Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.36 KB, 94 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

H



́H

U

Ế

-----  -----

K

IN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

̣C

ĐỀ TÀI:

O

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

THỰC PHẨM Á CHÂU



Đ
A

̣I H

KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN KỸ NGHỆ

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

Lê Thị Ái Sa

ThS. Đào Nguyên Phi

Lớp: K46C KTKT
Niên khóa: 2012 -2016

Huế, tháng 05 năm 2016


Lời Cảm Ơn

Qua quá trình tìm hiểu thực tế tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực

phẩm Á Châu kết hợp với kiến thức đã được học trên ghế nhà trường

đến nay tơi đã hồn thành khóa luận tốt nghiệp của mình với đề tài “Kế
tốn danh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kỹ

nghệ Thực phẩm Á Châu”.

U

Ế

Để hồn thành khóa luận này ngồi sự cố gắng của bản thân, tơi

́H

đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của thầy cơ, q cơng ty



cùng tồn thể gia đình bạn bè.

Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã trực tiếp giảng dạy, truyền

H

đạt cho tơi nhiều kiến thức, đó chính là nền tảng và hành trang giúp tôi

IN

trong sự nghiệp của mình sau này.

K

Tơi cũng xin cảm ơn các chị trong phịng kế tốn của Cơng ty Cổ


̣C

phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong

O

suốt thời gian thực tập.

̣I H

Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến giảng viên Th.S Đào

Ngun Phi đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tơi trong suốt q trình

Đ
A

thực tập và hồn thành khóa luận này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

Huế, tháng 05 năm 2016
Sinh viên

Lê Thị Ái Sa


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Thu nhập doanh nghiệp


TSCĐ

Tài sản cố định

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

NPT

Nợ phải trả

VCSH

Vốn chủ sỡ hữu

K

U

Xuất nhập khẩu
Giá trị gia tăng


KKTX

Kê khai thường xuyên

̣C

GTGT

O
̣I H
Đ
A

́H



H

Tiêu thụ đặc biệt

IN

TTĐB
XNK

Ế

TNDN


KKĐK

Kiểm kê định kỳ

GVHB

Giá vốn hàng bán

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh



Quyết định

TK

Tài khoản

CCDV

Cung cấp dịch vụ

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

LNST


Lợi nhuận sau thuế


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ

Bảng 2.1. Bảng tình hình lao động của công ty qua 3 năm (2013-2015)......................33
Bảng 2.2. Bảng tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty qua 3 năm (2013-2015) ..36
Bảng 2.3. Bảng tình hình kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm (2013-2015) ..38

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H



́H

U


Ế

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu .............................................................................9
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán. ................................................................................................................................11
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX .....................13
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK.....................13
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn doanh thu tài chính ............................................................14
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính .................................................................15
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác.....................................................................17
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .......................................................................18
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ................................................................19
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................21
Sơ đồ 2.1. Quy trình sản xuất nắp chai
Sơ đồ 2.2. Quy trình sản xuất kem ....28
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý......................................................................29
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................31


MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3
3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3

Ế


4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3

U

5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................5

́H

6. Những đóng góp dự kiến của đề tài.............................................................................5



PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................6
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

H

KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT KINH

IN

DOANH ..........................................................................................................................6
1.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong

K

doanh nghiệp sản xuất kinh doanh ..................................................................................6

̣C


1.1.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu .............................................................6

O

1.1.2. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...............7

̣I H

1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu....... 7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................7

Đ
A

1.2.1.1. Khái niệm ...........................................................................................................7
1.2.1.2. Chứng từ kế toán ................................................................................................8
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ..............................................................................................9
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................9
1.2.2.1. Khái niệm ...........................................................................................................9
1.2.2.2. Chứng từ kế toán ..............................................................................................10
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................10
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................11
1.3. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................11
1.3.1. Khái niệm ............................................................................................................11


1.3.2. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán.............................................................11
1.3.3. Chứng từ kế toán .................................................................................................12
1.3.4. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................12
1.3.5. Phương pháp hạch toán .......................................................................................13

