability


0.000000
0.000000

Normality Test:
Jarque Bera

33.31460

Probability

0.000000

Mơ hình 5G: Y phụ thu c K, L, M d ng logarit (hàm mũ Cobb-Douglas)
Bảng 5.5c: Tổng hợp mơ hình 5G
Dependent Variable: LOG(Y)
Included observations: 100
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
LOG(K)
LOG(W)
LOG(M)


0.618638
0.517653
0.317445
0.293691

0.086769
0.015590
0.017914
0.032121

7.129678
33.20453
17.72070
9.143369

0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared

0.993921
0.993731

F-statistic
Prob(F-statistic)


5232.411
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

2.653016

Probability

0.106665

White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

2.784089
15.22684

Probability
Probability

0.015541
0.018564

Normality Test:
Jarque Bera

5.625713


Probability

0.060033

Bài t p 5.6
Đánh giá các mơ hình có biến giả sau, và cho biết mơ hình nào đáng tin cậy h n cho phân tích
Mơ hình 5H: Biến giả đứng đ c lập (biến giả tác đ ng đến hệ số chặn)
Bảng 5.6a: Tổng hợp mơ hình 5H
Dependent Variable: CONS
Included observations: 40
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
GEN
YD

27.09551
5.092130
0.555216

1.510313
0.739796

0.013928

17.94033
6.883152
39.86394

0.0000
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

0.980889
0.979856
187.4964

Ramsey RESET Test:
F-statistic
7.160833

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

Probability

89.85000
949.5470

0.000000

0.011144

White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

5.889135
13.16807

Probability
Probability

0.002229
0.004287

Normality Test:
Jarque Bera

0.081818

Probability

0.959916
17

Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn



BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

Mơ hình 5I: Biến giả t ng tác v i biến đ c lập (biến giả tác đ ng đến hệ số góc)
Bảng 5.6b: Tổng hợp mơ hình 5I
Dependent Variable: CONS
Included observations: 40
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
YD
GEN*YD

29.78261
0.527186
0.050752

1.274028
0.012315
0.005363

23.37674
42.80768

9.462661

0.0000
0.0000
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

0.987257
0.986568
125.0220

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

89.85000
1433.287
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

3.704962

Probability

0.062181


White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

1.764637
6.713068

Probability
Probability

0.158089
0.151851

Normality Test:
Jarque Bera

0.205352

Probability

0.902419

Mơ hình 5K: Biến giả đ c lập và t ng tác (biến giả tác đ ng đến cả hai hệ số)
Bảng 5.6c: Tổng hợp mơ hình 5K
Dependent Variable: CONS
Included observations: 40
Variable

Coefficient


Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
YD
GEN
GEN*YD

33.50886
0.492840
-8.332500
0.122645

1.468090
0.013900
2.195354
0.019491

22.82480
35.45604
-3.795515
6.292387

0.0000
0.0000
0.0005

0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
Sum squared resid

0.990899
0.990141
89.29094

Mean dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)

89.85000
1306.535
0.000000

Ramsey RESET Test:
F-statistic

0.021818

Probability

0.883419

White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared


0.988798
5.078051

Probability
Probability

0.439003
0.406429

Normality Test:
Jarque Bera

1.029987

Probability

0.597505

18
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

B ng 1
α
n
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
50

60
70
80
90
100
120
240


GIÁ TR T I H N STUDENT t (n)
α

0.1

0.05

0.025

0.01

0.005

0.001

3.078
1.886
1.638
1.533
1.476
1.440

1.415
1.397
1.383
1.372
1.363
1.356
1.350
1.345
1.341
1.337
1.333
1.330
1.328
1.325
1.323
1.321
1.319
1.318
1.316
1.315
1.314
1.313
1.311
1.310
1.303
1.299
1.296
1.294
1.292
1.291

1.290
1.289
1.285
1.282

6.314
2.920
2.353
2.132
2.015
1.943
1.895
1.860
1.833
1.812
1.796
1.782
1.771
1.761
1.753
1.746
1.740
1.734
1.729
1.725
1.721
1.717
1.714
1.711
1.708

1.706
1.703
1.701
1.699
1.697
1.684
1.676
1.671
1.667
1.664
1.662
1.660
1.658
1.651
1.645

12.706
4.303
3.182
2.776
2.571
2.447
2.365
2.306
2.262
2.228
2.201
2.179
2.160
2.145

2.131
2.120
2.110
2.101
2.093
2.086
2.080
2.074
2.069
2.064
2.060
2.056
2.052
2.048
2.045
2.042
2.021
2.009
2.000
1.994
1.990
1.987
1.984
1.980
1.970
1.960

