Cao học: Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Bài giảng: Prof. Andrew Whittaker
Môn học: Phân Tích Ứng Xử & Thiết Kế Kết Cấu BTCT Biên dịch: PhD Hồ Hữu Chỉnh
Chương 9: MÔ HÌNH GIÀN ẢO: NÚT - THANH GIẰNG - THANH CHỐNG
Chương 9: MÔ HÌH GIÀ ẢO:
Ú
Ú
Ú
T
T
T
-
-
-
T
T
T
H
H
H
A
A
A
H
H
H
G
G
G
I
I
I
Ằ
Ằ
Ằ
G
G
G
-
-
-
T
T
T
H
H
H
A
A
A
H
H
H
C
C
C
H
H
H
Ố
Ố
Ố
G
G
G
9.1 ĐNH GHĨA ÚT - THAH GIẰG - THAH CHỐG
9.1.1 Giới thiệu
Dưới đây trình bày một số ví dụ của mô hình giàn ảo (hình a
1
, b
1
, c
1
) và tương ứng là các
trường ứng suất, nút (hình a
2
, b
2
, c
2
) và cốt thép (hình a
3
, b
3
, c
3
).
a. Dầm cao chịu tải phân bố đều
b.
Gối tựa điểm (point support)
c. Tải tập trung và gối tựa điểm
d. Dầm cao chịu tải tập trung ở giữa
Cao học: Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Bài giảng: Prof. Andrew Whittaker
Môn học: Phân Tích Ứng Xử & Thiết Kế Kết Cấu BTCT Biên dịch: PhD Hồ Hữu Chỉnh
Chương 9: MÔ HÌNH GIÀN ẢO: NÚT - THANH GIẰNG - THANH CHỐNG
e. Nút mở (opening joint) trong khung chịu mômen
Mô hình hoá
giàn ảo là một phương pháp lặp bao gồm 4 bước :
1. Lựa chọn một mô hình giàn ảo để thử.
2. Xác định kích thước và chi tiết của thanh chống, các thanh giằng, và các nút.
3. Kiểm tra thông số kích thước các thanh chống, các thanh giằng, và các nút để bảo đảm
rằng các giả thiết của
bước 1 có giá trị.
4. Lặp lại nếu cần bằng cách trở về bước 1.
Schlaich và cộng sự định danh
ba kiểu thanh chống-thanh giằng, và bốn kiểu nút. Ba kiểu
thanh chống-thanh giằng
là:
o C
c
: thanh chống bê tông chịu nén
o T
c
: thanh giằng bê tông chịu kéo (ít gặp)
o
T
s
: thanh giằng chịu kéo bởi thép thanh hay thép ứng suất trước.
Schlaich và cộng sự định
danh bốn kiểu nút lệ thuộc vào sự phối hợp giữa chống và giằng:
o Nút CCC : nén-nén-nén gặp nhau tại nút.
o Nút CCT : nén-nén-kéo gặp nhau tại nút.
o Nút CTT : nén-kéo-kéo gặp nhau tại nút.
o Nút TTT : kéo-kéo-kéo gặp nhau tại nút.
và chú ý rằng các nguyên tắc thiết kế là không đổi nếu có hơn ba thanh chống hay giằng
gặp nhau tại một nút.
Sơ đồ
các loại nút khác nhau như sau :
a. Nút CCC
Cao học: Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Bài giảng: Prof. Andrew Whittaker
Môn học: Phân Tích Ứng Xử & Thiết Kế Kết Cấu BTCT Biên dịch: PhD Hồ Hữu Chỉnh
Chương 9: MÔ HÌNH GIÀN ẢO: NÚT - THANH GIẰNG - THANH CHỐNG
b. Nút CCT
Nút CCT bao gồm một thanh chống chéo chịu nén và một phản lực đứng gối tựa được
làm cân bằng lực bởi :
1. cốt thép neo bởi một bản neo phía sau nút (
b
1
)
2. lực dính trong nút (
b
2
)
3. lực dính trong nút và phía sau nút (
b
3
)
4. lực dính và áp suất bán kính (
b
4
)
c. Nút CTT bao gồm thanh chống chịu nén chống đỡ bởi:
1. hai thanh thép dính nhau (
c
1
)
2. ứng suất bán kính từ thanh thép bị uốn theo bán kính đó (
c
2
)
d. Nút TTT trong đó thay thế thanh chống chịu nén ở hình trên bằng một thanh giằng ghép
dính chịu kéo
.