1.4. Kế toán doanh thu và chi phí tài chính ...................................................................14
1.4.1. Kế tốn doanh thu tài chính.................................................................................14
1.4.1.1. Khái niệm .........................................................................................................14

Ế

1.4.1.2. Chứng từ kế toán ..............................................................................................14

U

1.4.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................14

́H

1.4.1.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................14
1.4.2. Kế toán chi phí tài chính......................................................................................15



1.4.2.1. Khái niệm .........................................................................................................15
1.4.2.2. Chứng từ kế toán ..............................................................................................15

H

1.4.2.3. Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................15

IN

1.4.2.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................15


K

1.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác...................................................................16
1.5.1. Kế tốn thu nhập khác .........................................................................................16

O

̣C

1.5.1.1. Khái niệm .........................................................................................................16

̣I H

1.5.1.2. Chứng từ kế toán ..............................................................................................16
1.5.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................16

Đ
A

1.5.1.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................16
1.5.2. Kế toán chi phí khác ............................................................................................17
1.5.2.1. Khái niệm .........................................................................................................17
1.5.2.2. Chứng từ kế tốn ..............................................................................................17
1.5.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................17
1.5.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................................18
1.6. Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................................18
1.6.1. Khái niệm ............................................................................................................18
1.6.2. Chứng từ kế toán .................................................................................................18
1.6.3. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................19



1.6.4. Phương pháp hạch tốn .......................................................................................19
1.7. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................................20
1.7.1. Khái niệm ............................................................................................................20
1.7.2. Chứng từ kế toán .................................................................................................20
1.7.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ..............................................................20
1.7.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................................20
1.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................................21

Ế

1.8.1. Khái niệm ............................................................................................................21

U

1.8.2. Phương pháp xác định thuế thu nhập doanh nghiệp............................................21

́H

1.8.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................22
1.8.3. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................22



1.8.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................................22
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .....................................................................23

H

1.9.1. Khái niệm ............................................................................................................23


IN

1.9.2. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh..........................................................23

K

1.9.3. Chứng từ kế toán .................................................................................................24
1.9.4. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................24

O

̣C

1.9.5. Phương pháp hạch toán .......................................................................................24

̣I H

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á

Đ
A

CHÂU ...........................................................................................................................25
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Kỹ nghệ thực phẩm Á Châu .................25
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty......................................................25
2.1.2. Ngành nghề lĩnh vực hoạt động của Công ty ......................................................27
2.1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý kinh doanh của công ty...............................................27
2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất của nhà máy ...........................................................27

2.1.3.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ..................................................29
2.1.3.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ..................................................31
2.1.3.4 Hình thức kế tốn áp dụng.................................................................................32
2.1.3.5. Hệ thống tài khoản kế toán ...............................................................................32


2.1.4. Tình hình sử dụng lao động qua 3 năm (2013 - 2015) của Công ty Cổ phần kỹ
nghệ thực phẩm Á Châu ................................................................................................32
2.1.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn qua 3 năm (2013-2015) của công ty Cổ phần kỹ
nghệ thực phẩm Á Châu ................................................................................................35
2.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2013 - 2015) của Công ty Cổ phần kỹ
nghệ thực phẩm Á Châu ................................................................................................37
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty

Ế

Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.............................................................................40

U

2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty Cổ phần kỹ nghệ

́H

thực phẩm Á Châu .........................................................................................................40
2.2.1.1. Đặc điểm doanh thu..........................................................................................40



2.2.1.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................40

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................40

H

2.2.1.4. Sổ kế toán sử dụng ...........................................................................................40

IN

2.2.1.5. Kế toán doanh thu.............................................................................................40

K

2.2.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu tại Cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm
Á Châu ...........................................................................................................................46

O

̣C

2.2.2.1. Đặc điểm các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................................46

̣I H

2.2.2.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................46
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................46

Đ
A

2.2.2.4. Sổ kế toán sử dụng ...........................................................................................46

