ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
́
̣c K
in
h
tê
́H
----- -----
ho
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ại
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
Đ
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY
Tr
ươ
̀n
g
CỔ PHẦN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á CHÂU
NGUYỄN QUỲNH NHƯ
KHÓA HỌC: 2016 – 2020
Luan van
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
́
h
tê
́H
----- -----
̣c K
in
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ho
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
g
Đ
ại
CỔ PHẦN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á CHÂU
ươ
̀n
Tên tác giả: Nguyễn Quỳnh Như
Lớp: K50C Kế tốn
Tên giáo viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Quốc Tú
Tr
Niên khóa: 2016 – 2020
Huế, tháng 4 năm 2020
Luan van
LỜI CẢM ƠN
Qua những ngày mưa mới thêm yêu những ngày nắng, qua những ngày khó khăn
mới biết trân trọng những gì đang có ở hiện tại. Có ai đó đã từng nói:” khơng có người
thành cơng trong đơn độc” bởi để hồn thành khố luận này, tơi đã nhận được sự quan
tâm và giúp đỡ của rất nhiều người.
Tôi xin gửi lời cám ơn tới Th.S Nguyễn Quốc Tú là giáo viên hướng dẫn, đã giúp
́
uê
đỡ tôi trong suốt q trình nghiên cứu và trực tiếp hướng dẫn tơi hồn thành đề tài
khố luận tốt nghiệp này.
́H
Tơi xin chân thành cảm ơn Công ty kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu, các chị phịng
tê
Kế tốn và đặc biệt là chị Lê Thị Thuỷ Ngân – Kế tốn trưởng tại cơng ty, đã tạo điều
kiện thuận lợi cho tơi có cơ hội tiếp cận với cơng việc kế tốn thực tế và nhiệt tình
in
h
giúp đỡ chỉ bảo trong thời gian thực tập tại công ty.
̣c K
Lời cuối cùng, tôi xin gửi tới quý thầy cô, cũng như ban lãnh đạo công ty cổ phần
kỹ nghệ thực phẩm Á Châu lời chúc sức khoẻ, thành đạt trong cuộc sống. Chúc công
Huế, Ngày 27 tháng 04 năm 2020
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
ty luôn phát triển và khẳng định vị trí của mình trên thị trường.
Luan van
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Quỳnh Như
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................... 2
3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................................. 2
4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................ 2
5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................................ 3
́
uê
5.1 Đối với dữ liệu thứ cấp ......................................................................................................... 3
5.2 Đối với dữ liệu sơ cấp........................................................................................................... 3
́H
6. Kết cấu khoá luận ................................................................................................................... 4
tê
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................... 5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
in
h
THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ..................................................... 5
1.1 Tổng quan về chi phí sản xuất .............................................................................................. 5
̣c K
1.1.1 Khái niệm chi phí và chi phí sản xuất ............................................................................... 5
1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất .................................................................................................. 5
ho
1.1.2.1 Phân loại theo nội dung kinh tế ...................................................................................... 5
1.1.2.2. Phân loại theo cơng dụng kinh tế .................................................................................. 6
ại
1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ tính kết quả.................................................. 7
Đ
1.1.2.4 Phân loại chi phí theo phương thức quy nạp .................................................................. 7
g
1.1.2.5 Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí............................................................... 7
ươ
̀n
1.1.2.6 Phân loại chi phí theo các yếu tố khác............................................................................ 8
1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm .......................................................................................... 8
Tr
1.2.2 Chức năng của giá thành ................................................................................................... 9
1.2.3 Phân loại giá thành sản phẩm ............................................................................................ 9
1.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành.......................................................... 10
1.4 Vai trị và nhiệm vụ của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính gía thành sản phẩm...... 11
1.4.1 Vai trị của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ....................... 11
1.4.2 Nhiệm vụ kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm....................................... 11
1.5 Nội dung cơng tác kế tốn chi phí sản xuất........................................................................ 12
1.5.1 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.................................................................................. 12
1.5.2 Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất .......................................................... 12
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
i
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
1.5.3 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .......................................................... 13
1.5.3.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp chi phí nguyên vật liệu
chính ..............................................................................................................................13
1.5.3.2 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................. 14
1.5.3.3 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương đương............ 14
1.5.3.4 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức......................................... 15
1.6 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................................ 15
́
1.6.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp......................................................................... 15
1.6.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 15
́H
1.6.1.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................................... 16
tê
1.6.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................ 16
1.6.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp................................................................................. 18
in
h