Cao học: Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Bài giảng: Prof. Andrew Whittaker
Môn học: Phân Tích Ứng Xử & Thiết Kế Kết Cấu BTCT Biên dịch: PhD Hồ Hữu Chỉnh
Chương 9: MÔ HÌNH GIÀN ẢO: NÚT - THANH GIẰNG - THANH CHỐNG
9.1.2 Các thanh chống (strut)
Các thanh chống bê tông
là các trường ứng suất 2-D (hay 3-D) có xu hướng nở rộng giữa
các nút
. Sự nở hay phình ra của các thanh giằng như trong các hình ở trên thường tạo ra
các ứng suất ngang kéo hay nén
cần phải được xem xét bởi:
Hoặc do đưa những ứng suất này vào tiêu chuNn phá hoi ca bê tông (nén hoc kéo),
Hoc do áp dng mt mô hình giàn o lên chính thanh chng (như trong phn c và
phn d
ca hình trên) và như gii thiu hình dưi ây.
Schlaich và cng s ã ngh
3 kiu trưng nén cho các mô hình giàn o. Ba trưng này
(hình qut, c chai, hình tr) ưc mô t như sau :
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.1.3 Các nút (node)
Các nút trong mô hình giàn o là các giao im ca ba hay nhiu hơn các thanh chng và
ging thng và là các khái nim thc t ưc ơn gin hoá.
Mt nút biu din mt s thay i t ngt ca phương các lc.
o Khuynh hưng trong thc t không xy ra t ngt mà thưng dn dn.
Có hai loi nút
o N út tp trung (concentrated)
• N u mt trong nhng thanh chng hay ging i din mt trưng ng sut tp
trung, khuynh hưng các lc là tp trung cc b (
nút A hình dưi).
o N út phân tán (smeared , spread)
• Các trưng ng sut bê tông rng ni vi nhau hay vi các thanh ging chu
kéo mà bao gm nhiu thanh phân b sít nhau (
nút B hình dưi).
Thông thưng sơ lc trên mt vùng nút ưc phân tích ơn gin hóa ch gm 3 hp
lc (
hình a) t sơ phc tp hơn (hình b) như mình ha dưi ây:
a) Lc tác dng ca ba thanh chng b) Thanh chng A-C thay th cho
A-B, B-C, A-C ti mt nút. hai thanh chng A-E và C-E.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.1.4 Các thanh giằng (tie)
N gưc li các
thanh chng là các trưng ng sut 2-D (hay 3-D) ca bê tông chu nén,
các
thanh ging chu kéo ca thép thanh hay thép ng lc trưc (trong giáo trình này qui
ưc gi là ging thép-steel tie) là các phn t 1-D ni gia các nút.
Các thành ging ưc phép i băng qua các thanh chng; trong khi ó thanh chng ch
băng qua hay chng chéo nhau ch ti các nút.
Góc gia trc thanh ging và thanh chng bt kỳ phi tha mn yêu cu: θ < 25°
Trc ct thép trong mt thanh ging phi trùng vi trc thanh ging ó.
Ph thuc vào s b trí ct thép trong ging, chiu rng ging hiu qu (w
t
) xác nh
như hình mô t dưi ây:
Chiu rng ging (w
t
) khi b trí: a)- mt lp ct thép b)- nhiu lp ct thép
• Khi ch b trí mt lp thép trong ging như hình a), ta có:
cbt
d2dw +=
d
b
: ưng kính ct thép trong ging
d
c
: chiu dày bê tông bo v n mép ct thép trong ging
• Khi b trí nhiu lp thép trong ging như hình b), ta có gii hn ti a w
t,max
:
sce
nt
max,t
bf
F
w =
F
nt
: cưng danh nh ca ging chu kéo tính theo (9-1), tham kho phn 9.3.1
f
ce
: cưng nén hiu qu ca nút tính theo (9-8), tham kho phn 9.3.2
b
s
: chiu rng tính toán ca thanh chng chu nén ca mô hình giàn o
Các ging chu kéo có th mt tác dng do neo không y và do vy qui nh neo
thép tho áng vi chiu dài neo l
anc
dài là phn quan trng trong thit k các vùng
D dùng mô hình giàn o (tham kho Appendix A ca ACI 318-08).
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.2 VÍ DỤ THIẾT KẾ DÙG CÁC MÔ HÌH GIÀ ẢO
9.2.1 Giới thiệu
Trưc khi bàn lun cưng ca các thành phn chng-ging-nút, MacGregor trình bày
mt ví d dưi ây minh ha thit k dùng các mô hình giàn o.
Tưng không liên tc
bên dưi gm 5 vùng
D và 1 vùng B. (Không dùng nhng tưng như vy trong kt cu
chu ti ng t).
N ăm bưc ca quá trình thit k là:
1. N hn bit và cô lp các vùng D.
2. Tính các ni ng sut trên các mt biên ca vùng D vi mc cưng dùng phương
pháp cưng tiêu chuNn hay gi thit ng x àn hi (ví d
σ = P/A +My/I). Xem
ví d mu dưi ây, ti trng và ng sut nên tính bng P
u
/φ , M
u
/φ , vi φ thưng
ly bng giá tr cho trưng hp
Strut and Tie (φ = 0,75 vi ACI 318-08).
3. Chia nh các mt biên thành các on nh và xác nh các hp lc trên mi on
(xem
hình trên phía phi).
