Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (80)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.9 KB, 6 trang )

Unit 8. I believe I can fly
Speaking
1 (trang 98 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the dialogue
with the correct words. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ
đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Audio 2-30
Agent: Good afternoon, where are you flying to?
Matsui: Good afternoon, I am flying to Đà Nẵng, Việt Nam.
Agent: Can I see your ticket?
Matsui: Here you are.
Agent: How many people are travelling?
Matsui: My son and I. He is under two.
Agent: Can I have your 1_____ and his birth 2_____?
Matsui: Sure. Here they are.
Agent: Would you like an 3_____ seat?
Matsui: I would be very happy.
Agent: OK. Your seat is 4_____.
Matsui: Wonderful, thanks. Is it possible to check in the 5_____?
Agent: Sure, what are you checking in?
Matsui: Just this suitcase and my backpack.
Agent: Let’s put them on the scale, one at a time, please.
Matsui: Sure, And by the way, I will 6_____ in Singapore. Do I have to pick up my
luggage there?
Agent: No, you will pick them up at Đà Nẵng International Airport. Here is your
_____. Please be at Gate 21 at least 45 minutes before the _____.
Matsui: Thank you for your help.
Agent: You’re welcome. Have a nice flight!
Đáp án:
1. passport



2. certificate
3. aisle
4. 22C
5. luggage
6. transit
7. ticket
8. departure time
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên: Chào buổi chiều, bạn sẽ bay đến đâu vậy?
Matsui: Chào buổi chiều, tôi bay đến Đà Nẵng, Việt Nam.
Nhân viên: Tơi có thể xem vé của bạn khơng?
Matsui: Của bạn đây.
Nhân viên: Có bao nhiêu người sẽ đi vậy?
Matsui: Con trai tơi và tơi. Nó dưới hai tuổi.
Nhân viên: Tơi có thể có hộ chiếu của bạn và giấy khai sinh của cậu ấy không?
Matsui: Chắc chắn rồi, Chúng đây.
Nhân viên: Bạn có muốn một chỗ ngồi bên lối đi không?
Matsui: Tôi sẽ rất hạnh phúc.
Nhân viên: OK. Chỗ ngồi của bạn là 22C.
Matsui: Tuyệt vời, cảm ơn. Tơi có thể đăng ký hành lí khơng?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, bạn sẽ đăng ký những gì vậy?
Matsui: Chỉ chiếc vali này và ba lô của tôi.
Nhân viên: Hãy đặt chúng lên bàn cân, từng thứ một.
Matsui: Chắc chắn rồi, và nhân tiện, tôi sẽ quá cảnh ở Singapore. Tơi có phải lấy hành
lý ở đó khơng?
Nhân viên: Khơng, bạn sẽ lấy chúng tại sân bay quốc tế Đà Nẵng. Đây là vé của bạn.
Vui lịng có mặt tại Cổng 21 ít nhất 45 phút trước giờ khởi hành.
Matsui: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Nhân viên: Khơng có gì. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!



2 (trang 98 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Cover the dialogue.
Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check. (Che đoạn
hội thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra.)
Audio 2-30

Đáp án:
Check-in at the airport:
- Where are you flying to?
- Can I have your passport(s)?
- Would you like a window/ an aisle seat?
- What are you checking in?
- Have a nice flight!
Hướng dẫn dịch:
Làm thủ tục tại sân bay:
- Bạn sẽ bay tới đâu?
- Cho tôi xin (các) hộ chiếu của bạn được khơng?
- Bạn có muốn một chỗ ngồi bên cửa sổ / lối đi khơng?
- Bạn sẽ đăng những gì?
- Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!


3 (trang 98 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Work in pairs. Practise
the dialogue. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại.)

4 (trang 98 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Work in pairs. Rearrange
the dialogue, then practice it. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó
luyện tập nó.)

Đáp án:

1. Where are you flying to?
2. We’re flying to Phú Quốc.
3. Can I have your passport, please?
4. Sure. Here it is.
5. Are you checking any bags?
6. No, I’ve got only a small handbag.
7. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure
time.
8. Thanks for your help.
9. It’s my pleasure. Have a nice flight!
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ bay đến đâu?
2. Chúng tôi sẽ bay đến Phú Quốc.


3. Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
4. Chắc chắn rồi. Nó đây.
5. Bạn có đăng kí bất kỳ túi nào khơng?
6. Khơng, tơi chỉ có một chiếc túi xách nhỏ.
7. Đây là thẻ lên máy bay của bạn. hãy có mặt tại Cổng số 12 trước giờ khởi hành ít
nhất 30 phút.
8. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
9. Đó là vinh hạnh của tơi. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!
5 (trang 98 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then
change roles. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình
huống sau. Sử dụng các cụm từ khóa. Sau đó đổi vai.)

Hướng dẫn dịch:
Học sinh A (một hành khách): Bạn chuẩn bị lên máy bay, nhưng bạn quên mang hộ

chiếu.
Học sinh B (một nhân viên): Bạn sẽ đổi chuyến bay cho cô ấy / anh ấy.
Gợi ý:
B: Good morning, where are you flying to?
A: Good morning, I’m flying to Hà Nội.
B: Can I have your passport please?
A: Sure… Oh no, I can’t find it. Maybe I forget my passport at home. What should I
do now?
B: Can you call someone to help you get the passport?


A: That’s impossible. My house is far away from here, I would be late for the flight if
I wait for the passport.
B: Let me see. Well, is it okay if I change another flight for you? There’s a flight to Hà
Nội in the afternoon.
A: That would be great! Please change the flight for me. I’ll call my son to get the
passport as soon as possible. Thank you so much!
B: It’s my pleasure!
Hướng dẫn dịch:
B: Chào buổi sáng, bạn sẽ bay đến đâu?
A: Chào buổi sáng, tôi bay đến Hà Nội.
B: Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
A: Chắc chắn rồi… Ồ khơng, tơi khơng thể tìm thấy nó. Có lẽ tơi để qn hộ chiếu ở
nhà. Tơi nên làm gì bây giờ?
B: Bạn có thể gọi ai đó để giúp bạn lấy hộ chiếu khơng?
A: Điều đó là không thể. Nhà tôi cách đây xa lắm, đợi lấy hộ chiếu chắc sẽ bị trễ chuyến
bay.
B: Để tôi xem. À, nếu tơi đổi chuyến bay khác cho bạn thì có được khơng? Có chuyến
bay đến Hà Nội vào buổi chiều.
A: Điều đó sẽ rất tuyệt! Vui lịng đổi chuyến bay cho tơi. Tơi sẽ gọi cho con trai mình

để lấy hộ chiếu càng sớm càng tốt. Cảm ơn nhiều!
B: Đó là vinh hạnh của tơi!



×