Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần sông đà – thăng long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.42 KB, 69 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân,
Ngành Xây dựng cơ bản đã không ngừng phát triển và lớn mạnh. Xây dựng cơ bản
là ngành sản xuất vật chất quan trọng và mang tính chất cơng nghiệp, tạo cơ sở hạ
tầng để phát triển kinh tế xã hội. Hiện nay, Ngành Xây dựng cơ bản địi hỏi cần có
một lực lượng chủ thầu, kỹ sư, cán bộ giỏi về chuyên môn. Các cơng trình xây dựng
cơ bản được tổ chức theo phương thức đấu thầu nên đòi hỏi các doanh nghiệp phải
hạch tốn chính xác và đầy đủ chi phí bỏ ra, khơng lãng phí vốn đầu tư. Mặt khác,
chi phí sản xuất là cơ sở tạo nên giá thành sản phẩm. Bởi sản phẩm có đẹp, có chất
lượng nhưng giá thành khơng phù hợp thì sản phẩm đó cũng khó tiêu thụ hơn.
Để hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả cần quan tâm chặt chẽ đến
công tác kế tốn mà trọng tâm là cơng tác kế tốn và chi phí giá thành. Đây là cơng
tác thiết thực và quan trọng trong điều kiện kinh tế hiện nay. Nó tập hợp và cung
cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp ra các quyết định hợp lý nhằm nâng cao hiệu
quả sản xuất kinh doanh đồng thời cho biết sự luân chuyển vốn trong quá trình sản
xuất kinh doanh. Nhưng trên thực tế, hiện nay ở nước ta trong những năm qua cơng
tác này ở một số đơn vị cịn nhiều thiếu sót, chưa đáp ứng được nhu cầu ngày càng
cao của quá trình sản xuất và quản lý giá thành sản phẩm. Đây là nhân tố dẫn đến
tình trạng thua lỗ gây ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp. Nhận thức
được vai trị quan trọng của cơng tác kế tốn này, trong thời gian thực tập tại Cơng
ty Cổ phần Sông Đà – Thăng Long, được sự hướng dẫn của Tiến sĩ Phạm Đức
Cường và sự chỉ bảo của anh chị em trong Phịng Tài chính - Kế tốn của Cơng ty,
em đã đi sâu nghiên cứu và hồn thành đề tài “Hồn thiện kế tốn chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Sông Đà – Thăng
Long”. Nội dung chuyên đề gồm ba chương:
Chương 1: Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quản lý chi phí tại Công ty Cổ
phần Sông Đà – Thăng Long.


Chương 2: Thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công
ty Cổ phần Sông Đà – Thăng Long.

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

1


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Chương 3: Hồn thiện kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng
ty Cổ phần Sơng Đà – Thăng Long.
Do thời gian thực tập tại Công ty cịn ít cũng như kiến thức của bản thân cịn
hạn chế nên em rất mong nhận được sự góp ý và bổ sung của thầy giáo để bài viết
của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên
PHẠM THỊ NGOAN

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

2


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ
CHI PHÍ TẠI CƠNG TY CP SÔNG ĐÀ – THĂNG LONG................................... 8
1.1.Đặc điểm sản phẩm của Công ty ......................................................................8
1.1.1. Danh mục sản phẩm .........................................................................................8
1.1.2 Tiêu chuẩn chất lượng: ......................................................................................8
1.1.3 Tính chất của sản phẩm: ...................................................................................8
1.1.4 Loại hình sản xuất .............................................................................................9
1.1.5 Thời gian sản xuất: ............................................................................................9
1.1.6 Đặc điểm sản phẩm dở dang: ............................................................................9
1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm xây lắp của Công ty CP Sơng Đà
Thăng Long. ............................................................................................................10
1.2.1 Quy trình cơng nghệ: ......................................................................................10
1.2.2 Cơ cấu tổ chức sản xuất của Công ty CP Sơng Đà Thăng Long ....................11
1.3. Quản lý chi phí sản xuất xây lắp của Công ty Cổ phần Sông Đà – Thăng
Long .........................................................................................................................13
1.3.1 Mơ hình tổ chức quản lý .................................................................................13
1.3.2. Chức năng của các bộ phận liên quan đến kế tốn Chi phí sản xuất và giá
thành. ........................................................................................................................14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ – THĂNG LONG 16
2.1.Kế tốn chi phí sản xuất tại Cơng ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long .......16
2.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí và phương pháp tập hợp CPSX ...........................16
2.1.2 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ........................................................16
2.1.2.1 – Nội dung chi phí và các chứng từ sử dụng ................................................16
2.1.1.2- Tài khoản và chứng từ sử dụng: .................................................................25
2.1.2.3 – Kế toán chi tiết ..........................................................................................25
2.1.2.4 – Kế tốn tổng hợp .......................................................................................27
2.1.3. Kế tốn Chi phí nhân cơng trực tiếp ..............................................................29
2.1.3.1 - Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng .......................................................29

