TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
tế
H
uế
----- -----
cK
in
h
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
NGUYỄN THỊ THU HÀ
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ
Niên khóa: 2016 - 2020
Luan van
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
tế
H
uế
----- -----
cK
in
h
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
ng
Đ
ại
họ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ
Giảng viên hướng dẫn:
ườ
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN THỊ THU HÀ
PGS.TS TRỊNH VĂN SƠN
Tr
Lớp: K50D Kế tốn
Niên khóa: 2016 – 2020
Huế, tháng 12 năm 2019
Luan van
uế
Khóa luận tốt nghiệp
tế
H
Trong q trình thực tập và thực hiện khóa luận này, em đã nhận được rất nhiều
nguồn động viên và giúp đỡ to lớn từ các thầy cơ, các anh chị trong cơng ty cũng như
gia đình và bạn bè.
in
h
Trước hết em xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn đến quý thầy cô giáo Trường
Đại học Kinh Tế Huế nói chung và các thầy cơ trong Khoa Kế tốn Kiểm tốn nói
riêng đã truyền thụ những kiến thức chuyên môn quý giá và ý nghĩa cho em trong suốt
những năm qua.
cK
Em xin chân thành cám ơn Ban giám đốc, các anh chị phịng kế tốn tài chính tại
Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế đã tạo điều kiện cho em học hỏi và nhiệt tình giúp đỡ em
trong q trình thực tập, thu thập thơng tin, nắm bắt được tình hình thực tế tại cơng ty.
họ
Đặc biệt, em xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Trịnh
Văn Sơn đã rất tận tâm trong việc dẫn dắt và hướng dẫn em trong suốt quá trình làm
đề tài từ lúc xây dựng đề cương cho đến lúc hồn thành khóa luận này.
Đ
ại
Cuối cùng, em xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè - những người đã luôn
đồng hành cùng em, luôn chia sẻ, động viên và giúp đỡ để em có thể hồn thành tốt
khóa luận tốt nghiệp của mình.
ng
Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian nghiên cứu cũng như kiến thức, kinh nghiệm
nên khó tránh khỏi những sai sót. Kính mong q thầy cơ giáo, những người quan tâm
đóng góp để đề tài được hồn thiện hơn.
ườ
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Tr
Huế, tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thu Hà
i
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Bảo hiểm xã hội
BHYT
: Bảo hiểm y tế
CKTM
: Chiết khấu thương mại
DTBH&CCDV
: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
GTDT
: Giảm trừ doanh thu
GVHB
: Giá vốn hàng bán
GTGT
: Giá trị gia tăng
HTK
: Hàng tồn kho
KPCĐ
: Kinh phí cơng đồn
KQKD
: Kết quả kinh doanh
NKCT
: Nhật kí chứng từ
QLDN
: Quản lí doanh nghiệp
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
TNDN
tế
H
h
in
cK
họ
TK
uế
BHXH
: Tài khoản
: Thu nhập doanh nghiệp
: Tài sản cố định
TTĐB
: Tiêu thụ đặc biệt
XDTM
: Xây dựng thương mại
XNK
: Xuất khẩu
XKKVCNB
: Xuất kho kiêm Vận chuyển nội bộ
Tr
ườ
ng
Đ
ại
TSCĐ
ii
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
uế
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................. ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
tế
H
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU ..................................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ......................................................................................................ix
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
h
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
in
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..........................................................................................2
cK
2.1 Mục tiêu chung ..........................................................................................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................3
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ............................................................3
họ
3.1 Đối tượng nghiên cứu:...............................................................................................3
3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................3
Đ
ại
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3
5. Kết cấu của đề tài.........................................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5
ng
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................................................................................5
ườ
1.1. Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...........................5
1.1.1. Khái niệm ..............................................................................................................5
Tr
1.1.1.1. Doanh thu ...........................................................................................................5
1.1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu............................................................................7
1.1.1.3. Giá vốn hàng bán................................................................................................7
1.1.1.4. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý.......................................................................7
1.1.1.5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................................8
1.1.1.6. Khái niệm kết quả kinh doanh............................................................................8
iii
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.2. Sự cần thiết và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..........9
1.1.2.1. Sự cần thiết .........................................................................................................9
1.1.2.2. Nhiệm vụ ............................................................................................................9
1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ...............................10
uế
1.2.1 Kế toán doanh thu.................................................................................................10
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................10
tế
H
1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................11
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.............................................................12
1.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................13
1.2.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................14
in
h
