ĐẠI HỌC HUẾ
in
h
tế
H
KHOA TẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
-------------------
uế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
cK
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
họ
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
Đ
ại
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI
SINH VIÊN THỰC HIỆN: CHÂU THỊ MỸ HOA
Tr
ườ
ng
VÀ XÂY DỰNG HÀ LAN
Khóa học: 2016-2020
Luan van
ĐẠI HỌC HUẾ
in
h
tế
H
KHOA TẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
-------------------
uế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
cK
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
họ
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
Đ
ại
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI
Tr
ườ
ng
VÀ XÂY DỰNG HÀ LAN
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
Châu Thị Mỹ Hoa
ThS. Đào Nguyên Phi
Lớp: K50B Kiểm tốn
Niên khóa: 2016 - 2020
Huế, tháng 12 năm 2019
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
Lời Cảm Ơn
Trong quá trình học tập ở trường, nhờ sự chỉ dạy tận tình cả các thầy cơ
khơng chỉ trong khoa kế tốn- kiểm tốn mà cả các thầy cơ trong tồn thể nhà
uế
trường đã giúp em có những kiến thức và kỷ năng cần thiết. Để hơm nay, em có
tế
H
thể thực tập tại Công ty TNHH MTV Thương Mại Và Xây Dựng Hà Lan một
cách chủ động trong công việc. Thu thập được những thông tin tài liệu cần thiết
cho bản thân sau này và hiện tại cho bài khóa luận. Tại đây, em cũng xin cám
ơn các anh chị trong công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan đã
h
nhiệt tình chỉ bảo tạo điều kiện cho em được thực tập tại bộ phận kế tốn, tìm
in
hiểu chi tiết về các hoạt động của công ty cũng như là tìm hiểu về kế tốn doanh
cK
thu và xác định kết quả kinh doanh. Anh chị đã hết sức hỗ trợ về cả môi trường
thực tập và những kiến thức em cịn thiếu sót.
họ
Và em cũng xin chân thành cám ơn Thầy Đào Nguyên Phi, một giáo viên
hướng dẫn luôn nhiệt tình, tận tâm. Giúp em hình dung tốt hơn những gì mình
Đ
ại
đang làm. Hỗ trợ em trong mọi khó khăn trong quá trình làm bài, cũng như
những vấn đề gặp phải trong quá trình thực tập, nhiệt tình sửa bài khóa luận,
chỉ ra những điểm tốt, điểm chưa tốt. Giúp em có thể hồn thành được khóa
ng
luận của mình.
Bài khóa luận cịn nhiều điều thiết sót, em mong sự góp ý và hướng dẫn từ
ườ
q thầy cơ.
Tr
Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện
Châu Thị Mỹ Hoa
i
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
DANH MỤC VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
MTV
Một Thành viên
TM
Thương mại
XD
Xây dựng
TK
Tài khoản
XĐKQKD
Xác định kết quả kinh doanh
CCDV
Cung cấp dịch vụ
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định
Giá vốn hàng bán
họ
GVHB
Chi phí bán hàng
Quản lý doanh nghiệp
QLKD
Quản lý kinh doanh
HTK
Hàng tồn kho
Đ
ại
QLDN
ng
ườ
Tr
tế
H
h
in
cK
TSCĐ
CPBH
uế
VIẾT TẮT
CCDC
Công cụ dụng cụ
PXK
Phiếu xuất kho
HĐ GTGT
Hóa đơn Giá trị gia tăng
PGH
Phiếu giao hàng
ii
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................14
uế
Sơ đồ 1. 2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.........................................................15
Sơ đồ 1. 3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................16
tế
H
Sơ đồ 1. 4 Kế toán thu nhập khác..................................................................................18
Sơ đồ 1. 5 Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................19
Sơ đồ 1. 6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .............................................................21
h
Sơ đồ 1. 7 kế tốn chi phí tài chính ...............................................................................22
in
Sơ đồ 1. 8 Kế tốn chi phí khác.....................................................................................24
Sơ đồ 1. 9 Kế tốn thuế TNDN .....................................................................................25
cK
Sơ đồ 1. 10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................26
Sơ đồ 1. 11 Hình thức kế tốn Nhật ký chung theo Thơng tư 133/2016/TT – BTC.....27
họ
Sơ đồ 1. 12 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung trên máy vi
Đ
ại
tính theo Thơng tư 133/2016/TT – BTC .......................................................................28
Sơ đồ 2. 1 Tổ chức bộ máy công ty...............................................................................32
Sơ đồ 2. 2 Tổ chức bộ máy kế toán ...............................................................................33
Sơ đồ 2. 3 Trình tự kế tốn tên máy tính .......................................................................35
Tr
ườ
ng
Sơ đồ 2. 4 Hạch toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh trong tháng 12/2018. ......81
iii
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1: Tình hình lao động của Cơng ty giai đoạn 2016 – 2018..............................39
Bảng 2. 2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016-2018 .............42
DANH MỤC BIỂU
tế
H
uế
Bảng 2. 3: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2016, 2017, 2018......43
Biểu 2. 1 PXK Số X01/12 .............................................................................................51
h
Biểu 2. 2 HĐ GTGT 0000078 .......................................................................................52
in
Biểu 2. 3 PGH số 5525 ..................................................................................................53
cK
Biểu 2. 4 Ảnh nhập liệu xuất hàng hóa .........................................................................54
Biểu 2. 5 Ảnh mẫu nhập liệu khách hàng trả tiền bằng TGNH ....................................55
Biểu 2. 6 Phiếu kế toán khác số DT01/12 .....................................................................56
họ
Biểu 2. 7 HĐ GTGT số 0000076...................................................................................57
Biểu 2. 8 Ảnh nhập liệu nghiệp vụ cung cấp dịch vụ cho cty TNHH Thiên Long .......58
Đ
ại
Biểu 2. 9 Phiếu thu số CT T01/12 .................................................................................59
Biểu 2. 10 Ảnh kế nhập liệu nghiệp vụ thu tiền bằng tiền mặt .....................................60
Biểu 2. 11 Sổ cái Doanh thu cung cấp hàng hóa dịch vụ .............................................63
Biểu 2. 12 Giấy báo có số 169.......................................Error! Bookmark not defined.
ng
Biểu 2. 13 Sổ cái Doanh thu hoạt động tài chính ..........................................................65
Biểu 2. 14 Sổ cái Chi phí sản xuất, kinh doanh............................................................69
ườ
Biểu 2. 15 Sổ cái giá vốn hàng bán ..............................................................................70
Biểu 2. 16 Hóa đơn GTGT số 0015779.........................................................................72
