KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 12/5-2012
3
C S THIT LP CC Mễ HèNH PHT TRIN
TRONG KHU VC HNH LANG XANH PHA TY H NI
THEO QUY HOCH CHUNG TH ễ H NI N NM 2030
Phm Hựng Cng
1
Túm tt: Quy hoch chung Th ụ H Ni n nm 2030 tm nhỡn 2050 ó c
phờ duyt nm 2011 vi vic m rng ch yu v phớa Tõy (khu vc tnh H Tõy
c). Mt trong nhng nột mi ca ỏn l thit lp h thng hnh lang xanh, vnh
ai xanh bờn ngoi khu vc ụ th trung tõm. Hnh lang xanh bao gm hnh lang
sụng Hng, sụng ỏy, sụng Tớch v kt ni vi cỏc khụng gian m khỏc. Chc
nng ch yu bờn trong hnh lang xanh l
t nụng nghip, cỏc lng xúm, ụ th
sinh thỏi nhm bo v mụi trng cho thnh ph, gúp phn kim soỏt s phỏt
trin lan ta ca ụ th.
Tuy nhiờn, bờn trong khu vc hnh lang xanh hin nay cú nhiu lng xó ang
chu tỏc ng ụ th húa, nhiu d ỏn ụ th v cỏc hot ng phỏt trin khỏc.
Nhng khu vc ny cú th s bin thnh khu vc ụ th húa vi mt xõy dng
cao nu khụng c kim soỏt.
V
i cỏc kt qu phõn tớch v iu kin t nhiờn, hin trng v nhng mc tiờu phỏt
trin hnh lang xanh theo quy hoch, bi bỏo ó xut 8 mụ hỡnh phỏt trin cho
khu vc v xut nhng chớnh sỏch kim soỏt phỏt trin nhm hng ti s phỏt
trin bn vng cho Th ụ.
T khúa: hnh lang xanh, vnh ai xanh.
Summary: The Master Plan of Hanoi Capital to 2030 and the vision to 2050 has
been proved in 2011, in which Hanoi is widely extended to the West (that used to
be Hatay province). One of the new ideas of the Master plan is the setup of green
belt, green corridor inside and outside the core city. Green corridors include Hong
river corridor, Day, Tich rivers and other connecting parks. Main uses in these
corridors are agriculture, villages, ecotown, etc.
Nevertheless, inside the areas designated as green corridors in the Master Plan,
there is a large number of traditional villages, new development projects and other
ongoing activities. These existing objects are strongly impacted by urbanizations
pressure and they might be more dense as other urban areas if there is no proper
controls in place.
As the results of analysis on natural condition, existing situations, and of the
proposed functions of the green corridors in the Master Plan, this article proposes
8 development patterns and supporting policies to implement these patterns toward
the sustainable development of Hanoi Capital.
Keywords: green corridor, green belt.
Nhn ngy 26/4/2012, chnh sa ngy 25/5/2012, chp nhn ng ngy 30/5/2012
1
PGS.TS, Khoa Kin trỳc v Quy hoch, Trng i hc Xõy dng.
E-mail:
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 12/5-2012
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
4
1. t vn
Quy hoch chung Th ụ H Ni n nm 2030, tm nhỡn 2050 ó c phờ duyt nm
2011 vi vic m rng Th ụ ch yu v phớa Tõy, thuc tnh H Tõy c. Mt trong nhng nột
mi ca ỏn l vic thit lp cỏc hnh lang xanh, vnh ai xanh an xen v bao bc ụ th.
Chc nng d kin trong hnh lang xanh l t nụng nghip v cỏc lng xúm, ụ th sinh thỏi
Vi
c hỡnh thnh h thng hnh lang xanh cho cỏc ụ th ln vi cỏc dng khỏc nhau nh
vnh ai rng, vnh ai nụng nghip l rt cn thit v ó ỏp dng thnh cụng cho nhiu ụ
th ln trờn th gii. Vnh ai xanh to nờn nhng gii hn ca s phỏt trin ụ th, trỏnh vic
m rng lan ta t phỏt, m bo s cõn bng gia phỏt trin vi to lp mụi trng s
ng tt
cho ụ th, nht l cỏc ụ th ln.
Tuy nhiờn, vi khu vc H Ni, s tn ti khỏ dy ca h thng lng xó truyn thng, khu
ụ th mi v nhiu dng phỏt trin khỏc trong khu vc d kin lm hnh lang xanh ca H Ni
ang chu s tỏc ng ca quỏ trỡnh ụ th húa mnh v nu khụng c kim soỏt tt s bin
i thnh nhng khu vc cú mt xõy d
ng cao, ging nh cỏc khu vc vựng ven ó ụ th
húa khỏc.
Mc tiờu nghiờn cu nhm lm rừ cỏc c s thit lp cỏc mụ hỡnh phỏt trin trong khu
vc hnh lang xanh phớa Tõy H Ni theo quy hoch chung Th ụ H Ni n nm 2030
la chn, xut dng phỏt trin v cỏc kh nng kim soỏt phỏt trin phự hp, cú tớnh kh thi
theo ỳng tớnh cht ca khu vc ó quy nh trong ỏn.