1.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................................14
1.2.2.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính..................................................................16
cK
1.2.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................18
1.2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................19
1.2.2.5. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................20
họ
1.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................20
1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................22
Đ
ại
1.2.3.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................22
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ ......................23
ng
2.1. Khái quát về Công ty Cổ phần Dệt May Huế.........................................................23
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế ................23
ườ
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và tầm nhìn, sứ mệnh của cơng ty....................................24
2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ.......................................................................................24
Tr
2.1.2.2. Nhiệm vụ của cơng ty......................................................................................24
2.1.4. Tình hình các nguồn lực hoạt động của cơng ty..................................................29
2.1.4.1. Tình hình về lao động.......................................................................................29
2.1.4.2. Tình hình về tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh doanh...................................31
2.1.4.3. Tình hình kết quả kinh doanh...........................................................................33
2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty Cổ phần Dệt may Huế ..............................36
iv
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
2.1.5.2.Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn ......................................................................39
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Dệt May Huế ...................................................................................................41
2.2.1. Đặc điểm về hoạt động tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Dệt may Huế ..................41
uế
2.2.1.1. Lĩnh vực kinh doanh của công ty .....................................................................41
2.2.1.2. Phương thức tiêu thụ và thanh tốn..................................................................42
tế
H
2.2.1.3.Trình tự ln chuyển chứng từ tiêu thụ sản phẩm.............................................43
2.2.1.4. Đặc điểm về thị trường tiêu thụ........................................................................49
2.2.2. Kế toán doanh thu, thu nhập và giảm trừ doanh thu ...........................................50
2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................50
in
h
2.2.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................61
2.2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................65
cK
2.2.2.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................69
2.2.3. Kế tốn chi phí.....................................................................................................70
2.2.3.1. Kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................................70
họ
2.2.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính..................................................................75
2.2.3.3. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................77
Đ
ại
2.2.3.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................80
2.2.3.5. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................83
2.2.3.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................84
ng
2.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................86
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC
ườ
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ....................................................................92
Tr
3.1. Nhận xét chung về việc tổ chức cơng tác kế tốn và kế tốn doanh thu & xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dệt may Huế .................................................92
3.1.1 Nhận xét chung về tổ chức cơng tác kế tốn ........................................................92
3.1.1.1 Những ưu điểm ..................................................................................................92
3.1.1.2. Những hạn chế..................................................................................................94
v
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
3.1.2. Nhận xét về cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Dệt may Huế ...............................................................................................95
3.1.2.1. Đánh giá về tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ ............................................95
3.1.2.2. Đánh giá về hệ thống tài khoản sử dụng. .........................................................97
uế
3.1.2.3. Đánh giá về phương pháp, trình tự hạch tốn và nhập liệu trên phần mềm............97
3.1.2.4. Đánh giá về sổ sách kế tốn .............................................................................99
tế
H
3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tai Công ty Cổ phần Dệt may Huế..............................................................99
3.2.1. Đối với tổ chức cơng tác kế tốn nói chung ......................................................100
3.2.2. Đối với cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................101
in
h
PHẦN III. KẾT LUẬN .............................................................................................103
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................105
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
PHỤ LỤC
vi
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Dệt May Huế giai đoạn 2016-2019......30
Bảng 2.2: Phân tích tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty Cổ phần Dệt May Huế
uế
giai đoạn 2016-2018 ......................................................................................................32