4. V mt giàn (mô hình giàn o) truyn lc t mt biên này sang mt biên kia.
5. Tính các lc trong các thành phn giàn và kim tra ng sut. Gi s rng các thanh
ging thép
có ng sut kéo bng gii hn chy f
y
và các thanh chng bê tông có ng
sut nén hiu qu
f
ce
= ν
1
ν
2
f'
c
(MacGregor) hay f
ce
= 0,85βf'
c
(ACI 318-08), vi giá tr
ν
i
hay β ưc trình bày sau trong chương này. Ti trng cho phép trên các thanh
chng
cũng s ưc bàn lun n.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.2.2 Bài toán mẫu 1
Tưng không liên tc
dưi ây dày 14” và không b on ra ngoài mt phng do s hin
din các sàn phng, hãy thit k thép trong các vùng
D2 và D3. Gi thit cưng bê
tông
f'
c
= 4000 psi và thép f
y
= 60000 psi. Gi thit rng ti trng 420 kips là ti trng ti
hn
(nhân h s vưt ti).
Bước 1
Cô lp các vùng D ca tưng như hình trên.
Bước 2
Tính các ng sut trên các mt biên như mô t hình trên. Gi thit rng các ng sut có
th tính bi
σ = P/A. Xét n h s gim cưng φ = 0,75, tính các lc tác dng :
75,0
420
P
P
u
n
==
φ
= 560 kips
Tính trng lưng tưng :
75,0
15,012/14824
×
×
×
= 45 kips
và gi thit rng
trng lưng này tác dng ti na-chiu cao tưng.
vùng B vùng B
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Bước 3
Phân chia nh các mt biên và tính các hp lc. Vi bài toán này
các la chn là d hiu. Tt c các mt biên ngoi tr mt biên ti
nh
D2 ưc chia thành hai phn bng nhau.
Bước 4
V giàn cho mô hình giàn o. Các thanh chng chu nén ưc ánh
du bng các ưng
nét t và các thanh ging chu kéo bng các
ưng
nét lin. v giàn mt gi thit phi ưc thc hin v góc
nh giàn
θ
. Trong nhiu trưng hp, mt dc 2:1 có th ưc
gi thit, vì th
θ
= tan
-1
(2 /1) = 63,4
º
Bước 5
Tính các lc trong các thanh và kim tra ng sut.
1. Thanh ging chu kéo BC và FG
a) Ging BC:
2
1
2
560
T
BC
×=
= 140 kips
⇒
60
140
f
T
A
y
BC
s
==
= 2,33 in
2
Thép ngang vi din tích ti thiu 2,33 in
2
nên ưc b trí băng
ngang toàn b chiu rng tưng trong mt di cao khong
0.3d, tâm
di là tâm thanh ging
BC. Gi s ct thép c #5 ưc dùng cho gia
c tưng. Din tích mt thanh thép
#5 là 0.3 in
2
, và gi thit b trí
thép cà hai mt tưng, dùng
4 #5 cho mi mt trên chiu cao 30”
≈
0.3d, lúc này din tích thép ngang A
s
BC
= 2,40 in
2
. N eo các thanh
thép bng các móc un
90° ti hai u tưng. Chú ý rng các nút B
và C neo gi các thanh chng AB , AC và thanh ging BC là các
nút phân tán và các ging thép chu kéo có th ưc tri rng trên
mt khong hu hn (
vòng tròn đỏ hình bên
).
b) Ging FG:
2
1
2
45560
T
FG
×
+
=
= 151 kips
⇒
60
151
f
T
A
y
FG
s
==
= 2,52 in
2
Din tích thép ngang A
s
FG
như trên hay ln hơn nên ưc b trí
băng ngang toàn b chiu rng tưng ti áy vùng D3. Các thanh
ct thép nên :
Tp trung vào 1-2 lp thép (nút tp trung) ?
Hay tri rng trên mt khong hu hn chiu cao tưng ?
Trong ví d này ct thép nên tp trung vào 1-2 lp thép áy tưng (
vòng tròn xanh hình
bên
). Ti sao? Ans: nút tp trung
Din tích mt thanh thép #6 là 0.44 in
2
, dùng 6 #6 băng ngang toàn b chiu rng áy
tưng
, ta có din tích thép ngang A
s
FG
= 2,64 in
2
. Ct thép nên ưc neo ti hai u tưng
vi các móc neo
90° hay 180° vào trong sưn các ct t các vùng D4 và D5 bên dưi cm
lên tưng.