Tr
Biểu 2. 17 Phiếu chi số C03/12 .....................................................................................73
Biểu 2. 18 Chứng từ giao dịch số BN01/12 ..................................................................75
Biểu 2. 19 Báo cáo hoạt động kinh doanh tháng 12/2018.............................................82
iv
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..........................................................................................................................i
uế
DANH MỤC VIẾT TẮT ......................................................................................................ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ.............................................................................................................iii
tế
H
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................................iv
DANH MỤC BIỂU ...............................................................................................................iv
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................................1
h
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................................2
in
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................................................2
cK
5. Kết cấu của đề tài ...........................................................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4
họ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................................................................................4
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...............4
Đ
ại
1.1.1 Khái niệm cơ bản về doanh thu và định kết quả kinh doanh .......................4
1.1.1.1 Khái niệm về doanh thu và thu nhập .....................................................4
1.1.1.2 Khái niệm chi phí...................................................................................6
ng
1.1.1.3 Khái niệm về kết quả kinh doanh..........................................................9
1.1.2 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................10
ườ
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh............11
1.2 Những nội dung kế toán doanh thu, thu nhập ................................................................... 12
Tr
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................12
1.2.1.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ...........................................................12
1.2.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng ....................................................................13
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng................................................................................13
1.2.1.4 Phương pháp hạch toán.......................................................................15
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................14
v
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
1.2.2.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...................................................14
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng................................................................................15
1.2.2.3 Phương pháp hạch toán........................................................................15
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.......................................................15
uế
1.2.3.1 Chứng từ và sổ sách kế tốn sử dụng...................................................15
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng................................................................................16
tế
H
1.2.3.3 Phương pháp hạch toán........................................................................16
1.2.4 Kế toán thu nhập khác ................................................................................17
1.2.4.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng kế toán......................................17
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng................................................................................17
h
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán........................................................................18
in
1.3 Nội dung kế toán chi phí ......................................................................................................... 19
cK
1.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ...........................................................................19
1.3.1.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...................................................19
1.3.1.2 Tài khoản sử dụng................................................................................19
họ
1.3.1.3 Phương pháp hạch toán( Theo phương pháp kê khai thường xun)..19
1.3.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh............................................................20
1.3.2.1. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..................................................20
Đ
ại
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng................................................................................20
1.3.2.3 Phương pháp hạch toán........................................................................21
1.3.3 Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................22
ng
1.3.3.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...................................................22
1.3.3.2 Tài khoản sử dụng................................................................................22
ườ
1.3.3.3 Phương pháp hạch tốn........................................................................22
Tr
1.3.4 Kế tốn chi phí khác...................................................................................23
1.3.4.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...................................................23
1.3.4.2 Tài khoản sử dụng................................................................................23
1.3.4.3 Phương pháp hạch tốn........................................................................24
1.3.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................24
1.3.5.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...................................................24
1.3.5.3 Tài khoản sử dụng................................................................................25
vi
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
1.3.5.3 Phương pháp hạch toán........................................................................25
1.4 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh................................................................. 25