1.6.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 18
̣c K
1.6.2.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................................... 18
1.6.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................ 18
1.6.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung........................................................................................ 19
ho
1.6.3.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 19
1.6.3.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................................... 19
ại
1.6.3.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................ 20
Đ
1.6.4 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ..................................................................................... 21
g
1.6.4.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 21
ươ
̀n
1.6.4.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 21
1.7 Nội dung cơng tác kế tốn tính giá thành sản phẩm........................................................... 22
Tr
1.7.1 Đối tượng tính giá thành.................................................................................................. 22
1.7.2 Kỳ tính giá thành ............................................................................................................. 23
1.7.3 Phương pháp tính giá thành sản phẩm............................................................................. 23
1.7.3.1 Phương pháp giản đơn.................................................................................................. 23
1.7.3.2 Phương pháp hệ số........................................................................................................ 24
1.7.3.3 Phương pháp tỷ lệ......................................................................................................... 24
1.7.3.4. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ: ................................................................ 25
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
ii
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
CHUƠNG 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á
CHÂU ...................................................................................................................................... 26
2.1 Tổng quan về công ty cổ phần kỹ nghệ Á Châu................................................................. 26
2.1.1 Giới thiệu chung về cơng ty............................................................................................. 26
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty................................................................... 26
2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh của công ty ........................................ 27
́
uê
2.1.3.1 Chức năng nhiệm vụ..................................................................................................... 27
2.1.3.2. Ngành nghề kinh doanh............................................................................................... 27
́H
2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý công ty ..................................................................................... 28
tê
2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy quản lý ................................................................................................. 28
2.1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ........................................................................ 28
in
h
2.1.5 Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty................................................................................. 30
2.1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................... 30
̣c K
2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................................... 30
2.1.6 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán .................................................................................... 31
ho
2.1.6.1 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty.......................................................................... 31
2.1.6.2 Các chính sách kế tốn áp dụng.................................................................................... 32
ại
2.2.Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh qua ba năm 2017-2019 ...................................... 33
Đ
2.2.1.Tình hình lao động........................................................................................................... 33
g
2.2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn ...................................................................................... 35
ươ
̀n
2.3.Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành tại cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ
Thực phẩm Á Châu................................................................................................................... 41
2.3.1 Quy trình sản xuất sản phẩm sữa chua ............................................................................ 41
Tr
2.3.2 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.................................................................................. 42
2.3.3 Kỳ tính giá thành ............................................................................................................. 42
2.3.4 Phương pháp kế tốn các chi phí sản xuất....................................................................... 42
2.3.4.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp...................................................................... 42
2.3.4.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp.............................................................................. 54
2.3.4.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung..................................................................................... 62
2.3.5 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................................... 74
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
iii
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ
NGHỆ THỰC PHẨM Á CHÂU............................................................................................ 83
3.1 Đánh giá chung về cơng tác kế tốn tại cơng ty ................................................................. 83
3.1.1 Đánh giá về tổ chức, bộ máy kế tốn .............................................................................. 83
3.1.2 Đánh giá về hình thức kế tốn ......................................................................................... 84
3.2 Đánh giá về cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cơng ty........... 84
́
uê
3.2.1 Ưu điểm ........................................................................................................................... 84
