Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so va giai tich 11 kiem tra hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.27 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ HUOAI

KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên: ........................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7 điểm)

Số báo danh: ............

Mã đề 101

Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa 2 đường thẳng cắt nhau.
C. Một mặt phẳng được xác định khi biết nó đi qua 3 điểm phân biệt.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
Câu 2. Cho là một biến cố liên quan đến một phép thử có khơng gian mẫu là . Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A.
.
B.
C.
.
D.
.


Câu 3. Trong khơng gian cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, O là giao điểm của AC và
BD. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. BO
B. SO
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
D. SA
Câu 4. Tổng các hệ số của nhị thức:
A. 25
B. 243
Câu 5. Công thức nào dưới đây đúng?

bằng:

C. 15

D. 32

A.
B.
C.
D.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx?
A.

B.

C.
D.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi
M, N, K lần lượt là trung điểm của SA, BC, OC (tham khảo hình

vẽ). Chọn mệnh đề ĐÚNG.
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Một hộp chứa viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất
để lấy được 2 viên bi khác màu.
Mã đề 101

Trang 1


A.
B.
C.
D.
Câu 10. Từ một hộp đựng 7 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh, lấu ngẫu nhiêu cùng lúc 4 viên bi. Gọi
A là biến cố “4 viên bi lấy được có ít nhất 1 viên bi đỏ”. Biến cố đối của A là:
A. “4 viên bi lấy ra cùng màu”.
B. “4 viên bi lấy ra có đủ 2 màu”.
C. “4 viên bi lấy ra đều màu xanh”.
D. “4 viên bi lấy ra ít nhất có 1 viên bi màu xanh”.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang AB là đáy
lớn. Gọi M là trung điểm SC. Khi đó giao điểm của đường thẳng BC
với mặt phẳng (ADM) là:

A. Giao điểm của hai đường thẳng BC và SD.
B. Giao điểm của hai đường thẳng BC và MA.
C. Giao điểm của hai đường thẳng BC và MD.
D. Giao điểm của hai đường thẳng BC và AD.
Câu 12. Một tổ có 9 bạn nữ, 7 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm tổ trưởng?
A. 10
B. 56
C. 16
D. 15
Câu 13. Cho dãy số
xác định bởi
với
. Số hạng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Trong không gian cho 2 đường thẳng a và b. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề
sau:
A. Khơng có mặt phẳng nào chứa a và b thì a và b chéo nhau.
B. Nếu a và b khơng có điểm chung thì a và b chéo nhau.
C. Nếu a, b khơng song song thì a, b cắt nhau.
D. Nếu a và b khơng có điểm chung thì a song song với b.
Câu 15. Cho cấp số nhân
A.

với

và công bội


B.

. Số hạng

C.

bằng:
D.

Câu 16. Cho cấp số nhân
với số hạng đầu và cơng bội
nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

Số hạng tổng quát của cấp số

A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. Vô số.
Câu 18. Cho
A. Nếu
B. Nếu

. Chọn mệnh đề ĐÚNG.
thì

thì

.

C. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với

.

D. Nếu đường thẳng d cắt a thì d cắt
.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC
và BD. Mặt phẳng (P) đi qua IJ cắt AC, AD tại M, N. Mệnh đề nào
sau đây SAI.
Mã đề 101

Trang 2


A.
B.
C.
D.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm có 15 học sinh?
A.
Câu 21. Cho dãy số
A.

B.

C.


xác định bởi

với

B.

D.
Số hạng thứ

C.

D.

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;2) và vec tơ
phép tịnh tiến theo vec tơ
A.

của dãy là:

là:
B.

. Tọa độ ảnh của M qua

C.

Câu 23. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. và
B. và

C.

D.
là:


D.



Câu 24. Cho cấp số nhân
có số hạng tổng quát
với
Công bội của cấp số
nhân đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Cho 1, x, 5 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số
cộng là:
A. 20
B. 35
C. 100
D. 9
Câu 26. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
A.

B.


bằng:

C.

D.

Câu 27. Cho dãy số
được xác định như sau

với
Số hạng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm
nam và nữ ?
A. 35
B. 70
C. 175
D. 222
Câu 29. Cho cấp số cộng
A. 1

với
B. 2

Câu 30. Cho cấp số cộng
của cấp số cộng là:


với



Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
C.
D.

và công sai của cấp số cộng

. Số hạng thứ 11

A.
B.
C. 1
D.
Câu 31. Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tích 2 lần gieo là 1
số lẻ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
B. Phép vị tự là phép dời hình.
Mã đề 101

Trang 3



C. Phép dời hình là phép biến hình bảo tồn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
D. Phép vị tự tỉ số k biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
Câu 33. Cho là biến cố chắc chắn liên quan đến một phép thử. Xác suất của
A.

B.

C.

bằng:

D.

Câu 34.
bằng:
A. 42
B.
C.
D. 7
Câu 35. Số vectơ khác vecto-không được tạo thành từ 20 điểm phân biệt là?
A. 380
B.
C. 190
D. 400
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Cho cấp số cộng

thỏa


a) Tính và cơng sai
b) Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của CSC.
Câu 37: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là đa giác lồi khơng có cạnh nào song song. Trên
SD lấy N sao cho
. Gọi M là trọng tâm tam giác SAD.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (ABN) và (SCD).
b) Chứng minh
Câu 38: (0,5 điểm) Cho

thỏa mãn

. Tìm số hạng chứa

trong

khai triển của
.
Câu 39: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đơi một khác nhau và ln có
mặt chữ số 8?
---------------------------HẾT----------------------------

Mã đề 101

Trang 4



×