1.4.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .........................................................25
1.4.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................26
uế
1.4.3 Phương pháp hạch tốn ..............................................................................26
1.5 Hình thức ghi sổ ........................................................................................................................ 26
tế
H
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM VÀ XD HÀ LAN ............30
2.1 Tổng quan về công ty TNHH MTV Thương mại và xây dựng Hà Lan ..................... 30
2.1.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH MTV TM và XD Hà Lan..................30
h
2.1.2 Nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động ....................................................................31
in
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lí ..............................................................................32
2.1.4 Tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................33
cK
2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán...........................................................................33
2.1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của các phần hành kế tốn .................................34
họ
2.1.5 Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng .......................................................34
2.1.5.1 Tồ chức hê thống chứng từ ..................................................................34
2.1.5.2 Tổ chức hệ thống tài khoản..................................................................35
Đ
ại
2.1.5.3 Hình thức hệ thống sổ ..........................................................................35
2.1.5.4 Hệ thống báo cáo kế tốn.....................................................................36
2.1.5.5 Các chính sách kế tốn chủ yếu được áp dụng ....................................37
ng
2.1.6 Tình hình nguồn lực và kết quả kinh doanh của công ty ...........................37
2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
ườ
TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan. .................................................................. 45
2.2.1 Khái quát sản phẩm của công ty.................................................................45
Tr
2.2.1.1 Sản phẩm của công ty ..........................................................................45
2.2.1.2 Phương thức bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................45
2.2.1.3 Phương thức thanh toán .......................................................................46
2.2.2 Nội dung kế toán doanh thu .......................................................................47
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................47
2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................61
vii
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Ngun Phi
2.2.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................63
2.2.2.4 Kế tốn thu nhập khác..........................................................................66
2.2.3 Nội dung kế tốn chi phí ............................................................................66
2.2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán.....................................................................66
uế
2.2.3.2 Chi phí quản lý kinh doanh..................................................................71
2.2.3.3 Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................74
tế
H
2.2.3.4 Kế tốn chi phí khác ............................................................................77
2.2.3.5 Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................77
2.2.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................79
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
h
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI VÀ
in
XÂY DỰNG HÀ LAN ............................................................................................................84
3.1 Một số ý kiến nhận xét về cơng tác kế tốn tại công ty TNHH MTV Thương Mại
cK
và Xây Dựng Hà Lan ...................................................................................................................... 84
3.1.1 Nhận xét chung về công ty.........................................................................84
họ
3.1.2 Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan. ..............................................86
3.1.2.1 Cơng tác kế tốn doanh thu..................................................................86
Đ
ại
3.1.2.2 Cơng tác kế tốn chi phí.......................................................................88
3.1.2.3 Cơng tác kế tốn xác định kinh doanh:................................................90
3.2 Một số biện pháp hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
ng
doanh tại công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan. ................................ 90
3.2.1 Đối với tổ chức cơng tác kế tốn................................................................90
ườ
3.2.2 Đối với cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan. .................................91
Tr
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................94
1. Kết luận .......................................................................................................................................... 94
2. Kiến nghị ....................................................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................96
PHỤ LỤC ...............................................................................................................................97
viii
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong điều kiện kinh tế cạnh tranh gay gắt hiện nay, để tồn tại và phát triển được là
uế
một điều hết sức khó khăn nhất là các doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp mới thành lập.
Do đó các doanh nghiệp đang khơng ngừng nỗ lực từng bước phát triển để tồn tại,
tế
H
đứng vững, khẳng định vị trí của mình trên thị trường.
Để làm được điều đó điều quan trọng cần là các doanh nghiệp phải có đủ trình độ,
sự nhạy bén để đưa ra những chiến lược kinh doanh tốt nhất nhằm phát triển và tối đa
hóa lợi nhuận. Mỗi doanh nghiệp muốn kinh doanh có lợi nhuận trước hết sản phẩm,
h
hàng hóa của họ ngồi phẩm chất tốt, giá cả phải chăng thì người quản lý còn phải
in
quan tâm đến vấn đề cốt lõi là sản phẩm đó có thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu
dùng hay không và phải làm sao để tiêu thụ nó một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất. Do
cK
vậy, doanh thu bán hàng chính là mối quan tâm hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp.