3.2.2 Nhược điểm: .................................................................................................................... 86
́H
3.3 Một số giải pháp nhămg hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành tại
tê
cơng ty cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu ......................................................................... 88
3.3.1 Đối với tổ chức bộ máy kế toán....................................................................................... 88
in
h
3.3.2 Đối với cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............................ 88
PHẦN III. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 90
̣c K
1. Kết luận ................................................................................................................................ 90
2. Kiến nghị .............................................................................................................................. 91
ho
3. Hướng nghiên cứu tiếp theo cho đề tài................................................................................. 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 92
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
iv
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động của cơng ty qua ba năm 2017-2019.......................................... 33
Bảng 2.2:Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2017-2019 ......................... 35
Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ............................................................... 38
́
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
Bảng 2.4. Quy định về tỷ lệ các khoản trích theo lương năm 2019 ......................................... 55
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
v
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ................................................................ 17
Sơ đồ 1.2: Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ........................................................................ 19
Sơ đồ 1.3: Kế tốn chi phí sản xuất chung ............................................................................... 20
Sơ đồ 1.4: Kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ......................................................... 22
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức quản ...................................................................................... 28
́
uê
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn ............................................................................... 30
Sơ đồ 2.3 Hình thức ghi sổ kế tóan tại cơng ty......................................................................... 31
́H
Sơ đồ 2.4: Cơ cấu nguồn vốn giai đoạn 2017-2019 ................. Error! Bookmark not defined.
tê
Sơ đồ 2.5. Tình hình kinh doanh của cơng ty giai đoạn 2017-2019......................................... 39
Sơ đồ 2.6: Quy trình sản xuất sữa chua .................................................................................... 41
in
h
Sơ đồ 2.7 Tập hợp chi phí NVLTT sản phẩm sữa chua tháng 12/2019Error! Bookmark not
̣c K
defined.
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
Sơ đồ 2.8 Tập hợp chi phí SXC sản phẩm sữa chua tháng 12/2019 ........................................ 72
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
vi
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu 2.1. Phiếu nhập kho.......................................................................................................... 45
Biểu 2.2: Bảng định mức nguyên vật liệu sữa chua 2019 ........................................................ 46
Biểu 2.3. Phiếu đề xuất vật tư................................................................................................... 47
Biểu 2.4 Phiếu xuất kho............................................................................................................ 48
́
uê
Biểu 2.5 Phiếu nhập kho ( Nội bộ) ........................................................................................... 50
́H
Biểu 2.6: Sổ chi tiết TK 621 ..................................................................................................... 51
Biểu 2.7 Bảng phân bổ lương tháng 12 .................................................................................... 57
tê
Biểu 2.8. Bảng lương tháng 12.2019 ........................................................................................ 58
h
Biểu 2.9 Sổ chi tiết TK 622 Tháng 12/2019............................................................................. 59
in
Biểu 2.10. Bảng kê phiếu xuất kho nguyên vật liệu ................................................................. 65
̣c K
Biểu 2.11. Bảng phân bổ chi phí phục vụ sản xuất tháng 12/2019 .......................................... 66
Biểu 2.12. Bảng kê phiếu xuất kho công dụng cụ phục vụ sản xuất 12/2019 ......................... 67
Biểu 2.13. Bảng phân bổ chi phí phục vụ sản xuất 12/2019 .................................................... 68
ho
Biểu 2.14. Bảng tính khấu hao TSCĐ năm 2019 ..................................................................... 70
ại
Biểu 2.15. Sổ chi tiết tài khoản 627.......................................................................................... 73
Biểu 2.16. Sổ chi tiết vụ việc tài khoản 154 sản phẩm sữa chua.............................................. 77
Tr
ươ
̀n
g
Đ
Biểu 2.17. Tổng hợp hàng nhập kho tháng 12/2019................................................................. 82
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
vii
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
SXKD
Sản xuất kinh doanh
CPNCTT
Chi phí nhân cơng trực tiếp
CPNVLTT
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CP
Chi phí
CPSX
Chi phí sản xuất
ĐVT
Đơn vị tính
KPCĐ
Kinh phí cơng đồn
NVL
Ngun vật liệu
TSCĐ
Tài sản cố định
SPDD
Sản phẩm dỡ dang
́
Bảo hiểm y tế
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
BHYT
uê
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
viii
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Nhìn chung, nền tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2019 tương đối cao hơn so
với các nước trong khu vực Nền kinh tế Việt Nam tiếp tục mở rộng. Tuy nhiên, cũng
không nên chủ quan, vì vậy để doanh nghiệp có thể đứng vững trên thị trường Việt
Nam hiện nay thì địi hỏi mỗi doanh nghiệp phải vững mạnh về bên trong,
́
uê
Trong doanh nghiệp sản xuất, chi phí được phát sinh ở mọi giai đoạn, ảnh hưởng
trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển
́H
trên nền kinh tế thị trường hiện nay thì hoạt động động sản xuất kinh doanh phải tạo ra
tê
doanh thu ít nhất phải bù đắp được những chi phí đã tiêu hao. Do đó doanh nghiệp
h
phải cần nắm bắt thơng tin và kiểm tra về chi phí một cách hợp lý, tìm ra các biện pháp
in
tốt để giảm thiểu chi phí tránh gây lãng phí.