2.2.2.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................46
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu......48
2.2.3.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán ..............................................................................48
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................49
2.2.3.3. Sổ kế toán sử dụng ...........................................................................................49
2.2.3.4. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................49
2.2.4. Kế toán doanh thu và chi phí tài chính tại Cơng ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm
Á Châu ...........................................................................................................................51
2.2.4.1. Đặc điểm doanh thu và chi phí tài chính ..........................................................51


2.2.4.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................51
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................51
2.2.4.4. Sổ kế toán sử dụng ...........................................................................................51
2.2.4.5. Kế toán doanh thu và chi phí tài chính .............................................................51
2.2.5. Kế tốn thu nhập và chi phí khác tại Cơng ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.. 56
2.2.5.1. Đặc điểm thu nhập và chi phí khác ..................................................................56
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................56

Ế

2.2.5.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................56

U

2.2.5.4. Sổ kế toán sử dụng ...........................................................................................56

́H

2.2.5.5. Kế tốn thu nhập và chi phí khác .....................................................................56

2.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần kỹ



nghệ thực phẩm Á Châu ................................................................................................61
2.2.6.1. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................61

H

2.2.6.2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................61

IN

2.2.7. Kế tốn chi phí thuế TNDN tại Cơng ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu ..65

K

2.2.7.1. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn thuế TNDN...............................................65
2.2.7.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................65

O

̣C

2.2.7.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................65

̣I H

2.2.7.4. Sổ kế toán sử dụng ...........................................................................................65
2.2.7.5. Mức thuế suất được áp dụng ............................................................................66


Đ
A

2.2.7.6. Kế toán thuế TNDN..........................................................................................66
2.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á
Châu...............................................................................................................................67
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á CHÂU .............................................................70
3.1. Một số đánh giá về tình hình cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.................................................70
3.1.1. Đánh giá chung về công tác kế toán....................................................................70
3.1.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................70


3.1.1.2. Nhược điểm ......................................................................................................72
3.1.1.3. Giải pháp góp phần cải thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty cổ phần kỹ nghệ thực
phẩm Á Châu .................................................................................................................73
3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu. ........................................................................74
3.1.2.1. Ưu điểm ............................................................................................................74
3.1.2.2. Nhược điểm ......................................................................................................75

Ế

3.1.2.3. Giải pháp nhằm cải thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh

U


doanh. ............................................................................................................................75

́H

PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................76
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................78

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H



PHỤ LỤC


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, nền kinh tế đang gặp nhiều khó khăn khơng chỉ ở Việt Nam mà còn ở
các nước trên thế giới, mức độ cạnh tranh về hàng hoá và dịch vụ giữa các doanh
nghiệp Việt Nam, giữa doanh nghiệp Việt Nam với các doanh nghiệp nước ngoài, giữa
thị trường trong nước với thị trường thế giới ngày càng trở nên khốc liệt, mang tính

Ế

sống cịn đối với doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp khơng những phải tự lực

U

vươn lên trong q trình sản xuất kinh doanh mà còn phải biết phát huy tối đa tiềm

́H

năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất. Các doanh nghiệp không chỉ lo



tập trung vào khâu sản xuất mà quên đi khâu tiêu thụ tạo ra doanh thu, bởi sản xuất ra
nhiều sản phẩm có chất lượng tốt mà khơng có chính sách về quảng cáo sản phẩm để
người tiêu dùng biết thì sản xuất ra khơng cịn giá trị. Q trình tiêu thụ nhằm tăng

H

doanh thu được đánh giá có vai trị quan trọng đối với việc nâng cao hiệu quả sản xuất


IN

kinh doanh của doanh nghiệp. Bởi vì quá trình này chuyển hố vốn từ hình thái vật

K

chất sang hình thái giá trị “tiền tệ”, giúp các doanh nghiệp thu hồi vốn để tiếp tục quá

̣C

trình sản xuất kinh doanh tiếp theo.

O

Theo VAS 14 về doanh thu và thu nhập khác: “ Doanh thu là tổng giá trị các lợi

̣I H

ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản
xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.