Bảng 2.3: Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của công ty Cổ phần Dệt May Huế
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
giai đoạn 2016-2018 ......................................................................................................34
vii
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BIỂU
Biểu mẫu 2.1. Hóa đơn thương mại ..............................................................................52
Biểu mẫu 2.2. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ số 0001401 ............................53
uế
Biểu mẫu 2.3. Bảng kê bán lẻ hàng hóa trực tiếp cho người tiêu dùng ........................57
Biểu mẫu 2.4. Hóa đơn GTGT bán hàng tại cửa hàng ..................................................58
tế
H
Biểu mẫu 3.5. Hóa đơn GTGT bán bơng phế................................................................60
Biểu mẫu 2.6. Biên bản điều chỉnh hóa đơn..................................................................63
Biểu mẫu: 2.7. Hóa đơn GTGT điều chỉnh giảm giá ....................................................64
Biểu mẫu 2.8. Phiếu báo Có ngân hàng Quân đội trả lãi ..............................................67
h
Biểu mẫu 2.9. Bảng kê chi tiết hóa đơn thu lãi DH/18T- 026099.................................76
in
Biểu mẫu 2.10. Giấy đề nghị thanh toán .......................................................................81
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
Biểu mẫu 2.11. Ủy nhiệm chi Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam .................82
viii
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................11
Sơ đồ 1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................................................12
uế
Sơ đồ 1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................13
Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác..................................................................................14
tế
H
Sơ đồ 1.5. Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................16
Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................17
Sơ đồ 1.7. Kế tốn chi phí bán hàng..............................................................................18
h
Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................................19
in
Sơ đồ 1.9.Kế tốn chi phí khác......................................................................................20
Sơ đồ 1.11 Kế tốn thuế thu nhập hỗn lại...................................................................21
cK
Sơ đồ 1.12. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................22
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý....................................................................26
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Dệt May Huế ..........37
họ
Sơ đồ 2.3. Quy trình kế tốn máy..................................................................................41
Sơ đồ 2.4. Kế tốn kết chuyển doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh của
Tr
ườ
ng
Đ
ại
công ty năm 2018 ..........................................................................................................90
ix
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Chúng ta đang dần bước qua gần hết một phần tư chặng đường của thế của thế kỷ
uế
XXI - Thế kỷ có những thay đổi sâu sắc về các hình thái kinh tế chính trị văn hóa và
xã hội. Đây cũng là thế kỷ của sự bùng nổ về khoa học, công nghệ mà đỉnh cao là cách
tế
H
mạng cơng nghệ 4.0 với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, vạn vật kết nối và Big Data
tạo sức ảnh hưởng đối với tất cả các ngành nói chung. Đối với ngành dệt may nói riêng,
dựa trên nền tảng cơng nghệ số tích hợp tất cả các cơng nghệ thơng minh để tối ưu hóa
h
quy trình phương thức sản xuất. Một số cơng nghệ có sức ảnh hưởng lớn nhất đến
in
ngành dệt may như làcông nghệ in 3D, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới,
công nghệ tự động hóa,… giúp tiết kiệm nhân cơng, tiết kiệm thời gian, chi phí sản
cK
xuất. Điều này góp phần khơng nhỏ trong sự chuyển mình của nền kinh tế nói chung
cũng như của ngành dệt may nói riêng.
họ
Thực tế sau nhiều năm thực hiện sự chuyển dịch từ nền kinh tế kế hoạch sang
nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước đến nay bộ mặt của nền kinh tế
Việt Nam đã có nhiều sự thay đổi lớn từ đó vươn mình trở thành một nền kinh tế có
Đ
ại
tốc độ phát triển khá cao và ổn định. Tốc độ tăng trưởng GDP qua các năm đều ổn
định ở mức trên 6,20%, cụ thể là năm 2015 đạt 6,68%, năm 2016 đạt 6,21%, năm 2017
đạt 6,81%, năm 2018 đạt 7,08% và tháng đầu năm 2019 đạt 6,76%. Trong đó, dệt may
ng
là một ngành đóng vai trị quan trọng đối với việc tăng giá trị của ngành công nghiệp,
tăng tỷ trọng GDP.
ườ
Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất,
kinh doanh tạo ra các loại sản phẩm và cung cấp dịch vụ thằm thỏa mãn nhu cầu thị
Tr
trường thơng qua q trình bán hàng với mục tiêu là lợi nhuận. Sự tồn tại lâu dài và
kinh doanh có lợi nhuận cao là mục tiêu hàng đầu của bất kỳ doanh nghiệp nào kể cả
trong nước cũng như nước ngồi. Trong q trình hoạt động của doanh nghiệp, thì
cơng tác kế tốn nói chung và kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là nội
dung hết sức quan trọng. Đối với các doanh nghiệp thương mại, doanh thu – chi phí,
là những chỉ tiêu được coi trọng hàng đầu vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn
1
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
của doanh nghiệp. Doanh thu có tốt, chi phí có thấp thì doanh nghiệp mới được tối đa
hóa về mặt lợi ích. Chính vì vậy, cơng tác kế tốn có vai trị vơ cùng to lớn trong việc
quản lý và điều hành trong doanh nghiệp, đặc biệt là cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh (KQKD). Thông tin kịp thời chính xác về doanh
uế
thu, chi phí sẽ giúp cho nhà quản trị có được cách nhìn đúng đắn hơn về hoạt động sản
xuất kinh doanh (SXKD) của doanh nghiệp (DN); cho phép đánh giá hiệu quả quản lý
tế
H
trong giai đoạn hiện tại để kịp thời đưa ra các quyết định nhằm điều chỉnh và định
hướng cho DN các giai đoạn tiếp theo. Đồng thời có thể cơng khai tài chính thu hút
các nhà đầu tư, tham gia vào thị trường tài chính. Vì vậy, việc thực hiện hệ thống kế
in
trị rất lớn đối với sự thành cơng của doanh nghiệp.