31.821
6.965
4.541

3.747
3.365
3.143
2.998
2.896
2.821
2.764
2.718
2.681
2.650
2.624
2.602
2.583
2.567
2.552
2.539
2.528
2.518
2.508
2.500
2.492
2.485
2.479
2.473
2.467
2.462
2.457
2.423
2.403
2.390

2.381
2.374
2.368
2.364
2.358
2.342
2.327

63.657
9.925
5.841
4.604
4.032
3.707
3.499
3.355
3.250
3.169
3.106
3.055
3.012
2.977
2.947
2.921
2.898
2.878
2.861
2.845
2.831
2.819

2.807
2.797
2.787
2.779
2.771
2.763
2.756
2.750
2.704
2.678
2.660
2.648
2.639
2.632
2.626
2.617
2.596
2.576

318.309
22.327
10.215
7.173
5.893
5.208
4.785
4.501
4.297
4.144
4.025

3.930
3.852
3.787
3.733
3.686
3.646
3.610
3.579
3.552
3.527
3.505
3.485
3.467
3.450
3.435
3.421
3.408
3.396
3.385
3.307
3.261
3.232
3.211
3.195
3.183
3.174
3.160
3.125
3.091


19
Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn


BÀI TẬP KINH T LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY

B ng 2
α
n
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
60
90
150
200

GIÁ TR T I H N KHI-BÌNH PH

2(n)
NG χ α

0.995

0.99

0.975

0.95

0.9

0.1


0.05

0.025

0.01

0.005

0.000
0.010
0.072
0.207
0.412
0.676
0.989
1.344
1.735
2.156
2.603
3.074
3.565
4.075
4.601
5.142
5.697
6.265
6.844
7.434
8.034

8.643
9.260
9.886
10.52
11.16
11.81
12.46
13.12
13.79
35.53
59.20
109.1
152.2

0.000
0.020
0.115
0.297
0.554
0.872
1.239
1.646
2.088
2.558
3.053
3.571
4.107
4.660
5.229
5.812

6.408
7.015
7.633
8.260
8.897
9.542
10.20
10.86
11.52
12.20
12.88
13.56
14.26
14.95
37.48
61.75
112.7
156.4

0.001
0.051
0.216
0.484
0.831
1.237
1.690
2.180
2.700
3.247
3.816

4.404
5.009
5.629
6.262
6.908
7.564
8.231
8.907
9.591
10.28
10.98
11.69
12.40
13.12
13.84
14.57
15.31
16.05
16.79
40.48
65.65
118.0
162.7

0.004
0.103
0.352
0.711
1.145
1.635

2.167
2.733
3.325
3.940
4.575
5.226
5.892
6.571
7.261
7.962
8.672
9.390
10.12
10.85
11.59
12.34
13.09
13.85
14.61
15.38
16.15
16.93
17.71
18.49
43.19
69.13
122.7
168.3

0.016

0.211
0.584
1.064
1.610
2.204
2.833
3.490
4.168
4.865
5.578
6.304
7.042
7.790
8.547
9.312
10.09
10.86
11.65
12.44
13.24
14.04
14.85
15.66
16.47
17.29
18.11
18.94
19.77
20.60
46.46

73.29
128.3
174.8

2.706
4.605
6.251
7.779
9.236
10.64
12.02
13.36
14.68
15.99
17.28
18.55
19.81
21.06
22.31
23.54
24.77
25.99
27.20
28.41
29.62
30.81
32.01
33.20
34.38
35.56

36.74
37.92
39.09
40.26
74.40
107.6
172.6
226.0

3.841
5.991
7.815
9.488
11.07
12.59
14.07
15.51
16.92
18.31
19.68
21.03
22.36
23.68
25.00
26.30
27.59
28.87
30.14
31.41
32.67

33.92
35.17
36.42
37.65
38.89
40.11
41.34
42.56
43.77
79.08
113.1
179.6
234.0

5.024
7.378
9.348
11.14
12.83
14.45
16.01
17.53
19.02
20.48
21.92
23.34
24.74
26.12
27.49
28.85

30.19
31.53
32.85
34.17
35.48
36.78
38.08
39.36
40.65
41.92
43.19
44.46
45.72
46.98
83.30
118.1
185.8
241.1

6.635
9.210
11.34
13.28
15.09
16.81
18.48
20.09
21.67
23.21
24.72

26.22
27.69
29.14
30.58
32.00
33.41
34.81
36.19
37.57
38.93
40.29
41.64
42.98
44.31
45.64
46.96
48.28
49.59
50.89
88.38
124.1
193.2
249.4

7.879
10.60
12.84
14.86
16.75
18.55

20.28
21.95
23.59
25.19
26.76
28.30
29.82
31.32
32.80
34.27
35.72
37.16
38.58
40.00
41.40
42.80
44.18
45.56
46.93
48.29
49.64
50.99
52.34
53.67
91.95
128.3
198.4
255.3

20

Khoa Toán kinh t - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn



×