2. Khỏi nim v nhng kinh nghim quc t
Hnh lang xanh (green corridoor) l cỏc khụng gian m, cụng viờn cõy xanh, t nụng
nghip hoc cỏc khu vc t nhiờn c hỡnh thnh di dng cỏc di an xen bờn trong hoc
bao bc bờn ngoi ụ th vỡ cỏc mc ớch bo tn mụi trng v cnh quan. Vnh ai xanh
(green belt) ch khu vc hnh lang xanh nm bao bc phớa bờn ngoi khu vc phỏt trin ụ th.
Trong thc t cỏc hnh lang, vnh ai xanh ó c hỡnh thnh nhiu ụ th trờn th gii nh
Paris (Phỏp), London (Anh), Matxcva (Nga), hay Dehli (n
) Theo chc nng cú nhiu
mụ hỡnh phỏt trin bờn trong nh: t nụng nghờp v cỏc khu dõn c nụng nghip; Khu vc
nh vn mt xõy dng thp, vn cui tun cho ngi dõn ụ th; Cỏc khu du lch, th
thao, vui chi gii trớ; Khu nh bit th mt thp; Rng t nhiờn hoc rng bo tn
Vnh ai xanh ln ca vựng London c thit lp t nm 1935, ti nm 2009, tng di
n
tớch vnh ai xanh ca cỏc ụ th ln (Metropolitan) Anh ó lờn ti 514.495 ha, trong ú vựng
London cú 31.278 ha. Vnh ai xanh ca thnh ph Adelaide (bang South Australia) l h
thng 29 cụng viờn vi din tớch khong 7,6 km
2
. Cũn cú rt nhiu cỏc dng phỏt trin khỏc
trong hnh lang xanh nh phỏt trin cỏc trang tri ụ th ti Thm Quyn, Trung Quc. Phỏt
trin mụ hỡnh hu nhn nụng nghip ti i Loan, chỳ trng u t cụng ngh cao cho sn
xut nụng nghip ven ụ
3. Hnh lang xanh phớa Tõy H Ni theo quy hoch v nhng thỏch thc
Theo quy hoch chung, Hnh lang xanh tp trung ch yu t vnh ai 4 ti khu vc
sụng ỏy, sụng Tớch, trờn a bn cỏc huyn Phỳc Th, an Phng, Thch Th
t, Hoi c,
Quc Oai, Chng M, Thanh Oai, ng Ho v Phỳ Xuyờn. Giỏp vi cỏc ụ th v tinh nh
Sn Tõy, Hũa Lc, Xuõn Mai, Phỳ Xuyờn. Hnh lang xanh cng cú mt phn phớa Bc ca
huyn Mờ Linh, khu i nỳi Hm Li gn Súc Sn. Tng din tớch khong 2.341km
2
. Vi cỏc
chc nng ó xỏc nh: din tớch nụng nghip (t lỳa nng sut cao, trng hoa); a dng
sinh hc (vựng nỳi, vựng ngp thoỏt l); di sn vn húa (Khu du lch, cụng trỡnh vn húa tớn
ngng ); din tớch phỏt trin da trờn bo tn (1.003km
2
); Khu vc nụng thụn (lng nụng
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 12/5-2012
5
nghip, lng ngh, ). Ton thnh ph hnh lang xanh chim 68% tng din tớch t t nhiờn,
nu ly gii hn l sụng Hng thỡ khu vc hnh lang xanh phớa Tõy chim khong 75% din
tớch ca hnh lang xanh (khong 1755km
2
).
Hnh lang xanh H Ni l mt ý tng mi trong quy hoch, xỏc nh mt vựng phỏt trin
c thự ca h thng xanh ca ụ th, trc õy vn ch c nhỡn nhn di cỏc chc nng
riờng bit v c bn c coi l khu vc nụng thụn ngoi thnh vi khớa cnh phỏt trin kinh t
nụng thụn, t chc dõn c lng xó ni tri.
Hỡnh 1. Phm vi nghiờn cu Hnh lang xanh phớa Tõy theo QH chung Th ụ H Ni n nm 2030
Tuy nhiờn, hin trng bờn trong Hnh lang xanh phớa Tõy H Ni khỏ phc tp, bao gm
10 th trn v 244 xó vi cỏc lng nụng thụn truyn thng v mt s chc nng ụ th khỏc nh
cỏc cm cụng nghip, u mi h tng ụ th Khu vc ny ang ng trc nhu cu chuyn
i ngh ca khong 1,8 triu dõn nụng nghip theo nh h
ng chuyn i c cu kinh t
nụng thụn v tỏc ng ca cỏc d ỏn ụ th vi vic thu hi t nụng nghip.
Thc t cú s phỏt trin khụng tng xng ca h thng khụng gian v h tng, giao
thụng b hn ch v c bit mụi trng ụ nhim trm trng do khụng c nõng cp, b sung
h thng x lý rỏc, nc thi kp thi. Cỏc lng ngh hin nay cha ph
i l mụ hỡnh phỏt trin
bn vng. Ngoi ra, nhng h thng ng quc l mi hỡnh thnh, m rng kộo theo s phỏt
trin nh lin k hai bờn ng nh dc quc l s 6, quc l 32 cng l mt dng phỏt trin
ụ th lan ta, chia ct tớnh liờn tc ca h thng xanh ny.
