Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thực hành phát âm: âm /S/ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.69 KB, 4 trang )


Thực hành phát âm: âm /S/ \


Trong bài viết trước, chuyên mục luyện nói tiếng Anh-
Global Education đã giới thiệu cho các bạn cách phát
âm âm /s/ và hôm nay chúng ta hãy cùng thực hành v
ới
âm /s/ để có sự so sánh giữa 2 âm này.

Âm // giống như cách phát âm khi mà b
ạn muốn nhắc nhở ai đó im
lặng. Tuy nhiên, về mặt âm vị học, âm // là âm xát, răng v
òm (vòm
miệng-chân răng), vô thanh (Voiceless palato-alveolar fricative). Gọi l
à
âm vòm miệng - chân răng là bởi lẽ điểm xuất phát của chúng là n
ửa
vòm, nửa răng. Để tạo ra âm //, đầu tiên, hãy nói /s/ , và làm cho lư
ỡi
lùi lại, nâng lên, đụng sâu vào trong hơn một chút, tạo ra âm /
/. Khí
thoát ra lối dọc theo tâm lưỡi như âm /s/ nhưng lối thoát rộng hơn m
ột ít.

Về vị trí, âm // có các vị trí sau:
- Vị trí đầu của từ:
Ví dụ: Ship, Sheep, Shoulder, Sure, Shoe
- Vị trí giữa của từ:
Ví dụ: Nation, Organization, Construction, Fashion
- Vị trí cuối của từ:


Ví dụ: Fish, Dish, Rush, Push
- Cả vị trí đầu và cuối của từ:
Ví dụ: Shush
Sau đây là m
ột số ví dụ các từ có chứa phụ âm //, mời các bạn thực
hành bằng cách nghe và nhắc lại!

S
hirt O
c
ean Wi
sh


Pu
sh
Engli
s
h
Fi
sh

A
sh

S
ugar

Cặp âm /s/ và // tương đối là giống nhau. Vậy làm thế nào đ
ể phân biệt

chúng. Mời các bạn nhìn vào 2 hình ảnh sau để có sự so sánh về h
ình
dạng của môi khi phát âm /s/ và /
/, đồng thời nghe audio để phân biệt:
(lưu ý: mỗi âm sẽ được nhắc lại 3 lần)


/s/

Mời các bạn thực hành để có sự so sánh toàn diện về 2 âm trên.

Từ vựng Phiên
âm
Từ
vựng
Phiên
âm
Ship /∫ip/ Sip /sip/
Show /∫ou/ So /sou/
Shy /∫ai/ Sigh /sai/
Chauffeur

/'∫oufə/

Sofa /'soufə/

Shock /∫k/ Sock /sk/

Giờ thì các bạn có thể nhận biết được cách đọc 2 âm /s/ và// rồi chứ?
Hãy kiểm chứng qua bài tập nhỏ dưới đây nhé!


Mời các bạn nghe audio sau và chọn từ in nghiêng đư
ợc phát âm trong
câu:
1. I think she/sea is coming tomorrow.


2. Please take a sip/sheep of my special tea.


3. The car seat/sheet is really hard.


4. Could you shine/sign my shoes.


5. Cathy spilled coffee on my new suit/shoot.

Key:
1. I think she/sea is coming tomorrow.
2. Please take a sip/sheep of my special tea.
3. The car seat/sheet is really hard.
4. Could you shine/sign my shoes.
5. Cathy spilled coffee on my new suit/shoot.
Các bạn chắc hẳn đã quen và không c
ảm thấy khó khăn nữa khi phát âm
âm //chứ ? Hãy dành thời gian cho việc luyện nói thường xuy
ên các
bạn nhé!



×