Đ
A

Hoàng Thị Quỳnh – Trường ĐH Kinh Tế Huế có nhận xét: “Cơng tác kế tốn

doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của các doanh
nghiệp, đồng thời việc tổ chức kế toán doanh thu phải đảm bảo hợp lý, nhanh gọn
nhằm cung cấp những số liệu chính xác, kịp thời giúp các nhà quản lý có được những
quyết định thích hợp và đúng đắn. Cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả

kinh doanh là một trong những biện pháp có ý nghĩa đặc biệt quan trọng là vì vậy”
(Khóa luận tốt nghiệp 2014).
Theo Nguyễn Hồng Giang: “Trong hoạt động kinh doanh, ngoài việc mua sắm
các yếu tố đầu vào, tiến hành sản xuất hoặc thu mua tạo ra sản phẩm, doanh nghiệp
SVTH: Lê Thị Ái Sa

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

phải tiến hành tiêu thụ để thu tiền về tạo nên doanh thu của mình. Đây là bộ phận
quan trọng quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp” (Chuyên đề tốt nghiêp – Trường
ĐH Kinh Tế Quốc Dân).
“Bộ máy kế toán thực hiện các mục tiêu công cụ quản lý kinh doanh, kết quả
kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của doanh nghiệp. Hạch toán và xác định kết quả
kinh doanh tại một đơn vị, cách thức thu thập, xử lý chứng từ kế toán cũng như cách
thức ghi chép chi tiết và tổng hợp đã đảm bảo được yêu cầu chính xác, kịp thời, rõ ràng

Ế

của kế tốn” (Hồng Thị Hồng Hảo- Báo cáo thực tập ĐH Công Nghệ Vạn Xuân).

U

Từ những dẫn chứng trên đây, cho thấy được vai trò quan trọng của doanh thu




mang tính chất sống cịn đối với mỗi doanh nghiệp.

́H

cũng như là xác định đúng kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, xác định lãi lỗ và

Với nhận thức trên và qua thời gian tìm hiểu tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực

H

phẩm Á Châu là một công ty sản xuất luôn quan tâm đến việc nâng cao hiệu quả kinh

IN

doanh để giúp công ty luôn đứng vững trên thị trường. Nên em đã quyết định đi sâu

K

vào nghiên cứu đề tài “KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN KỸ NGHỆ THỰC PHẨM Á CHÂU”

̣C

làm đề tài khóa luận của mình. Qua đề tài này để làm rõ một số thắc mắc như: “Mối

O

liên hệ của doanh thu và chi phí cũng như kết quả kinh doanh?” Hay là “việc ghi nhận


̣I H

doanh thu khơng chính xác sẽ ảnh hưởng như thế nào đến kết quả kinh doanh?”,
“Thực trạng công tác doanh thu tại công ty như thế nào?” Và thắc mắc trong việc

Đ
A

“phân bổ chi phí, phân bổ doanh thu tác động ra sao đến lợi nhuận của công ty” cũng
cần được giải quyết cụ thể trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp này.

2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài này được thực hiện nhằm đạt được các mục đích sau:
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp sản xuất.
Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.
SVTH: Lê Thị Ái Sa

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

Đánh giá ưu điểm, nhược điểm về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á Châu.
Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung, kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Thực phẩm Á

Châu.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Ế

3.1. Đối tượng nghiên cứu

U

Từ việc tìm hiểu về Cơng ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu đi sâu nghiên

́H

cứu tình hình kế tốn doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty



Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.

H

3.2. Phạm vi nghiên cứu

phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.

IN

Về mặt không gian: Đề tài được thực hiện tại phịng kế tốn của cơng ty Cổ


K

Về mặt thời gian: Số liệu liên quan đến tình hình tài chính qua 3 năm từ 2013-

̣C

2015 và tình hình cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công

O

ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu trong thời gian thực tập từ 18 tháng 2 năm

̣I H

2016 đến 15 tháng 5 năm 2016.
Về nội dung: thực hiện nghiên cứu kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh

Đ
A

doanh tại công ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu qua 3 năm tài chính, đồng thời
giải quyết các câu hỏi lớn từ đầu bài và giải quyết các mục tiêu đã đề ra trong quá trình
nghiên cứu.