2.1.3.2 - Tài khoản sử dụng..................................................................................... 31
2.1.3.3 – Kế toán chi tiết:......................................................................................... 32

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

3


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

2.1.3.4- Kế tốn tổng hợp ........................................................................................34
2.1.4. Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng........................................................... 36
2.1.4.1- Nội dung chi phí và các chứng từ sử dụng................................................. 36
2.1.4.2- Tài khoản sử dụng ......................................................................................39
2.1.4.3- Kế toán chi tiết............................................................................................ 39
2.1.4.4- Kế toán tổng hợp ........................................................................................41
2.1.5 Kế tốn chi phí sản xuất chung .......................................................................43
2.1.5.1- Nội dung chi phí và các chứng từ sử dụng .................................................43
2.1.5.2- Tài khoản sử dụng ......................................................................................45
2.1.5.3 – Kế toán chi tiết ..........................................................................................45
2.1.5.4- Kế toán tổng hợp........................................................................................ 48
2.1.6. Kế toán tổng hợp chi phi sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang . 50
2.1.6.1. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang .........................................................50
2.1.6.2. Tổng hợp chi phí sản xuất: ..........................................................................51
2.2. Tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long..... 56
2.2.1. Đội tượng và phương pháp tính giá thành của cơng ty ..................................56
2.2.2. Quy trình tính giá thành tại Cơng ty.............................................................. 56
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ

THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHÂN SÔNG ĐÀ – THĂNG LONG 58
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại cơng ty và phương hướng hồn thiện ............................................58
3.1.1- Những ưu điểm.............................................................................................. 58
3.1.2 -Nhược điểm................................................................................................... 59
3.1.3 - Phương hướng hoàn thiện ............................................................................61
3.2. Giải pháp hồn thiện kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Cơng ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long........................................................ 62
3.3. Các điều kiện thực hiện ..................................................................................63
KẾT LUẬN ..............................................................................................................65
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................67

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

4


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1.
TK
: Tài khoản
2.
SP
: Sản phẩm
3.
NVL

: Nguyên vật liệu
4.
NVLTT
: Nguyên vật liệu trực tiếp
5.
CT, HMCT : Công trình, hạng mục cơng trình
6.
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
7.
PC
: Phiếu chi
8.
PNK
: Phiếu nhập kho
9.
PXK
: Phiếu xuất kho
10.

: Hóa đơn
11.
ĐXL
: Đội xây lắp
12.
XDCB
: Xây dựng cơ bản
13.
GTGT
: Giá trị gia tăng

14.
CTCP
: Cơng ty cổ phần
15.
CPSX
: Chi phí sản xuất
16.
CPNVLTT : Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
17.
CNV
: Cơng nhân viên
18.
CPNCTT : Chi phí nhân cơng trực tiếp
19.
CPSXC
: Chi phí sản xuất chung
20.
MTC
: Máy thi công
21.
ĐTM
: Đô thi mới
22.
TSCĐ
: Tài sản cố định
23.
SPDD
: Sản phẩm dở dang
24.
KLXL

