Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Cương An Toàn Bảo Mật - Vận Dụng - Mã Tự Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.21 KB, 5 trang )

Chương 2 – Vận dụng- mã Tự Sinh (31 câu)
Câu 1
cho bản mã “QFCA” khóa k=25. Khi giải mã bản mã với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) soon
B) room
C) menu
D) bune
Đáp án B
Câu 2
cho bản mã “VNLSK” khóa k=19. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) class
B) passe
C) pages
D) glass
Đáp án A
Câu 3
cho bản mã “HDKAV” khóa k=18. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) pause
B) house
C) power
D) shows
Đáp án C
Câu 4
cho bản mã “MALCG” khóa k=23. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) pases
B) Place
C) shape


D) hater
Đáp án B
Câu 5
cho bản mã “ABZGP” khóa k=22. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) excel
B) games
C) power
D) pause
Đáp án A
Câu 6
cho bản mã “NQABJNXV” khóa k=11. Khi giải mã bản mã với khóa
k theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) computer
B) youngers
C) verygood
D) remember
Đáp án A
Câu 7
cho bản mã “IVGAANP” khóa k=17. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) horible
B) vegtable
C) farmers
D) recycle
Đáp án D
Câu 8
cho bản mã “LQHLI” khóa k=25. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) media

B) sofia
C) start
D) stand
Đáp án A
Câu 9
cho bản mã “OTBMP” khóa k=21. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) fical
B) china
C) table
D) taile
Đáp án C
Câu 10
cho bản mã “PAOTNL” khóa k=23. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) tables
B) filter
C) signal
D) finger
Đáp án C
Câu 11
cho bản mã “ATKNKG” khóa k=12. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) submit
B) violet
C) catset
D) office
Đáp án D
Câu 12
cho bản mã “JDWZPX” khóa k=14. Khi giải mã bản mã với khóa k

theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) juliet
B) violet
C) succes
D) office
Đáp án B
Câu 13
cho bản mã “YNZQM” khóa k=22. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) clock
B) block
C) knock
D) snack
Đáp án A
Câu 14
cho bản mã “BLVARV” khóa k=24. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) member
B) dinner
C) cencer
D) center
Đáp án B
Câu 15
cho bản mã “CUVEM” khóa k=25. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) dream
B) drame
C) roman
D) women
Đáp án A

Câu 16 cho bản mã “LCPWZK” khóa k=13. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) greens
B) mobile
C) yellow
D) office
Đáp án C
Câu 17
cho bản mã “YAPJTP” khóa k=12. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) delete
B) normal
C) vegene
D) mobile
Đáp án D
Câu 18
cho bản mã “QPEAP” khóa k=16 . Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) shape
B) apple
C) table
D) cycle
Đáp án B
Câu 19
cho bản mã “EPEVZ” khóa k=19. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) jump
B) honey
C) leave
D) pause

Đáp án C
Câu 20
cho bản mã “TBNX” khóa k=18. Khi giải mã bản mã với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) rank
B) bank
C) sing
D) banh
Đáp án B
Câu 21
cho bản mã “DMYZF” khóa k=17. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) layzy
B) laydy
C) maybe
D) monky
Đáp án C
Câu 22
cho bản mã “UXVIR” khóa k=14. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) green
B) bronw
C) kream
D) white
Đáp án A
Câu 23
cho bản mã “QSFBJ” khóa k=15. Khi giải mã bản mã với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) bronw
B) green

C) while
D) borow
Đáp án A
Câu 24
cho bản mã “RDPBX” khóa k=21. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) green
B) white
C) while
D) munti
Đáp án B
Câu 25
cho bản mã “VNFBT” khóa k=25. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) brank
B) bring
C) wrong
D) paper
Đáp án C
Câu 26
cho bản mã “DFIT” khóa k=24. Khi giải mã bản mã với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) mail
B) kail
C) fail
D) size
Đáp án C
Câu 27
cho bản mã “QBBEP” khóa k=23. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A) title
B) meets
C) liter
D) paper
Đáp án A
Câu 28
cho bản mã “KDTR” khóa k=22. Khi giải mã bản mã với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) like
B) even
C) open
D) sion
Đáp án C
Câu 29
cho bản mã “UHVT” khóa k=21. Khi giải mã bản mã với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) love
B) zing
C) sing
D) link
Đáp án B
Câu 30
cho bản mã “QNZBX” khóa k=20. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) table
B) wrong
C) young
D) write
Đáp án D
Câu 31

cho bản mã “RMIHT” khóa k=19. Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
A) shape
B) young
C) ranks
D) hunge
Đáp án B

×