Với những phương thức bán hàng khác nhau song mục tiêu cuối cùng đều là lợi nhuận,
doanh nghiệp nào tổ chức tiêu thụ sản phẩm nhanh, đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp được
họ
các chi phí đã bỏ ra và xác định đúng kết quả kinh doanh sẽ có điều kiện tồn tại và
phát triển.
Đ
ại
Công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây dựng Hà Lan tính đến nay đã thành lập
được hơn ba năm. Doanh thu thu được của doanh nghiệp vẫn chưa được cao. Tuy
nhiên doanh thu có xu hướng tăng qua từng năm, xong doanh nghiệp vẫn chưa có lãi.
Do đó doanh nghiệp cần có các chiến lược kinh doanh tốt hơn giúp doanh nghiệp tăng
ng
cao doanh thu tối thiểu hóa chi phí mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Ta thấy được tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là
ườ
một bộ phận quan trọng trong cơng tác kế tốn cũng như trong tồn tổ chức bộ máy
doanh nghiệp. Vì nhờ đó các nhà quản trị có thể nhận định được chính xác tình hình
Tr
hoạt động, kết quả kinh doanh của đơn vị từ đó đề ra các chính sách chiến lược kinh
doanh phù hợp với mục tiêu từng năm từng thời kì của đơn vị.
Nhận thức được tầm quan trọng của việc ghi nhận, hạch toán doanh thu, cũng như
xác định kết quả kinh doanh nên tôi đã quyết định chọn đề tài “ Kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thương mại và xây dựng
Hà Lan” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
1
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
2. Mục tiêu nghiên cứu
Thứ nhất, đề tài mong muốn hệ thống hóa cơ sở lý luận liên quan đến kế tốn
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Thứ hai, đề tài phân tích tổng quan về thực trạng cơng tác kế toán doanh thu xà xác
uế
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thương mại và Xây Dựng Hà Lan.
Thứ ba, đề tài sẽ so sánh thực tế cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH MTV
tế
H
Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan với cơ sở lý luận đã được hệ thống hóa. Qua đó
nhận xét ưu điểm và hạn chế trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện
công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
h
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
in
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là nội dung, phương pháp, quy trình hạch tốn
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thương mại và xây
cK
dựng Hà Lan.
Phạm vi nghiên cứu
và dịch vụ Hà Lan.
họ
Về không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại công ty TNHH MTV Thương mại
Về nội dung: Đề tài nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
Đ
ại
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thương mại và xây dựng Hà Lan.
Về thời gian: Nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
MTV Thương mại và Xây Dựng Hà Lan năm 2016-2018 và thực trạng cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tháng 12 năm 2018 tại Công ty TNHH
ng
MTV Thương mại và Xây Dựng Hà Lan.
ườ
4. Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu như đã đề cập ở trên, tôi dự kiến sử dụng kết hợp
Tr
nhiều phương pháp khác nhau, cụ thể như sau:
Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tôi sử dụng phương pháp này để tổng hợp các
tài liệu từ luật, chuẩn mực, thông tư, nghị định, sách, bài giảng,…nhằm hệ thống hóa
cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
2
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
Phương pháp quan sát: Trong q trình nghiên cứu tơi đã quan sát q trình hoạt
động của tồn bộ cơng ty cũng như bộ phận kế toán từ đây biết được cách thức vận
hành các hoạt động của cơng ty, q trình xử lí một nghiệp vụ, cách thức hạch tốn và
ghi sổ cũng như trình tự luân chuyển chứng từ ở bộ phận kế tốn.
uế
Phương pháp phỏng vấn: Ngồi việc quan sát tơi cịn trực tiếp đặt câu hỏi cho các
nhân viên trong cơng ty, các nhân viên trong phịng kế toán, từ đây biết được các
tế
H
chứng từ cần thiết được sử dụng, cách thức hạch toán một nghiệp vụ thực tế.
Phương pháp xử lý số liệu
Sử dụng phần mềm tính tốn như Excel làm cơng cụ phân tích xử lí số liệu nghiên
cứu. Tính tốn các số tương đối và số tuyệt đối để thấy được sự biến động của lao
h
động, tài sản nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty qua các năm.
in
Phương pháp so sánh: Tôi đã sử dụng phương pháp so sánh để đối chiếu các chỉ
tiêu qua từng năm và thấy được sự biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này áp
cK
dụng trong trường hợp đánh giá kết quả kinh doanh của Cơng ty.
