Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.67 KB, 26 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

CH

NG TRÌNH KHAI TEST Đ U XUÂN 2015
TÀI LI U MI N PHÍ MƠN V T LÍ

CHUYểN Đ 3: ĐI N XOAY CHI U
PH N 1: Đ I C

NG DÒNG ĐI N XOAY CHI U

I. LÝ THUY T V M CH RLC NỐI TI P

 Mạch RLC mắc nối tiếp, vì vậy dịng điện qua các phần tử R,L,C là giống nhau và là đại lượng dao động điều hồ
có phương trình : i  I 0 cos  t  i 
 Điện áp tức th i giữa hai đầu điện tr R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C cũng là đại lượng dao động điều hồ có
u R  U 0R cos  t  i  ; U 0R  I 0 R

phương trình lần lượt là:



u L  U0L cos  t  i   ; U 0L  I 0 Z L  I 0 .L
2


1


uC  U0C cos  t  i   ; U 0C  I 0 Z C  I 0 .


2
C


 Điện áp tức th

u  u R  u L  uC  U 0 cos  t  u 

i giữa hai đầu đoạn mạch:

U  U 2  U  U 2
 0L 0C 
0R

 0


U  U0C Z L  Z C

tan(u  i )  0L
U0R
R


.
.
Để có tính thống nhất ta đặt : U0  I0 .Z ; đây, Z được gọi là tổng tr của mạch.
Ta có: Z  R2   Z L  Z C 

2


 Thực tế các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giỏ tr c gi l giỏ tr hiu dng.
Giá trị hiệu dụng =

Giá trị cực đại

2
Cỏc s liu ghi trờn các thiết bị điện đều là các giá trị hiệu dụng.

 Từ đây, ta có định luật Ohm cho mạch:

2
2

  U 0L  U 0C 
U 0R
U
U
U
I  U 0 
 0R  0L  0C  I 2
0
2

Z
R
ZL
ZC
R2   Z L  Z C 



2
 U
U 2R   U L  U C 
U
U
U
I
I  
 R  L  C  0
2
R
ZL ZC
2
 Z
R2   Z L  Z C 


 Đặt φ = φu – φi độ lệch pha của điện áp và cư
Mạch chỉ có R: φ = 0.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

ng độ dịng điện, ta ln có :

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Mạch chỉ có L: φ = π/2.

Mạch chỉ có C: φ = π/2.
Mạch chỉ có R, L nối tiếp:

ZL

tan   R



0    :

R
R
2
cos  
2
2
Z

R
Z

L

Mạch chỉ có R, C nối tiếp:
Z C

tan   R




    0 :

R
R
2
cos  
2
2
Z

R  ZC


Mạch chỉ có R, L, C nối tiếp:

tan  



 NÕu R  Z L  0    4

 NÕu R  Z      
L
4
2



 NÕu R  Z C   4    0


 NÕu R  Z        
C

2
4

U0L  U0C U L  U C Z L  Z C
U
U
R


, cos  0R  R 
U0R
UR
R
U0
U Z

 Khi UL > UC hay ZL > ZC thì u nhanh

pha hơn i góc φ. (Hình 1). Khi đó ta nói mạch
có tính cảm kháng.
Khi UL < UC hay ZL < ZC thì u ch m pha
hơn i góc φ. (Hình 2). Khi đó ta nói mạch có
tính dung kháng.

*** C NG H
NG ĐI N TRONG M CH RLC

 Khái ni m v c ng h ng đi n
1
1

Khi Z L  Z C  L 
thì trong mạch có xảy ra hiện tượng c ng h
C
LC

ng đi n.

 Đặc đi m c a hi n t ng c ng h ng đi n
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hư ng điện thì tổng tr của mạch đạt giá trị nhỏ nhất, Zmin = R
U
 cư ng độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại với I max  .
R
+ Điện áp giữa hai đầu điện tr R bằng với điện áp hai đầu mạch, UR = U.
+ Cư ng độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
+ Các điện áp giữa hai đầu tu điện và hai đầu cuộn cảm có cùng độ lớn nhưng ngược pha nên triệt tiêu nhau.
1
1
f 
 2 LC  1
+ Điều kiện cộng hư ng điện  
LC
2 LC
II. BÀI T P

D ng 1: Th i Gian Trong Dao Đ ng
Câu 1 (CĐ-2011 ): Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng th i gian giữa hai

lần liên tiếp cư ng độ dòng điện này bằng 0 là
1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
200
100
50
25
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 2 (CĐ-2013): Một dịng điện có cư ng độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng th i gian ngắn nhất để cư ng độ
dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 50,0 Hz.

Câu 3 (ĐHậ2007): Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng th i gian từ 0 đến
0,01s cư ng độ dịng điện tức th i có giá trị bằng 0,5I0 vào những th i điểm
1
2
1
2
A.
s và
.s
B.
s và
.s
300
300
400
400
1
3
1
5
C.
s và
.s
D.
s và
.s
500
500
600
600

Câu 4: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại th i điểm t, điện áp u = 100 V và đang
T
tăng. Hỏi vào th i điểm t   t  điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
4
A. 100 V.

