Cơng thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Lý thuyết
1. Khái niệm dãy tỉ số bằng nhau
Dãy tỉ số có dạng
a c e
... được gọi là dãy tỉ số bằng nhau.
b d f
2. Các công thức
Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa, ta có:
a c
a c a c a c
b d
b d bd bd
a c e
a c e a ce a ce a ce
b d f
b d f bdf bdf bdf
Mở rộng:
+ Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
ta có:
b d f
a c e ma nc pe ma nc pe ma nc pe
b d f mb nd pf mb nd pf mb nd pf
+ Ta có:
a kb
a c
k
với k là số bất kì khác 0.
c
kd
b d
n
n
a c a c a n cn
với n là số tự nhiên bất kì.
b d b d bn d n
Chú ý: Khi ta nói x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c tức là:
x y z
hoặc x : y : z a : b : c
a b c
II. Các ví dụ:
Ví dụ: Tìm x, y, z biết
a)
x y
và x y 90
3 6
b)
x y
và 4x – y =42
3 6
c)
x y z
và xyz 240
2 3 5
d)
x y z
và x 2 3y2 z2 150
2 3 5
Lời giải:
a)
x y
và x y 90
3 6
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y 90
10
3 6 36 9
Ta có:
x
3 10
y 10
6
x 10.3 30
y 10.6 60
Vậy x = 30; y = 60
b)
x y
và 4x – y =42
3 6
Ta có:
x y
4x y
3 6
12 6
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
4x y 4x y 42
7
12 6 12 6 6
Ta có:
4x
12 7
y 7
6
4x 12.7 84
y 7.6 42
x 21
y 42
Vậy x = 21; y = 42
c)
x y z
biết xyz 240
2 3 5
Đặt:
x
2 k
x 2k
y
k y 3k
3
z 5k
z
5 k
Ta có: xyz 240
2k.3k.5k 240
30k 3 240
k 3 240 : 30
k 3 8
k 2
x 2.2 4
y 2.3 6
z 2.5 10
Vậy x = -4; y = -6; z = -10
d)
x y z
biết x 2 3y2 z2 150
2 3 5
Đặt:
x
2 k
x 2k
y
k y 3k
3
z 5k
z
k
5
Ta có:
x 2 3y2 z2 150
2k 3. 3k 5k 150
2
2
4k 2 27k 2 25k 2 150
6k 2 150
k 2 25
k 5
TH1: k = 5
x 2.5 10
y 3.5 15
z 5.5 25
TH2: k = -5
2
x 2. 5 10
y 3. 5 15
z 5. 5 25
Vậy ta được hai bộ số (x, y, z) thỏa mãn yêu cầu đề bài là (10, 15, 25) và (- 10, 15, - 25).