Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Thuvienhoclieu com de cuong on tap toan 11 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 15 trang )

thuvienhoclieu.com

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 11 HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023

Câu 1. 1: Tập xác định của hàm số

.

A.



B.

.

Câu 2. 2 : Tập xác định của hàm số

.

A.

.

Câu 3. 3: Tập xác định của hàm số

.


A.

D.

C.

. D.

C.

. D.

. C.

. D.



B.

Câu 4. 4: Tập xác định của hàm số

.



. B.

A.


C.

.


B.

Câu 5. 1: Hàm số
là:
A. Hàm chẵn.
C. Hàm không có tính chẵn-lẻ.

.

B. Hàm khơng có tính tuần hồn.
D. Hàm lẻ.

Câu 6. 2: . Hàm số
thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. Hàm chẵn.
B. Hàm khơng có tính chẵn-lẻ.
C. Xác định trên ..
D. Hàm lẻ.
Câu 7. 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
Câu 8. 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.

B.

Câu 9. 1: . Tập xác định của hàm số

C.

.

D.

.

D.



A.

B.

C.

D.

.
.

Câu 10. 2: Tập xác định của hàm số

A.
C.

.

B.
D.
thuvienhoclieu.com

.
.
Trang 1

.

.


thuvienhoclieu.com
Câu 11. 3: Tập xác định của hàm số
A.



.

B.

C.


D.

Câu 12. 4: Tập xác định của hàm số
A.

.



.

B.

C.

.

D.

Câu 13. 1: Hàm số

.

nghịch biến trên từng khoảng:

A.

B.

C.

Câu 14. 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

D.

đồng biến trong

C.
nghịch biến trong
.
Câu 15. 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

đồng biến trong

C.

nghịch biến trong

Câu 16. 4: Hàm số
A.

.

.

.
.

B.


đồng biến trong

.

D.

đồng biến trong

.

B.

đồng biến trong

.

D.

đồng biến trong

.



cùng đồng biến trên khoảng nào sau đây

B.

.


C.

.

D.

Câu 17. 1: Hàm số

có chu kì là:

A.
Câu 18. 2: Hàm số

B.
có chu kì là:

C.

D.

A.
Câu 19. 3: Hàm số

B.
có chu kì là:

C.

D.


A.
Câu 20. 4: Hàm số

B.
có chu kì là:

C.

D.

B.

C.

D.

A.

Câu 21. 1: Tập xác định của hàm số
A.


B.
thuvienhoclieu.com

.
Trang 2

.



thuvienhoclieu.com
C.

.

D.

Câu 22. 2: Tập xác định của hàm số



A.

B.

C.

.

B.
.

B.
.

D.

Câu 25. 1: Xét 4 khẳng định (với

i)
ii)
iii)

.
.

sau:

.
.
.

iv)

.

Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là:
A. 1.
B. 2 .
Câu 26. 2: Xét 4 khẳng định (với
) sau:
i)
.
ii)
.
iii)
.
iv)
.

Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là:
A. 1.
B. 2 .
Câu 27. 3: Xét 4 khẳng định (với
) sau:
i)
ii)

.



.

C.

.

D.

Câu 24. 4: Tập xác định của hàm số
A.

.



.

C.


.

D.

Câu 23. 3: Tập xác định của hàm số
A.

.

C. 3 .

C. 4 .

C. 3 .

C. 4 .

.
.
thuvienhoclieu.com

Trang 3


thuvienhoclieu.com
iii)
.
Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là:
iv)

.
A. 1.
B. 2.
Câu 28. 4: Xét 4 khẳng định (với
) sau:
i)

D. 4 .

C. 3.

D. 4.

.

ii)

.

iii)

.

iv)
Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là:
A. 1.
B. 2.
Câu 29. 1: Xét 4 phương trình sau:
i)
ii)


C. 3.

.
.

iii)
. iv)
.
Số phương trình vơ nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 30. 2: Xét 4 phương trình sau:
i)

D. 4 .

.

ii)
iii)
iv)
Số phương trình có nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 31. 3: Xét 4 phương trình sau:
i)
ii)


D. 4 .

.
.

iii)
iv)

.