d
D
2
D
3
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
2. Các thanh chng nén trong vùng D2
Vì các thanh chng bê tông xoè ra t im A, vùng ti hn ti nút A. Vì nút b nén trên
mi phía - nút CCC, ly f
ce
= 0,79f'
c
= 3,16 ksi. ng sut max ti nút A bng :
14
14
560
f
A
c
×
=
= 2,86 ksi
và nh hơn giá tr f
ce
= 3,16 ksi. (
thoả yêu cầu ứng suất
)
3. Các thanh chng nén trong vùng D3
Vì các thanh chng bê tông xoè ra t các nút F và G, vùng ti hn ti các nút này. Do
mi nút neo gi mt ging chu kéo, mt giá tr thp hơn ca ng sut gii hn s ưc s
dng (
lý do sẽ bàn luận sau
). Vi trưng hp này
f
ce
= 0,67f'
c
= 2,68 ksi
ng sut max ti nút
F bng :
14
14
45560
f
F
c
×
+
=
= 3,09 ksi
và ln hơn giá tr f
ce
= 2,68 ksi. (
không thoả yêu cầu ứng suất
)
Thanh chng chu nén DE như th nào?
N goài ct thép xác nh trên,
hàm lưng thép tưng ti thiu cn tho mn ACI 318-08
(phn §14.3)
và ct thép ct nên ưc kéo dài lên và neo sâu vào trong vùng tưng D3.
9.3 CƯỜG ĐỘ TÍH TOÁ CỦA THAH GIẰG-THAH CHỐG-ÚT
9.3.1 Giằng thép chịu kéo
Ct thép thưng cung cp chng lc kéo trong bê tông. Schlaich và ng s có
cung cp tóm lưc thông tin v các
thanh ging bê tông chu kéo ca mô hình giàn o. S
trình bày trong chương này
gi thit rng ct thép cung cp toàn b kh năng chng tt
c lc kéo
ca kt cu.
Công thc xác nh ct thép ca
ging thép chu kéo ơn gin như sau:
)]ff(AfA[FF
psepysntut
∆++φ=φ≤
(9-1)
vi
F
ut
là lc tính toán trong ging chu kéo; φ = 0,75 là h s gim cưng ca giàn o;
F
nt
là cưng danh nh ca ging chu kéo; A
s
là tit din ct thép thưng; f
y
là gii
hn chy ca ct thép thưng;
A
p
là tit din thép ng sut trưc; f
se
là “ng sut hiu qu
sau tn tht” trong thép A
p
, yêu cu f
se
+ ∆f
p
≤ f
py
; ∆f
p
là ng sut gia tăng trong A
p
gây
ra do lc giàn o tác dng:
∆f
p
= 420 MPa vi thép ULT bám dính, ∆f
p
= 70 MPa vi thép
ULT không bám dính (tham kho
A.4 ca ACI 318-08).
Các ging chu kéo
có th mt tác dng do neo không y và do vy qui nh neo thép
tho áng là phn quan trng trong thit k các vùng D dùng mô hình giàn o.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.3.2 Thanh chống bê tông chịu nén
Thành phn quan trng th hai ca mô hình giàn o là thanh chng bê tông chu nén. Các
thanh chng thưng ưc mô hình hoá thành dng tr (như
hình trụ
trang 4) hay dng
búp măng (như
hình quạt
trang 4) nhưng thưng nht là dng thay i tit din (như
hình cổ chai
trang 4) ưc biu din hình b dưi ây (theo MacGregor):
S giãn n ca
các lc nén bê tông làm tăng ng sut kéo ngang và ưc MacGregor
trình bày hình dưi. N hng
ng sut kéo ngang này có th gây cho các thanh chng bê
tông
b nt dc. N u thanh chng không có thép ngang, nó có th b phá hy sau khi xut
hin các vt nt này. N u
b trí thép ngang, thanh chng ch b phá hy do bê tông b
nghin v (
thiết kế mong muốn
!!!).
b
ef
/
4
C/2
C/2
C/2
C/2
T
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
hình trên, phn (a) phóng i mt u ca mt thanh chng dng c chai trong mô hình
giàn o ưc mô t phn
(b). Trong khi ó phn (c) biu din các ng sut kéo và nén
ngang
trong mô hình giàn o.
Ti phn gia ca thanh chng dài
L, chiu rng thanh chng bng b
ef
. Trong mt thanh
chng chu nén dng c chai
ti mi u, MacGregor ngh công thc:
6
L
ab
ef
+=
(9-2)
T phn
(b) ca hình trên, lc kéo ngang (T) có th tính bng :
)
b
a
1(
4
C
)
2/b
4/a4/b
(
2
C
T
efef
ef
−=
−
= (9-3)
vi
C là lc nén thanh chng, a là chiu rng ngoi lc nén ép, thc nghim a ≤ b
ef
≤ L/3.
Vi các dng thanh chng in hình, MacGregor báo cáo rng
nt dc trong thanh chng
không b trí thép ngang có th gây hi nghiêm trng nu áp lc gi ta trên u thanh
chng
vưt quá 0,55f'
c
(xem Bng 18-1 bên dưi: ν
1
= 0,65 ; ν
2
= 0,85 khi f'
c
= 2500 psi).