̣c K
Việc hạch tốn chi phí sản xuất sẽ giúp doanh nghiệp chủ động kiểm sốt chi phí và
thực hiện tốt việc tính giá thành. Trong nền kinh tế hiện nay, các doanh nghiệp đối mặt
ho
với nhiều thách thức, để tạo nên ưu thế của riêng doanh nghiệp, thì việc hạ giá thành
sản phẩm nhưng vẫn giữ chất lượng sản phẩm là điều cần thiết. Nếu một doanh nghiệp,
ại
ln đề cao việc kiểm sốt chi phí sản xuất, làm tốt cơng tác tính giá thành sản phẩm
Đ
thì đây chính là một lợi thế lớn nhất để khẳng định vị thế của mình khơng những ở
g
Việt Nam mà còn trên thế giới.
ươ
̀n
Việc cung cấp đúng về chi phí sản xuất, giá thành cung cấp cho các nhà quản trị một
quyết định ngắn hạn và dài hạn, nhằm đưa ra các biện pháp giúp nâng cao hiệu quả sản
Tr
xuất, tiết kiệm chi phí, giảm giá thành và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Để làm tốt được điều đó, doanh nghiệp cần có những cơng tác kế tốn chi phí và
tính giá thành hợp lý và hiệu quả, doanh nghiệp cần sử dụng thơng tin về chi phí để
định ra một giá bán hợp lý đối với sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra.
Từ đó có thể thấy rằng, kế tốn chi phí và tính giá thành đóng vai trị khơng thể thiếu
trong mỗi doanh nghiệp, là cơ sở, tiền đề để giúp doanh nghiệp phát triển ngày càng
tốt hơn.
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
1
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
Mặc khác, khi được thực tập tại công ty, bản thân tôi đã được tiếp cận với nhiều
phân hành kế tốn, tơi thấy rằng:” trong doanh nghiệp sản xuất, chi phí phát sinh tại
mọi giai đoạn trong hoạt động của doanh nghiệp, nó ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận
của doanh nghiệp”, điều này, kích thích sự tị mị, dẫn đến tâm lý muốn tìm hiểu đề tài
này nhiều hơn.
Nhìn thấy được tính thiết thực của đề tài, cùng với sự thích thú của bản thân.Tôi đã
lựa chọn đề tài:” Thực trạng công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính gía
́
thành sản phẩm tại cơng ty cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu” cho bài khố
́H
luận của tơi. Kế thừa kết quả của những nghiên cứu trước đó về bộ phận Kế tốn tại
cơng ty, cùng với những kiến thức tổng hợp trong q trình thực tập. Tơi hi vọng đề tài
tê
của tơi có thể tìm ra một hướng đi mới trong cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính
h
giá thành tại cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực Phẩm Á Châu.
in
2. Mục tiêu nghiên cứu
̣c K
-Tìm hiểu, phân tích những vấn đề mang tính chất lý luận liên quan đến “ Kế toán
tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp”
ho
-Tìm hiểu thực trang cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại cơng ty cổ phần kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu
ại
-Tìm hiểu nguyên nhân, ưu – nhược điểm của hệ thống kế toán chi phí và tính giá
Đ
thành và từ đó đề xuất biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và
g
tính giá thành sản phẩm tại cơng ty.