Số phương trình vơ nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
Câu 32. 4: Xét 4 phương trình sau:
i)

C. 4 .

.
thuvienhoclieu.com

Trang 4


thuvienhoclieu.com
ii)

.


iii)
. iv)
.
Số phương trình có nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 33. 1: Trên nửa khoảng
A. 2 .
B. 4 .

, phương trình cot
C. 1 .

Câu 34. 2: Số nghiệm của phương trình
A. 1 .
B. 3 .
Câu 35. 3: Hỏi trên đoạn
A. 4 .
Câu 36. 4: Hỏi trên đoạn
A. 4 .

D. 4 .

trên khoảng
C. 2 .

, phương trình sin
B. 1 .

, phương trình

B. 1 .

có bao nhiêu nghiệm?
D. 3 .

C. 2 .

là:

có tất cả bao nhiêu nghiệm?
D. 3 .

có tất cả bao nhiêu nghiệm?
C. 2 .
D. 3 .

Câu 37. 1: Tập nghiệm của phương trình:

là:

A.

.

B.

C.


.

D.

.
.

Câu 38. 2: Tập nghiệm của phương trình:
A.

.

là:
B.

C.

.

.

D.

.

Câu 39. 3: Tập nghiệm của phương trình:
A.

.


C.

.

là:
B.

.

D.

.

Câu 40. 4: Tập nghiệm của phương trình:
A.
C.

.

là:
B.

.

.

D.

Câu 41. 1: Tập nghiệm của phương trình:
A.

C.

D. 4 .

.
.

.
là:

B.
D.
thuvienhoclieu.com

.
.
Trang 5


thuvienhoclieu.com
Câu 42. 2: Tập nghiệm của phương trình:
A.

là:

.

B.

C.

.
Câu 43. 3: Tập nghiệm của phương trình:
A.

.

D.

.
là:

.

B.

C.

.

D.

Câu 44. 4: Tập nghiệm của phương trình:
A.

Câu 46. 2: Phương trình

.

B.


.

B.

Câu 48. 4: Phương trình
A.

.

D.
.
tương đương với phương trình nào sau đây? A.
.

C.

.

tương đương với phương trình nào sau đây?

A.
.
Câu 47. 3: Phương trình
A.

B.

.

B.


.
là:

.

C.
Câu 45. 1: Phương trình
.
A.
.

.

.
C.
.
D.
tương đương với phương trình nào sau đây?
.

C.

.

.

D.

tương đương với phương trình nào sau đây?

.

B.

.

C.

.

D.

.
Câu 49. 1: Một lớp học có 23 nữ, 17 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi
tìm hiểu mơi trường? A. 23
A. 391
B. 17
C. 40
Câu 50.2: Có 7 quyển sách Tốn khác nhau, 8 quyển sách Lí khác nhau và 5 quyển sách Hóa khác nhau.
Một học sinh được chọn một quyển. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A. 280
B. 20 .
C. 6840 .
D. 1140 .
Câu 51. 3: Bạn An có 5 chiếc áo trắng, 4 quần xanh để mặc đi học. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo để đi học?
A. 5 .
B. 9.
C. 20.
D. 4 .

Câu 52. 4: Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 6 .
B. 60.
C. 120.
D. 81 .
Câu 53. 1: Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 8 bi xanh và 5 bi vàng. Số cách lấy hai
viên bi khác màu là:
A. 131 .
B. 40.
C. 78400.
D. 2340 .
Câu 54. 2: Một túi có 10 viên bi khác nhau trong đó có 2 bi đỏ, 3 bi xanh và 5 bi vàng. Số cách lấy hai
viên bi khác màu là:
A. 30 .
B. 31.
C. 1400.
D. 90 .
Câu 55. 3: Một túi có 15 viên bi khác nhau trong đó có 4 bi đỏ, 5 bi xanh và 6 bi vàng. Số cách lấy hai
viên bi khác màu là:
thuvienhoclieu.com

Trang 6


thuvienhoclieu.com
A. 105 .
B. 210.
C. 120.