Nh vy, bờn trong Hnh lang xanh khụng phi l cỏc khu vc chc nng tnh m l khu
vc cú nhiu bin
ng phc tp vi cỏc mụ hỡnh ó cú v ang xut hin. Vic kim soỏt, hn
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 12/5-2012
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
6
ch s phỏt trin mt cao khụng n gin nh cỏc khụng gian cụng viờn, cõy xanh ụ th
bi nú khụng ch l cỏc quan h v chc nng xanh m cũn l mt h thng kinh t - xó hi -
khụng gian hon chnh, va cú tớnh c lp, va nm trong liờn kt ca h thng ụ th. Cõn
bng gia bo tn v phỏt trin, c lp v liờn kt, phỏt trin a dng v bn vng lõu di l
nhng thỏch th
c ca vic phỏt trin khu vc ny.
4. Cỏc mc tiờu cn t c
to c li ớch tng th cho ụ th, cỏc mc tiờu t ra cho Hnh lang xanh l:
- Hnh lang xanh l thnh phn quan trng to lp mụi trng sng thiờn nhiờn tt, s
phỏt trin bn vng ca ụ th: To lp mt mụi trng sinh thỏi cõn bng gia phn xõy dng
v mụi trng thiờn nhiờn, to s a dng sinh h
c. Gúp phn to s bn vng cho ụ th vi
vn bin i khớ hu, cú vai trũ trong vic gim thiu cỏc thit hi cho ụ th khi cú nhng
bin c khớ hu bt thng vi s tham gia ca cỏc sụng, h cú kh nng tiờu thoỏt nc,
chng ngp lt.
- Hnh lang xanh l khu vc chc nng h tr s kim soỏt phỏt trin cho khu vc ụ th:
Hnh lang xanh phi to ra cỏc khu vc chc nng cú mt xõy dng thp v n nh, cú th
hn ch c s phỏt trin lan ta ca ụ th bng nhng quy nh nghiờm nght.
- Hnh lang xanh to ra cỏc khụng gian hot ng vi chc nng xanh a dng: õy l
cỏc chc nng khụng liờn quan n hot ng sn xut, , m ch yu liờn quan n hot
ng ph
c v nhu cu ngh ngi ca ụ th: Cỏc hot ng du lch v vui chi gii trớ, th thao,
ngm cnh, ngh ngi kt hp sn xut lm vic nụng thụn (lm vn, trng hoa, cõy cnh).
- To ra khụng gian xanh cú cnh quan p. Nhỡn nhn cỏc h thng sụng, h, ng
rung khụng ch l ni cú mụi trng thiờn thiờn, mụi trng sn xut m cũn l ni to nhng
cnh quan p, gúp phn t
o nờn bn sc ca Th ụ H Ni.
- Bo tn v phỏt trin cỏc giỏ tr vn húa truyn thng, tiờu biu l cỏc giỏ tr vn húa
lng xó vựng ng bng Sụng Hng, cỏc di tớch lch s vn húa trong khu vc.
- m bo s phỏt trin kinh t nụng nghip, phi nụng nghip cú hiu qu. S k cn
vi ụ th ln ũi hi cỏc hot ng kinh t ny phi cú nhng c thự riờng, nh
t l vi hot
ng nụng nghip. Phỏt huy nhng u th ca sn xut nụng nghip, ngh th cụng truyn
thng, nhng cng phi cú nhng mụ hỡnh mi hiu qu, cnh tranh vi lao ng bờn
trong ụ th.
- To ra mt mụi trng ụ th húa tớch cc, cú vai trũ quan trng trong vic to s cõn
bng ng ca ụ th H Ni trong quỏ trỡnh ụ th húa, gi
m thiu ti a nhng mt trỏi ca quỏ
trỡnh ụ th húa nh nn tht nghip, thiu nh , t nn xó hi v mai mt cỏc giỏ tr vn húa.
5. Nhng nguyờn tc phỏt trin chung
Da trờn cỏc phõn tớch v yu t t nhiờn, kh nng kim soỏt phỏt trin, nhng nhu cu
ca ụ th m hnh lang xanh cú th ỏp ng. Cỏc nguyờn tc phỏt trin chung cn tuõn theo:
- Phỏt trin khu vc hn hp cỏc thnh ph
n chc nng mang tớnh cht nụng thụn xanh
ụ th t trong mt mụi trng thiờn nhiờn ln. Tiờu chớ ch o l mt xõy dng thp, t l
cõy xanh mt nc ln, gúp phn ngn vic phỏt trin lan ta ca khu vc ụ th.
Tớnh cht nụng thụn vi 2 thnh phn: Khu dõn c phỏt trin t mụ hỡnh lng xó truyn
thng v t nụng nghip cn c duy trỡ vi s kim soỏt v quy mụ, hỡnh thỏi phỏt tri
n v
cú s iu chnh phng thc sn xut canh tỏc cng nh cỏc mụ hỡnh phự hp vi tớnh cht
ca dõn c v nụng nghip ven ụ, gi gỡn c cỏc giỏ tr vn húa truyn thng. Tớnh cht
xanh ụ th th hin cỏc mụ hỡnh khu du lch sinh thỏi, khu th thao xanh, khu nh vn mt
thp. Cú s hi hũa vi cnh quan chung v kt ni h tng vi ụ th.