: Khối lượng xây lắp
25.
BHXH
: Bảo hiểm xã hội
26.
BHYT
: Bảo hiểm y tế
27.
KPCĐ
: Kinh phí cơng đoàn
28.
HĐQT
: Hội đồng quản trị

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

5


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1:Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm tại Công ty CP Sông Đà Thăng
Long .........................................................................................................................10
Sơ đồ 1.2: Những giai đoạn trong cơ cấu tổ chức sản xuất của Công ty CP Sông Đà
Thăng Long ..............................................................................................................11
Sơ đồ1.3: Sơ đồ bộ máy tổ chức của CTCP Sông Đà – Thăng Long ......................13
Biểu 2.1:GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG.................................................................... 17

Biểu 2.2: PHIẾU CHI...............................................................................................18
Biểu 2.3: GIÁ TRỊ GIA TĂNG................................................................................20
Biểu 2.4: PHIẾU NHẬP KHO..................................................................................21
Biểu 2.5: PHIẾU XUẤT KHO.................................................................................22
Biểu 2.6: BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT VẬT TƯ.........................................................23
Biểu 2.7: BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN VẬT TƯ HÀNG HĨA.........................24
Biểu 2.8: Trích Sổ chi tiết TK 621 ...........................................................................25
Biểu 2.9: Trích Sổ nhật ký chung............................................................................ 27
Biểu 2.10: Trích Sổ cái TK 621 ...............................................................................28
Biểu 2.11: Trích Bảng chấm cơng đội xây lắp số 2 .................................................30
Biểu 2.12: Trích Bảng thanh tốn lương tháng 10/2012 – ĐXL số 2 ......................31
Biểu 2.13 :Trích Sổ chi tiết TK 622 .........................................................................33
Biểu 2.14: Trích Sổ nhật ký chung.......................................................................... 34
Biểu 2.15: Trích Sổ cái TK 622 ...............................................................................35
Biểu 2.16: Trích Nhật trình sử dụng máy thi cơng ..................................................38
Biểu 2.17 : Trích Sổ chi tiết TK 623 ........................................................................40
Biểu 2.18: Trích sổ nhật ký chung TK 623 ..............................................................41
Biểu 2.19 : Trích Sổ cái TK 623...............................................................................42
Biểu 2.20: Trích Bảng thanh tốn lương tháng 10/2012 – ĐXL số 2...................... 43
Biểu 2.21 BẢNG PHÂN BỔ CÁC KHOẢN TRÍCH BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
...................................................................................................................................44
Biểu 2.22 BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ ..................................................44

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

6


Chuyên đề thực tập chuyên ngành


GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Biểu 2.23.Trích Sổ chi tiết TK 627.......................................................................... 47
Biểu 2.24: Trích sổ nhật ký chung TK 627 ..............................................................48
Biểu 2.25: Trích Sổ cái TK 627............................................................................... 49
Biểu 2.26 : Trích Sổ chi tiết TK 154 ........................................................................52
Biểu 2.27 : Trích Sổ cái TK 154 .............................................................................53
Biểu 2.28: Trích Sổ chi tiết TK 632 .........................................................................54
Biểu 2.30: Trích sổ nhật ký chung ...........................................................................55

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

7


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ
QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CƠNG TY CP SƠNG ĐÀ – THĂNG LONG
1.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty
1.1.1. Danh mục sản phẩm
Công ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long (sau đây gọi là “công ty”) là công ty
hoạt động trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh dịch vụ nhà ở, xây dựng các cơng trình
dân dụng và hạ tầng đô thị. Sản phẩm của Công ty chủ yếu là những cơng trình,
hạng mục cơng trình, đường xá, cầu cống, các cơng trình xây dựng dân dụng và
cơng nghiệp thuộc xây dựng cơ bản…
1.1.2 Tiêu chuẩn chất lượng:
Công ty áp dụng hệ thống chất lượng ISO 9001:2000 và các kỹ thuật theo

quy định hiện hành cho các sản phẩm xây lắp như:
-

- Sản phẩm xây lắp phải được quy hoạch, thẩm định và thiết kế theo đúng
quy trình thủ tục của Bộ xây dựng quy định trước khi đưa vào thi công.