Chú ý
trình bày trên ây gi thit rng lc nén giãn n ch mt hưng. Xét trưng hp
dưi ây ca tưng t trên ct. N u din tích gi không m rng trên toàn b chiu
rng ca vùng
D (xem hình (a) dưi), các ng sut kéo ngang s phát trin ngang qua
b rng thanh chng, mà nó cn phi có thép ngang T
2
sut b rng thanh chng như hình
(a)
, trong khi T
1
trong hình (b) là ging dc ca mô hình giàn o.
a) Cưng thanh chng - phương pháp MacGregor:
Cưng bê tông chng nghin v
trong mt thanh chng gi là cưng hiu qu f
ce
(
effective strength
):
'
c21ce
ff νν= (9-4)
vi ν
1
, ν
2
là các h s hiu qu
-
efficiency factor
. (Schlaich và ng s ký hiu cưng
hiu qu
là f*
cd
).
Cưng bê tông trong mt trưng ng sut nén hay mt nút phn ln ph thuc vào
trng thái ng sut nhiu phương hay s tn ti khe nt hay ct thép gia cưng.
S hng
ν
1
dùng xét n :
S ép ngang có li, c bit khi ép ngang c hai chiu.
o
Bê tông b ép ngang xem chương 3.
Các ng sut kéo ngang và vt nt có hi.
Các vt nt có hi không song song vi ng sut nén.
T
2
T
1
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Bê tông dòn hơn khi tăng cưng chu nén f′
c
ca bê tông. iu này phn ánh ν
2
:
1
f
15
55,0
'
c
2
≤+=ν (9-5)
vi cưng chu nén f
′
c
có ơn v là psi.
MacGregor cung cp
Bng 18-1 ca các giá tr f
ce
tương thích vi ACI 318. Các giá tr
trong bng này ưc chp nhn cho các bàn lun ây v
mô hình giàn o.
N hư ã lưu ý trưc ây, nt dc có th ngăn cn mt thanh chng t ưc kh năng chu
nén ti a ca nó. ngăn cn phá hoi nt tách dc ca các thanh chng, ct thép ng
và ngang nén ngang cn ưc b trí chu toàn b các lc kéo trong các ging ngang ti
hai u mô hình giàn o ã mô t trang
11 khi lc nén C trong thanh chng t n giá
tr ln nht ca nó, c th là :
∑
−≥
θ
)]
b
a
1(
4
C
[
sin
fA
ef
ys
(9-6)
vi ký hiu
Σ ng ý là tng các giá tr ti hai u thanh chng, θ là góc nghiêng thép
ngang
so vi thanh chng. Din tích thép ngang A
s
cn ưc phân b trên toàn b chiu
dài thanh chng.
Tóm li,
cưng thanh chng chu nén (C) theo MacGregor có th tính theo hai cách
như sau:
N u thanh chng không có thép ging:
C = 0.55atf'
c
(ν
1
= 0,65 ; ν
2
= 0,85), vi a là
chiu rng nút; t là chiu dày ca phn t kt cu (
tra
phần kiểm tra nút giàn ảo
).
N u thanh chng có b trí thép ging tính bi phương trình (9-6):
C = tích số
gia
din tích tit din nh nht ca thanh chng và f
ce
tính t bng 18-1, (
tra phần kiểm
tra thanh chống giàn ảo
).
a)-út giàn ảo
b)-Thanh chống giàn ảo
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
b) Cưng thanh chng - phương pháp ACI 318-08:
Theo
ACI 318-08, cưng nén hiu qu f
ce
ca thanh chng o là:
'
csce
f85,0f β=
(9-7)
Và cưng nén hiu qu f
ce
ca vùng nút giàn o:
'
cnce
f85,0f β=
(9-8)
vi
f’
c
là cưng chu nén bê tông, β
s
là h s hiu qu
-
efficiency factor
tra bng sau:
Kiu thanh chng hay nút
ca mô hình giàn o
β
s
,
β
n
i chiu
ACI 318-08
Thanh chng hình tr (tit din không i theo chiu dài) 1.00 A.3.2.1
Thanh chng hình c chai có thép ging tho mn A.3.3
(*)
0.75 A.3.2.2
Thanh chng hình c chai không thép ging tho mn A.3.3
(*)
0.60 A.3.2.2
Thanh
chng
ca
KC
chu kéo
hay
trong cánh chu kéo ca KC
0.40 A.3.2.3
Các trưng hp thanh chng khác 0.60 A.3.2.4
N út kiu C-C-C (nút giao nhau ca 3 thanh chng hay gi ) 1.00 A.5.2.1
N út kiu C-C-T (nút có mt thanh ging chu kéo)
0.80 A.5.2.2
N út kiu C-T-T hay kiu T-T-T (nút có ít nht 2 thanh ging) 0.60 A.5.2.3
(*) Cu hình thanh chng kiu c chai vi thép ging A
si
tho iu kin A.3.3 như sau:
MPa40'f
003,0sin
sb
A
c
i
is
si
≤
≥γ
∑
b)- Kiu hai lp thép
ging
(A.3.3.1)
a)- Kiu mt lp
thép ging
(A.3.3.2)
MPa40'f
40;003,0sin
sb
A
c
22
2s
2s
≤
≥γ≥γ o
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Tóm li, cưng thanh chng chu nén (φF
ns
) theo ACI 318-08 có th tính như sau:
1.