B. 100 2 V.

C. 100 3 V.

D. –100 V.


Câu 5 (ĐHậ2010): Tại th i điểm t, điện áp u  200 2 cos(100t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá
2
1
trị 100 2V và đang giảm. Sau th i điểm đó
s , điện áp này có giá trị là
300

A. 100V.
B. 100 3V.
C. 100 2V.
D. 200 V.
Câu 6 (CĐ-2013): Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại th i điểm t1, điện
áp hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến th i điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện
áp hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40 3 V.

B. 80 3 V.


C. 40 V.

D. 80 V.

Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình: u = 220 2cos(100t -

π
)
2

(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn bằng 110 2 V và trong một
chu kì đèn sáng hai lần, tắt hai lần. Khoảng th i gian đèn tắt trong một chu kì là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
150
50
300
75
Câu 8: Cho một dịng điện xoay chiều có cư ng độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại th i điểm t0, giá trị của i là

2 3 A và đang tăng. Đến th i điểm sau đó 0,045 s,
A. giá trị của i là − 4 A và đang tăng.
C. giá trị của i là − 2 A và đang giảm.

B. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng.
D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.

Câu 9: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100πt – π/2)(V). Đèn chỉ sáng khi
điện áp đặt vào đèn thoả mãn u ≥ 110 2 (V). Tỉ số th i gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dịng điện bằng
A.

2
.
1

B.

1
.
2

C.

2
.
3

D.

3

.
2

Câu 10: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức th i giữa
hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Th i gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,0100s.
B. 0,0133s.
C. 0,0200s.
D. 0,0233s.
Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U0 cos100t(V) . Đèn chỉ sáng khi điện áp 2
cực của nó có độ lớn khơng nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s)
B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s)
C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt
D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=Uosin(100πt +
đây hiệu điện thế tức th i u 

Uo
2



) (V). Tại th i điểm t nào sau
2

?

1
9
7
11
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
400
400
400
400
Câu 13 (CĐ-2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện
áp này bằng khơng?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
A.




Câu 14: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I0 cos  120t   A . Th i điểm thứ 2014 độ lớn
3

cư ng độ dòng điện bằng cư ng độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 8,15 s
B. 8,39s
C. 9,26 s
D. 10,3 s

D ng 2: M ch Chỉ Chứa M t Linh Ki n R hoặc L hoặc C
Cơu 1 (CĐ - 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện tr thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
2
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện tr của mạch.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện tr thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai
đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của cư ng độ dòng điện trong mạch là
A. 2,4 A.

B. 1,2 A.

C. 2,4 2 A.

D. 1,2 2 A.

Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện tr thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai
đầu đoạn mạch. Biểu thức của cư ng độ dòng điện chạy qua điện tr là
A. i = 2,4cos(100πt) A.

B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.
C. i  2,4 2 cos 100t  π /3 A.

D. i  1,2 2 cos 100 t  π /3  A.

Câu 4 (ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2costV vào hai đầu một điện tr thuần R  110  thì cư ng độ
dịng điện qua điện tr có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A. 220 2V .
B. 220V.
C. 110V.
D. 110 2V .
Câu 5 (ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch


A. sớm pha
so với cư ng độ dòng điện.
B. sớm pha
so với cư ng độ dòng điện.
2
4


C. trễ pha
so với cư ng độ dòng điện.
D. trễ pha
so với cư ng độ dòng điện.
2
4
Cơu 6 (CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện tr thuần, cuộn dây hoặc tụ


điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + ) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt 6

) . Đoạn mạch AB chứa
3
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện tr thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện tr thuần.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cơu 7 (ĐHậ2010): Đặt điện áp u = U0cost vao hai đâu cuộn cảm thuân co độ tự cảm L thi cương độ dong điện qua
cuộn cảm la
U0
U


A. i  0 cos(t  )
B. i 
cos(t  )
2
L
2
L 2


U0
U0


D. i 
cos(t  )
cos(t  )
2
L
2
L 2
Cơu 8 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cư ng độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H.
B. 0,56 H.
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.

C. i 

Câu 9: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

3
(H) một điện áp


xoay chiều có biểu thức u  200 6 cos 100t  V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức

A. i  2,2 2 cos 100t  A.


B. i  2,2 2 cos 100t  π /2  A.

C. i  2,2cos 100t  π /2  A.

D. i  2,2 2 cos 100t  π /2  A.

Câu 10: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp

xoay chiều có biểu thức u  220 2 cos 100t  π /6  V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A. i  2,2 2 cos 100t  π /6  A.
C. i  2,2cos 100t  π /3 A.