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Sè 12/5-2012
7
- Khai thác tốt các yếu tố tự nhiên như sông, hồ để tạo các khu vực cảnh quan tự nhiên,
môi trường tự nhiên tốt, không đơn thuần vì các mục đích kinh tế, tăng cường đa dạng sinh
học, tạo sự phát triển bền vững cho Hà Nội thông qua các mục tiêu xây dựng môi trường sống
tốt, phòng chống lũ lụt giảm thiểu các tác đông tiêu cực của biến đổi khí hậu.
- Phát triển cân bằng gi
ữa chuyển đổi kinh tế và đời sống xã hội, văn hóa của của cộng
đồng dân cư. Xây dựng hạ tầng tương đồng theo nhu cầu của quá trình biến đổi kinh tế xã hội,
dưới tác động của quá trình đô thị hóa.
Theo nguyên tắc này và các khu vực chức năng có thể hình thành trong hành lang xanh:
- Khu vực “xanh” tự nhiên: Sông, hồ hiện trạng và hệ thống hồ, cây xanh có thể bổ sung
mới;
- Khu vực làng xã, đi
ểm dân cư nông thôn với các chức năng hỗn hợp: ở, sản xuất tiểu
thủ công, dịch vụ;
- Khu vực đồng ruộng: Sản xuất nông nghiệp phương thức cũ và mới;
- Khu vực thể thao, vui chơi giải trí; Điểm du lịch sinh thái; Nhà vườn; Khu biệt thự vườn;
Công viên rừng.
Các tiêu chí được thiết lập để đánh giá các khu vực chức năng theo bảng dưới đây.
Bả
ng Ma trận mục tiêu: Phân tích đánh giá các khu vực chức năng trong hành lang xanh
S
T
T
Tiêu chí/
Khu vực
chức năng
Tiêu
chí
môi
trường
xanh
Tiêu chí
đô thị hóa
(dân cư-
nghề
nghiệp)
Tiêu chí
hoạt
động
“xanh”
đa
dạng
Tiêu
chí
kinh
tế, sử
dụng
đất
Tiêu
chí
kiểm
soát
phát
triển
Tiêu
chí
bảo
tồn
các
giá trị
văn
hoá
Tiêu
chí
không
gian
cảnh
quan
Cộng
1
Khu vực
xanh tự
nhiên
(sông, hồ)
+++ o +++ + +++ o +++ 13+
2 Làng xã + +++ + ++ +++ -
10+
2-
3 Đồng ruộng +++ ++ + +++ +++ + ++ 15+
4
Khu thể
thao, vui
chơi GT
++ + +++ ++ ++ 0 ++ 12+
5
Khu Du lịch
sinh thái
+++ ++ +++ +++ ++ ++ +++ 17+
6
Công viên
rừng
+++ 0 ++ +++ 0 +++
11+
3-
7
Khu nhà
vườn
++ ++ + 0 - 0 +
6+
1 -
8
Khu biệt
thự vườn
+ + 0 0 0 +
3+
2 -
(Cho điểm theo mức: Tích cực: Cao:+++ Trung bình: ++ thấp: +; Tiêu cực: Cao: ,
trung bình: , thấp:- ;Mức 0: Không đáp ứng tiêu chí này)
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 12/5-2012
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
8
Sc nng ca cỏc tiờu chớ: Nhng chc nng no cú nhiu im cng (+) l nhng chc
nng cn u tiờn phỏt trin. Nhng chc nng cú im tr (-) l nhng chc nng cn ht sc
cõn nhc la chn v phi cú nhiu iu kin rng buc khỏc hn ch tỏc ng tiờu cc.
Bng ma trn cho thy cỏc khu vc chc n
ng d kin u cú ỏp ng c mt s
hot ton b cỏc mc tiờu ra. Cng cho thy kh nng liờn kt to nờn nhúm cỏc chc nng
ỏp ng cựng mt tiờu chớ nh: Nhúm liờn kt sụng h t nhiờn v cõy xanh, mt nc cỏc
khu vc khỏc; Nhúm liờn kt phỏt trin kinh t; Nhúm liờn kt cỏc hot ng xanh
6. Cỏc khu vc v mụ hỡnh phỏt trin trong khu vc hnh lang xanh
Theo nguyờn tc trờn, trong khu vc hnh lang xanh s tn ti cỏc dng, mụ hỡnh phỏt
trin sau:
6.1 Khu vc sụng h, cnh quan t nhiờn ln
Khu vc ny cú sụng ỏy, sụng Tớch v h thng h t nhiờn v nhõn to s to nờn
khu vc cú cnh quan ln theo dng tuyn, di hoc cỏc mng xanh, kt ni h sinh thỏi vi
khu vc ni thnh, phỏt trin cỏc nờm xanh. Trờn c s ca 2 phng ỏn v gii phỏp ci to
mt nc:
- Phng ỏn 1: C bn gi nguyờn mt nc hin cú, d
a trờn 2 tuyn sụng l sụng ỏy
sụng Tớch hin ang hot ng c lp dự u ni vi sụng Hng. H thng h mang tớnh cc
b trong tng khu vc, cõy xanh cụng cng ch yu phỏt trin ven sụng.
