DẠNG 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. LÝ THUYẾT:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến điểm
0 trên trục số.
x khi x 0
x
x khi x 0
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 3.1: Tính tốn các số hữu tỉ có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. Phương pháp giải:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
x khi x 0
x
x khi x 0
- Tính chất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:
x : x 0; x x ; x x.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tính:
2 5 3
:
.
5
4 4
Giải:
2 5 3 2 5 3 2 5 4
: : .
5 4 4 5 4 4 5 4 3
2 5 6 25 19
.
5 3 15 15 15
Dạng 3.2: Tìm một số chưa biết trong biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. Phương pháp giải:
- Áp dụng định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Quy tắc chuyển vế.
- Tính chất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:
x : x 0; x x ; x x.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 2: Tìm x, biết:
2
a) x
5
2 6
b) x
7 7
2
13 3
x
5
10 2
Giải:
2
2
2
a) x x hoặc x
5
5
5
c)
Vậy có hai giá trị thỏa mãn bài toán là x
2
2
hoặc x .
5
5
2 6
7 7
Cách 1: (Căn cứ vào định nghĩa của giá trị tuyệt đối)
2
2
2
2
- Nếu x 0 , tức là x thì x x
7
7
7
7
b) x
2 6
7 7
6 2
x
7 7
8
2
x (thỏa mãn điều kiện x )
7
7
2
2 2
2
2
- Nếu x 0 , tức là x thì x x x
7
7
7
7 7
Khi đó, ta có: x
Khi đó, ta có:
2
6
x
7
7
2 6
x
7 7
4
2
x
(thỏa mãn điều kiện x )
7
7
Vậy có hai giá trị thỏa mãn bài tốn là x
8
4
hoặc x .
7
7
Cách 2: (Căn cứ vào tính chất |x| = |–x|).
2 6
2 6
2 6
(1) hoặc x
(2)
x
suy ra: x
7 7
7 7
7 7
2 6 2 8
.
7 7 7 7
6 2 4
.
Từ (2) ta có: x
7 7 7
Từ (1) ta có: x
Vậy có hai giá trị thỏa mãn bài toán là x
c)
8
4
hoặc x .
7
7
2
13 3
x
5
10 2
x
13 3 2
10 2 5
x
13 11
10 10
13 11
13 11
(1) hoặc x
(2)
10 10
10 10
11 13 12
Từ (1) ta có: x .
10 10 5
13 11 13 1
.
Từ (2) ta có: x
10 10 10 5
12
1
Vậy có hai giá trị thỏa mãn bài tốn là x
hoặc x .
5
5
Dạng 3.3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị
tuyệt đối.
1. Phương pháp giải:
Cho biểu thức A thì |A| 0, với m là hằng số, ta có:
+ Giá trị nhỏ nhất của |A| + m ≥ m.
+ Giá trị lớn nhất của –|A| + m ≤ m.
2. Ví dụ minh họa:
Suy ra: x
Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
A x 4
3
Giải:
Vì x
1
≥ 0 x
3
1
4 ≥ 0 + 4 x
3
Do đó A ≥ 4 x
Suy ra x
1
1
= 0, nghĩa là x = .
3
3
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B = 5,5 – |2x – 1,5|
Giải:
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4 khi x
Vì |2x – 1,5| ≥ 0 x
–|2x – 1,5| ≤ 0 x
–|2x – 1,5| + 5,5 ≤ 5,5 x
5,5 – |2x – 1,5| ≤ 5,5 x
Suy ra B ≤ 5,5 x
Vậy giá trị lớn nhất của B là 5,5 khi |2x – 1,5|= 0, nghĩa là 2x – 1,5 = 0 hay x = 0,75.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
a) |–10,5| = 10,5;
b) –0,75| = –0,75;
c) |–15,25| = – (–15,25).
Bài 2: Tính:
5 3 6
;
a)
14 7 5
2
1 3
;
b) 1
5
6 10
3 1 16
: .
8
4 3
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau với: |a| = 1,5; b = –0,5.
a) A = a + b;
b) B = 2a – |3b|.
Bài 4: Tìm x, biết:
5
6
3
a) x : ;
14
11
7
c)
1
b) x ;
5
4
c) x
5
Bài 5: Tìm x, biết:
2 1
a) x
5 4
b) x
2 1 1
5 3 3
c) 2. x 3,5
1
2
Bài 6: Tính giá trị biểu thức: A = 2x2 – 5x + 1 biết |x| =
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = |3,7 – x| + 2,5
b) B = |x + 1,5| – 4,5
Bài 8: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
a) M 2 x
3
2
2021
5
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:
b) N x
3,2 6,63
P 2,4 5,2 4,5 . 9,3
4
2
Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
1
3
A = |x – 100| + |x – 400|
Hướng dẫn giải:
Bài 1:
a) Đúng (Vì –10,5 < 0 nên |–10,5| = –(–10,5) = 10,5).
b) Sai (vì |–0,75| = – (–0,75) = 0,75);
c) Đúng (vì |–15,25| = 15,25 = – (–15,25)).
Bài 2: (Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi tính tốn như bình thường).
5 3 6 5 3 6 79
;
a)
14 7 5 14 7 5 70
2
1 3
2 7 3 7
;
b) 1
5
6 10
5 6 10 15
3 1 16
3 1 3 21
: .
.
8
4 3
8 4 16 64
Bài 3:
a) Với a = 1,5; b = –0,5 A = a + b = 1
c)
Với a = –1,5; b = –0,5 A = a + b = –2
b) Với a = 1,5; b = –0,5 B = 2a – |3b| = 1,5
Với a = –1,5; b = –0,5 B = 2a – |3b| = – 4,5
Bài 4:
5
6
3
a) x :
14
11
7
5
11
3
x.
14
6
7
11 11
x.
6 14
3
x
7
1
1
b) x x .
5
5
4
4
4
x x
5
5
5
Bài 5: Tìm x, biết:
2 1
2
1
13 3
a) x x x ;
5 4
5
4
20 20
c) x
b) x
2 1 1
2 2
2
2
16 4
x x x
;
5 3 3
5 3
5
3
15 15
1
x 3,5 0,25 x 3,5 0,25 x 3,75;3,25
2
1
1
Bài 6: |x| = x
3
3
2
1
1
2 5
4
1
Với x A 2. 5. 1 1
.
3
3
9 3
9
3
c) 2. x 3,5
1
2 5
8 26
1
1
Với x
A 2. 5. 1 1 2
3
9 3
9 9
3
3
Bài 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
a) A = |3,7 – x| + 2,5 ≥ 2,5. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 3,7
b) B = |x + 1,5| – 4,5 ≥ – 4,5. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = –1,5
Bài 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) M 2 x
2
2
≤ 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x =
3
3
2
2
2021 ≤ 2021. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x =
5
5
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:
b) N x
3,2 6,63
P 2,4 5,2 4,5 . 9,3
4
2
3,2 6,63
2,4 5,2 4,5 9,3
4
2
1,7.11,815 20,0855
Bài 10:
x 100 x 100
Ta có:
x 400 400 x 400 x
A = |x – 100| + |x – 400| = |x – 100| + |400 – x|
≥ | x – 100 + 400 – x| = 300.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
x 100 0
x 100 x 100
100 x 400
400
x
0
400
x
400
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 300 khi và chỉ khi 100 ≤ x ≤ 400.