Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thứ 2 9 1 2023 ôn tập toàn diện lý thuyết kiềm kt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.42 KB, 5 trang )

Chương trình VỀ ĐÍCH 2023

Hệ thớng: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1
Thứ 2: Ngày 9/1/2023

ƠN TẬP TỒN DIỆN LÝ THUYẾT KIỀM – KIỀM THỔ
NAP 1: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

NAP 2: Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O.

B. NaOH.

C. Na2O2.

D. NaH.

NAP 3: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.

B. rượu etylic.


C. dầu hỏa.

D. phenol lỏng.

NAP 4: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K

B. Na, Ba, Be,K

C. Fe, Na, Ca, Sr

D. Zn, Al, Be, Cu

NAP 5: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Li

B. Na

C. Cs

D. K

NAP 6: Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu tím?
A. Li

B. Na

C. Cs

D. K


NAP 7: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế
quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, …
Công thức của natri hiđroxit là
A. Na2O.

B. NaHCO3.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

NAP 8: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.

B. Na2O, CO2, H2O.

C. Na2CO3, CO2, H2O.

D. NaOH, CO2, H2O.

NAP 9: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
NAP 10: Cho các hợp chất: NaOH, Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ
giảm dần
A. Mg(OH)2; Al(OH)3; KOH; NaOH


B. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; KOH

C. KOH; NaOH ; Mg(OH)2; Al(OH)3

D. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH; KOH

NAP 11: Nung nóng hỗn hợp X gồm các chất sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl đến khối lượng
không đổi thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. CaO, Na2CO3, NaCl.

B. CaCO3, Na2CO3, NaCl.

C. CaO, Na2O, NaCl.

D. CaO, Na2CO3, Na.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023

Hệ thớng: nap.edu.vn

NAP 12: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, sản phẩm của phản ứng nhiệt phân gồm
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
NAP 13: Cho phản ứng: X + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Chất X trong phản ứng trên là
A. NaOH.

B. KOH.
C. Ca(OH)2.
D. Ca(HCO3)2.
NAP 14: Cho các chất: Na, Na2SO4, K2CO3, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
NAP 15: Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản
ứng nào sau đây:
A. CaO + CO2  CaCO3

t
B. Ca(HCO2)2 
 CaCO3 + CO2 + H2O

t
C. CaCO3 
 CaO + CO2

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO2)2

0

0

NAP 16: Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.


B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 .

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 .

D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)2 .

NAP 17: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về kim loại nhóm IIA?
A. Các kim loại nhóm IIA đều có cùng một kiểu mạng tinh thể.
B. Kim loại Ca, Sr, Ba đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong các hợp chất kim loại nhóm IIA thường có số oxi hố +2.
D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
NAP 18: So sánh nào giữa Ca và Mg sau đây không đúng?
A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
C. Có số electron hoá trị bằng nhau.
D. Năng lượng ion hoá I2 của Mg lớn hơn của Ca.
NAP 19: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
NAP 20: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Be, Sr

B. Be, Mg

C. Li, Ca

D. Cs, Sr


NAP 21: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO

B. Mg, Ca, Ba

C. Na, K2O, BaO

NAP 22: Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

D. Na, K2O, Al2O3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023

Hệ thớng: nap.edu.vn

NAP 23: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.

B. bọt khí và kết tủa trắng.

C. bọt khí bay ra.

D. kết tủa trắng xuất hiện.


NAP 24: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
NAP 25: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng
A. Ca(OH)2

B. CaO

C. CaCO3

D.CaOCl2

C. 2CaSO4.H2O

D. CaSO4

NAP 26: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

NAP 27: Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây?
A. CaCO3. MgCl2

B. CaCO3. MgCO3

C. MgCO3. CaCl2


D. MgCO3.Ca(HCO3)2

NAP 28: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.

B. NH4H2PO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. CaHPO4.

NAP 29: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3

NAP 30: Cho sơ đồ: Ca(NO3)2 → X → Y → Ca. Chất X, Y lần lượt là:
A. CaCO3, Ca(OH)2

B. CaCO3, CaCl2

C. CaSO4, CaCl2

D. Ca(OH)2, CaCl2


NAP 31: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
0

t
X  X1 + CO2

X1 + H2O → X2

X2 + Y → X + Y1 + H2O

X2 + 2Y → X + Y2 + H2O

Hai muối X và Y tương ứng là:
A. BaCO3, Na2CO3

B. MgCO3, NaHCO3

C. CaCO3, NaHCO3

D. CaCO3, NaHSO4
X

Y
Z
Ca(NO 3 )2 
CaCO 3
NAP 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO  CaCl 2 

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3.


B. Cl2, HNO3, CO2.

C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

D. Cl2, AgNO3, MgCO3.

NAP 33: Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện
được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO

B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3

C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2

D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca

NAP 34: Nước cứng là nước:
A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+

B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+

C. Không chứa Ca2+, Mg2+

D. Chứa nhiều Ca2+, Mg2+, HCO3-

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023


Hệ thớng: nap.edu.vn

NAP 35: Sử dụng nước cứng khơng gây những tác hại nào sau
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm

B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn

C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp

D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi

NAP 36: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3.

B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.

C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

NAP 37: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì:
A. Nước sơi ở nhiệt độ cao.
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thoát ra.
D. Các muối hidrocacbonat của Mg và Ca bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
NAP 38: Hai chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2.

B. Na2CO3 và Na3PO4.


C.Na2CO3 và HCl.

D. Na2CO3 và Ca(OH)2.

NAP 39: Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng độ x
mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,4.

NAP 40: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hịa 40 ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít.

B. 0,125 lít.

C. 0,15 lít.

D. 0,25 lít.

NAP 41: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,015; m = 2,33.

B. x = 0,150; m = 2,33.


C. x = 0,200; m = 3,23.

D. x = 0,020; m = 3,23.

NAP 42: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit.
Thêm 3 ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch
KOH là
A. 1,2M.

B. 0,6M.

C. 0,75M.

D. 0,9M.

NAP 43: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hịa 40 ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít.

B. 0,125 lít.

C. 0,15 lít.

D. 0,25 lít.

NAP 44: Hấp thụ tồn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung
dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam
B. Tăng 20gam

C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
NAP 45: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M
và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g.
B. 5,0 g.
C. 9,85 g.
D. 19,7 g
NAP 46: Sục 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp
BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98.
B. 39,40.
C. 47,28.
D. 59,10.
4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023

Hệ thớng: nap.edu.vn

NAP 47: Dẫn từ từ V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời hai bazo NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Giá trị lớn nhất của V là :
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 0,448 lít
D. 1,568 lít.
NAP 48: Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,2M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,728.

B. 3,940.
C. 1,576.
D. 2,364.
NAP 49: Cho 4,48 lit CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M; KOH
0,5M và Ba(OH)2 1,2M sinh ra m gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của m là?
A. 29,25.
B. 23,64.
C. 22,24.
D. 19,78.
NAP 50: Hấp thụ 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KOH
1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 68,95

B. 59,10

C. 49,25

D. 39,40

----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5



×