-

Sản phẩm xây lắp phải đảm bảo chất lượng cơng trình về các tiêu chuẩn
quy định đối với các yếu tố tham gia vào cơng trình.

-

Sản phẩm sau khi hoàn thành phải đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật như đã
thiết kế để đảm bảo độ an toàn của sản phẩm khi đưa vào sử dụng.

1.1.3 Tính chất của sản phẩm:
Sản phẩm xây lắp của Công ty là những cơng trình, kiến trúc có giá trị lớn,
kết cấu phức tạp địi hỏi chi phí hồn thành lớn, mang tính chất đơn chiếc, thời gian
xây dựng để hoàn thành sản phẩm có giá trị sử dụng dài. Do đó, việc tổ chức quản
lý, hạch tốn trong q trình sản xuất phải lập dự tốn.
Sản phẩm của Cơng ty hồn thành không nhập kho mà được tiêu thụ ngay
theo giá dự toán hoặc giá thỏa thuận với chủ đầu tư từ trước. Quá trình tiêu thụ sản
phẩm được tiến hành trước khi sản phẩm sản xuất ra, do đó tính chất hàng hóa của
sản phẩm thể hiện khơng rõ.

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

8



Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Sản phẩm xây lắp từ khi khởi cơng đến khi hồn thành thường kéo dài, thời
gian hoàn thành phụ thuộc vào quy mơ, tính phức tạp về kỹ thuật của từng cơng
trình và cả cách thức tổ chức của Cơng ty trong sản xuất sản phẩm. Đặc điểm này
địi hỏi cơng tác quản lý, giám sát chặt chẽ sao cho đảm bảo chất lượng cơng trình
đúng thiết kế dự tốn.
Mỗi sản phẩm của Công ty xây dựng theo một kiểu thiết kế kỹ thuật riêng và
tại một địa điểm nhất định. Đặc điểm này dẫn đến tính khơng ổn định trong thi công
và lợi nhuận chịu ảnh hưởng do điều kiện địa điểm mang lại.
Sản phẩm của Cơng ty có ý nghĩa về mặt kinh tế, nghệ thuật, chính trị... bởi
nó chính là tài sản cố định của các đơn vị sử dụng và nói rộng hơn là của cả nền
kinh tế.
1.1.4 Loại hình sản xuất
Cơng ty thi cơng các cơng trình theo đơn đặt hàng và hợp đồng cụ thể, phụ
thuộc vào yêu cầu của khách hàng và thiết kế kỹ thuật của cơng trình đó. Vì vậy,
khi thực hiện các đơn đặt hàng, Công ty phải đảm bảo bàn giao đúng tiến độ, đúng
kỹ thuật và chất lượng theo thiết kế đã được duyệt.
1.1.5 Thời gian sản xuất:
Thời gian sản xuất sản phẩm của Công ty phụ thuộc vào quy mô và sự phức
tạp về kỹ thuật của sản phẩm, nhưng phần lớn sản phẩm của Công ty thường có thời
gian xây dựng dài. Bên cạnh đó, q trình xây dựng tiến hành ngoài trời nên chịu
ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên rất nhiều. Do đó, q trình thi cơng dễ bị gián
đoạn và tăng thời gian hồn thành cơng trình.
1.1.6 Đặc điểm sản phẩm dở dang:
Sản phẩm dở dang là các cơng trình, hạng mục cơng trình tới cuối kỳ hạch
tốn chưa hồn thành hoặc hồn thành nhưng chưa bàn giao nghiệm thu thanh toán.


SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

9


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm xây lắp của Cơng ty CP Sơng Đà
Thăng Long.
1.2.1 Quy trình cơng nghệ:
Sản phẩm của công ty mang đặc thù của một doanh nghiệp xây dựng nên quá
trình sản xuất rất phức tạp, thời gian kéo dài. Quy trình cơng nghệ sản xuất của
Công ty CP Sông Đà Thăng Long là quy trình đấu thầu, mua vật tư, lập kế hoạch thi
cơng, thi cơng và bàn giao các cơng trình xây dựng.
Có thể khái qt quy trình cơng nghệ sản xuất của Công ty CP Sông Đà
Thăng Long theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.1:Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm tại Công ty CP Sông Đà
Thăng Long

Mua vật tư,
Nhận
thầu

Tổ chức thi
công

Nghiệm thu, bàn

giao cơng trình

Lập kế
hoạch thi
cơng
Thuyết minh:
Giai đoạn sau khi nhận thầu, công ty lên kế hoạch mua NVL và lập kế hoạch
thi công sẽ mất khoảng vài tháng. Tiếp đó Cơng ty tiến hành tổ chức thi cơng, việc
này có thể kéo dài hàng năm. Các bộ phận sản xuất cùng hoạt động trong khoảng
thời gian cơng trình thi công.
Hiện nay, theo xu thế chung của các doanh nghiệp ngành xây dựng, CTCP
Sông Đà – Thăng Long cũng áp dùng hình thức khốn gọn đối với từng CT,
HMCT. Khi đó, giữa cơng ty và các đội sẽ lập hợp đồng giao khoán trước khi tiến

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

10


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

hành công việc. Trong hợp đồng nay sẽ xác định rõ nội dung công việc, chất lượng,
thời hạn khởi công và hoàn thành hợp đồng. Tại thời điểm hoàn thành CT, HMCT
sẽ tiến hành nghiệm thu và thanh lý hợp đồng giao khốn.
1.2.2 Cơ cấu tổ chức sản xuất của Cơng ty CP Sông Đà Thăng Long
Sơ đồ 1.2: Những giai đoạn trong cơ cấu tổ chức sản xuất của Công ty
CP Sông Đà Thăng Long
Giai đoạn nhận thầu

- Làm hồ sơ và dự thầu
- Thương thảo với chủ đầu tư
- Ký hợp đồng

Giai đoạn lập kế hoạch thi công
- Lập biện pháp thi cơng
- Giao khốn cho các đội

Giai đoạn thi công
- Bàn giao mặt bằng
- Tiến hành hoạt động xây lắp

Giai đoạn nghiệm thu
- Bàn giao từng phần
- Bàn giao tồn bộ cơng trình
- Bảo hành

Giai đoạn thanh lý hợp đồng
- Thanh lý hợp đồng
- Giao nhận cơng trình

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

11


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường


Thuyết minh:
-

Giai đoạn nhận thầu:

Công ty mua hồ sơ dự thầu mà chủ đầu tư đã bán và làm hồ sơ sau đó dự thầu.
Khi trúng thầu một cơng trình nào đó, Cơng ty và chủ đầu tư cung thương thảo hợp
đồng.
Làm hợp đồng giao nhận thầu và ký kết.
Thực hiện bảo lãnh và hợp đồng của Ngân hàng
Công ty làm tạm ứng vốn theo hợp đồng và luật xây dựng hiện hành quy định
- Giai đoạn lập kế hoạch thi công:
Công ty lập và báo cáo các biện pháp tổ chức thi công cho chủ đầu tư
Sau khi được chủ đầu tư đồng thuận cơng ty tiến hành khốn gọn đối với từng CT,
HMCT cho các đội.
Công ty làm tạm ứng trước cho các đội thi công.
-

Giai đoạn thi công :

Bàn giao mặt bằng
Thi cơng cơng trình theo các biện pháp đã lập
-

Giai đoạn nghiệm thu:

+ Giai đoạn nghiệm thu và bàn giao từng phần:
Các cơng trình thường có nhiều giai đoạn thi công và phụ thuộc nhiều vào thời
tiết.Giữa Công ty và các đội, Công ty và chủ đầu tư thường quy định nghiệm thu
theo từng giai đoạn. Giữa Cơng ty và các đội sẽ làm quyết tốnCơng ty và chủ đầu

tư xác định giá trị cơng trình và ký vào văn bản cơng trình nghiệm thu theo từng
giai đoạn đã ký kết trong hợp đồng. Khi nghiệm thu hoàn thành, ở từng giai đoạn
chủ đầu tư lại ứng một phần giá trị của giai đoạn tiếp theo.
+ Giai đoạn nghiệm thu và bàn giao tồn bộ cơng trình:
Khi cơng trình đã được hồn thành theo đúng tiến độ và giá trị khối lượng trong hợp
đồng công ty sẽ lập quyết tốn và trình chủ đầu tư phê duyệt. Khi chủ đầu tư phê
duyệt và thanh toán 90% giá trị cơng trình cho Cơng ty, cịn 10% chủ đầu tư giữ lại
làm giá trị bảo hành cơng trình. Cơng ty cũng tiến hành thanh toán cho các đội.

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

12


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

-

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Giai đoạn thanh lý hợp đồng:

Khi thời gian bảo hành công trình đã hết và cơng trình đảm bảo giá trị đã thảo thuận
giữa 2 bên, Công ty sẽ nhận nốt 10% giá trị cơng trình cịn lại. Cơng ty và chủ đầu
tư ký vào văn bản thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật.
1.3. Quản lý chi phí sản xuất xây lắp của Công ty Cổ phần Sông Đà – Thăng
Long
1.3.1 Mơ hình tổ chức quản lý

Sơ đồ1.3: Sơ đồ bộ máy tổ chức của CTCP Sông Đà – Thăng Long


SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

13


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

1.3.2. Chức năng của các bộ phận liên quan đến kế tốn Chi phí sản xuất và
giá thành.
Tham gia quản lý xây dựng, phê duyệt kế hoạch, dự toán, định mức, cung
cấp thơng tin chi phí và kiểm sốt chi phí sản xuất tại Cơng ty có các thành viên,
các phịng ban sau:
Đại hội đồng cổ đơng: là cơ quan có thẩm quyền cao nhất ở công ty. Bao gồm
tất cả các cổ đơng có quyền biểu quyết hoặc người được cổ đơng có quyền biểu
quyết ủy quyền. Đại hội đồng cổ đơng có quyền thơng qua các vấn đề sống cịn,
những định hướng quan trọng của Cơng ty như kế hoạch sản xuất kinh doanh, đầu
tư, có quyền quyết định tổ chức lại hay giải thể cơng ty.
Ban kiểm sốt: do đại hội đồng cổ đơng bầu ra gồm có 03 thành viên làm
nhiệm vụ giám sát HĐQT trong việc quản lý và điều hành cơng ty, kiểm tra tính
trung thực hợp lý, hợp pháp trong quản lý điều hành hoạt động kinh doanh, trong
ghi chép và lưu trữ chứng từ, sổ sách và lập báo cáo tài chính.
Các phó tổng giám đốc: là những người giúp việc, tham mưu trong việc quản
lý và điều hành sản xuất kinh doanh cho Tổng giám đốc. Chịu trách nhiệm tồn diện
những cơng việc được Tổng Giám đốc uỷ quyền điều hành.
Các phòng ban chức năng: cơng ty có 9 phịng ban. Các phịng gồm có các
trưởng, phó phịng điều hành hoạt động kinh doanh dưới sự chỉ đạo của Tổng giám
đốc.

Phòng tổ chức hành chính: có nhiệm vụ quản lý cơng tác tổ chức đào tạo, sắp
xếp nhân lực, giải quyết mọi vấn đề có liên quan tới cơng tác tiền lương và chế độ
chính sách cho người lao động, quan tâm tới đời sống văn hóa trong cơng ty. Quản
lý theo dõi, cung cấp các đồ dùng sinh hoạt, làm việc trong tồn cơng ty.
Phịng kỹ thuật – vật tư: chịu trách nhiệm những vấn đề liên quan đến kỹ
thuật, chất lượng sản phẩm.
Phịng tài chính – kế tốn: đảm nhận những vấn đề liên quan tới tài chính của
cơng ty, chịu trách nhiệm lập và thu thập chứng từ, hạch toán những nghiệp vụ phát
sinh, lập các báo cáo tài chính.