B. i  2,2 2 cos 100t  π /2  A.

D. i  2,2 2 cos 100t  π /3 A.

thức i  2 2 cos 100t  π /6  A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là

Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu
A. u  200cos 100t  π /6  V.

C. u  200 2 cos 100t  π /6  V.

B. u  200 2 cos 100t  π /3  V.

D. u  200 2 cos 100t  π /2  V.

Cơu 12 (ĐHậ2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch



A. sớm pha
so với cư ng độ dòng điện.
B.sớm pha
so với cư ng độ dòng điện.
2
4


C. trễ pha
so với cư ng độ dòng điện.
D.trễ pha
so với cư ng độ dòng điện.
2
4
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện tr thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi


đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - ) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + ).
6
3
Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện
B. cuộn dây có điện tr thuần
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện tr thuần


Cơu 14 (CĐ-2009): Đặt điện áp u  U0 cos  t   lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dịng điện trong mạch
4



có biểu thức i  I 0 cos  t  i  . Giá trị của φi bằng:

A. 


2

B. 

3
4

C.

3
.
4

D.


.
2



Cơu 15 (ĐHậ2010): Đặt điện áp u  U0 cos  t   vào hai đầu t ụ điện có điện dung C thi cương độ dong điện qua
2


cuộn cảm la
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

A. i 

U0
cos(t  )
C

B. i  CU0 cos(t  )

C. i  CU0 cos t


D. i  CU0 cos(t  )
2

104
(F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn

biểu thức đúng về cư ng độ dòng điên qua tụ điện ?
A. i = 12cos(100πt + π/3) A.
B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A.

D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
Câu 16: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C 

Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C 
i  2 2 cos 100 t  π/3 A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là

A. u  200cos 100t  π /6  V.

C. u  200 2 cos 100t  π /6  V.

104
(F) có biểu thức


B. u  200 2 cos 100t  π /3  V.

D. u  200 2 cos 100t  π /2  V.

Cơu 18 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện tr thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức th i, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cư ng
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
 0.
U0 I0

B.


U
I
  2.
U0 I0

C.

u i
  0.
U I

D.

u2 i 2
 1.
U 02 I 02

Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức th i, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cư ng
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.

U
I
 0.
Uo Io

B.

u2 i 2

 0
U 2o I o2

C.

u2 i 2
  2.
U2 I2

D.

U
I
  2.
Uo Io

Cơu 20 (ĐH - 2011): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cư ng độ dịng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại th i điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là u và cư ng độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là

u2 i 2
u2 i 2
u2 i 2 1
u2 i 2 1
B.
C.
D.


1



2


 
U2 I2
U2 I2
U2 I2 4
U2 I2 2
Câu 21: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu điện tr R. Tại th i điểm điện áp giữa hai đầu điện tr có độ lớn bằng
giá trị hiệu dụng thì cư ng độ dịng điện qua điện tr có độ lớn
U0
U0
U
A.
.
B.
.
C. 0 .
D. 0.
R
2R
2 2R
A.

Cơu 22 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại th i điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cư ng độ dịng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0

U
A.
.
B.
.
C. 0 .
D. 0.
2L
L
2L
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại th i điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng thì cư ng độ dịng điện qua cuộn cảm có độ lớn:
A.

U0

2L

.

B.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

U0
.
2L

C.


U0 7

2 2 L

.

D. 0.

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π (H).

th i

điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cư ng độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cư ng độ dòng
điện trong mạch là

A. i  2 3 cos 100t  π /6  A.

C. i  2 2 cos 100t  π /6  A.

B. i  2 2 cos 100t  π /6  A.
D. i  2 3 cos 100t  π /6  A.



Cơu 25 (ĐH ậ 2009): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự

3

1
cảm L 
(H). th i điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm là
2
2A. Biểu thức của cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm là



A. i  2 3 cos  100t   (A)
6




C. i  2 2 cos  100t   (A)
6




B. i  2 3 cos  100t   (A)
6




D. i  2 2 cos  100t   (A)
6



Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L 

3
(H) . Đặt điện áp xoay
2



chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dịng điện i  I o cos  100t   A. Tại th i điểm mà
4


điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 3 V thì cư ng độ dịng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu
đoạn mạch là



A. u  50 6 cos  100t   V.
4



C. u  50 6 cos  100t   V.
2





B. u  100 3 cos 100t   V.
4




D. u  100 3 cos 100t   V.
2


2.104
(F) . th i điểm điện

áp giữa hai đầu tụ điện là 100 V thì cư ng độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cư ng độ dòng điện trong mạch


Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 



A. i  4cos  100t   A.
6




C. i  2 2 cos  100t   A.
6



5 

B. i  2 2 cos  100t   A.
6 

5 

D. i  4cos  100t   A.
6 



2.104

Cơu 28 (ĐH ậ 2009): Đặt điện áp u  U0 cos  100t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F).
3


th i điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cư ng độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cư ng độ
dòng điện trong mạch là