4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu tài liệu để trang bị những lý luận
cơ bản sử dụng để đánh giá cơng tác kế tốn của cơng ty thơng qua các phương tiện
như đọc sách, giáo trình, báo, internet, các số liệu từ phịng kế tốn của cơng ty Cổ
phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.


SVTH: Lê Thị Ái Sa

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

Phương pháp thu thập số liệu: Để thu thập được số liệu kế tốn cần dùng thì
phải phỏng vấn kế tốn viên trong văn phòng, trực tiếp hỏi các nhân viên trong phòng
kế tốn của cơng ty, quan sát và ghi chép những cơng việc mà các nhân viên trong
phịng kế tốn thực hiện. Từ đó nhận biết những vấn đề liên quan đến tình hình của
cơng ty và tính tốn được chính xác các chỉ số cần thiết để bài báo cáo được hoàn thiện
hơn. Phương pháp này được thực hiện trong suốt quá trình thu thập số liệu thứ cấp qua
các báo cáo, thực hiện đến khi hoàn thành bài báo cáo này.

U

trạng của công ty trong chương 2 phần 2 bài báo cáo này.

Ế

Phương pháp xử lý số liệu: Phương pháp này sẽ được dùng đê đánh giá thực

́H

Phương pháp so sánh: So sánh, đối chiếu các chỉ tiêu qua từng năm để thấy




được sự biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này áp dụng trong trường hợp đánh
giá tình hình lao động và kết quả kinh doanh của cơng ty.

H

Phương pháp phân tích số liệu: dựa trên số liệu đã thu thập và so sánh, tiến

IN

hành đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình KQKD của công ty.

K

Phương pháp tổng hợp số liệu: Tổng hợp những thơng tin đã thu thập, tính tốn

̣C

được để rút ra những đánh giá và kết luận cần thiết.

O

Phương pháp kế tốn: sử dụng các hóa đơn, chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ

̣I H

thống hóa và kiểm sốt các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phương pháp này được sử
dụng xuyên suốt quá trình thực hiện đề tài.

Đ

A

Phương pháp xử lý số liệu bao gồm nhiều phương pháp nhỏ, đánh giá từng

mục, từng khía cạnh của vấn đề doanh thu và XĐKQKD, từ những nhận định, đánh
giá này để xét trên các khía cạnh tổng thể, đưa ra cái nhìn tổng qt, khách quan và
chính xác nhất cho đề tài đang nghiên cứu, đồng thời giải quyết các câu hỏi lớn đặt ra
ở đầu bài.

SVTH: Lê Thị Ái Sa

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

5. Kết cấu đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong các doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Ế

tại công ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.

U


Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác

Phần III: Kết luận

6. Những đóng góp dự kiến của đề tài



́H

định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu.

H

Đưa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện về cơng tác kế tốn doanh thu và xác

IN

định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Á Châu như:

K

Hoàn thiện bộ máy kế tốn tại cơng ty

O

̣C

Hồn thiện cơng tác hạch tốn doanh thu và XĐKQKD tại công ty


Đ
A

̣I H

Đề xuất các ý kiến nhằm nâng cao lợi nhuận cho công ty…

SVTH: Lê Thị Ái Sa

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT KINH DOANH
1.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

U

Ế

1.1.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu


Trong doanh nghiệp sản xuất khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm là hai khâu

́H

cực kì quan trọng. Do vậy việc xác định doanh thu và thu nhập là công tác quan trọng



để xác định kết quả tài chính cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, tạo
điều kiện cho doanh nghiệp hồn thành nghĩa vụ của mình đối với Nhà nước.