D. 74 .
Câu 56. 4: Một túi có 15 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 5 bi xanh và 3 bi vàng. Số cách lấy hai
viên bi khác màu là:
A. 105 .
B. 210.
C. 120.
D. 74 .
Câu 57. 1: Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất
thiết khác nhau) và là số chẵn?
A. 60 .
B. 450 .
C. 100 .
D. 90.
Câu 58. 2: Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (khơng nhất
thiết khác nhau) và chia hết cho 5 ?
A. 60 .
B. 450 .
C. 100 .
D. 90.
Câu 59. 3: Từ các chữ số
thiết khác nhau) và là số chẵn?
A. 210 .
B. 168 .

có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất
C. 35 .

D. 294 .


Câu 60. 4: Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (khơng nhất
thiết khác nhau) và chia hết cho 5 ?
A. 210 .
B. 84 .
C. 35 .
D. 98.
Câu 61. 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn vào ghế dài có 4 chỗ ngồi?
A. 12 .
B. 18 .
C. 24 .
D. 32 .
Câu 62. 2: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau, biết rằng mỗi lọ chỉ
cắm đúng 1 bông?
A. 120 .
B. 110.
C. 130 .
D. 140 .
Câu 63. 3: Có bao nhiêu cách dán 6 con tem khác nhau vào 6 bì thư khác nhau?
A. 360.
B. 540.
C. 680 .
D. 720.
Câu 64. 4: Có bao nhiêu cách phát 3 quyển sách Tốn, Lý, Hóa cho 3 bạn, biết rằng mỗi bạn chỉ nhận
đúng một quyển sách?
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 1.

Câu 65. 1: Một nhóm học sinh gồm có 7 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có 2 nam và 3 nữ?
A. 2520.
B. 2540.
C. 2560 .
D. 2580.
Câu 66. 2: Từ
A. 10392.
B. 10437.
C. 10584 .
D. 10624.
Câu 67. 3: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao
cho có đúng 3 học sinh nữ.
A. 118200 .
B. 119700 .
C. 125200 .
D. 127400 .
Câu 68. 4: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi
trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng?
A. 350 .
B. 360.
C. 370.
D. 380 .
Câu 69. 1: Tìm hệ số của
A. 5376.
Câu 70. 2: Tìm số hạng của
A.

.


trong khai triển của biểu thức
B.

Câu 71. 3: Tìm số hạng của
A.

trong khai triển của biểu thức
?
B. 5472.
C. 5528 .

.

.

Câu 72. 4: Tìm hệ số của
A. -792.

C.

.

.

B.

.

.


B.

.

D.

.

.

D. 638.

trong khai triển của
.

?
D.

trong khai triển của

C.

Câu 75. 3: Tìm số hạng thứ năm theo lũy thừa tăng dần của

.

?

C.
.


D.
?

trong khai triển của biểu thức
B. 792.
C.

Câu 74. 2: Tìm số hạng thứ sáu theo lũy thừa tăng dần của
A.

.

C.

Câu 73. 1: Tìm số hạng thứ ba theo lũy thừa tăng dần của
A.

?

trong khai triển của biểu thức
B.

D. 5624 .

.

?
D.


trong khai triển của

thuvienhoclieu.com

.
.
?

Trang 7


thuvienhoclieu.com
A.

.

B.

.

C.

Câu 76. 4: Tìm số hạng thứ tư theo lũy thừa giảm dần của
A.

.

B.

.


.

D.

.

trong khai triển của

C.

.

Câu 77. 1: Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố
nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố
A.
: "Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7".

?
D.

.
. Biến cố

?

B.
: "Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2 ".
C. M: "Lần đầu có số chấm lớn hơn 1 ".
D. P: "Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2 ".

Câu 78. 2: Cho phép thử có khơng gian mẫu
A.



C.
Câu 79. 3: Cho
đây là sai ?

B.



.

.
D.
và .
là hai biến cố của cùng một phép thử có khơng gian mẫu

thì

B. Nếu
C. Nếu

.



A. Nếu


. Cặp biến cố khơng đối nhau là:

.Phát biểu nào dưới

.
thì

đối nhau.

đối nhau thì

.