h
tốn về việc tiêu thụ, xác định KQKD là một việc rất cần thiết, bắt buộc và đóng vai
Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế là một trong những công ty lớn, tiên phong hàng
cK
đầu trong công nghiệp dệt may của nước ta. Là một cơng ty có quy mơ lớn nên việc
hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung và kế tốn doanh thu và xác định KQKD là vơ
cùng quan trọng. Trong thực tế, đã có khá nhiều đề tài nghiên cứu về các mảng kế tốn
họ
của cơng ty như kế toán thuế, kế toán tiền lương, kế toán giá thành,.. và khơng thể
thiếu đó là kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Tuy nhiên các báo cáo
Đ
ại
trước đây chỉ mới nêu lên thực trạng chung, chưa có sự phân tích cụ thể, sâu sát về
thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định KQKD của cơng ty.
Chính vì những lý do trên, đồng thời nhận ra tầm quan trọng của kế toán doanh
ng
thu và được sự cho phép của đại diện Công ty Cổ phần Dệt may Huế và giáo viên
hướng dẫn nên em quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả
ườ
kinh doanh tại công ty Cổ phần Dệt may Huế” để làm khóa luận của mình.
Tr
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
2.1 Mục tiêu chung
Từ nghiên cứu thực trạng, Khóa luận đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần
hồn thiện cơng tác Kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
phần Dệt May Huế.
2
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
2.2 Mục tiêu cụ thể
Một là, hệ thống hoá một số vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Hai là, Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
uế
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
Ba là, Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu
tế
H
và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế.
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
h
Đối tượng nghiên cứu đề tài là lý luận và thực tiễn công tác kế toán doanh thu và
in
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
cK
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian: Các số liệu thu thập để phục vụ cho việc đánh giá quy mô, nguồn
lực kinh doanh được thu thập trong thời gian từ 2016 - 2018. Các số liệu minh họa về
họ
công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD lấy của tháng 12 năm 2018.
- Về không gian: Đề tài chủ yếu được nghiên cứu tại bộ phận kế toán của Công
Đ
ại
ty Cổ phần Dệt may Huế.
- Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
ng
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1 Phương pháp thu thập số liệu và thông tin
ườ
- Phương pháp khảo cứu tài liệu: Tham khảo qua Luật kế toán, Chuẩn mực kế
toán, Nghị định/ Thơng tư, các giáo trình, bài giảng, tài liệu sách báo giấy, điện tử và các
Tr
nguồn thông tin chính thống khác để thu thập những thơng tin liên quan nhằm hệ thống
hóa các kiến thức cơ bản về cơ sở lý luận, từ đó chắt lọc những thơng tin cần thiết liên
quan nhằm phục vụ nghiên cứu đề tài.
Thu thập hóa đơn, chứng từ, sổ sách làm số liệu thôi và các số liệu từ các báo cáo
tài chính như bảng cân đối kế tốn, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tình hình lao
động của đơn vị.
3
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
- Phương pháp quan sát: Sử dụng phương pháp quan sát tổng quan về hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty, hoạt động của bộ máy kế tốn, các quy trình
ln chuyển cơng việc, chứng từ,… giữa các phịng ban trong cơng ty.
- Phỏng vấn: Có một số vấn đề chỉ quan sát được bề nổi, chưa hiểu được bản
uế
chất, tôi tiến hành phỏng vấn nhà quản lý, kế toán trưởng, nhân viên kế toán, cán bộ
hướng dẫn và nhân viên phòng nhân sự.
tế
H
4.2 Phương pháp xử lý và phân tích
- Phương pháp so sánh: Đối chiếu những chỉ tiêu có cùng bản chất, hiện tượng
để xác định xu hướng, biến động của chỉ tiêu đó, từ đó đánh giá những ưu điểm, nhược
điểm trong cơng tác kinh doanh tại doanh nghiệp.
in
h
- Phương pháp thống kê: Tiến hành phân tích, xử lý các số liệu đã thu thập
được, từ đó đưa ra nhận xét khách quan về nguyên nhận cũng như tìm giải pháp khắc
cK
phục cho vấn đề.