A. i  4 2 cos  100t   (A).
6



C. i  5cos  100t   (A)
6



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12



B. i  5cos  100t   (A)
6




D. i  4 2 cos  100t   (A)
6


- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C 

104

(F) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số
3
50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cư ng độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = Iocos(100π + π/6) A Tại th i

điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cư ng độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai

đầu tụ điện là

A. u  100 3 cos 100t  2 π /3  V.
C. u  100 3 cos 100 t  π /3  V.

B. u  200 3 cos 100t  π /2  V.

D. u  200 3 cos 100 t  π /3  V.



Câu 30: Đặt điện áp u  U0 cos  100t   V vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). th i điểm khi điện áp
6

giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cư ng độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cư ng độ dòng điện
trong mạch là
5 

A. i  5cos  100t    A 
6 




B. i  6cos  100t    A 
3


5 




C. i  5cos  100t    A 
D. i  6 cos  100t    A 
6 
3


Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại th i điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ
điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại th i điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6
A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω.
B. 40 Ω.
C. 50 Ω.
D. 37,5 Ω.

1
Câu 32: Đặt điện áp u  U0 cos(t  )(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
(H) thì trong mạch
6
2
có dịng điện. Tại th i điểm t1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cư ng độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là
50 2 V và

6 A . Tại th i điểm t 2 , các giá trị nói trên là 50 6 V và

2 A . Cư ng độ dòng điện trong mạch là




A. i  3 2 cos(100t  )(A) .
B. i  2 2 cos(100t  )(A) .
2
3


C. i  2 2 cos(100t  )(A) .
D. i  3 2 cos(100t  )(A) .
2
3
Câu 33: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại th i
điểm t1 cư ng độ dòng điện qua mạch là -1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. -50 V
B. 50 V
C. -100 V
D. -100 V

D ng 3: Nh n Bi t Đ L ch Pha Trong M ch RLC; Tinh Toán Các Đ i L

ng C Bản.

Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức th i hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha
so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL .
2



C. uL sớm pha
so với uC.
D. uR sớm pha so với uL .
2
2
Cơu 2 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dịng điện trong mạch.
B. cuộn dây ln ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

D. tụ điện ln cùng pha với dịng điện trong mạch.
Cơu 3 (CĐ - 2011):Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và điện áp hai đầu đoạn mạch bằng




A. .
B.  .
C. 0 hoặc π.
D.
hoặc  .

2
6
2
6
Cơu 4 (ĐH ậ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt

thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + ) . Đoạn mạch điện này ln có
6
A. ZL < ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL = R.
D. ZL > ZC.
Cơu 5 (ĐH ậ 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cư ng độ dịng điện sớm pha φ (với 0
< φ < 0,5π) so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện tr thuần và tụ điện.
B.chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện tr thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Cơu 6 (CĐ - 2011 ): Đặt điện áp xoay chiều của u = U0cos2ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha


so với cư ng độ dòng điện trong đoạn mạch.
2

B. Cư ng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cư ng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.

Cơu 7 (ĐH ậ 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cư ng độ dịng điện trễ pha so với
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến tr .
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện tr thuần và tụ điện.
D. điện tr thuần và cuộn cảm.
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện tr thuần, cuộn dây
thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện tr thuần. Nếu cư ng độ dịng điện trong mạch có dạng i = I0cos ω t thì đoạn
mạch chứa
A. tụ điện.
B. cuộn dây khơng thuần cảm
C. cuộn cảm thuần.
D. điện tr thuần.
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu
đoạn mạch thì cư ng độ dịng điện trong mạch có thể




A. trễ pha .
B. sớm pha .
C. sớm pha .
D. trễ pha .
2
2
4
4
Cơu 10 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện
tr thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cư ng độ dịng


điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B.điện tr thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện tr thuần và cuộn cảm thuần.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Cơu 11 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
1
thì
tự cảm L, điện tr thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện tr thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tr thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cư ng độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cư ng độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Cơu 12 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
1
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
2 LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện tr bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện tr lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và

1
4.104
(F). Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn
(H) và C 


A. f > 25 Hz.
B. f < 25 Hz.
C. f  25 Hz.
D. f  25 Hz.
Cơu 14 (ĐH ậ 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cư ng độ dòng điện tức th i trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần
lượt là điện áp tức th i giữa hai đầu điện tr , giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
u
u
A. i  2 .
B. i  u3C.
C. i  1 .
D. i 
.
1 2
L
R
2
R  (L 
)
C

Cơu 15 (ĐH ậ 2008): Cho đoạn mạch gồm điện tr thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng tr của đoạn mạch là
C mắc nối tiếp. Biết L 

2
2
 1 
 1 
A. R  
B. R2  
C. R2   C  .
D. R2   C  .
.
.


 C 
 C 
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng tr của đoạn mạch là

2

2

2

A.

 L 


 1 

 .
 C 
2

2

B.