H

Bên cạnh đó, trong doanh nghiệp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

IN

chiếm tỷ trọng lớn, tỷ trọng nhỏ còn lại là doanh thu tài chính và các khoản thu nhập

K

từ hoạt động khác. Doanh thu bán hàng là nguồn tài chính quan trọng để doanh nghiệp

̣C

trang trải các khoản chi phí về cơng cụ lao động. Vì vậy, kế tốn doanh thu bán hàng

O

có ý nghĩa vô cùng to lớn.


̣I H

Nhiệm vụ của kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

Đ
A

Một là ghi chép phản ánh đầy đủ kịp thời khối lượng hàng hóa bán ra, tính tốn
đúng đắn giá trị giá vốn của hàng bán ra và các chi phí nhằm xác định chính xác kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Hai là cung cấp thơng tin kịp thời về tình hình bán hàng phục vụ cho lãnh đạo
điều hành hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
Ba là kiểm tra tiến độ thực hiện kế toán doanh thu bán hàng, kế tốn lợi nhuận,
kĩ thuật thanh tốn và quản lí chặt chẽ tiền bán hàng.
Như vậy, kế tốn doanh thu nói chung và kế toán doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ nói riêng thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình sẽ đem lại hiệu quả thiết
SVTH: Lê Thị Ái Sa

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

thực cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nó giúp người sử dụng thơng tin
của kế tốn nắm được tồn diện hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, giúp người
quản lí trong việc ra quyết định kịp thời cũng như trong việc lập kế hoạch kinh doanh
trong tương lai.

1.1.2. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt
động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng tới sự sống còn của doanh nghiệp. Do đó mà

Ế

kế tốn xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong cơng tác

U

quản lí và tiêu thụ hàng hóa. Thơng qua các thơng tin kế tốn, người điều hành doanh

́H

nghiệp có thể biết được mức độ hoàn thành tiêu thụ, xác định chính xác kết quả kinh
doanh trong kỳ, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động tốt trong kỳ tiếp



theo, phát hiện kịp thời những khúc mắc trong từng khâu, từ đó doanh nghiệp có thể
có các biện pháp tháo gỡ phù hợp hơn để kinh doanh hiệu quả ngày càng cao, đồng

H

thời cung cấp thông tin cho các bên đầu tư vào doanh nghiệp, giữ vững uy tín của

IN

doanh nghiệp trong mối quan hệ với bên ngồi.


K

Kế toán xác định kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết
về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong

O

̣C

q trình quản lí và phát triển doanh nghiệp.

̣I H

Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị
doanh nghiệp thấy được ưu điểm và nhược điểm, những vấn đề cịn tồn tại, từ đó đưa

Đ
A

ra các giải pháp khắc phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và
phù hợp hơn cho các kì tiếp theo.

1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm
trừ doanh thu
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Khái niệm
Theo VAS 14 về doanh thu và thu nhập khác: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi
ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kì kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
SVTH: Lê Thị Ái Sa


7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền mà thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm
ngồi giá bán (nếu có).
Điều kiện ghi nhận doanh thu: Theo VAS 14 Doanh thu bán hàng được ghi
nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

U

Ế

hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;

́H

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu



hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;


- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

H

- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

IN

hàng;

K

- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được

̣C

xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan

O

đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã

̣I H

hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung

Đ
A


cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn.
- Xác định được chi phí liên quan phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.2. Chứng từ kế tốn
-

Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng.

-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

SVTH: Lê Thị Ái Sa

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

-

Biên bản giao nhận.

-


Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ.

-

Các chứng từ thanh toán như phiếu thu, giấy báo ngân hàng.