- Phng ỏn 2: Ci to li h thng sụng h trờn quy mụ ln: Kt ni sụng Nhu v sụng
ỏy, hỡnh thnh cỏc h ln d tr nc v cú kh nng cha nc. Phng ỏn 2 tớnh n kh
n
ng s dng sụng ỏy v h thng h nhõn to ln h tr cho thoỏt nc H Ni trong
trng hp s c bt thng cỏc gii phỏp bm nc ra sụng Hng khụng ỏp ng .
Trờn c s cnh quan t nhiờn ny to cỏc mng cõy xanh ln dc sụng, ven h. To
mụi trng sinh thỏi a dng bng vic trng cõy xanh vi mt nc a dng: Sụng, h, m
th sen, m t nhiờn. T chc cỏc tuyn i do, i xe p bờn trong cỏc khu vc cõy xanh,
tip cn tt vi mụi trng t nhiờn, khụng xõy dng cụng trỡnh kiờn c trong khu vc. Din tớch
ny cú th c tớnh b sung vo din tớch t khụng gian xanh ca ụ th.
6.2 Cỏc mụ hỡnh phỏt trin kinh t nụng nghip, lõm nghip
a. Phỏt trin theo cỏc mụ hỡnh sn xut truyn thng: Lỳa, hoa mu.
b. Phỏt trin da trờn c s qun lý truyn thng, tuy nhiờn thay i phng th
c canh
tỏc v chng loi cõy trng. La chn cỏc loi cõy cú hiu qu cao nh hoa, cõy cnh, trng vi
tớnh cht hng hoỏ cao, lỳa cú nng sut cao, cõy rau, mu c sn cho hiu qu kinh t cao.
c. Phỏt trin da trờn s thay i hon ton mụ hỡnh qun lý v phng thc canh tỏc:
Hỡnh thc gúp vn bng rung t vo doanh nghip nụng nghip, hot ng nụng nghip theo
hng cụng ngh cao, cú u t tp trung, hoc cỏc ch t cú vn ln
u t m rng sn
xut theo hng cụng nghip, ngoi tớnh cht h gia ỡnh nh hin nay.
Thc cht õy l 3 cp phỏt trin kinh t nụng nghip vựng ven ụ. Vn din ra
sm hay mun, tun t t mụ hỡnh a n b hay a n c tu thuc vo mc quan tõm u t
ca chớnh quyn cng nh cỏc chớnh sỏch khuyn nụng, c ch v t ai phự hp. Ph
ng
thc c l phng thc s t hiu qu s dng t nụng nghip cao nht, phự hp vi tớnh
cht nụng nghip ven ụ.
6.3 Cỏc mụ hỡnh phỏt trin lng xó, chuyn i t lng xó truyn thng hin cú
S tn ti v tớnh cht ca cỏc phng thc sn xut s quyt nh ti hỡnh thỏi khụng
gian, quy hoch, kin trỳc ca cỏc lng xó trong tng lai, mc dự hin nay chỳng u tng t
nh
nhau.
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 12/5-2012
9
Cú th thy v quy lut s tn ti 2 mụ hỡnh lng chuyn i t cỏc lng hin nay:
Lng ngh chuyn i thnh lng - ụ th: T trng lao ng nụng nghip/phi nụng nghip
khong 30/70. T trng kinh t phi nụng nghip cú th chim 70%.
Lng thun nụng chuyn i thnh lng ven ụ - nụng nghip xanh. C cu lao ng
nụng nghip/ tiu th cụng nghip, dch v l 60/40 (khụng thay i nhiu so v
i hin nay). Tuy
nhiờn, vn l hiu qu hot ng nụng nghip. Nu mụ hỡnh kinh t (c) c ỏp dng c
cu quy hoch v hỡnh thỏi khụng gian ca lng cng phi cú nhng iu chnh.
C 2 mụ hỡnh u cú nhng c im chung, cú tớnh quy lut ca quỏ trỡnh ụ th húa l:
Mt xõy dng khỏ cao; Mt dõn c tp trung, cú xu hng tng trong 15 nm ti; Cỏc
loi hỡnh kin trỳc a d
ng; Cú s an xen sn xut trong khu vc dõn c (tiu th cụng
nghip); S lan ta ra bờn ngoi, m rng lng xó vi cỏc chc nng nh t gión dõn, t
dch v, bói xe, cỏc cụng trỡnh cụng cng h tng xó hi b sung theo mc tng dõn c.
Cn khng nh lng xó trong vựng hnh lang xanh H Ni khụng phi l khu vc cú mt
xõy dng thp v n nh. Trỏi li nú cú mt cao tng t khu vc
ụ th v cú xu hng
gia tng. Vỡ vy, cn cú quy hoch v phng thc kim soỏt thớch hp. c bit tp trung vo
khu vc biờn ca lng xó. Vi mụ hỡnh ny, cỏc phn khụng gian m rng ca lng xó ra phớa
ng rung hin nay l mt yu t khỏch quan b sung cỏc chc nng mi. Nhng nguyờn
tc gii hn phỏt trin vựng biờn l: Khoanh vựng phỏt trin lng xó bng h thng ng bao
v khụng gian m ca lng xó. õy l tuyn gii hn s
phỏt trin ca lng xó v cng l tuyn
h tng kt ni trong lng vi bờn ngoi, t ng rung vo bờn trong, phc v cho c giao
thụng dõn sinh v cỏc hot ng vn chuyn cho sn xut. Khong khụng gian t ng bao
n ranh gii t hin ti cho cỏc thnh phn chc nng mi s s dng theo s phỏt
trin ca dõn c lng xó.