- Phương pháp phân tích tài chính: Tiến hành phân tích tình hình hoạt động
của cơng ty qua 3 năm 2016, 2017 và 2018 thông qua báo cáo tài chính của cơng ty
họ
- Phương pháp phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu đã thu thập được, tiến
hành xử lý số liệu thô và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp, khoa học
Đ
ại
và đưa đến cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất
5. Kết cấu của đề tài
Đề tài gồm có 3 phần chính như sau:
ng
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
ườ
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Tr
Công ty Cổ phần Dệt may Huế
Chương 3: Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dệt may Huế
Phần III: Kết luận
4
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
uế
1.1. Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tế
H
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Doanh thu
Hiện nay trong và ngoài nước có rất nhiều định nghĩa khác nhau về doanh thu.
Theo Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác: “Doanh thu là tổng giá
h
trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động
in
sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
cK
Mặt khác, theo Điều 78,Thơng tư 200/2014 thì: “Doanh thu là lợi ích kinh tế thu
được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của
các cổ đơng. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc
họ
chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được
quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền”
Đ
ại
Chúng ta có thể thấy, doanh thu là tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh và hoạt
động kinh doanh của một cơng ty. Nói cách khác, doanh thu bao gồm tiền mặt hoặc khoản
phải thu mà một công ty nhận được để bán hàng hoá hoặc dịch vụ của mình.
Doanh thu gồm 3 loại sau:
ng
+) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
+) Doanh thu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ: Là tổng giá trị các lợi ích kinh
ườ
tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được từ việc hoàn thành cung cấp sản
phẩm, hàng hóa dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào nhằm
Tr
bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.
+) Doanh thu khác: Là tổng các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được từ việc hoàn thành và cung cấp sản phẩm dịch vụ do doanh nghiệp
sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho
doanh nghiệp.
5
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
+) Doanh thu tài chính: Là thu nhập từ hoạt động tài chính như thu nhập từ đầu
tư cổ phiếu, trái phiếu; tiền lãi từ hoạt động cho vay các cá nhân, tổ chức; cổ tức và lợi
nhuận được chia từ việc nắm giữ cổ phiếu hoặc góp vốn…
Điều kiện ghi nhận doanh thu
uế
- Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
tế
H
+) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
+) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
in
h
+) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
cK
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và
người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
họ
+) Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
+) Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Đ
ại
- Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
+) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
ng
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người
ườ
mua khơng được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
+) Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch
Tr
vụ đó;
+) Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo;
+) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
6
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Căn cứ vào chuẩn mực 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, các khoản giảm trừ
doanh thu gồm:
- Chiết khấu thương mại: Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp
uế
bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn;
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Hàng bán bị trả lại là sản phẩm, hàng hóa bị khách
bị kém, mất phẩm chất, khơng đúng chủng loại, quy cách;
tế
H
hàng trả lại do các nguyên nhân như vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng
- Giảm giá hàng bán: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản
phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong
in
h
hợp đồng kinh tế.
1.1.1.3. Giá vốn hàng bán
cK
Có rất nhiều cách giải thích khác nhau về khái niệm giá vốn hàng bán:
“Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của một số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã được bán trong kỳ, đối với doanh nghiệp thương mại),
họ
hoặc giá thành thực tế của dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản
khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.”, Võ Văn Nhị (2011).
Đ
ại
Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, NXB Thống kê.
Hay theo TS. Trần Đình Phụng và cộng sự viết trong Ngun lý kế tốn (Xuất bản
năm 2011) thì: “Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được
ng
(hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ- đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác
ườ
định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.”
Tr
1.1.1.4. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý
+) Chi phí bán hàng:“Chi phí bán hàng là những chi phí thực tế phát sinh liên quan
đến quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng,
giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm,
vận chuyển…
7
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
+) Chi phí quản lý doanh nghiệp: “Chi phí quản lý doanh nghiệp là tồn bộ chi
phí phát sinh có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và
quản lý điều hành chung tồn doanh nghiệp, khơng thể tách riêng ra được bất cứ hoạt
động nào.” (PGS.TS Bùi Văn Dương, Th.S Nguyễn Thị Kim Cúc (2008), Giáo trình
uế
Kế tốn Tài chính, NXB Giao thông vận tải, Trường Đại học Kinh Tế TP. HCM).