1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
TK 511, 111, 112, 131, 521, 133, 3331, 911…
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán
TK 111, 112, 131

́H

TK 3331

U

(1)

(5)

Ế

TK 511

TK 5211



TK 5212

(6)

( 2a)
TK 515
TK 3387

H

TK 5213

IN

(7)

K

TK 911

(2b)
(3)

TK 131, 1368
TK 151, 156, 157…
( 4a)

(4b)

TK 3331

Đ

A

̣I H

O

̣C

(8 )

(2c)

TK 133

Giải thích sơ đồ: (xem phụ lục 1)
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là tổng hợp các khoản được ghi trừ vào tổng
doanh thu trong kỳ bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị

SVTH: Lê Thị Ái Sa

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi


trả lại. Theo VAS 14 - Doanh thu và thu nhập khác( Ban hành và công bố theo QĐ số
149/2001/QĐ - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ Tài Chính):
Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua với khối lượng lớn.
Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.

Ế

Hàng bán bị trả lại: là khối lượng hàng bán đã xác định là đã tiêu thụ, nhưng bị

U

khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện cam kết trong hợp đồng kinh tế như: hàng

́H

kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại và bị từ chối thanh toán.



1.2.2.2. Chứng từ kế tốn

Chiết khấu thương mại: hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng ( trên hóa đơn ghi rõ

IN

H


tỷ lệ và số tiền chiết khấu), phiếu thu, giấy báo có.
Giảm giá hàng bán: hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy báo có,

K

biên bản giảm giá.

̣C

Hàng bán bị trả lại: hóa đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua, kèm theo là

̣I H

O

các văn bản về lí do bị trả lại.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng

Đ
A

Tại điều 81 Thơng tư 200/2014/TT-BTC quy định, thì tài khoản 521- Các
khoản giảm trừ doanh thu, dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ gồm: chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
TK 5211: Chiết khấu thương mại
TK 5212: Hàng bán bị trả lại
TK 5213: Giảm giá hàng bán
SVTH: Lê Thị Ái Sa


10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

Các tài khoản liên quan: 111, 112, 131, 511, 632…
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 521

TK 511

(1)
(2)

Ế

TK 3331

TK 155, 156

U

TK 632




́H

(3)

H

Giải thích sơ đồ: (xem phụ lục 2)

K

IN

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán.

̣C

1.3. Kế toán giá vốn hàng bán

O

1.3.1. Khái niệm

̣I H

Giá vốn hàng bán là giá gốc của sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ đã tiêu thụ
trong kỳ ( Ngun lý kế tốn, TS. Trần Đình Phụng, 2011).

Đ

A

1.3.2. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
Việc xác định giá vốn hàng bán căn cứ vào phương pháp tính giá xuất kho mà

doanh nghiệp áp dụng:
Phương pháp thực tế đích danh
Theo phương pháp này thì hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy
đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Đây là phương án tốt nhất, nó tuân thủ
nguyên tắc phù hợp của kế tốn; chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Giá trị

SVTH: Lê Thị Ái Sa

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

của hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Hơn nữa, giá trị tồn
kho được phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó.
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO):
Theo phương pháp này hàng nhập kho trước thì xuất trước. Nghĩa là phải xuất
hết giá trị hàng nhập kho trước rồi mới xuất hàng nhập kho sau. Như vậy giá mua của
hàng xuất kho được tính theo đơn giá của hàng mua vào nhập kho trước. Tại các thời
điểm đầu, giá mua của hàng tồn kho cuối kỳ sẽ là giá mua của hàng mua sau cùng.

Ế


Phương pháp này có nhược điểm là chi phí phát sinh hiện hành không phù hợp với

giảm, với loại hàng cần tiêu thụ nhanh.



Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO):

́H

U

doanh thu hiện hành, thích hợp với các điều kiện giá cả ổn định hoặc có xu hướng

Phương pháp này dựa trên giả thiết hàng nhập kho sau thì xuất trước. Khi tính giá

H

mua của hàng xuất kho sẽ căn cứ vào đơn giá mua của hàng nhập kho lần xuất gần nhất.