ươ
̀n
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài bao gồm các vấn đề liên quan đến kế tốn chi phí
Tr
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Thực phẩm Á Châu.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về khơng gian: Phịng kế tốn tại Cơng ty Cổ phần kỹ nghệ Thực phẩm Á
Châu, 61 Nguyễn Khoa Chiêm, P.An Cựu, TP.Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam
- Phạm vi thời gian:
+ Thời gian thực hiện đề tài: Từ 17/01/2020 đến 25/04/2020
+ Thời gian nghiên cứu:
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
2
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
- Số liệu thu thập phục vụ cho bài viết thuộc năm 2019, đối với các thơng tin tổng
qt về cơng ty, tình hình lao động.
- Năm 2017- 2019, đối với các thơng tin về tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh
- Tháng 12 năm 2019 đối với những thông tin liên quan đến kế tốn chi phí sản
xuất và tính giá thành
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1 Đối với dữ liệu thứ cấp
́
uê
-Sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu: Trong quá trình thực hiện đề tài, tơi đã
́H
nghiên cứu và tham khảo một số tài liệu liên quan đến tổng hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm. Những nguồn trên được trích dẫn những thơng tin hợp lý nhất.
tê
5.2 Đối với dữ liệu sơ cấp
h
-Sử dụng phương pháp phỏng vấn: Phương pháp này được sử dụng nhiều nhất khi
in
thực tế tại công ty. Phỏng vấn các nhân viên, đảm trách nhiệm chứng từ, ghi và tổng
̣c K
hợp sổ kế toán chi phí hoặc các cơng nhân trực tiếp tham gia vào q trình sản xuất, thi
cơng cơng trình
ho
-Phương pháp xử lý số liệu: phân tích so sánh số liệu giữa các kì, giữa thực tế so
với định mức để thấy được hiểu quả cơng tác kế tốn chi phí tại doanh nghiệp. Kết hợp
ại
với các số liệu có được bằng việc ghi chép, thu thập, quan sát. Từ đó tổng hợp lại để
g
Trong đó:
Đ
tính tốn, phân tích các chi phí (621,622,627).
ươ
̀n
Phương pháp so sánh: mục đích của so sánh là làm rõ sự khác biệt hay những đặc
trưng riêng có của đối tượng nghiên cứu, từ đó, để đưa ra các quyết định lựa chọn phù
Tr
hợp. Cụ thể để phân tích hoạt động kinh doanh, mức biến động của các chỉ tiêu phân
tích,..
Phương pháp thống kê mơ tả: Thể hiện qua bảng biểu, đồ thị,… tổng hợp và xử lý
dữ liệu để biến đổi dữ liệu thành thông tin.
Phương pháp tính giá: kiểm tra về chi phí trực tiếp và gián tiếp cho từng loại hoạt
động, từng loại tài sản như: tài sản cố định, hàng hoá, vật tư, sản phẩm,..
Phương pháp chứng từ kế tốn: kiểm tra sự hình thành của các nghiệp vụ kinh tế,
mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải lập các chứng từ là giấy tờ hoặc vật chứa
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
3
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
đựng thơng tin, làm bằng chứng xác nhận sự phát sinh và hoàn thành của các nghiệp
vụ kinh tế
Phương pháp đối ứng tài khoản: sử dụng khi căn cứ vào chứng từ tiến hành ghi
chép, hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được phản ánh trên chứng từ vào
các tài khoản kế toán
6. Kết cấu khoá luận
Phần I: Đặt vấn đề
́
uê
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
́H
-Chương 1:Cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tê
trong các doanh nghiệp
-Chương 2:Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
h
tại cơng ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.
in
-Chương 3:Một số giải pháp hoàn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính
Phần III: Kết luận và kiến nghị
ho
Danh mục tài liệu tham khảo
̣c K
giá thành sản phẩm tại công ty cổ phẩn kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.