Tính
'
cs1ce
f85,0f β=
2.
Tính
'
cn2ce
f85,0f β=
3.
Tính )f,fmin(f
2ce1cece
=
4.
Tính
cscens
AfF =
vi A
cs
là din tích tit din u thanh chng (tit din nh nht).
5.
Kim tra
nsus
FF φ≤
vi φ = 0,75, F
us
là lc tính toán ca thanh chng.
9.3.3 Các vùng nút giàn ảo
Các nút trong mô hình giàn o ã ưc gii thiu trong phn 9.1.1 nhưng lúc ó cưng
nút không ưc xem xét. Bn kiu nút ưc nhn dng là : CCC, CCT, CTT, và TTT.
Hai cách thông dng b trí các vùng nút ưc trình bày dưi ây (s dng các hình ca
MacGregor).
Phương pháp th nht
là đặt các cạnh của nút vuông góc với trục của các
thanh chống hay thanh giằng gặp nhau tại nút đó
có áp lc chng như nhau trên
mi cnh nút. Vi
nút CCC trong phn hình (a) bên dưi, t s gia các chiu dài a
i
ca
ba cnh nút
bng vi t s gia các lc dc C
i
trong ba thanh gp nhau ti nút ó, c th
là a
1
:
a
2
:
a
3
= C
1
:
C
2
:
C
3
. Trong phn hình (b) bên dưi, nu mt trong các lc là lc kéo
T (nút CCT), chiu rng cnh chu kéo ưc tính theo mt tm gi ưc gi thit trên
u ca thanh ging chu kéo
và chấp nhận phản lực gối
C
2
trên nút bằng lực nén
C
1
của
thanh chống tại nút đó
. (hình chiu hay c lc nén ?)
Phương pháp th hai
giả thiết rằng
vùng nút bao gồm cả bê tông nằm trong phần mở
rộng của các thanh gặp nhau tại nút
như mô t hình dưi.
Lưu ý rng các vùng nút
không ưc chng lên nhau. Các ng sut
σ
1
,
σ
2
,
σ
3
có th khác nhau (xem phn (a) hình
dưi) vi ba iu kin:
(i)
hợp lực của ba lực trùng nhau
, (ii)
các ứng suất nằm trong các
giới hạn
ưa ra trong bng 18-1 trang trưc, (iii)
ứng suất là hằng số trên từng mặt
. Mt
ví d khác ưc biu din phn (b) hình dưi. N út này ưc chia thành hai nút nh.
N gưi thit k phi
kim tra xem các ng sut trong các thanh chng gp nhau ti nút,
ng sut trên tm gi, và ng sut trên ưng thng ng phân chia hai nút nh là nm
trong các gii hn
ưa ra trong bng 18-1.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Lúc này quay li
bài toán mu phn 9.2.2. Theo phương pháp ca MacGregor, vì cưng
nén danh nghĩa ca bê tông
bng f′
c
= 4000 psi nên suy ra ν
2
= 0,79 (xem Bng 18-1)
Vi nút A, cưng hiu qu f
ce
= ν
1
ν
2
f '
c
= 1.0×0,79×4 = 3,16 ksi. (như gi thit)
Vi nút F, cưng hiu qu f
ce
= ν
1
ν
2
f '
c
= 0,85×0,79×4 = 2,68 ksi. (như gi thit).
Theo
ACI 318-08, cưng chu nén mt z ca nút (φF
nz
) ưc tính tun t như sau:
•
Tính
'
cnce
f85,0f β= là cưng nén hiu qu ca nút tính theo (9-8).
•
Tính
A
nz
là din tích mt z vuông góc vi phương lc tính toán F
uz
.
•
Tính
nzcenz
AfF = là cưng chu nén danh nh ca mt z.
•
Kim tra
nzuz
FF φ≤
vi φ = 0,75, F
uz
là lc tính toán tác dng trên mt z vùng nút.
(a)
(b)
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.3.4 Bài toán mẫu 2
MacGregor trình bày hình dưi mt ct vuông 12”
x
12” t gn mép mt tưng có kích
thưc dày
12” ; dài 8’ ; cao 8’. Ti trng tính toán trong ct là 180 kips. B qua trng
lưng bn thân tưng. Cho cưng bê tông
f '
c
= 3 ksi và thép f
y
= 60 ksi. Hãy thit k
ct thép tưng. (Chú ý h s φ = 0,75 theo ACI 318-08)
Bước 1
Cô lp vùng D. Vi tưng này, toàn b là vùng D.