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

14


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Phòng kinh tế - kế hoạch: có nhiệm vụ lập các kế hoạch SXKD của công ty,
quản lý hợp đồng kinh tế. Tham mưu cho Tổng giám đốc về quy định phân cấp
quản lý các quy chế quản lý kinh tế trong cơng ty.
Phịng dự án – đầu tư: Lập các dự án khả thi và tiền khả thi về đầu tư khoa
học công nghệ, xây dựng khu đô thi, khu cơng nghiệp mới.
Phịng kinh doanh: có nhiệm vụ tìm kiếm thị trường, phụ trách thơng tin,
quảng cáo hình ảnh của cơng ty.
Phịng thiết bị - cơng nghệ: chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng các thiết bị
công nghệ của công ty phục vụ SXKD, cập nhập sự phát triển khoa học cơng nghệ
ứng dụng vào việc SXKD.
Phịng đầu tư nước ngồi: đảm nhận việc tìm kiếm thị trường ngồi nước

nhằm mở rộng thị trường hoạt động.
Phịng truyền thơng: chịu trách nhiệm công tác quảng cáo, PR, xây dựng
thương hiệu, quan hệ với báo giới…

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

15


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
SÔNG ĐÀ – THĂNG LONG
2.1.Kế tốn chi phí sản xuất tại Cơng ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long
2.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí và phương pháp tập hợp CPSX
2.1.2 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
2.1.2.1 – Nội dung chi phí và các chứng từ sử dụng
Chi phí NVL trực tiếp tại Cơng ty bao gồm NVL chính như cát, xi măng,
thép, NVL phụ, vật liệu luân chuyển dùng trực tiếp cho quá trình sản xuất thi cơng
cơng trình.
Với đặc điểm hoạt động của ngành xây dựng nên yếu tố chi phí NVL thường
xuyên chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm xây lắp của Công ty nên việc
hạch tốn chi phí NVL và quản lý NVL vơ cùng quan trọng vì nó ảnh hưởng đến
hiệu quả sản xuất kinh doanh của Cơng ty. Do đó, Cơng ty ln chú trọng tới việc
hạch tốn cũng như quản lý NVL từ khâu thu mua, vận chuyển cho tới khi xuất
dùng và trong cả quá trình sản xuất thi cơng ở cơng trường. Chi phí NVL trực tiếp
được hạch tốn trực tiếp cho từng cơng trình, hạng mục cơng trình theo giá thành

thực tế của từng loại vật liệu.
Giá NVL xuất kho được tính theo đơn giá thực tế đích danh vì khi có nhu
cầu sử dụng các đội mới tiến hành mua và sử dụng luôn nên lượng tồn kho là khơng
lớn. Cơng ty hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Kế toán NVLTT trong công ty cũng sử dụng những chứng từ sau:
Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Biên bản kiểm kê vật tư,
Bảng kê mua hàng, Bảng phân bổ NVL, Biên bản kiểm nghiệm vật tư, Giấy đề nghị
tạm ứng từ các đội gửi lên, Phiếu chi, Hóa đơn GTGT...

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

16


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Biểu 2.1:
Đơn vị: Đội xây lắp số 2
Công ty Cổ phần Sông Đà – Thăng Long
KĐT Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 04 tháng 10 năm 2012
Số: TU015

Kính gửi : Ơng Tổng giám đốc
Ổng Kế tốn trưởng
Tên tơi là: Trịnh Văn Thơng

Đơn vị: Đội xây lắp số 2
Đề nghị tạm ứng số tiền: 970.000.000 đồng
Bằng chữ: Chín trăm bảy mươi triệu đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: Tạm ứng tiền phục vụ thi công hạng mục cọc khoan nhồi đại
trà – Dự án Bộ Ngoại giao.
Thời hạn thanh toán:..........................
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

Người đề nghị
(Ký, họ tên)

Căn cứ vào giấy đề nghị tạm ứng được duyệt, kế toán viết phiếu chi và thủ quỹ xuất
tiền cho đội xây lắp.