ại
Phụ lục
Tr
ươ
̀n
g
Đ
Giấy xác minh thực tập của đơn vị
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
4
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1 Tổng quan về chi phí sản xuất
1.1.1 Khái niệm chi phí và chi phí sản xuất
Theo TS Huỳnh Lợi: “Chi phí là những phí tổn nguồn lực kinh tế gắn liền
́
uê
với mục đích sản xuất kinh doanh.”
́H
Chi phí sản xuất (CPSX) là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động sống và
lao động vật hóa trong q trình sản xuất kinh doanh (PGS.TS Bùi Văn Dương, 2011)
tê
1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
h
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp gồm rất nhiều loại, nhiều khoản khác nhau cả về
in
nội dung, tính chất, cơng dụng, vai trị vị trí trong q trình sản xuất kinh doanh. Để
̣c K
thuận lợi cho cơng tác quản lý nói chung và kế tốn nói riêng thì cần phải tiến hành
phân loại chi phí sản xuất theo những tiêu thức thích hợp. Chi phí sản xuất thường
ho
được phân loại theo những tiêu thức sau:
1.1.2.1 Phân loại theo nội dung kinh tế
ại
Theo tiêu thức này, các khoản chi phí có chung tính chất, nội dung kinh tế được xếp
Đ
chung vào một yếu tố, khơng kể chi phí phát sinh ở địa điểm nào hay được dùng vào
g
mục đích gì trong q trình sản xuất kinh doanh. Theo cách phân loại này, chi phí
ươ
̀n
trong kỳ kế tốn của doanh nghiệp gồm các khoản mục sau:
-Chi phí nguyên liệu, vật liệu bao gồm giá mua, chi phí mua nguyên vật liệu dùng vào
Tr
hoạt động sản xuất kinh doanh. Yếu tố này bao gồm những thành phần sau: chi phí
NVL chính, chi phí NVL phụ, chi phí nhiên liệu, phụ tùng thay thế và chi phí vật liệu
khác sử dụng vào sản xuất.
-Chi phí nhân cơng bao gồm: các khoản tiền lương chính, phụ, phụ cấp theo lương
phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương như kinh phí cơng đồn, bảo
hiểu xã hơi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của người lao động.
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
5
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
-Chi phí cơng cụ dụng cụ: yếu tố này bao gồm giá mua và chi phí mua của các cơng cụ
dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Tổng chi phí cơng cụ dụng cụ là tiền đề để
nhà quản lý hoạch định luân chuyển qua kho, định mức dự trữ, nhu cầu thu mua cơng
cụ dụng cụ hợp lý.
-Chi phí khấu hao TSCĐ: yếu tố này bao gồm khấu hao của tất cả TSCĐ, tài sản dài
hạn dùng vào hoạt động SXKD.
́
uê
-Chi phí dịch vụ th ngồi bao gồm: chi phí mua ngoài phục vụ cho hoạt động sản
́H
xuất kinh doanh của doanh nghiệp như tiền nước, tiền điện, điện thoại, chi phí quảng
cáo, chi phí sữa chửa,…
tê
-Chí phí khác bằng tiền là các khoản chi phí SXKD bằng tiền phát sinh trong q trình
1.1.2.2. Phân loại theo cơng dụng kinh tế
in
h
SXKD của doanh nghiệp.
̣c K
Theo phương thức phân loại này, chi phí được chia thành các khoản mục:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm tồn bộ chi phí ngun vật liệu sử dụng
ại
chi phí nguyên vật liệu phụ..
ho
trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất sản phẩm nhờ chi phí ngun vật liệu chính,
Đ
-Chi phí nhân cơng trực tiếp (NCTT) bao gồm tiền lương và các khoản trích theo
lương tính vào chi phí sản xuất
ươ
̀n
g
-Chi phí sản xuất chung (SXC) dùng cho hoạt động sản xuất chung tại các bộ phận
sản xuất bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản
xuất, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí khác bằng
Tr
tiền.