D. Nếu
là biến cố khơng thì là biến cố chắc chắn.
Câu 80. 4: Từ một hộp chứa 3 bi trắng, 2 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Xét các biến cố :
:" Hai bi cùng màu trắng",
: Hai bi cùng màu ",
: Hai bi cùng màu đỏ ",
: '" Hai bi khác màu',
Trong các biến cố trên, các biến cố đối nhau là:
A. A và B.
B. A và D.
C. B và D.
D. C và .
Câu 81. 1: Tổng tất cả các hệ số trong khai triển
A.

.


Câu 82. 2: Tổng
A.
.
Câu 83. 3: Tổng
A.

B. 177147.
B.
B.

theo công thức nhị thức Newton là:
C. 2048 .

.

có kết quả bằng:
C.
.
có kết quả bằng:
C.

D. 55 .
D.
D.

Câu 84. 4: Tổng
bằng :
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
Câu 85. 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "Lần đầu tiên xuất hiện mặt
sấp"
A.
B.
.
C.
.
Câu 86. 2: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố
nhau "

D.
.
: “ Kết quả ba lần gieo giống

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 87. 3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố
một lần"

D.

.
: " Mặt sấp xuất hiện ít nhất

thuvienhoclieu.com

Trang 8


thuvienhoclieu.com
A.
B.
.
C.
.
Câu 88. 4: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố
lần"

D.
.
: " Mặt sấp xuất hiện đúng hai

A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 89. 1: Một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để chọn
được 2 bi cùng màu.

A.
B.
C.
.
D.
.
Câu 90. 2: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
A.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 91. 3: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 92. 4: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có 2 quyến sách tốn và 1 quyển sách lý.
A.

.

B.


.

C.

.

D.

.

Câu 93. 1: Cho hình bình hành
tâm . Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm thành:
A. Trung điểm của
.
B. Trung điểm của
.
C. Trung điểm của
.
D. Trọng tâm của
.
Câu 94. 2: Cho hình bình hành
, phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm nào sau
đây?
A. Điểm .
B. Điểm .
C. Điêm C.

D. Điêm .
Câu 95. 3: Trong mặt phẳng, cho tam giác
Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ
A.
thành .
B.

. Gọi

biến:
thành .

C.

Câu 96. 4: Cho
có trọng tâm . Gọi
A.
là trung điểm cạnh
.
B.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
C.
trùng với điểm .
D.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
Câu 97. 1: Trong mặt phẳng tọa độ
đường thẳng

qua


A.

là đường thẳng
.

B.

Câu 98. 2: Trong mặt phẳng tọa độ

lần lượt là trung điểm của

thành

.

D.

. Khi đó điểm

.

thành

.

là :

.
.


, cho

và đường thẳng

. Hỏi ảnh của

' có phương trình:
.

C.

.

D.

, phép tịnh tiến theo vectơ

.

biến đường thẳng

thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A.

.

B.

Câu 99. 3: Trong mặt phẳng tọa độ


.

C.

, tìm ảnh của đường thẳng

.

D.
qua phép tịnh tiến

theo
thuvienhoclieu.com

Trang 9

.


thuvienhoclieu.com
.

A.

':

.

B.


.

Câu 100. 4 : Trong mặt phẳng tọa độ

C.

.

D.

, tìm ảnh của đường thẳng

qua phép tịnh tiến

theo
.

A.

':

.

B.

Câu 101. 1: Trong mặt phẳng
điểm
' có tọa độ là:
A.


.

'

B.

.

'

.

'

.

C.

.

'

'

.

C.

C.


A.

.

B.

.

.

B.

.

C.

.

B.

.

.

B.

Câu 109. 1: Trong mặt phẳng
điểm
' thì tọa độ
' là:

A.

'

.

, cho điểm
B.

Câu 110. 2: Trong mặt phẳng
điểm
' thì tọa độ
' là:
A.

'

.

.

'

.

C.

, cho điểm
B.


.

A.

.

B.

'

.

.

.

'

.

. Phép đối xứng tâm

thành điểm
.
thành điểm
'

.

.


.
biến

D.

.
biến

D.

.
biến

D.

.
biến

D.

.

biến điểm
D.

D.

thành
.


biến điểm

. Phép đối xứng tâm

thuvienhoclieu.com

.