IN

Như vậy, giá mua của hàng xuất kho là giá mua của hàng nhập kho sau. Phương pháp

K

này đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí, tuy nhiên nhược điểm của

̣C


phương pháp này là doanh thu doanh nghiệp sẽ giảm trong điều kiện lạm phát và lượng

O

tồn kho có thể bị đánh giá giảm trên bảng cân đối kế tốn. Vì vậy phương pháp này

̣I H

thích hợp trong điều kiện giá cả tăng, làm giảm thuế thu nhập phải nộp.
Phương pháp bình quân gia quyền:

Đ
A

Theo phương pháp này cần tính đơn giá bình qn cho từng mặt hàng. Có thể

tính vào thời điểm cuối kỳ hoặc tại các thời điểm xuất kho hàng hóa.
1.3.3. Chứng từ kế toán
-

Phiếu xuất kho

-

Bảng tổng hợp nhập xuất tồn

-

Bảng kê bán hàng từ đại lý


1.3.4. Tài khoản sử dụng
-

Kế toán sử dụng tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán.

SVTH: Lê Thị Ái Sa

12


Khóa luận tốt nghiệp
-

GVHD: Th.S Đào Nguyên Phi

Các tài khoản liên quan: 155, 156, 157, 133, 2294, 911…

1.3.5. Phương pháp hạch toán
 Theo phương pháp KKTX:
TK 155, 156

TK 155, 156, 157

TK 632
( 1)

( 3)

TK 157
( 2b)


( 2a)
TK 331

TK 2294
( 5a)

U

TK 133

Ế

( 4)
( 5b)

́H

TK 152, 155, 156, 157



( 6)

( 7)

IN

Giải thích sơ đồ: (xem phụ lục 3)


( 8)

H

TK 133

TK 911

K

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX

̣C

 Theo phương pháp KKĐK:

Đ
A

̣I H

O

TK 155, 156, 157

(1)

TK 632

TK 911


( 3)
( 4)

TK 631
( 2)

Giải thích sơ đồ: (xem phụ lục 4)
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK

SVTH: Lê Thị Ái Sa

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Ngun Phi

1.4. Kế tốn doanh thu và chi phí tài chính
1.4.1. Kế tốn doanh thu tài chính
1.4.1.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán như doanh thu từ
các khoản lãi tiền gửi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia, …( Ngun lý kế

Ế

tốn, TS. Trần Đình Phụng, 2011).


-

Thông báo tiền lãi của ngân hàng

́H

Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng



-

U

1.4.1.2. Chứng từ kế tốn

1.4.1.3. Tài khoản sử dụng

IN

H

TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

Các tài khoản liên quan: 111, 156, 138, 3333, 311, 331, 911…

K

1.4.1.4. Phương pháp hạch toán


TK 515

O

̣C

TK 3333

( 1)

̣I H

( 4)

TK 111, 156, 138…

TK 311, 331

Đ
A

TK 911

(5)

(2)
TK 3387
( 3)

Giải thích sơ đồ: (xem phụ lục 5)

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn doanh thu tài chính

SVTH: Lê Thị Ái Sa

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đào Ngun Phi

1.4.2. Kế tốn chi phí tài chính
1.4.2.1. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các
hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh
nghiệp. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư
tài chính, chi phí liên quan đến hoạt động vay vốn, chi phí liên quan đến hoạt động

Ế

mua bán ngoại tệ …( Nguyên lý kế tốn, TS. Trần Đình Phụng, 2011).

Phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng.

-

Bảng kê lãi vay phải trả




́H

-

U

1.4.2.2. Chứng từ kế toán

1.4.2.3. Tài khoản kế toán sử dụng

H

TK 635 – Chi phí tài chính

K

1.4.2.4. Phương pháp hạch tốn

IN

Các tài khoản liên quan: 111, 112, 141, 142, 121, 128, 131, 911…

TK 111, 112, 141, 142

TK 2291, 2292

TK 635

̣C


( 1)

O

( 6a)

̣I H

TK 121, 128, 221, 222, 228

( 6b)

( 2)

TK 911

Đ
A

TK 1112, 1122, 131
( 3)

( 7)

TK 2291, 2292
( 4)
TK 413
( 5)

Giải thích sơ đồ: (xem phụ lục 6)


Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính

SVTH: Lê Thị Ái Sa

15


×