1.1.1.5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
tế
H
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn
cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính.
Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu
in
h
hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của
năm hiện hành.
cK
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong
tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện hành.
họ
1.1.1.6. Khái niệm kết quả kinh doanh
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính: “Kết quả
Đ
ại
hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn
hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản
xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản
ng
đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động,
chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý
ườ
doanh nghiệp”.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
Tr
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Xác định kết quả kinh doanh: Là việc xác định số tiền lãi, lỗ từ các hoạt động
trong doanh nghiệp trong một khoản thời gian nhất định (tháng, quý, năm).
8
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
Kết quả hoạt
Doanh
Giá vốn
Chi phí
Chi phí
=
động SXKD
thu thuần
hàng bán
QLDN
bán hàng
Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần
thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính.
tế
H
uế
Kết quả hoạt động
Doanh thu hoạt động
Chi phí
=
tài chính
tài chính
Tài chính
Kết quả hoạt động khác: Là số cịn lại của các khoản thu nhập khác (ngoài hoạt
động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp) sau khi trừ các khoản chi phí khác như:
nhượng bán, thanh lý tài sản,...
=
Thu nhập khác
-
Chi phí khác
h
Kết quả hoạt động khác
in
1.1.2. Sự cần thiết và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.1. Sự cần thiết
cK
Doanh thu của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn đối với tồn bộ hoạt động của
doanh nghiệp. Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng đảm bảo trang trải
họ
các khoản chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất
giản đơn cũng như tái sản xuất mở rộng. Doanh thu còn là nguồn để các doanh nghiệp
có thể thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước như nộp các khoản thuế theo quy định, là
Đ
ại
nguồn có thể tham gia vốn góp cổ phần, tham gia liên doanh liên kết với các đơn vị
khác. Trường hợp doanh thu khơng đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra doanh nghiệp
sẽ gặp khó khăn về tài chính. Vì vậy kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
ng
có vai trị quan trọng trong doanh nghiệp.
Nhờ có kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh mà doanh nghiệp có
ườ
thể quản lý được tổng doanh thu và nắm vững tình hình doanh thu, chi phí cũng như
Tr
về lợi nhuận cụ thể của doanh nghiệp.
Giúp doanh nghiệp có những thơng số tài chính chính xác, kịp thời và cụ thể để
có thể hiểu rõ về hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp.
1.1.2.2. Nhiệm vụ
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến
động của từng loại sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu chất lượng, số lượng, chủng loại
và giá trị.
9
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu, các
khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng loại hoạt động trong doanh nghiệp.
Đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
- Kiểm tra chặt chẽ, đầy đủ, chính xác và có hệ thống nhằm đảm bảo tính hợp lệ
uế
của các khoản doanh thu theo điều kiện ghi nhận doanh thu trong chuẩn mực số14:
“Doanh thu và thu nhập khác” được ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC
tế
H
của Bộ Tài chính và theo chế độ Kế tốn hiện hành
- Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động giám sát tình hình
thực hiện nghĩa vụ với nhà nước và tình hình phân phối kết quả hoạt động.
- Cung cấp các thơng tin kế tốn cho việc lập Báo cáo tài chính và định kỳ phân tích
in
h
hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân phối kết quả kinh doanh.
cK
1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Do Công ty Cổ phần Dệt May Huế áp dụng theo Thông tư 200/2014 của Bộ tài
1.2.1 Kế tốn doanh thu
họ
chính nên các nội dung mà em trình bày dưới đây là theo thơng tư này.
1.2.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đ
ại
a. Chứng từ làm căn cứ ghi sổ
- Hóa đơn GTGT;
- Phiếu thu;
ng
- Giấy báo có;
- Bảng kê hàng hóa bán ra;
ườ
- Ủy nhiệm thu;
Tr
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý;
- Hóa đơn xuất khẩu;
- Chứng từ chuyển hàng; ….
b. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản trung tâm: Tài khoản 511” Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Các tài khoản liên quan:
10
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 911, Tài khoản 333, Tài khoản, Tài khoản 111, 112,131, 521.
c. Sổ kế toán liên quan:
+ Sổ nhật ký bán hàng;
+ Sổ Cái, sổ chi tiết tài khoản 511;
uế
+ Sổ quỹ tiền mặt;
d. Phương pháp hạch toán
tế
H
+ Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng.