 L 

 1 

 .
 C 
2

2

C. L 

1
C

D.

 L    C 
2


2

.

Cơu 17 (CĐ - 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện tr thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dịng điện qua mỗi phần
tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc
nối tiếp thì tổng tr của đoạn mạch là
A. 3100 Ω
B. 100 Ω.
C.2100 Ω
D.300 Ω.
Cơu 18 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện tr thuần R = 30
Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện
tr khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A.
B. 2,5 A.
C. 3,5 A.
D. 1,8 A.
Cơu 19 (CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện tr thuần. Nếu đặt
hiệu điện thế u = 15 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5
V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện tr bằng
A. 5 2 V

B. 5 3 V.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

C. 10 2 V.


D. 10 3 V.
- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cơu 20 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện tr thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C.100 V.
D. 260 V.
Cơu 21 (CĐ - 2008 ): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện tr , hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị
của U0 bằng
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50 2 V.
D. 30 2 V.
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay


1
U

chiều có biểu thức u = U i  6cos  100t    A  cos  t. Cho biết U R 
và C 
. Hệ thức liên hệ giữa các

3
2
2L2

đại lượng R, L và  là
L
2 L
A. R 
B. R 
.
C. R  L
D. R  L 3
3
3
Câu 23: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cư ng độ dịng điện hiệu dụng qua của
chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cư ng độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch bằng

A. 1,25 A

B. 1,2 A.

C. 3 2 A.

D. 6 A.

Cơu 24 (ĐH - 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện
tr thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cư ng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc
nối tiếp thì cư ng độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A

D ng 4: Bài T p V Đ L ch Pha Đi n Áp Với Dòng Đi n.
Cơu 1 (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện tr
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện tr thuần. Pha của
dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là


A. chậm hơn góc 3
B. nhanh hơn góc 3 .


C. nhanh hơn góc 6
D. chậm hơn góc 6 .

Cơu 2(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(t  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần R mắc nối tiếp với
2
2
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cư ng độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(t  ) . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ
3
thức đúng là

A. R = 3L.
B. L = 3R.
C. R = 3 L.
D. L = 3 R.
Cơu 3 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện tr thuần R thì cư ng độ dịng điện


qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng tr của cuộn dây bằng
3
A. 3R.

B. R 2 .

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

C. 2R.

D. R 3 .

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cơu 4 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u  U0 cos(t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần R và cuộn cảm
6
5
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cư ng độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I0 sin(t  ) (A) . Tỉ số điện tr
12
thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
3
1
.
B. 1.
C.
.

D. 3 .
2
2
Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp

A.

hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  100 2cos 100t    V. Cư ng độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2
A và chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện tr thuần R là
A. R = 25 Ω.

B. R  25 3 .

C. R = 50 Ω.

D. R  50 3 .

Câu 6(CĐ - 2010): Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện tr thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào
sau đây là sai ?

A. Cư ng độ dòng điện qua mạch trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

B. Điện áp giữa hai đầu điện tr thuần sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

C. Cư ng độ dòng điện qua mạch sớm pha

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 7: Đặt điện áp u =U0ccosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
2R
cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là
. So với điện áp
3
giữa hai đầu đoạn mạch thì cư ng độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/3.
B. sớm pha π/6.
C. trễ pha π/6.
D. sớm pha π/3.
Câu 8 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tr và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng




A. .
B. .
C. .
D. .
6
3
2

4
Câu 9 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp .

so vơi cương độ dong điện trong đoạn mạch . Dung khang của tụ
Biêt điện ap giữa hai đâu đoạn mạch lệch pha
3
điện băng
A. 40 3 

B.

40 3

3

C. 40

D. 20 3 

Câu 10 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện tr thuần 40 3 Ω

và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha
so với cư ng độ dòng điện trong đoạn mạch.
6
Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3 Ω.
B. 40 Ω.
C. 40 3 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại khơng đổi. Điện áp hiệu dụng giữa
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

hai đầu điện tr là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 200 3 V , giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V . Tìm phát biểu
đúng

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cư ng độ dịng điện trong mạch góc .
6.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cư ng độ dịng điện trong mạch góc
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cư ng độ dịng điện trong mạch góc


4


3


6
Câu 12 (ĐH ậ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện tr thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch trễ pha π/4 so với cư ng độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.

D. 100 Ω.
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
ZL
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  U 2cos(t)V , R 
 ZC . Dòng điện
1 3
trong mạch


A. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
3
4


C. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch
2
3
Câu 14 (ĐH ậ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
1
50 Hz. Biết điện tr thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn


mạch trễ pha so với cư ng độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
4
A. 125 Ω.
B.150 Ω.

