Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Báo cáo thí nghiệm thực hành cơ sở máy điện thí nghiệm bài 1 máy biến áp ba pha đo điện trở 1 chiều của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp máy biến áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.07 MB, 65 trang )

z

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA ĐIỆN
    

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
THỰC HÀNH CƠ SỞ MÁY ĐIỆN
Họ và tên: Trần Thanh Lân
Mã sv: 105200336
Lớp SH: 20TDH2
Lớp HP: 20.32A
GVHD: Trần Anh Tuấn

- Học kỳ 2, Năm học 2021-2022 –


THÍ NGHIỆM BÀI 1: MÁY BIẾN ÁP BA PHA
1.Đo điện trở 1 chiều của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp máy biến áp

-

Từ

bảng số liệu trên ta tính được điện trở các cuộn dây:
Cuộn dây sơ cấp
I2
I3

E1


E2

E3

I1

R1

R2

R3

Rtb

9.07

8.65

8.98

0.51

0.48

0.5

17.78

18.02


17.96

17.92

8.64

8.23

8.55

0.48

0.46

0.48

18

17.89

17.81

17.57

7.74

7.36

7.65


0.43

0.41

0.43

18

17.95

17.79

17.58

Cuộn dây thứ cấp
E1

E2

E3

I1

I2

I3

R1

R2


R3

Rtb

7.26

6.7

7.16

0.56

0.52

0.55

12.96

12.89

13.02

12.96

6.27

5.78

6.2


0.48

0.45

0.47

13.06

12.84

13.19

13.03

5.64

5.21

5.56

0.43

0.4

0.42

13.12

13.03


13.24

13.13


thứ

2.Xác định tỉ số biến đổi điện áp K và góc lệch pha giữa điện áp dây sơ và
a) Máy biến áp 3 pha nối Δ-Y


E1

E2


E1

E2


-

Từ kết quả đo được ta có bảng:
E

E1 (U 1−6)

E2 (U 4 −9)


K1

120
240
380

116.69
230.28
378.12

117.37
231.61
379.8

0.99

K2

K3

K

Góc lệch
pha
30°

0.996

0.99

2

0.99

Nhận thấy hệ số K cần tìm có giá trị gần bằng 1.


b) Máy biến áp 3 pha nối Δ-Δ



- Từ kết quả đo được ta có bảng:
E

E1 (U 1−6)

E2 (U 4 −9)

K1

K2

K3

K

Góc lệch
pha



120

116.35

67.19

240

230.75

133.34

380

378.11

218.14

1.73

1.73

1.73
1.73

Nhận thấy hệ số K tính được lớn hơn hệ số K của cách mắc Δ-Y.





3.Thí nghiệm khơng tải






-

Từ kết quả thu được ta có bảng kết quả:
Số
lần

Kết quả đo

Kết quả tính

E1 (
U 1−6)

E2 (
U 1−11)

E3 (
U 11−6)

I1

I2


I3

P1

P3

U0

I0

P0

COSᵠ 0

1

74.7

74.49

75.35

0.01

0.01

0.01

0.61


0.12

0.01

0.73

0.56

2

148.6
9
223.3
9
301.5
5
378.2
2

147.7
6
223.0
2
300.6
6
377.0
8

149.4
9

225.5
5
304.0
4
381.3
8

0.01

0.01

0.01

1.91

0.48

0.01

2.39

0.93

0.02

0.02

0.02

4.13


0.76

0.02

4.89

0.63

0.03

0.03

0.03

9.34

0.03

8.85

0.56

0.08

0.07

0.08

23.2

6

0.49
5.44

74.8
5
148.
65
223.
99
302.
08
378.
89

0.07
7

17.8
2

0.35

3
4
5


Đồ thị biểu diễn các mối quan hệ:



4.Thí nghiệm ngắn mạch





×