Bo tn cỏc khụng gian xanh, khụng gian m truyn thng bờn trong v ngoi lng: Cỏc
ao, ging lng, khu cõy xanh cnh quan ỡnh, chựa. Cỏc cụng trỡnh di tớch lch s mang du n
ca cng ng truyn thng: miu, quỏn, im, cõy c th, cỏc ngha a c [1].
Cỏc khu, cm cụng nghip nụng thụn tp trung h tr cho s phỏt trin ca lng ngh
hoc cỏc khu sn xut nụng nghip tp trung cng s tn ti trong hnh lang xanh phi cú quy
nh nghiờm nght kim soỏt.
6.4 Cỏc mụ hỡnh phỏt trin nh vn ụ th
Mụ hỡnh ny t
n ti 3 dng sau:
- Vn ụ th: L loi hỡnh dnh cho dõn ụ th cú nhu cu lm vn, va cú yu t kinh
t va phc v nhu cu ngh ngi thụng qua lao ng, tip cn vi mụi trng t nhiờn nh vic
trng rau, hoa, sinh vt cnh gm t lm vn l ch yu, nh ch ngh cui tun, din tớch
t cú th t 500-1000m
2
. Nh xõy dng n gin cp 4 kt hp l nh nụng c, phc v
sn xut, khụng thng xuyờn. Mụ hỡnh cú th rng t 5-10 ha. Ch cú 1 khu dch v chung
cho nhu cu sn xut hoc khi ngh cui tun, cỏc dch v khỏc t cỏc khu lõn cn hoc trong
ụ th. õy l mụ hỡnh t cho thuờ 10-15 nm, khụng phi l giao t s dng lõu di.
- Trang tri: Quy mụ ln, cú th t vi ngn m
2
n vi ha (1000-20.000m
2
), cú cỏc chc
nng hn hp l nh , nh cui tun, sn xut nụng nghip h gia ỡnh hoc n thun
phc v nhu cu ngh, to cnh quan ca cỏ nhõn. Dch v cụng cng cú th hỡnh thnh theo
nhúm, cụng trỡnh h tng xó hi chung vi cỏc khu lng xó lõn cn. Mụ hỡnh ny tn dng cỏc
khu vc a hỡnh i phớa Tõy, khụng s dng t rung. Mụ hỡnh cho thuờ t 20-50 nm v
mt phn t giao s d
ng lõu di.
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
Sè 12/5-2012
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
10
- Khu biệt thự vườn: Khác với biệt thự tại các khu đô thị mới đã xây dựng, có đầy đủ hạ
tầng xã hội của một khu đô thị. Khu biệt thự nhà vườn trong hành lang xanh sử dụng chung hạ
tầng xã hội với các làng xã lân cận, hoặc sử dụng bên trong đô thị trung tâm với liên kết bằng
giao thông cơ giới. Biện pháp này giảm nguy cơ phát triển tràn lan về nhà ở ra vùng hành lang
xanh mà vẫ
n đáp ứng được nhu cầu của một số đối tượng thực sự có nhu cầu và có điều kiện
kinh tế. Biệt thự có quy mô lớn 500-1000m
2
, đảm bảo mật độ xây dựng dưới 20%. Diện tích
một khu 3-5 ha và tổ hợp như một nhóm nhà.
Cả 3 mô hình đều có thu tiền sử dụng đất, là nguồn thu để phục vụ việc phát triển hạ
tầng chung trong khu vực.
Lắt cắt Đông – Tây hiện trạng
Hình 2. Các mô hình đề xuất: Lát cắt Bắc Nam và lát cắt Đông Tây
6.5 Công viên rừng
Một số khu vực đồi giáp các đô thị vệ tinh và các mảng xanh gắn với các sông, hồ. Diện
tích dành cho mô hình này không lớn, chỉ ưu tiên phát triển ở các khu vực không thuận lợi cho
canh tác. Tổ chức các hoạt động cắm trại, đi dạo, đạp xe… gắn với các tuyến cây xanh ven
sông, hồ.
6.6 Khu thể thao, vui chơi giải trí tập trung
Các mô hình tương t
ự như Thiên đường Bảo Sơn. Diện tích 15-20ha. Tuy nhiên, phải
lựa chọn nội dung hoạt động của công viên chuyên đề, tránh trùng lặp. Trong khu vực hành
lang phía Tây chỉ nên có 1 công viên chuyên đề nữa, ưu tiên các chức năng thể thao ngoài trời
và các hoạt động vui chơi giải trí gắn với thiên nhiên.
6.7 Các mô hình phát triển du lịch sinh thái
Khu vực hành lang xanh là khu vực có nhiều yếu tố để phát triển các hoạt động du lịch.