-Chi phí bán hàng đảm bảo cho việc thực hiện chính sách, chiến lƣợc bán hàng của
doanh nghiệp bao gồm các khoản mục chi phí lương và các khoản trích theo lương,
chi phí ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ, chi phí khấu hao, chi phí dịch vụ mua ngồi
dùng trong hoạt động bán hàng
-Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí liên quan đến cơng việc hành
chính, quản trị ở phạm vi tồn doanh nghiệp
-Chi phí khác thường bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động bất
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
6
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
thường và thường chiểm tỷ lệ nhỏ trong doanh nghiệp.
Cách phân loại này giúp nhà quản lý đánh giá được kết cấu chi phí trong sản xuất
kinh doanh, có tác dụng phục vụ cho việc quản lý chi phí theo định mức, là căn cứ để
phân tích tình hình thực hiện kế hoạch và dự tốn chi phí sản xuất cho kỳ sau.
1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ tính kết quả
Để mơ tả thời điểm ghi nhận các loại chi phí khác nhau, chi phí trong kỳ kế tốn
chia thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.
́
uê
Chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với q trình sản xuất sản phẩm hay
́H
hàng hóa được mua vào. Chi phí sản phẩm được ghi nhận là chi phí tại thời điểm sản
tê
phẩm hoặc dịch vụ được tiêu thụ. Khi sản phẩm, hàng hóa chưa tiêu thụ được thì
những chi phí này nằm trong sản phẩm, hàng hóa tồn kho
h
Chi phí thời kỳ là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận
in
trong một kỳ kế tốn. Nói một cách khác, những chi phí thời kỳ được xem là phí tồn
̣c K
và được khấu trừ ra khỏi lợi tức của thời kỳ mà chúng phát sinh (Th.s Hồ Phan Minh
Đức)
ho
Nhận biết về chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ giúp nhà quản lý nhận thức được
ại
tồn diện chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Đ
1.1.2.4 Phân loại chi phí theo phương thức quy nạp
-Chi phí trực tiếp: là chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi
ươ
̀n
g
phí (từng loại sản phẩm, cơng việc, đơn đặt hàng…) Các khoản chi phí này được ghi
nhận trực tiếp vào từng đối tượng chịu chi phí như chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân
Tr
cơng trực tiếp.
-Chi phí gián tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi
phí khác nhau, được ghi nhận chung sau đó được phân bổ cho từng đối tượng.
1.1.2.5 Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí
Dựa vào cách ứng xử của chi phí theo sự biến đổi của mức độ hoạt động, chi phí
của tổ chức được phân loại thành chi phí biến đổi và chi phí cố định
Theo TS Huỳnh Lợi cho rằng: Chi phí biến đổi (hay cịn gọi là biến phí) là chi phí
thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Ngược lại nếu xét trên một đơn vị mức độ
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
7
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
hoạt động, biến phí là một hằng số. Trong doanh nghiệp sản xuất, biến phí tồn tại khá
phổ biến như chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp…
Chi phí cố định (hay cịn gọi là định phí) là chi phí xét về tổng số ít thay đổi hoặc
khơng thay đổi theo mức độ hoạt động nhưng nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt
động thì tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động.Trong doanh nghiệp sản xuất, định phí có
thể là chi phí khấu hao, chi phí thuê nhà xưởng, chi phí quảng cáo…
Cách phân loại này có ý nghĩa lớn đối với việc cung cấp thơng tin quản trị chi phí
́
uê
1.1.2.6 Phân loại chi phí theo các yếu tố khác
́H
Ngoài các phương thức phân loại trên chi phí cịn được xem xét trên góc độ khác
tê
nhau như:
Dựa trên khả năng kiểm sốt chi phí đối với các nhà quản lý, chi phí được chia thành
h
chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được. Chi phí kiểm sốt được là
in
những chi phí mà nhà quản lý xác định được chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ,
̣c K
đồng thời cũng có quyền quyết định về sự phát sinh của nó. Ngược lại, chi phí khơng
kiểm sốt được là những chi phí mà nhà quản lý khơng thể dự đốn chính xác mức phát
ho
sinh của nó trong kỳ và sự phát sinh của nó vượt quá tầm kiểm soát, quyết định của
ại
nhà quản trị. (TS Huỳnh Lợi, 2010)
Đ
Chi phí chênh lệch hiện diện trong phương án này nhưng lại không hiện diện hoặc
chỉ hiện diện một phần trơng phương án khác.