Bước 2
Biu ng sut tính ưc vi gi thit tit din không nt (σ
σσ
σ
= P/A + My/I
, trong ó
P
= 240 kips, M = 720 kip-ft, I/y = 10,67 ft
3
) và ưc mô t phn áy hình. Vi φ =
0,75,
ti trng thit k bng :
75,0
180
P
P
u
n
==
φ
= 240 kips
ng sut thay i t
677
psi im A n –261
psi im I (du + qui ưc ng sut nén,
du – qui ưc ng sut kéo).
8’ = 96”
8’ = 96”
cột
tường
th. chống
th. giằng
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Bước 3
Phân chia nh các mt biên và tính các hp lc dc theo các phân on. Phân on GI
ưc thành lp u tiên.
Hp lc trên phân on này bng 41.8 kips. Chiu dài ca EG
gi thit
bng chiu dài ca GI sao cho cân bng lc ng trên EI bng zero. Hai phân
on còn li
AC, CE ưc chn sao cho các hp lc bng các ti tác dng (= 120 kips).
Bước 4
V mt mô hình giàn o truyn các lc t mt biên này sang mt biên kia ca vùng D.
Mô hình vi các lc
chng và ging trên là tương t mô hình ca bài tp 4 chương 8.
Chú ý
góc xoay 90° ca lc kéo ti im P và thanh chng OP nghiêng 45° dùng cân
bng lc ti im
P.
Lc chân ct ti J cách mép tưng 9”; lc nén ti B cách mép tưng 8”. S chuyn tip
hưng truyn lc t ưc bng
thanh chng JL vi gi thit dc là 2:1 như hình
trên. iu này to ra mt
lc nén 60 kips trong thanh chng JK và mt lc kéo 60 kips
trong
thanh ging LM.
Bước 5
Tính các lc trong các thanh giàn o và kim tra các ng sut.
Hình dưi là mt phóng i ca các mi ni J, K, L, và M, ti chân ct. N u các ng sut
có th chp nhn ưc trong phn này ca mô hình (
vì đặc xít nhất
), chúng s ưc chp
thun các nơi khác.
Các thanh chng ưc mô t dng các ch nht màu trng và các
nút
dng các tam giác màu xám. Cho ng sut (σ) bng cưng hiu qu (f
ce
):
300075,085,0f75,085,0f85.0
'
c
'
cs
××=××==
βσ
= 1910 psi
vi
β
s
= 0,75 theo ACI 318-08 cho thanh chng dng c chai có thép ngang gia cưng.
Chiu rng (
b
i
) ca các thanh chng có lc nén (C
i
) v trong hình dưi tính bng:
"12psi1910
C
t
C
b
ii
i
×
=
×
=
σ
5,54”
5,24”
5,24”
5,24”
th. chống
nút
C
i
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Không có thanh chng nào hay vùng nút nào chng lên nhau, ch th rng các ng sut bê
tông có th chp nhn ưc
.
i vi các
ging chu kéo KP, PH, và LM, din tích thép yêu cu (A
s
) ln lưt là :
•
Thép ging KP:
60
8,41
f
T
A
y
KP
KP
s
==
= 0,7 in
2
⇒
Chn 2#4 mi mt (
KP
s
A
= 0,8 in
2
)
•
Thép ging PH:
60
8,41
f
T
A
y
PH
PH
s
==
= 0,7 in
2
⇒
Chn 2#4 mi mt (
PH
s
A
= 0,8 in
2
)
•
Thép ging LM:
60
60
f
T
A
y
LM
LM
s
==
= 1,0 in
2
⇒
Chn 3#4 mi mt (
LM
s
A
= 1,2 in
2
)
Ct thép tương ng vi các din tích này ưc biu din hình dưi. Cui cùng, cn phi
tính toán
din tích thép ngang cn thit băng qua các thanh chng chu nén (phi tho mn
công thc
(A-4) phn A.3.3.1 ca ACI 318-08). Mt khác, ct thép ng và ngang cn t
ti thiu
tho mn phn 11.9.9 ca ACI 318-08, nên ưc b trí trong tưng như mô t
dưi ây:
=
Thoả mản
(ACI 318-08:
phn
11.9.9
, Ph lc
A.3.3.1
)
tie
KP
tie
LM
tie
PH
o. 4 @ 8”
mỗi mặt
o. 4 @ 12”
mỗi mặt
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
9.3.5 Bài toán mẫu 3
Thit k vai ct BTCT có tit din vuông (16” x 16”) chu lc ng V
u
= 60 kips và lc
ngang
N
u
= 12 kips. Gi thit bê tông có f’
c
= 4 ksi, thép có f
y
= 60 ksi.