. Phép đối xứng trục

. Phép đối xứng tâm

C.

'

. Phép đối xứng trục

C.

C.

Câu 111. 3: Trong mặt phẳng
, cho điểm
thành điểm
' thì tọa độ
' là:

D.


.

C.

C.

thành

. Phép đối xứng trục

Câu 108. 4: Trong mặt phẳng
, cho đường thẳng
đường thẳng thành đường thẳng ' có phương trình là:
A.

biến điểm

biến điểm

.

Câu 107. 3: Trong mặt phẳng
, cho đường thẳng
đường thẳng thành đường thẳng ' có phương trình là:
A.

.

. Phép đối xứng trục


Câu 106. 2: Trong mặt phẳng
, cho đường thẳng
đường thẳng thành đường thẳng ' có phương trình là:
A.

'

D.

.

Câu 105. 1: Trong mặt phẳng
, cho đường thẳng
đường thẳng thành đường thẳng ' có phương trình là:

thành

biến điểm

.

'

biến điểm

D.

. Phép đối xứng trục


.

D.

D.

. Phép đối xứng trục

, cho điểm
B.

.

. Phép đối xứng trục

.

B.

.

C.

, cho điểm

Câu 104. 4: Trong mặt phẳng
' có tọa độ là:
A.

.


B.

C.
. Phép đối xứng trục

, cho điểm

Câu 103. 3: Trong mặt phẳng
' có tọa độ là:
A.

.

, cho điểm

Câu 102. 2: Trong mặt phẳng
điểm
' có tọa độ là:
A.

':

thành

'

.

biến điểm

D.

Trang 10

.


thuvienhoclieu.com
Câu 112. 4: Trong mặt phẳng
điểm
' thì tọa độ
' là:
A.

.

, cho điểm
B.

. Phép đối xứng tâm

.

C.

Câu 113. 1: Trong mặt phẳng
, cho điểm
điểm
thành điểm
' thì tọa độ

' là:
A.

'

.

B.

Câu 114. 2: Trong mặt phẳng
điểm
'(3;7) thì tọa độ
là:
A.

.

'

A.

.

B.

Câu 116. 4: Trong mặt phẳng
tọa độ tâm đối xứng là
A.

.


.

C.

Câu 115. 3: Trong mặt phẳng
, cho điểm
điểm
thành điểm
' thì tọa độ
' là:

D.

.

C.

'

.

Câu 117. 1: Trong mặt phẳng tọa độ

.
thành

.

. Phép đối xứng tâm


'

.

D.

.

biến

'

thành điểm

C.

, phép quay tâm

'

D.

, phép đối xứng tâm I biến điểm

B.

biến

biến điểm


và điểm

.

.

. Phép đối xứng tâm

. Phép đối xứng tâm

.

thành

D.

C.

, cho điểm

B.

.

và điểm

.

biến điểm


.
'(

thì

D.

góc quay

.

biến đường trịn (C) :

thành đường trịn có phương trình :
A.

.

B.

.

Câu 118. 2: Trong mặt phẳng tọa độ
đường trịn (C) qua phép quay

C.

.


. Tìm ảnh của

.
B. (C'):

C

D.

Câu 119. 3: Trong mặt phẳng tọa độ
đường thẳng

là ảnh của đường thẳng

A.

.

đường thẳng

' là ảnh của

A.

.

phép vị tự tâm

tỉ số


.

D.

.

.
.
tỉ số

C.

, cho đường thẳng

thuvienhoclieu.com

D.

.

, điểm

'(-36;9).

biến

D.

có phương trình :


biến thành đường thẳng
C.

.

. Tìm phương trình của

C.

phép vị tự tâm

, đường thẳng
B.

góc

.

Câu 122. 2: Trong mặt phẳng tọa độ

.

C.

qua phép quay tâm

B.

góc quay


, cho đường thẳng

B.

.

. Tìm phương trình của

qua phép quay tâm
.

Câu 121. 1: Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm M' có tọa độ:
A.

, cho đường thẳng

B.

Câu 120. 4: Trong mặt phẳng tọa độ

A.

D.

, cho đường trịn

A.
C.


.