Phương pháp phân tích số liệu: Dựa trên số liệu đã thu thập và so sánh, Tôi đã sử
dụng phương pháp phân tích số liệu để tiến hành đánh giá các vấn đề liên quan đến
họ
tình hình kinh doanh của Công ty.
Phương pháp tổng hợp số liệu: Tôi đã sử dụng phương pháp tổng hợp số liệu để
Đ
ại
tổng hợp những thơng tin đã thu thập, tính toán được để rút ra những đánh giá, kết
luận cần thiết.
5. Kết cấu của đề tài
ng
Bài khóa luận gồm có 3 phần:
Phần I: Đặt vấn đề
ườ
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Tr
trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Hà Lan.
Phần III: Kết luận
3
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU
uế
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tế
H
1.1.1 Khái niệm cơ bản về doanh thu và định kết quả kinh doanh
1.1.1.1 Khái niệm về doanh thu và thu nhập
Khái niệm về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
h
Theo chuẩn mực 14 – “doanh thu và thu nhập khác” của chuẩn mực kế toán Việt
in
Nam được định nghĩa như sau: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
cK
thông thường của doanh nghiệp góp phần làm phát triển vốn chủ sở hữu”.
Theo điều 56 Thông tư 133/2016/TT-BTC định nghĩa: “ Doanh thu là lợi ích kinh tế
thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trừ phần vốn góp thêm của các cổ
họ
đơng. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu
được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận,
Đ
ại
không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền”.
Theo chuẩn mực kế toán quốc tế số 18 – Doanh thu (IAS 18): “Doanh thu là luồng
thu gộp các lợi ích kinh tế trong kỳ, phát sinh trong quá trình hoạt động thông thường,
ng
làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu, chứ khơng phải phần đóng góp của những người tham
gia góp vốn cổ phần. Doanh thu loại trừ những khoản thu cho bên thứ ba ví dụ như
ườ
thuế giá trị gia tăng”.
Như vậy chúng ta có thể thấy bản chất của doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế
Tr
mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được do cung cấp hàng hóa dịch vụ của
doanh nghiệp tạo ra góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Nguyên tắc xác định doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán 14 “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu được xác
định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
4
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp
với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các
khoản phải thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại, chiết
khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
uế
Khái niệm về các khoản giảm trừ doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác, các khoản giảm trừ
tế
H
doanh thu bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn.
in
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
h
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
cK
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính
họ
Theo chuẩn mực kế tốn số 14 – Doanh thu và thu nhập khác: Doanh thu hoạt động tài
chính phát sinh từ các khoản thu về tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
Đ
ại
của doanh nghiệp chỉ được ghi nhận khi thoã mãn đồng thời cả hai yêu cầu sau:
- Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
ng
Theo Thông tư 133/2016/TT- BTC Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, thu lãi bán hàng trả chậm, bán hàng trả góp.
ườ
- Lãi do bán, chuyển nhượng cơng cụ tài chính, đầu tư liên doanh váo cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát, đầu tư liên kết, đầu tư vào Công ty con.
Tr
- Cổ tức và lợi nhuận được chia.
- Chênh lệch do mua bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua vật tư, hàng hoá dịch vụ, TSCĐ.
- Thu nhập khác liên qua đến hoạt động tài chính.
5
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
Khái niệm thu nhập khác
Theo điều 65 Thông tư 133/2016/TT – BTC định nghĩa: Thu nhập khác là những
khoản thu từ các hoạt động xảy ra mà doanh nghiệp khơng dự tính trước được hoặc có
dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc những khoản thu bất thường khơng mang
uế
tính thường xuyên, gồm:
tế
H
- Thu nhập từ nhượng bán thanh lý TSCĐ.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
h
- Thu nhập nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
in
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, dịch vụ, nhưng sau đó được giảm,
được hồn thuế.
cK
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó địi đã bị xóa sổ.
họ
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
- Thu nhập từ quà biếu, tặng bằng tiền mặt, hiện vật của các tổ chức các nhân tặng
Đ
ại
cho doanh nghiệp.
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản trên.
1.1.1.2 Khái niệm chi phí
ng
Khái niệm giá vốn hàng bán
ườ
Theo điều 62 Thơng tư 133/2016/TT – BTC định nghĩa: “Giá vốn hàng bán là giá
trị phản ánh lượng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất
của sản phẩm xấy lắp đã bán được của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian.”