Bước 1-4
Cô lp vùng D và thit lp mt mô hình giàn o hp lý truyn các lc t mt biên này
sang mt biên kia ca vùng
D. Tính ni lc trong các thanh chng và thanh ging.
a)- Tính bằng tay b)- Tính bằng CAST
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Bước 5
Tính ct thép ca các thanh ging: AB, BD, DF, CD vi cưng cc hn ca thanh
ging xác nh theo công thc:
)ff(AfA
T
psepys
∆
φ
++=
ây không có thép ng sut trưc (
0A
p
=
), nên:
y
s
f
T
A
φ
=
vi h s gim cưng
φ
= 0,75 theo ACI 318-08
•
Thép ging AB: T
AB
= 46,3 kips
6075,0
3,46
A
s
×
=
= 1,03 in
2
⇒
Chn 4 #5 (
AB
s
A
= 1,24 in
2
)
•
Thép ging CD: T
CD
= 12,0 kips
6075,0
12
A
s
×
=
= 0,27 in
2
⇒
Chn 1 #4 (
CD
s
A
= 0,40 in
2
)
•
Thép ging BD & DF: T
BD
= 75,8 kips ; T
DF
= 93,2 kips
6075,0
2,93
A
s
×
=
= 2,07 in
2
⇒
Chn 2 #10 (
DF
s
BD
s
AA =
= 2,54 in
2
)
Thép ging 2 #10 cn tính cng thêm vào thép dc ca ct hay b trí un cong như
hình dng
thanh AB như hình dưi ây:
A
B
D C
F
γ
γγ
γ
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
Bước 6
a.
Kim tra chiu rng ca các thanh chng: AC, BC, CE, DE
Gi thit thanh chng dng c chai có thép ngang chu ct tho mn iu kin A.3.3 ca
ACI 318-08 (
β
s
= 0,75), nên cưng bê tông hiu qu ca thanh chng xác nh bng:
=××== 475,085,0'f85,0f
cscu
β
2,55 ksi
B rng các thanh chng xác nh theo công thc:
bf
C
w
cu
φ
=
vi h s gim cưng
φ
= 0,75 theo ACI 318-08
•
B rng thanh chng AC: C
AC
= 69,1 kips
1655,275,0
1,69
w
AC
××
=
= 2,26 in
•
B rng thanh chng BC: C
BC
= 88,8 kips
1655,275,0
8,88
w
BC
××
=
= 2,90 in
•
B rng thanh chng CE: C
CE
= 135,8 kips
1655,275,0
8,135
w
CE
××
=
= 4,44 in (chú ý: w
CE
/2 = 2,22“ < a = 2,5”: OK)
•
B rng thanh chng DE: C
DE
= 21,2 kips
1655,275,0
2,21
w
DE
××
=
= 0,69 in
Kt lun: kích thưc các thanh chng u nm trong kích thưc bê tông vai ct.
b.
Kim tra thép ngang chu ct vai ct phi tho phương trình (A-4) ca ACI 318-08:
003,0sin
bs
A
i
i
si
≥
∑
γ
B trí mt lp thép
ai kín nm ngang #4 @ 4,5” như hình v trang trưc, do ó:
A
s
= 2 x 0,2 = 0,4 in
2
γ
= 58,57
o
s = 4,5 in
b = 16 in
003,00047,0)57,58sin(
5,416
4,0
sin
bs
A
o
s
>=
×
=⇒
γ
: OK
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 9: MÔ HÌN H GIÀN O: N ÚT - THAN H GIN G - THAN H CHN G
a)- B trí ct thép cho vai ct b)- Phân tích S mô hình STM bng CAST
Kiểm chứng bằng CAST
•
thanh ging E1: 4-N o 5 (t s S = 0,866 < 1)
•
thanh ging E2: 2-N o 10 (t s S = 0,725 < 1)
•
thanh ging E5: 2-N o 4 (t s S = 0,667 < 1)
•
thanh ging E6: 2-N o 10 (t s S = 0,902 < 1)
•
thanh chng E3: hình c chai có ai N o ”, w = 6 in. (t s S = 0,522 < 1)
•
thanh chng E4: hình lăng tr, w = 3 in. (t s S = 0,573 < 1)
•
thanh chng E7: hình lăng tr,
w = 5 in < [w] = 6 in
.(t s S = 0,700 < 1)
•
thanh chng E8: hình lăng tr, w = 3 in. (t s S = 0,192 < 1)
•
thanh chng E9: hình lăng tr, w = 3 in. (t s S = 0,500 < 1)
•
nút N 1: nút CCT (t s S
max
= 0,716 < 1)
•
nút N 2: nút CTT (t s S
max
= 0,653 < 1)
•
nút N 3: nút CTT (t s S
max
= 0,320 < 1)
•
nút N 4: nút CCT (t s S
max
=
0,875 < 1
)
•
nút N 8: nút CCC (t s S
max
= 0,375 < 1)
Kt lun: mô hình STM trên tho mn yêu cu chu lc
(ref: SDORBEL)
A
B
D C
F
γ
γγ
γ