.
. Qua

' có phương trình.
D.
Trang 11


thuvienhoclieu.com
Câu 123. 3: Trong mặt phẳng tọa độ
phương trình là:

, phép vị tự tâm

B.

C.

Câu 124. 4: Trong mặt phẳng tọa độ
phương trình:

Câu 125. 1: Cho
đó đoạn thẳng

Câu 126. 2: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
thành


thành
khi đó đoạn thẳng

Câu 127. 3: Trong mặt phẳng
và phép đối xứng trục
'

'

hiện liên tiếp phép vị tự tâm
nào sau đây ?

. Trên đoạn
A.



Câu 130. 2: Cho hình chóp

'

.

tỉ số

D.

và phép đối xứng trục

'


.

C.
. Gọi

.

'

sẽ biến điểm

.

D.

.

thành điểm
'

.

lần lượt là trung điểm của

là giao điểm của
C.




.

có đáy là hình bình hành tâm

. Đường thẳng

Giao điểm của đường thẳng
A. Điểm .
Câu 131. 3: Cho tứ diện

.



. Khi đó giao điểm

là ?
B.



D.

. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực

sao cho

.

nằm trên cạnh


.

không đồng phẳng. Gọi

lấy điểm

khi

biến

hợp thành bởi phép vị tự tâm

C.

tỉ số
B.

của đường thẳng

.

, cho điểm

Câu 129. 1: Cho 4 điểm

thành

thành điểm có tọa độ:


B.

.



D.

C.

, phép đồng dạng

Câu 128. 4: Trong mặt phẳng

thành


. Phép đồng dạng tỉ số
có độ dài bằng :

.

biến điểm

.

biến

C.


B.



D.

.Phép đồng dạng tỉ số

B.

.

, biến đường thẳng

C.


có độ dài bằng?

A.

tỉ số

' có phương trình:

B.

A.




D.

, phép vị tự tâm

thành đường thẳng

A.

A.

, biến đường thẳng

thành đường thẳng d' có phương trình là:

A.

A.

tỉ số

. cắt các đường thẳng

với mặt phẳng
B. Điểm
. Gọi

.



C.
. . Gọi

.
lần lượt là các điểm



lần lượt tại



.

là điểm nào sau đây?

C. Điểm .
lần lượt là trung điểm của

tam giác
. Giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
A. Điểm .
B. Giao điểm của hai đường thẳng

.
C. Giao điểm của đường thẳng

.
thuvienhoclieu.com




D. Điểm
.

là trọng tâm

là :

Trang 12


thuvienhoclieu.com
D. Giao điểm của hai đường thẳng

.
Câu 132. 4: Cho hình chóp
, đáy là hình thang đáy lớn
.
là trung điểm của
A. Điểm với
C. Điểm với

có đáy là hình thang

của hai mặt phẳng
A. Đường thẳng
C. Đường thẳng


là:


với
với

.

Câu 134. 2: Cho 4 điểm
thẳng

. Đường thẳng


.

là giao điểm của

. Giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
.
B. Điểm với
.
D. Điểm với

Câu 133. 1: Cho hình chóp

A.

, gọi


với

là:
.
.

, với

. Giao tuyến

B. Đường thẳng
D. Đường thẳng

với
với

khơng đồng phẳng. Gọi
lần lượt là trung điểm của hai đoạn
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?

B.



.
Câu 135. 3: Cho hình chóp

.


có đáy

C.



.

là hình bình hành tâm

D.



. Giao tuyến của hai mặt

phẳng


A. Đường thẳng đi qua hai điểm và .
B. Đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng
.
C. Đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng
.
D. Đsường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng
.
Câu 136. 4: Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng


là:
A. Đường thẳng đi qua và song song với
.
B. Đường thẳng đi qua
và song song với
.
C. Đường thẳng đi qua và song song với
.
D. Đường thẳng đi qua và song song với
.
Câu 137. 1: Trong không gian, hai đường thẳng song song là:
A. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và khơng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 138. 2: Cho hình chóp

có đáy

là trung điểm của
là điểm nằm trên cạnh
. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.

.
B.

.
Câu 139. 3: Cho hình chóp


, với đáy

trung điểm của các cạnh
?
A.