Tr
Giá vốn hàng bán bao gồm chi phí của tất cả các mặt hàng có liên quan trực tiếp
hoặc gián tiếp đến việc sản xuất hoặc mua hàng hóa, dịch vụ đã được bán.
Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
Theo thông tư 133/2016/TT – BTC có 3 phương pháp xác định giá trị xuất kho để
tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ:
6
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
- Phương pháp nhập trước xuất trước( FIFO): Áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng
tồn kho được mua hoặc được sản xuất trước thì xuất trước, và giá trị hàng tồn kho còn lại
cuối kỳ là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ
- Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị
uế
của từng hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu
kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung
tế
H
bình có thể được tính theo từng kỳ hoặc từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện
cụ thể của mỗi doanh nghiệp.
- Phương pháp thực tế đích danh: Áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng thứ hàng
Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh
in
mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.
h
hóa mua vào, từng thứ sản phẩm sản xuất ra nên chỉ áp dụng cho ác doanh nghiệp có ít
cK
Theo thơng tư 133/2016/TT – BTC chi phí quản lý kinh doanh bao gồm chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, trong đó:
họ
Chi phí bán hàng là những khoản mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt
động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ trong kỳ như chi phí chào hàng, giới thiệu
sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, chi phí nhân viên bán hàng, hoa hồng bán hàng, chi
Đ
ại
phí bảo hành sản phẩm hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp) chi phí bảo quản, đóng gói,
vận chuyển,...
Chi phí quản lý doanh nghiệp dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của
ng
doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp,…); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
ườ
cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu
văn phịng, cơng cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền
Tr
th đất, thuế mơn bài; khoản lập dự phịng phải thu khó địi; dịch vụ mua ngồi (điện,
nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ…); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách,
hội nghị khách hàng…).
Khái niệm kế tốn chi phí tài chính
Theo điều 63 Thơng tư 133/2016/TT – BTC: Chi phí tài chính là các khoản chi phí
phục vụ cho hoạt động tài chính của doanh nghiệp bao gồm: các khoản chi trả lãi vay,
7
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
nợ, chiết khấu thanh toán cho bên khách hàng, lãi mua hàng trả chậm, các khoản lỗ do
thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư, chi phí giao dịch bán chứng khốn, lỗ tỷ giá
hối đoái phát sinh trong kỳ, lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối kỳ các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ, các khoản, chi phí của hoạt động đàu tư tài chính khác,…
uế
Khái niệm chi phí khác
tế
H
Theo Thơng tư 133/2016/TT – BTC : Chi phí khác phản ánh những chi phí phát
sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thơng thường của các
doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp bao gồm:
h
- Chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý).
in
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ..
cK
- Giá trị còn lại của TSCĐ nhượng bán , thanh lý (nếu có)
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty con,
công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
họ
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, tiền phạt thuế, truy nộp thuế
- Các khoản chi phí do ghi nhầm hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế tốn
Đ
ại
- Các khoản chi phí khác.
Khái niệm chi phí thuế TNDN
Theo Thơng tư 133/2016/TT- BTC định nghĩa: Thu nhập tính thuế là thu nhập chịu
ng
thuế thu nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo quy định của Luật thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải
ườ
nộp (hoặc thu hồi được).
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tùy vào từng loại hình doanh nghiệp, hình
Tr
thức kinh doanh và tổng doanh thu mà Nhà nước có các mức thuế suất khác nhau. Từ
năm 2016 mức thuế suất là 20%, bao gồm:
- Chi phí thuế TNDN gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN
hỗn lại.
- Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu
thuế trong năm và thuế suất TNDN hiện hành.
8
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Ngun Phi
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc:
+ Ghi nhận số thuế TNDN hỗn lại phải trả trong năm
+ Hồn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước.
- Thu nhập thuế TNDN hỗn lại là khoản ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại phát
uế
sinh từ việc:
tế
H
+ Ghi nhận tài sản thuế thu nhập hỗn lại trong năm
+ Hồn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả đã ghi nhận từ năm trước.
1.1.1.3 Khái niệm về kết quả kinh doanh
Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT- BTC: Kết quả hoạt động kinh doanh là kết
h
quả doanh nghiệp đạt được sau một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết quả hoạt
in
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh,
cK
kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
họ
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê
Đ
ại
hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
ng
với chi phí tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác với các
ườ
khoản chi phí khác.