C. 75 Ω.
D.100 Ω.
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng
điện qua mạch là
A. u nhanh pha π/4 so với i.
B. u chậm pha π/4 so với i.
C. u nhanh pha π/3 so với i.
D. u chậm pha π/3 so với i.
Câu 16: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu
điện tr , cuộn cảm và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện áp và cư ng độ
dòng điện là đúng ?
A. u sớm pha hơn i một góc π/4.
B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.
D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 17 (CĐ - 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt.
Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện tr thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
U
L và tụ điện C. Nếu U R  L  U C thì dòng điện qua đoạn mạch
2

A. trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
2

B. trễ pha
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
4
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cư ng độ dòng điện trong mạch góc

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
4

D. sớm pha
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 18: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu
C. sớm pha

các phần tử U R  U C 3, U L  2U C . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cư ng độ dòng điện là
A. π/6.

B. –π/6.

C. π/3.

D. –π/3.

1
2.104
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L  (H), C 
(F). Tần số dịng điện xoay chiều là 50 Hz.



Tính R để dịng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với uAB ?
100
50
A. R 
B. R  100 3 .
C. R  50 3 .
D. R 
.
.
3
3
Câu 20 (ĐH ậ 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu

điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cư ng độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
3
điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là


2
A. 0.
B. .
C.  .
D.
.
3
2
3
Câu 21 (ĐH ậ 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện tr rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện

áp giữa hai đầu điện tr thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cư ng độ dòng điện trong đoạn mạch là




A. .
B. .
C. .
D.  .
3
4
6
3
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn
cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cư ng độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì
cư ng độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A.
B. 2,0 A.
C. 4,5 A.
D. 2,5 A.
Câu 23: Đặt điện áp u=220 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện tr có R=50Ω, tụ điện có điện
dung C=

104
3
F và cuộn cảm có độ tự cảm L=
H. Biểu thức của cư ng độ dòng điện trong mạch là

2


A. i = 4,4 2 cos(100πt + π/4) (A).
C. i = 4,4cos(100πt + π/4) (A).

B. i = 4,4 2 cos(100πt - π/4) (A).
D. i = 4,4cos(100πt - π/4) (A).

Câu 24: Một mạch điện gồm R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L =

0,1
103
H và tụ điện có điện dung C =
F mắc
2


nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp
thức là
A. u = 20cos(100  t -  /4)(V).
B. u = 20cos(100  t +  /4)(V).

hai đầu đoạn mạch có biểu

C. u = 20cos(100  t)(V).
D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V).
Câu 25: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện

áp u  40 2 cos(100t)V. Biểu thức cư ng độ dòng điện qua mạch là



A. i  2cos  100t   A.
4


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12



B. i  2 cos  100t   A.
4

- Trang | 14 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


C. i  2 cos  100t   A.
4




D. i  2 cos  100t   A.
4


Câu 26 (ĐH 2013): Đặt điện áp có u = 220 2 cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện tr có R= 100 Ω, tụ điện
có điện dung C 


104
1
F và cuộn cảm có độ tự cảm L  H . Biểu thức của cư ng độ dòng điện trong mạch là:
2


A. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A
C. i = 2,2 cos( 100t - /4) A

B. i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A
D. i = 2,2 2 cos( 100t - /4) A

Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử
nào và tính giá trị của các phần tử đó?
1
100
A. R = 50  và L = H.
B. R = 50  và C =
 F.


1
1
C. R = 50 3  và L =
H.
D. R = 50 3  và L = H.
2

Câu 28: Một đoạn mạch gồm tụ C 


104
(F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp




giữa 2 đầu cuộn cảm là u L  100 2 cos  100t   V. Điện áp tức th i
3


hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?

2 

V.
A. uC  50 2 cos  100t 
3 




B. uC  50cos  100t   V.
6




A. uC  200 2 cos  120t   V.
4



B. u C  200 2 cos 120t  V.





C. uC  50 2 cos 100 t   V.
D. uC  100 2 cos  100t   V.
6
3


Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện tr có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây
có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho b i biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ
điện là




C. uC  200 2 cos  120t   V.
D. uC  200cos  120t   V.
4
2



Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có




biểu thức tức th i u  220 2 cos  100t   V thì cư ng độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức th i
2



i  4,4cos 100 t   A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức th i là
4




A. uC  220cos  100t   V.
2




C. uC  220 2 cos  100t   V.
2


3 

B. uC  220cos  100t   V.
4 


3 


D. uC  220 2 cos  100t   V.
4 


Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos 120πt +  /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L =

104
1
F . Tại th i điểm điện áp giữa hai đầu
H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 
24 


mạch là 40 2 V thì cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm là 1 A. Biểu thức của cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm là
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 15 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


A. i  2cos 120 t  
6





B. i  3 2 cos  120t  
6






C. i  2 2 cos  120t  
D. i  3cos  120t  
6
6


Câu 32 (ĐH ậ 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn

1
103
(H), tụ điện có C 
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
2
10


u L  20 2 cos  100t   (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2


cảm thuần có L 


A. u = 40cos(100πt + π/4) (V).

B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V).

C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V).

D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).