Phương pháp hạch toán tài khoản 511 được thể hiện dưới sơ đồ sau:
511
333
Thuế XK,
TTĐB,
BVMT phải
nộp
Đ
ại
họ
Kết chuyển
doanh thu
thuần
Số tiền trả cho người bán
về hàng bán bị trả lại,
giảm giá, chiết khấu
thương mại
in
911
cK
Doanh thu chịu
thuế XK, TTĐB,
BVMT
521
h
111, 112, 131
333
Thuế XK, TTĐB,
BVMT của hàng
bán bị trả lại,
GGHB, CKTM
ng
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, GGHB, CKTM
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
ườ
1.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Tr
a. Chứng từ làm căn cứ ghi sổ
+ Hóa đơn GTGT hàng bán bị trả lại;
+ Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, biên bản giao nhận;
+ Biên bản trả lại hàng.
11
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
b.Tài khoản sử dụng
Kế tốn giảm trừ doanh thu sử dụng tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”.
- Các tài khoản liên quan: Tài khoản 111,112,131, Tài khoản 521, Tài khoản 511, Tài
c. Phương pháp hạch toán
521
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
hàng bán bị trả lại phát sinh
cK
in
Giảm các
khoản thuế
phải nộp
Kết chuyển CKTM,
GGHB, hàng bán
bị trả lại
h
333
511
tế
H
111,112,131
uế
khoản 333.
d. Sổ sách kế toán
họ
Sơ đồ 1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
+ Sổ chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu;
Đ
ại
+ Sổ cái các khoản giảm trừ doanh thu.
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
ng
a. Chứng từ làm căn cứ
+ Giấy báo có;
ườ
+ Phiếu thu;
Tr
+ Bảng sao kê TGNH.
b. Tài khoản sử dụng
Sử dụng tài khoản: 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” .
Các tài khoản liên quan: TK 112, 111, 131,…
Tài khoản liên quan:
12
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
c. Phương pháp hạch tốn
911
515
111,112,138
Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, lãi
trái phiếu, cổ tức được chia
Tỷ giá
Bán ngoại tệ
tế
H
doanh thu tài chính
1111, 1121
uế
1112, 1122
Cuối kì kết chuyển
ghi sổ
Lãi bán ngoại tệ
1112, 1122
152,156,211, 642
Mua vật tư hàng hóa, TSCĐ
h
dịch vụ bằng ngoại tệ tỷ giá thực tế
221, 121
cK
in
Lãi tỷ giá
Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia
bổ sung góp vốn
331
do mua hàng
413
Đ
ại
họ
Chiết khấu thanh tốn được hưởng
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư cuối kì của hoạt động SXKD
ng
Sơ đồ 1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
d. Sổ sách
ườ
+ Sổ cái (TK 515, 112);
Tr
+ Sổ chi tiết thanh toán (TK 131,331),...
1.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác
a. Chứng từ
+ Hóa đơn GTGT hàng khuyến mãi;
+ Phiếu nhập kho.
13
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
b. Tài khoản sử dụng
Sử dụng tài khoản 711 “Doanh thu khác”.
c. Phương pháp hạch toán
711
111, 112
uế
911
Thu phạt tiền vi phạm HĐKT; thu khoản
Kết chuyển thu nhập
tế
H
nợ phải thu khó địi đã xố sổ
338, 344
khác xác định KQKD
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
152, 156, 211
h
cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn
in
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư,
cK
hàng hố, TSCĐ
352
Hồn nhập số dự phịng chi phí bảo hành
họ
xây lắp không sử dụng hoặc chi
bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích
3387
Đ
ại
Định kỳ phân bổ DT chưa được thực
hiện nếu được tính vào thu nhập khác
Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác
ng
d. Sổ sách
ườ
+ Sổ cái (TK 711, 111, 112, 156…);
+ Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa (TK 155, 156,157);
Tr
+ Sổ kế tốn chi tiết, sổ tài sản cố định, sổ chi tiết thanh tốn (TK 131,331);...
1.2.2. Kế tốn chi phí
1.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán
a. Chứng từ
- Phiếu xuất kho;
14
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà
Luan van