g
Chi phí chìm là những chi phí ln xuất hiện trong tất cả các quyết định của nhà quản
ươ
̀n
lý hoặc trong các phương án sản xuất kinh doanh khác nhau.
Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn phương án này thay
Tr
vì chọn
1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm
Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ là chi phí sản xuất tính cho một khối
lượng hoặc một đơn vị sản phẩm (công việc, lao vụ) do doanh nghiệp sản xuất đã hồn
thành trong điều kiện cơng suất bình thường.
Giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng đối với các đoanh nghiệp
sản xuất cũng như đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
8
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú
Giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh chất lượng hoạt động
sản xuất và quản lý sản xuất, phản ánh kết quả sử dụng tài sản, vật tư, lao động, tiền
vốn trong quá trình sản xuất, là căn cứ quan trọng để xác định giá bán và xác định hiệu
quả kinh tế của hoạt động sản xuất.
1.2.2 Chức năng của giá thành
Giá thành sản phẩm là một thước đo giá trị và cũng là một đòn bẩy kinh tế. Giá
thành sản phẩm thường mang tính khách quan và chủ quan, đồng thời nó là một đại
́
uê
lượng cá biệt, mang tính giới hạn và là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí (TS
́H
Huỳnh Lợi, 2010)
tê
1.2.3 Phân loại giá thành sản phẩm
Có nhiều loại giá thành khác nhau, tuỳ theo yêu cầu quản lý cũng như các tiêu thức
in
h
phân loại khác nhau mà giá thành được chia thành các loại tương ứng.
Phân loại giá thành theo thời gian và cơ sở số liệu tính giá thành
̣c K
Căn cứ vào cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành,giá thành sản phẩm được chia
thành 3 loại:
ho
- Giá thành kế hoạch: là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở chi phí sản xuất kế
ại
hoạch và sản lượng kế hoạch. Việc tính tốn xác định giá thành kế hoạch được tiến
Đ
hành trước khi quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm và do bộ phận kế hoạch thực hiện.
Gíá thành kế hoạch là mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp, là căn cứ để so sánh, phân
ươ
̀n
g
tích đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành của doanh nghiệp.
- Giá thành định mức: là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở chi phí các định
mức chi phí sản xuất hiện hành và chỉ tính cho một đơn vị sản phẩm. Việc tính giá
Tr
thành định mức cũng được thực hiện trước khi tiến hành sản xuất, chế tạo sản phẩm.
Giá thành định mức là công cụ quản lý định mức của doanh nghiệp, được xem là thước
đo chính xác để đánh giá kết quả sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, lao động trong sản
xuất, giúp cho đánh giá đúng đắn các giải pháp kinh tế, kỹ thuật mà doanh nghiệp đã
áp dụng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- Giá thành thực tế: là giá thành sản phẩm được tính dựa trên cơ sở số liệu chi phí
sản xuất thực tế đã phát sinh và tập hợp được trong kỳ và sản lượng sản phẩm thực tế
đã sản xuất ra trong kỳ. Giá thành thực tế của sản phẩm chỉ có thể tính tốn được khi
SVTH: Nguyễn Quỳnh Như
9
Luan van