Câu 33 (ĐH ậ 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần mắc nối tiếp
1
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cư ng độ 1 A.
4
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u= 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cư ng độ dịng điện trong đoạn
mạch là


A. i= 5 2 cos(120πt + ) (A).
B. i= 5 2 cos(120πt - ) (A)
4
4


C. i = 5cos(120πt + ) (A).
D. i = 5cos(120πt- ) (A).
4
4
Câu 34: Đặt giữa hai đầu cuộn dây có điện tr R và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cư ng độ dịng
điện khơng đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cư ng độ


dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc . Độ tự cảm L có giá trị là
3
A.

3
H


B.

1

3

H

C.

0,1

3

H

D.

3 3
H
10


0,4
H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì

cư ng độ dịng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cư ng độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D.0,17 A
Câu 36: Có ba phần tử gồm: điện tr thuần R; cuộn dây có điện tr r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với
nhau và mắc vào một hiệu điện thế khơng đổi U thì dịng điện trong mạch có cư ng độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần
tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cư ng
độ dịng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
Câu 37: Mạch điện gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C
lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu
dụng hai đầu điện tr R bằng
A. 61,5V.
B. 80,0V.
C. 92,3V.
D. 55,7V.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t, (trong đó: U 0 khơng đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
Câu 35 (ĐH-2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm

RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi   1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là
UR  100V; UL  25V; UC  100V. Khi   21 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng


A. 125 V.

B. 101 V.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

C. 62,5 V.

D. 50,5 V.
- Trang | 16 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện tr thuần R, tụ điện có

điện dung C 

103
1
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có
5


biểu thức uC  100 2 cos(100t) (V). Nếu khơng nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là

5

A. uL  200 2 cos(100t  ) (V).

B. uL  200 2 cos(100t  ) (V).
6
2
2

C. uL  200 2 cos(100t  ) (V).
D. uL  100 2 cos(100t  ) (V).
3
3
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: UR=60V, UL=120V, UC=60V. Nếu thay đổi điện
dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là UC’=30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tr R là
A. 53,17 V.
B. 35,17 V.
C. 80,25 V.
D. 49,47 V.
C
Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai
R
L
M N
B
đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây A
có dạng uL = Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện tr R và độ tự cảm L lên gấp đơi thì điện áp hiệu dụng hai
đầu AN bằng

A. 220 2 V.
B. 110 2 V.
C. 220 V.
D. 110 V.

Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện tr R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L.
hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K m dịng điện qua mạch là:





i1  4 2cos  100t   khi K đóng thì dịng điện qua mạch là: i 2  4cos  100t   Độ tự cảm L và điện dung C có
6
12




giá trị

3
104
3
1
3
10-4
1
1
B.
C. H;
D.
H;
F.

F.
H;
mF.
H;
mF.

10


10
3

3
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện tr R. Biết điện áp
A.

hiệu dụng của tụ điện C, điện tr R là UC  UR  80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là

điện áp cuộn dây là
A. U  109,3V .


. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
3
B. U  80 2 V .

C. U  160V .


và trễ pha hơn

6

D. U  117,1V .

Câu 44: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều thấy:UAM = UL; UMN = UR với R = 25Ω; UNB = UC;


uAN  150cos(100t  )(V) ; uMB  50 6cos(100t  )(V) . Cư ng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
3
12
A. 2 A.
B. 3,3A.
C. 3A.
D. 6A.
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào
C
R
đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh
M N
π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: uMB = A

hai
pha

L
B

100 2 cos(100π.t – π/4) V. Biểu thức của u là:
A. u = 100 6 cos(100π.t – π/12) V.


B. u = 100 6 cos(100π.t + π/12) V.

C. u = 200 2 cos(100π.t + π/12) V.
D. u = 200 2 cos(100π.t – π/12) V.
Câu 46: Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện tr thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B
một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức
uMB = 80 2 cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A. uAM = 60 2 cos(100πt – π/4)V.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. uAM = 60 2 cos(100πt + π/2)V.
- Trang | 17 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

C. uAM = 60 2 cos(100πt + 3π/4)V.
D. uAM = 60 2 cos(100πt – π/2)V.
Câu 47: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện tr thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai


6

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100t  )V. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uD =

5
)V. Cư ng độ dịng điện tức th i qua đoạn mạch có biểu thức là
6



A. i  10cos(100t  )A.
B. i  10cos(100t  )A.
3
2


C. i  10 2 cos(100t  )A.
D. i  10 2 cos(100t  )A.
3
2
200 2 cos(100 t 

Cơu 48 (ĐH ậ 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu

điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cư ng độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
3
điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là

2

A. 0.
B. .
C.  .
D.
.
3
3
2
Câu 49 (CĐ ậ 2011): Đặt điện áp u = 220 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại

110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thư ng. Độ
lệch pha giữa cư ng độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lúc này là:




