Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thực hành phát âm âm /k/ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.95 KB, 4 trang )


Thực hành phát âm âm /k/


Các b
ạn có gặp khó khăn khi phát âm các phụ
âm bật /p/, /t/, /k/, /b/, /d/, /g/
trong quá trình
thực hành luy
ện nói tiếng Anh không? Trong
chuyên mục luyện nói ngày hôm nay,
Global
Education sẽ hư
ớng dẫn các bạn cách phát âm một trong 6 phụ âm bật
trong tiếng Anh, âm /k/.

Âm /k/ là âm vòm mềm, bật hơi, vô thanh (
voiceless velar plosive
). M
ặt
lưng lưỡi được ép vào vùng nơi kết thúc ngạc cứng (hard palate) và b
ắt
đầu ngạc mềm (soft palate). Một điểm cần lưu
ý là không có âm thanh
thoát ra từ thanh quản khi phát âm /k/. Mời các bạn c
ùng nghe audio,
xem hình ảnh về cách phát âm âm /k/.

Một cách mà bạn có thể kiểm tra độ chuẩn xác khi phát âm âm /k/ là b
ạn
đưa tay lên miệng, khi phát âm /k/, b


ạn sẽ cảm nhận thấy không khí từ
trong miệng thoát ra trên tay bạn. Một cách khác cũng khá hiệu quả l
à
bạn để tờ giấy trước miệng, sau đó phát âm /k/, b
ạn sẽ thấy tờ giấy rung,
tức là khi đó bạn đã phát âm chuẩn âm /k/.
Về vị trí, âm /k/ có thể đứng đầu, giữa hay cuối của từ.
- Vị trí đầu của từ: chữ cái C, K sẽ được phát âm là /k/.
 Ví dụ: C (can); K (king)
- Ví trí giữa của từ: chữ cái CC, CK sẽ được phát âm là /k/.
 Ví dụ: CC (soccer), CK (locker)
- Ví trí cuối của từ: chữ cái K, CK, C, CH sẽ được phát âm là /k/.
 Ví dụ: K (milk), CK (black), C (comic), CH (ache)
Mời các bạn thực hành phát âm /k/
ở tất cả các vị trí của từ: (audio đọc
từ cột trái sang cột phải.)

cat
car
can
call
kitten
bacon
pickle
ankle
doctor
because
look
bark
speak

make
truck
Chú ý: Các bạn lưu ý một số trường hợp đặc biệt khi phát âm âm /k/
- Chữ cái QU được phát âm /kw/. Ví dụ: quick /kwik/
- Chữ cái X được phát âm /ks/. Ví dụ: six /siks/
- Một số từ bắt đầu với chữ cái K, thì K là âm câm. Ví dụ: know /
nou/,
knife /naif/
Việc thực hành các từ có âm /k/ hẳn sẽ trở nên hứng thú hơn v
ới tranh
ảnh sinh động. Mời các bạn thực hành âm /k/. Sau đây là m
ột số ví dụ
các từ có chứa phụ âm /k/, mời các bạn thực hành bằng cách nghe v
à
nhắc lại! Các bạn có thể đoán nghĩa của từ qua hình ảnh minh họa.



kangaroo karate ketchup key kick king
kitchen kite kiwi knee Korea school
Giờ thì các bạn đã thành thạo việc phát âm âm /k/ rồi chứ? Hãy th
ực
hành phát âm /k/ ở mức độ khó hơn trong những câu chứa nhiều âm
/k/
dưới đây các bạn nhé!

1. Can Cark cook?

2. Cathy take a cab home.


3. I like to work on a computer.

4. The cake and cookies were good with coffee.

5. It is convenient to use a computer to record all of your accounts.

6. The doctor said he broke his back in the car accident.
Hãy dành thời gian cho việc luyện nói âm /k/ để đạt đến trình đ
ộ phát âm
thật chuẩn và trôi chảy các bạn nhé! Và các bạn cũng đừng quên đ
ồng
hành cùng Global Education phân biệt sự khác nhau giữa 2 âm bật /g/

/k/ trong bài viết tiếp theo.



×