.

giao điểm của
A.



.

không song song với

sao cho

. Gọi

là giao điểm của

C.



.

D.


là hình bình hành. Gọi



. và
.

lần lượt là

. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng
B.

Câu 140. 4: Trong mặt phẳng

là một tứ giác (

.

C.

cho tứ giác lồi
là trung điểm của
B.

.

.

D.


.

. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng



. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
C.

.
D.


.

II. PHẦN TỰ LUẬN
thuvienhoclieu.com

Trang 13


thuvienhoclieu.com
A. Vận dụng thấp (2 điểm)
Đại số & Giải tích:
Câu 1: (1,00 điểm):
 Giải được phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
 Giải được phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx. - Xác định được không gian mẫu,
biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên và tính được xác suất của biến cố.
Hình học:

Câu 2: (1,00 điểm):
i) Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
 Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
 Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.
ii) Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song
 Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
 Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
 Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng.
iii) Đường thẳng và mặt phẳng song song
 Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
 Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
 Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
 Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.

Dạng bài tập:
Bài 1. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.
Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Bài 2. Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nũ̃ và 3 nhà hóa học nữ. Chọn
ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ mơn.
Bài 3. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực
nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Bài 4. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5
tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ
mang số chia hết cho 4.
Bài 5. Trong khơng gian cho điểm phân biệt
, trong đó khơng có 4 điểm nào đồng phẳng.
Tìm , biết rằng số tứ diện có đỉnh là 4 trong điểm đã cho nhiều gấp 4 lần số tam giác có đỉnh là 3
trong điểm đã cho.
Bài 6. Một cái hộp có 4 bi trắng, 5 bi vàng, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để lấy được 3 bi
cùng màu.

Bài 7. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên
bi màu xanh.
Bài 8. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng
mỗi bảng 4 đội. Tính xác
suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.
BT(MH_Bộ): Cho hình chóp
có đáy là hình thang
, đáy lớn

. Gọi
là giao điểm của



song song với mặt phẳng
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD ,

là trọng tâm của tam giác

. Chứng minh rằng đường thẳng

.
cắt

. a/ Xác định giao điểm I của

tại


. Gọi

,

lần lượt là trung điểm của

và (MNP).

thuvienhoclieu.com

Trang 14


thuvienhoclieu.com
b/ Xác định giao điểm
của SD và (MNP) c/ Xác định giao điểm
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
d/ Chứng minh

Bài 2. Cho hình chóp
là trung điểm của SD.
a/ Xác định giao điểm I của
b/

là trung điểm

đồng quy.
có đáy



là hình thang,
, giao điểm

. Chứng minh

của SA và (MNP). Suy ra thiết diện

là đáy lớn.

của

và (

cắt

tại

. Gọi

.

.

c/ Chứng minh

đồng quy .
d/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MOP).
Bài 3. Cho hình chóp
của
,

.



là hình bình hành tâm

. Gọi

lần lượt là trung điểm

a/ Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng

;
b/ Chứng minh đường thẳng
song song với mặt phẳng (CMN).
c/ Xác định giao điểm I của SA với (CMN).
Xác định giao điểm
của
và (CMN).
e/ Xác định giao điểm
của
và (CMN)
Chứng minh

và (CMN).

thẳng hàng.

B. Vận dụng cao (1 điểm)
Câu 3: (0,5đ) Tính được số các hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử, kết hợp linh hoạt qui tắc

cộng, qui tắc nhân.
BT(MH_Bộ): Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ
vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
 Các bài tập ở đề cương giữa kì 1.
Câu 4: (0,5đ) Tìm được hệ số của
Dạng bài tập:
BT(MH_Bộ): Tìm hệ số của

trong khai triển

Ví dụ 1. Tìm số hạng khơng chứa
Ví dụ 2. Tìm số hạng chứa

trong khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức.

trong khai triển của

trong khai triển của

Ví dụ 3. Tìm số hạng khơng chứa
Ví dụ 4. Tìm hệ số của số hạng chứa

.

trong khai triển của
trong khai triển của

.
.
.

.

------ HẾT ------

thuvienhoclieu.com

Trang 15



×