A.
B.
C.
D.
2
3
6
4

Cơu 50 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện tr thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng
2
lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
3
220
A. 220 2 V.
B.
V.
C. 220 V.
D. 110 V.
3
Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện tr R=55 và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch một điện áp u  200 2 cos(100t)V . Điểm M là điểm giữa điện tr và cuộn dây, điện áp hiệu dụng

trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là 130V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,21H
B. 0,15H
C. 0,32H
D. 0,19H

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện tr R. Biết điện áp
hiệu dụng của tụ điện C, điện tr R là UC  U R  80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là

áp cuộn dây là


. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
3

A. U  109,3V .

B. U  80 2 V .

C. U  160V .


và trễ pha hơn điện
6

D. U  117,1V .


Câu 53: Đoạn mạch AB gồm điện tr R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện tr vơ cùng lớn mắc giữa A và M. Điện
áp

hai đầu mạch AB là u  100 2 cos  t  . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng

A. 80 V.

B. 200 V.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

C. 100 V.

D. 120 V.

- Trang | 18 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 54: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện tr R0 = 60Ω ; đoạn
mạch MB gồm một điện tr thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây
thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là:
A. R = 90 Ω ; tụ điện.
B. R = 60 Ω ; cuộn cảm
C. R = 90 Ω ; cuộn cảm.
D. R = 60 Ω ; tụ điện.


Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3  ; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
2
U
u  U 2.cos100t(V) , mạch có L biến đổi được. Khi L  (H) thì ULC =
và mạch có tính dung kháng. Để ULC =

2
0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:
1
1
4
3
A. H
B. H
C.
D. H
H
3



Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cư ng độ dịng



7



điện chạy qua đoạn mạch là i1  I 0 cos 100t  12 A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cư ng độ dòng điện qua đoạn mạch là


 A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u  60cos 100t   V.
B. u  60 2cos 100t   V.
C. u  60cos 100t   V.
D. u  60 2cos 100t   V.


i 2  I 0 cos 100 t 


12


4


3


3


4

Câu 57 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì

cư ng độ dịng điện qua đoạn mạch là i1  I0 cos(100t  ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cư ng độ dịng điện qua
4


đoạn mạch là i 2  I0 cos(100t  ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12


A. u  60 2 cos(100t  ) (V).
B. u  60 2 cos(100t  ) (V)
12
6


C. u  60 2 cos(100t  ) (V).
D. u  60 2 cos(100t  ) (V).
12
6
Câu 58: Cho 3 linh kiện gồm điện tr thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cư ng độ dòng điện trong nạch
7

) (A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch
lần lượt là i1  2cos 100t  12 A. (A) và i2 = 2 cos(100πt +
12
RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức:


A. i = 2 2 cos(100πt + ) (A)
B. i =2 cos(100πt + ) (A)
3
3



C. 2 2 cos(100πt + ) (A)
D. 2cos(100πt + ) (A)
4
4
Câu 59: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với điện áp







u  100 6 cos  100t   V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu
4

thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:



A. ud  100 2 cos  100t   V .
2


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12



B. ud  200cos  100t   V .
4



- Trang | 19 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
3 

C. ud  200 2 cos  100t   V .
4 


3 

D. ud  100 2 cos  100t   V .
4 


Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t)V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung
thay đổi đượC. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 

25
125
(F) và C 2 
(F) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá

3
trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện tr R đạt cực đại thì giá trị của C là
50
20
200

100
A. C  (F) .
B. C 
C. C  (F) .
D. C 
(F) .
(F) .


3
3
1,2
H,
Câu 61: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L 

C
L
R
4
A
B
10
một tụ điện có điện dung C 
F và một điện tr thuần R = 50 Ω
M
N

mắc như hình vẽ . Điện tr của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz
và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và
B là

3
3


A.
B.
C. D.
4
4
4
2
Câu 62: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện tr hoạt động R = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với
đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện tr r = 100 Ω và cảm kháng ZL2 =
200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng
A. 50 Ω
B. 200 Ω
C. 100 Ω
D. 50 2 Ω
Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có
điện dung 10-3/π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch pha nhau π/3 raD. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH.
B. 10 3 mH.
C. 50 mH.
D. 25 3 mH.
Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR hai đầu điện tr R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR
trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 g n nh t với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.

C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 65: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến tr R; cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi, cịn
số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tư ng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω
phải có giá trị
1
1
2
1
.
.
.
.
A.  
B.  
C.  
D.  
L.C
2.L.C
L.C
3.L.C
Câu 66: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM gồm biến tr R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ
1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc vào R thì tần số góc
tự cảm L. Đặt 1 
2 LC
ω bằng



A. 2 21
B. 1
C. 21
D. 1
2
2
Câu 67: Mạch điện AB gồm điện tr thuần R = 50; cuộn dây có độ tự cảm L 

0,40
H và điện tr r = 60; tụ điện


có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220 2. cos(100πt)V (t tính bằng
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 20 -



×