Đề xuất các mô hình hoạt động sau:
a. Mô hình “Công viên hành lang xanh”
Quan niệ
m toàn bộ khu vực hành lang xanh là một công viên lớn với rất nhiều tính chất
của hoạt động du lịch, nghỉ ngơi, giải trí như khu vực cảnh quan tự nhiên, cây xanh ven sông,
hồ: Hoạt động đi dạo, câu cá, đi xe đạp, cắm trại, ngắm cảnh ao, hồ, sông, đầm sen; Khu vực
các làng xã, làng nghề: Thăm quan các di tích văn hóa lịch sử, lễ hội, tìm hiểu nghề truyền
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 12/5-2012
11
thng; Khu vc trng trt, cỏc trang tri, cỏc vn rau, hoa: cỏc hot ng thm quan vn
rau, hoa, thm quan cỏc trang tri nuụi cỏ, ba ba, ch, t chc thm quan v t chc nhng
hot ng du lch ngy mựa, thu hoch lỳa, ngụ, mựa hoa n; Khu vc nh vn: Quan nim
hot ng sn xut trng rau, hoa, sinh vt cnh cng l mt hỡnh thc ngh ngi tớch cc ;
Cỏc im du lch sinh thỏi, khu h cõu: Ni b trớ nh ngh, khu dch v
lu trỳ, m thc v cỏc
dch v khỏc phc v du lch; Cỏc khu th thao xanh: Cỏc khu dch v cho hot ng dó ngoi,
cm tri, i xe p, chi th thao dõn tc, bi thuyn
Cỏc khu chc nng cú th phi kt theo nguyờn tc hot ng ca cỏc tua, tuyn du lch,
cỏc chng trỡnh hot ng trong tun, ngy hay theo s kin. Trờn c s ú b trớ cỏc im
d
ch v du lch cho phự hp.
b. Mụ hỡnh khu (im) du lch sinh thỏi
Cỏc khu (im) du lch sinh thỏi l ht nhõn ca cỏc hot ng du lch, vui chi gii trớ
trong khu vc hnh lang xanh. Phỏt trin vi cỏc hot ng ngh ngi cú tớnh cht chu k hoc
thng xuyờn. Khuyn khớch cỏc mụ hỡnh phc v a dng, cho cỏc i tng khỏc nhau ca
ngi dõn ụ th. Gúp phn lm tng ý ngha sinh thỏi ca mụi trng sng ụ th: T l
cõy
xanh mt nc ln, tng cng a dng sinh hc, mụi trng - cnh quan kt ni hũa ng vi
cnh quan t nhiờn khu vc v vi khu vc trung tõm ụ th.
Khai thỏc cỏc giỏ tr cnh quan, vn húa ca khu vc nụng thụn truyn thng nhm gúp
phn bo tn cỏc giỏ tr vn húa dõn tc. L hot ng kinh t du lch, tuy nhiờn nhng mc tiờu
khai thỏc v qu t phi c t trong l
i ớch chung v to dng mụi trng, sinh thỏi chung.
Khụng khu bit húa cỏc khu du lch sinh thỏi.
Quy mụ chia lm 2 nhúm. Nhúm quy mụ nh t 1-2ha, l nhng nhúm cú th t ven
sụng, h, gn cỏc trc phỏt trin, ch yu dch v cõu cỏ, m thc. Nhúm quy mụ ln khong 5-
10ha. Tn dng cỏc iu kin t nhiờn nh i, h ln, phỏt trin hn hp nhiu chc nng
dch v. Cỏc hot ng phõn b theo mựa trong nm, phc v cho cỏc nhúm
i tng khỏc
nhau. c bit, vi khu vc ng bng Sụng Hng thng mựa ụng l mựa cỏc hot ng
ngh ngi, th gión: cõu cỏ, ngm cnh, hỏi sen, bt cua, ch, i thuyn thỳng Cỏc hot ng
vui chi gii trớ n thun hoc kt hp cỏc hot ng giỏo dc k nng sng, dch v n ung,
hot ng th thao - ngh dng, ngh trong ngy hoc vi ngy.
7. Cỏc mụ hỡnh khỏc khụng thu
c tớnh cht ca Hnh lang xanh
Cỏc ụ th sinh thỏi: do iu kin lch s v kinh t xó hi, mt s th trn ó tn ti v s
phỏt trin thnh ụ th theo hng sinh thỏi. Tuy nhiờn, thc t iu kin Vit Nam, mụ hỡnh ny
cha cú hỡnh mu kh thi no v kh nng nú phỏt trin nh mt ụ th thụng thng l nhiu
hn. Cỏc khu, cm cụng nghip v dõn c dc tuyn qu
c l cng l nhng hin trng khú cú
th di chuyn. õy l nhng nhõn t tỏc ng khụng nh n kh nng hỡnh thnh Hnh lang
xanh theo ỳng mc tiờu. Cn cú nghiờn cu riờng v i tng ny vi tớnh cht ụ th trong
Hnh lang xanh.
Cỏc khu cụng nghip nụng thụn, im cụng nghip lng ngh cú th hỡnh thnh ti cm
xó vi cỏc v trớ xa ụ th sinh thỏi. õy l mt chc nng cn thit phỏt trin kinh t phi nụng
nghi
p nụng thụn. Khu vc ny cn cú c ch kim soỏt nghiờm nght. Trỏnh tỏc ng n
mụi trng v cnh quan chung.