Theo khoản 1, điều 96 Thông tư 200/2014/TT-BTC
Tr
- Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí của các hoạt động thực tế đã thực hiện. Nếu doanh thu lớn hơn chi
phí thì doanh nghiệp có lãi (lợi nhuận). Ngược lại, thì doanh nghiệp bị lỗ”
Như vậy chúng ta có thể hiểu kết quả kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của
các hoạt động doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Kết quả
9
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
kinh doanh là mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy mơ,
chất lượng của q trình sản xuất kinh doanh. Có thể nói đây là chỉ tiêu kế toán tổng
hợp rất quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Phương pháp xác định kết quả kinh doanh
uế
Kết quả kinh doanh được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh
tế
H
doanh.
- Kết quả kinh hoạt động kinh doanh được xác định như sau:
Doanh thu thuần về
BH và CCDV
Giá vốn hàng bán
in
Doanh thu
hoạt động
tài chính
cK
Lợi nhuận
gộp về
BH và
CCDV
-
+
-
Chi phí
hoạt động
tài chính
-
Chi phí
quản lý
kinh doanh
họ
=
Doanh thu thuần về
BH và CCDV
=
Các khoản giảm
trừ doanh thu
-
h
Lợi nhuận gộp về
BH và CCDV
Lợi nhuận
thuần từ
hoạt động
kinh doanh
Tổng doanh thu BH
và CCDV trong kỳ
=
- Kết quả hoạt động kinh doanh khác được xác định như sau:
Đ
ại
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
- Kết quả kinh doanh trước thuế được xác định như sau:
ng
Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác
- Kết quả kinh doanh sau thuế TNDN được xác định như sau:
ườ
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN
1.1.2 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Tr
Bộ phận kế toán là một bộ phận không thể thiếu trong doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ,
doanh nghiệp vừa mới thành lập hay đã thành lập lâu năm. Bộ phận này đóng vai trị
quan trọng trong việc quyết định sự lớn mạnh của doanh nghiệp.
- Đối với chính doanh nghiệp: Kế tốn doanh thu phục vụ đắc lực cho công tác
quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp, trong đó bao gồm cả cơng tác tiêu thụ
10
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Ngun Phi
hàng hóa. Thơng qua số liệu của kế toán doanh thu mà ban lãnh đạo của doanh
nghiệp biết được mức độ hoàn thành kế hoạch kinh doanh, tiêu thụ của doanh
nghiệp, phát hiện kịp thời những thiếu sót, mất cân đối giữa các khâu để từ đó có
biện pháp xử lý thích hợp.
uế
- Đối với các doanh nghiệp khác, nhà đầu tư: Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu,
lợi nhuận kế toán của doanh nghiệp trên Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh, các nhà
tế
H
đầu tư sẽ xem xét phân tích đánh giá năng lực của doanh nghiệp và kết hợp một số chỉ
tiêu trên các báo cáo tài chính cịn lại của doanh nghiệp để đưa ra quyết định đầu tư
phù hợp, đầu tư có hiệu quả.
- Đối với nhà cung cấp: Các thông tin về doanh thu, kết quả kinh doanh của doanh
in
h
nghiệp đóng vai trị quan trọng trong việc đưa ra các quyết định đúng đắn về bán hàng,
cung cấp sản phẩm cho doanh nghiệp, xác định được rủi ro trong việc cung cấp hàng
cK
hóa cho chính doanh nghiệp đso.
- Đối với các tổ chức tín dụng, tài chính: Thơng qua các thơng tin về doanh thu và
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp kết hợp với một số chỉ tiêu khác liên quan khác
họ
ảnh hưởng đến việc ra quyết định cho vay nhằm hạn chế tối đa rủi ro và đảm bảo
doanh nghiệp có khả năng trả nợ.
Đ
ại
Tổ chức quản lý tốt cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ
tạo điều kiện thuận lợi cho bộ phận kế toán trong doanh nghiệp thực hiện tốt nhiệm vụ
của mình và giúp cho hệ thống ngày càng chặt chẽ, khoa học và có hiệu quả. Tạo ra
ng
thế mạnh và sự nghiệp thành công của doanh nghiệp.
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
ườ
- Nhiệm vụ quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là
cung cấp một cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lý và những người quan tâm đến
Tr
hoạt động của doanh nghiệp thông tin về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi
nhuận đạt được của doanh nghiệp. Từ đó giúp nhà quản lý đưa ra những phương án
hoạt động tối ưu cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- Nhiệm vụ cụ thể của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là:
11
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
Phản ánh đầy đủ, chính xác tình hình bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; kiểm tra, đơn
đốc đảm bảo thu đủ, thu nhanh tiền bán hàng, tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp pháp.
Phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản
lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ nhằm xác định kết quả kinh doanh trong kỳ đó
uế
chính xác.
Phản ánh và giám sát tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về doanh thu và
tế
H
xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp như số lượng hàng bán ra, giá bán, lãi
thuần của từng loại sản phẩm, dịch vụ cũng như tồn bộ lợi nhuận về bán sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ.
h
Cung cấp thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính, thực hiện đầy
in
đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước.
cK
1.2 Những nội dung kế toán doanh thu, thu nhập
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
họ
1.2.1.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập
Đ
ại
khác, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu hàng
ng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
ườ
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng.
- Xác định chi phí liên quan đến việc bán hàng.
Tr
- Doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả giao dịch đó được xác
định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến
nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn
thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Doanh thu cung cấp dịch vụ được
xác định khi thỏa mãn 4 điều kiện sau:
12
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Xác định được phần cơng việc đã được hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế tốn.
Xác định được chi phí liên quan phát sinh cho giao dịch và chi phí hồn thành giao
uế
dịch cung cấp dịch vụ đó
tế
H
1.2.1.2 Chứng từ kế tốn sử dụng
Chứng từ
- Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế
h
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT
- Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ
cK
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ
in
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, Séc, giấy báo có của Ngân hàng.
họ
Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết thanh toán, sổ nhật kí bán hàng, thu tiền, chi tiền, Sổ
chi tiết tài khoản 511, Sổ cái 511, bảng cân đối số phát sinh,…
Đ
ại
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Để theo dõi quá trình tiêu thụ tại doanh nghiêp, kế toán sử dụng tài khoản: TK
511– doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 chi tiết thành 4 tài khoản cấp 2:
ng
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa, được sử dụng chủ yếu cho các doanh
ườ
nghiệp kinh doanh hàng hóa
- TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm, được sử dụng cho các doanh nghiệp sản
Tr
xuất nông nghiệp công nghiệp, xây lắp…
- TK5113 - Doanh thu dịch vụ, được sử dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
- TK 5118 – Doanh thu khác.
Một số tài khoản liên quan:
- Tài khoản 111 – Tiền mặt
- Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
13
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
- Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
- Tài khoản 3331 – Thuế GTGT phải nộp
1.2.1.4 Phương pháp hạch toán
uế
Các khoản giảm trừ doanh thu
911
111,112,131
511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
tế
H
111,112,131,…
Kết chuyển doanh thu thuần
3387
DT chưa thực
hiện
in
(Lãi bán trả
góp)
cK
Các khoản thuế phải nộp khi bán
hàng, cung cấp dịch vụ (Trường
hợp chưa tách ngay các khoản
thuế phải nôp tại thời điểm ghi
nhận doanh thu)
h
333
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa dịch vụ
họ
(Trường hợp tách ngay các khoản thuế phải nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu)
Sơ đồ 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đ
ại
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng
ng
Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng bán hàng,
ườ
- Biên bản giao nhận hàng
- Hợp đồng kinh tế hoặc chính sách bán hàng của doanh nghiệp
Tr
- Biên bản kiểm tra, văn bản đề nghị giảm giá, biên bản trả hàng,…
Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, Sổ chi tiết tài khoản 511, Sổ cái 511,…
14
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng
Để theo dõi các khoản giảm trừ doanh thu kế toán sử dụng tài khoản: TK 511–
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
uế
Các tài khoản liên quan:
- Tài khoản 3331- Thuế GTGT phải nộp
tế
H
- Tài khoản 111- Tiền mặt
- Tài khoản 112- Tiền gửi ngân hàng
- Tài khoản 131- Phải thu của khách hàng
in
h
1.2.2.3 Phương pháp hạch toán
511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
cK
111,112,131
Khi phát sinh các khoản CKTM,
GVHB, hàng bán bị trả lại
111,112,13
1,…
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
họ
333
Giảm các khoản
thuế phải nộp
333
Các khoản
thuế phải nộp
Đ
ại
Sơ đồ 1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.1 Chứng từ và sổ sách kế tốn sử dụng
ng
Chứng từ sử kế toán sử dụng:
ườ
- Phiếu thu.
- Biên bản góp vốn.
Tr
- Giấy báo nợ, giấy báo có.
- Phiếu tính lãi tiền gửi.
Sổ sách kế tốn sử dụng: Sổ nhật kí chung , Sổ chi tiết tài khoản 515, Sổ cái 515,
Sổ phụ ngân hàng, chứng từ ngân hàng,….
15
SVTH: Châu Thị Mỹ Hoa
Luan van