Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.82 KB, 6 trang )

Options
Song 1. A good idea
1 (trang 114 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the activities
in the pictures. Listen to the song. Which activity is not in the song? (Nhìn vào các hoạt
động trong các bức tranh. Nghe bài hát. Hoạt động nào không nằm trong bài hát?)
Audio 3-25

Đáp án:
Activity that is not in the song: meeting friends (Picture G)
Hướng dẫn dịch:
Hoạt động khơng có trong bài hát: Gặp gỡ bạn bè (Bức tranh G)
Một ý tưởng hay
Bạn đang ngủ trên giường, và mẹ bạn nói
‘Tại sao bạn khơng dậy đi học’
Bạn đi xe bt - bạn bè của bạn nói chuyện rất nhiều
Vì vậy, bạn nghe nhạc trên điện thoại của bạn.
Trong lớp, ở phía cuối bạn đang nói chuyện với bạn bè của bạn


Và giáo viên của bạn nhắc nhở bạn một lần nữa
Bạn nghĩ:
Tôi thường chỉ muốn về nhà
Tôi luôn muốn ở trên giường
Và ở một mình.
Ngồi trên ghế sofa,
Trước TV
Có phải là một ý kiến hay đối với tơi
Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời đối với tôi
Bạn thấy bố bạn ở thị trấn, và ơng ấy nói với bạn
Hay là đi dạo?
Sau đó, bạn đi đến quán cà phê và ăn thức ăn nhanh


Và ơng ấy nói rằng hãy hoàn thành bài tập về nhà của con.
Nhưng bạn không cảm thấy muốn học bây giờ
Bạn muốn chơi điện tử.
Tuần tiếp theo bạn có kì nghỉ.
Bạn ln thích kì nghỉ.
Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ?
Bạn muốn làm tất cả mọi thứ!
Bạn dậy sớm và mẹ bạn nói,
‘Sao con không ra công viên chơi?’
Nên phải mang theo đồ, và gọi bạn bè của bạn
Và bạn đã chơi thể thao cả buổi chiều
Bố của bạn muốn đi xem phim
Nên bạn chạy về nhà từ công viên, và bạn đi ô tô.
Và bạn nghĩ:
‘Tôi luôn muốn thức!
Tôi muốn ở bên bạn bè
Và gia đình của tơi!
Tơi muốn chơi cả đêm


Tơi khơng bao giờ muốn ngủ
Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời đối với tơi
Đúng vậy, đó là một ý tưởng tuyệt vời với tôi.’
2 (trang 114 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the song lyrics
and choose the correct words. Then listen again and check. (Nhìn lời bài hát và chọn
các từ đúng.)
Audio 3-25

Đáp án:
1. asleep

2. TV
3. café
4. week
5. early
6. afternoon


7. car
8. night
3 (trang 114 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Match 1-5 with a-e to
make sentences about the person in the song. (Nối 1-5 với a-e để tạo các câu về người
trong bài hát.)

Đáp án:
1. b
2. d
3. a
4. e
5. c
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy nghe nhạc trên xe buýt.
2. Anh ấy ăn thức ăn nhanh ở quán cà phê.
3. Vào kì nghỉ, anh ấy muốn thức cả đêm.
4. Anh ấy chơi thể thao ở công viên với bạn của anh ấy.
5. Vào những ngày đi học, anh ấy muốn nằm trên giường.
4 (trang 114 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the sentences
from the song. Write “True” or “False”. Correct the false sentences. (Nhìn vào các câu
trong bài hát. Viết “Đúng” hoặc “Sai”. Chữa lại các câu sai.)
1. I sit at the front in class.
2. My mum wakes me up on school days.

3. The holidays start tomorrow.


4. I like playing video games.
5. I get up late on holiday.
Đáp án:
1. False – He sits at the back in class.
2. True
3. False – The holidays start next week.
4. True
5. False – He wakes up early on holiday.
Hướng dẫn dịch:
1. Tơi ngồi ở phía trên trong lớp. – Sai – Anh ấy ngồi ở phía sau trong lớp.
2. Mẹ tôi đánh thức tôi vào những ngày đi học. – Đúng
3. Những ngày nghỉ bắt đầu vào ngày mai. – Sai – Những ngày nghĩ bắt đầu vào tuần
sau.
4. Tôi thích chơi trị chơi điện tử. – Đúng
5. Tơi dậy muộn vào kỳ nghỉ. – Sai – Anh ấy dậy sớm vào kỳ nghỉ.
5 (trang 114 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Work in pairs. Find out which sentences in exercise 4 are true for your partner. Use the
question words in the box. How many things about your partner are the same as the
singer? (Thực hành. Làm việc theo cặp. Tìm xem câu nào trong bài 4 đúng với bạn
cùng cặp của bạn. Sử dụng các từ để hỏi trong hộp. Có bao nhiêu điều về bạn cùng cặp
của bạn giống với ca sĩ?)

Gợi ý:
1. How do you go to school? – I go to school by bus.


2. Where do you sit in class? – I sit at the back in class.

3. Does your mum wake you up on school days? – No, she doesn’t.
4. When do your holidays start? – My holiday start next month.
5. When do you wake up on holiday? – I wake up at 8 on holiday.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đến trường bằng gì? - Tơi đến trường bằng xe bt.
2. Bạn ngồi ở đâu trong lớp? - Tôi ngồi cuối lớp.
3. Mẹ của bạn có đánh thức bạn vào những ngày đi học không? - Không, cô ấy không.
4. Khi nào kỳ nghỉ của bạn bắt đầu? - Kỳ nghỉ của tôi bắt đầu vào tháng tới.
5. Khi nào bạn thức dậy vào kỳ nghỉ? - Tôi thức dậy lúc 8 giờ vào kỳ nghỉ.



×