8. Nhng yờu cu ca qun lý phỏt trin
Trc ht cn xỏc nh õy l khu vc cú tớnh cht bo tn hoc na bo tn. Trong
nhng ranh gii chc nng ó xỏc nh, cú th ton b c khu vc hoc mt s tớnh cht nh
mt xõy dng, c
nh quan phi c kim soỏt nh nhng khu vc bo tn. Cú nh vy mi
duy trỡ c cỏc din tớch xanh khi s xõm ln dn vỡ cỏc li ớch cc b. Trong 8 mụ hỡnh cú
th chia thnh cỏc nhúm vi cỏc tớnh cht qun lý khỏc nhau:
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 12/5-2012
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
12
Phm vi bo tn nm trong nhúm Khu vc cnh quan t nhiờn, t sn xut nụng
nghip, cụng viờn rng.
Phm vi phỏt trin, na bo tn vi s kim soỏt nghiờm ngt l nh vn, khu du lch
sinh thỏi, cụng viờn vui chi gii trớ, th thao. Phn bo tn l cỏc ranh gii khoanh vựng phỏt
trin v t cõy xanh bờn trong.
Phm vi phỏt trin vi s kim soỏt cht ch l cỏc lng xúm ụ th húa, khu bit th. S
ki
m soỏt cht ch yu vựng biờn, trong ranh gii ng bao lng xó.
Nh vy, tớnh cht Hnh lang xanh v mt phỏp lý phi c xỏc nh, lm rừ trong c
cu quy hoch. Khụng mỏy múc ỏp dng nh cỏc khụng gian xanh ụ th nhng cng khụng
nm trong phm vi cú th iu chnh cc b nh vi t ụ th. Mt trong nhng yờu cu kim
soỏt na l t trng ca cỏc mụ hỡnh trong Hnh lang xanh. õy l yờu cu quan trng xỏc
nh vai trũ ca tng mụ hỡnh trong h thng, xỏc nh hiu qu tng th ca Hnh lang xanh
n ụ th. õy cng l vn cn phi tip tc nghiờn cu trong cỏc bc tip theo.
Hnh lang xanh mc dự ó c nh hỡnh trong Quy hoch chung ca Th ụ nhng nú
cũn cn cú cỏc nghiờn cu lm rừ cỏc nh hng phỏt trin ca cỏc chc nng bờn trong
v quan trng hn na l h thng qun lý, chớnh sỏch phỏt tri
n i kốm, cú nh th mi m
bo c tớnh kh thi ca cỏc mụ hỡnh, hot ng theo ỳng nh hng, mc tiờu ó ra,
gúp phn to s phỏt trin bn vng cho Th ụ.
9. Kt lun
Hnh lang xanh ca Th ụ H Ni nu c thc hin s cú vai trũ tớch cc i vi s
phỏt trin ca ụ th. Cỏc mụ hỡnh nghiờn cu xut l c
s tin hnh cụng tỏc quy
hoch, b trớ cỏc mụ hỡnh theo v trớ phự hp, xỏc nh t trng ca cỏc mụ hỡnh v thit lp mt
h thng qun lý phỏt trin cho tng mụ hỡnh v ton b khu vc Hnh lang xanh. Kt qu
nghiờn cu Hnh lang xanh khu vc phớa Tõy H Ni cng cho thy nhng thỏch thc trong
quỏ trỡnh thc hin bi tớnh a dng ca cỏc mụ hỡnh phỏt trin, nhng mõu thun, nhng xung
t gia cỏc mụ hỡnh mi, c cng tim
n ũi hi phi cú s quyt tõm trin khai nhng chớnh
sỏch iu tit, kim soỏt nghiờm ngt. Cng cn tip tc cú nhng nghiờn cu sõu, rng hn,
ỳc kt thnh lý lun phỏt trin khụng ch ỏp dng cho thnh ph H Ni m cũn cho cỏc ụ th
vựng ng bng Sụng Hng v trờn ton quc.
Ti liu tham kho
1. V Th Hng, (2011), Xõy dng mụ hỡnh phỏt trin cho lng xó truyn thng trong khu vc
hnh lang xanh theo quy hoch thnh ph H Ni m
rng 2030 tm nhỡn 2050, Lun vn Thc
s ti HXD.
2. Hi Quy hoch phỏt trin ụ th Vit Nam, (2009), H Ni, thnh ph sng tt-thõn thin ca
cng ng, Hi tho khoa hc.
3. Hi Quy hoch phỏt trin ụ th Vit Nam, (2008), Quy hoch phỏt trin ụ th Vit Nam, c
hi v thỏch thc, Hi tho khoa hc.
4. Liờn hp quc t
i Vit Nam (2009), Vit Nam v bin i khớ hu: Bỏo cỏo tho lun cỏc
chớnh sỏch phỏt trin con ngi bn vng.
5. Phm Hựng Cng, Chuyn i cu trỳc lng xó vựng ven ụ th ln BSH trong quỏ trỡnh
ụ th húa, Lun ỏn Tin s - HXD, nm 2001.
6. Trung tõm bo v mụi trng v Quy hoch phỏt trin bn vng, (2010), Nghiờn cu h
thng lng xó H Ni hờn nay, xut nh hng v mụ hỡnh phỏt trin trong quỏ trỡnh ụ th
húa Th ụ, ti NCKH thnh ph H Ni.
7. B Xõy dng, (2011), Quy hoch chung xõy dng Th ụ H Ni n nm 2030 v tm nhỡn
n 2050.