Biểu 2.2:

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

Mẫu số: 02-TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
17



Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

PHIẾU CHI
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2012
Số: ...702...
Nợ TK: 14127

970.000.000 đ

Có TK: 1111

970.000.000 đ

Họ và tên người nhận tiền: Trịnh Văn Thông
Địa chỉ: Đội xây lắp số 2
Lý do chi: tạm ứng tiền thi công hạng mục cọc khoan nhồi đại trà – Dự án Bộ
Ngoại Giao
Số tiền : 970.000.000 đ
(Viết bằng chữ): Chín trăm bảy mươi triệu đồng chẵn./.
Kèm theo:
01 chứng từ gốc
Tổng giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)


Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín trăm bảy mươi triệu đồng chẵn./.
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

+Tỷ giá ngoại tệ...........................................................................................................
+ Số tiền quy đổi..........................................................................................................
Dựa vào PC702, kế toán sẽ nhập dữ liệu vào phần mềm theo định khoản:
Nợ TK 14127 (Trịnh Văn Thơng – ĐXL 2): 970.000.000
Có TK 1111
: 970.000.000
Sau khi nhập, máy sẽ tự động chuyển dữ liệu tới sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết
TK 141 và các sổ khác có liên quan.
Khi mua NVL, giá nguyên vật liệu nhập kho được phản ánh theo giá mua
chưa có thuế GTGT đầu vào. Giá thực tế của NVL bao gồm: giá mua trên hóa đơn,
SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

18


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

hao hụt trong định mức (nếu có), các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc thu mua
NVL như chi phí vận chuyển, chi phí bốc dỡ…)
Đối với hạng mục cơng trình cọc khoan nhồi đại trà tịa nhà A – trụ sở Bộ
ngoại giao thì NVL cần dùng gồm xi măng, thép, cát, đá, phụ gia, ống tráng kẽ, ống

thép đen, dung dịch Bentonit chống sụt...Các NVL mua về đều phải đảm bảo chất
lượng, đúng với tiêu chuẩn đã ký kết với chủ đầu tư.
Sau đây là minh họa cho hóa đơn GTGT ngày 24/10/2012 của CTCP vật liệu
xây dựng và phụ gia Licogi 13 và PNK10/ĐXL1:

SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

19


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Biểu 2.3:

HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 24 tháng 10 năm 2012

Mẫu số 01GTKT3
Ký hiệu: LG/11D

0029561

Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Licogi 13 – Vật liệu xây dựng (CMC)
Địa chỉ: Tầng 1, ĐNA, tòa nhà LICOGI 13, đường Khuất Duy Tiến, phường
Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội.
Điện thoại: 04-35579562 MST: 0100104764

Họ và tên người mua hàng: Hồng Ngọc Sơn
Tên đơn vị: Cơng ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long
Địa chỉ: Khu đô thị mới Văn Khê, phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội.
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn : .....TM........MS: 0102093571
STT
A

Tên hàng hóa, dịch vụ
B
Cát
Đá

Thuế suất GTGT: 10%

Đơn vị Số lượng
Đơn giá
C
1
2
m3
100
160.000
m3
205
255.000
Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:


Thành tiền
3 = 1x 2
16.000.000
52.275.000
68.275.000
6.827.500
75.102.500

Số tiền viết bằng chữ: Bảy mươi lăm triệu một trăm linh hai nghìn lăm trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
(ký, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng
(ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

(Nguồn CTCP Sông Đà – Thăng Long)
Khi vật tư về thủ kho và nhân viên cung ứng vật tư kiểm tra về số lượng và
chất lượng sau đó sẽ làm thủ tục nhập kho. Phiếu nhập kho có mẫu như sau:
SV: Phạm Thị Ngoan – BH202887

20



×