Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

mạch điện xoay chiều RLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.55 KB, 20 trang )

I. CÁC DẠNG CƠ BẢN
1. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện
6
C 2.10 F

=
và cuộn thuần cảm
6
L 4,5.10 H

=
. Chu
kỳ dao động điện từ của mạch là
A.
( )
5
1,885.10 s

. B.
( )
6
2,09.10 s
. C.
( )
4
5,4.10 s
. D.
( )
9,425 s
.
2. Mạch dao động điện từ LC có


C 0,1 F= µ

L 1 mH=
, mạch này có thể thu được sóng điện từ có
tần số
A. 31830,9 H
Z
. B. 15915,5 H
Z
.C. 603,292 H
Z
.D. 15,915 H
Z
.
3. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự
do . Điện tích cực đại của tụ điện là
1 Cµ
và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao
động riêng của mạch
A. 1,6 MH
Z
. B. 16 MH
Z
. C. 16 kH
Z
. D. 1,6 kH
Z
.
4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L 30 H= µ


và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm
L 0,25 H= µ
. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10
MH
Z
. Cho
2
10π =
. Điện dung của tụ là
A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 Nf
5. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện
dung
C 0,2 F= µ
. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Lấy
3,14π =
. Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
5
6,28.10 s

. B.
5
12,56.10 s

. C.
4

6,28.10 s

. D.
4
12,56.10 s

.
6. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
7. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số
dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
8. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
( )
3
i 0,02cos2.10 t A=
. Tụ điện trong
mạch có điện dung
C 5 F= µ
. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.
8
10

H. B. L = 50 H. C. L = 5.
6
10

H. D. L = 50 mH.

9. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch
A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10
-5
Hz . D. 5.10
4
rad/s.
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm
L 100 H= µ
. Lấy
2
10π =
. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
11. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2 V. Biết
1
L 4.10 H

=
và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là:
A.
4
10 A

. B.
3

10 A

. C.
2
10 A

. D.
1
10 A

.
12. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm
L 30 H= µ
điện trở không
đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện
dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A.
135 Fµ
. B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.
1
13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm
L 28 H= µ
, một điện trở thuần
R 1= Ω
và một tụ điện 3000
pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện
thế cực đại trên tụ điện là 5 V?
A. 1,34.10
-2
W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W.

14. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm
L 2 H= µ
và C = 1800pF. Nó có thể
thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
15. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm
L 25 H= µ
. Tụ điện của mạch phải
có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?
A. 100 pF. B. 113 pF. C.
µ100 F
. D.
µ113 F
.
16. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Biết cuộn cảm có độ tự cảm
L 0,02 H=

tần số dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MH
Z
. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng
A.
14
2.10
F.

π
B.
12
2
10

F.

π
C.
12
2
2.10
F.

π
D.
14
2
2.10
F.

π
17. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một
mạch dao động LC. Biết
2
L 2.10 H

=

10
C 2.10 F

=
. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch
dao động là

A.
4 s.π
B.
6
4 .10 s.

π
C.
2 s.π
D.
6
2 .10 s.

π
18. Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng
10
m
3
λ =
, vận tốc ánh sáng trong chân
không bằng
8
3.10 m /s
. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A.
90 MHz.
B.
60 MHz.
C.
100 MHz.

D.
80 MHz.
19. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L 4 H= µ
và tụ điện có điện dung
C 16 pF=
. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
9
10
Hz.
π
B.
9
16
Hz.
10
π
C.
9
10
Hz.
16π
D.
9
16 .10 Hz.π
20. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 Fµ
. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.

5
10 rad /s
. B.
5
2.10 rad /s
. C.
5
4.10 rad /s
. D.
5
5.10 rad /s
.
Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.
8
10
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ
điện có độ lớn là
8
10

C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.
3
10
kHz. B. 3.
3
10

kHz. C. 2.
3
10
kHz. D.
3
10
kHz
21. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ riêng với tần số góc
4
10 rad / s
. Điện tích cực đại trên
tụ điện là
9
10 C

. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6
5.10 A

thì điện tích trên tụ điện là
A.
10
2.10 C.

B.
10
4.10 C.

C.
10

8.10 C.

D.
10
8,7.10 C.

22: M¹ch dao ®éng LC gåm cuén c¶m cã ®é tù c¶m L = 2mH vµ tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 2pF, (lÊy π
2
= 10). TÇn
sè dao ®éng cña m¹ch lµ
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
23: Cêng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i = 0,02cos2000t(A). Tô ®iÖn trong m¹ch cã
®iÖn dung 5μF. §é tù c¶m cña cuén c¶m lµ
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
24: M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ LC gåm tô ®iÖn C = 30nF vµ cuén c¶m L =25mH. N¹p ®iÖn cho tô ®iÖn ®Õn
hiÖu ®iÖn thÕ 4,8V råi cho tô phãng ®iÖn qua cuén c¶m, cêng ®é dßng ®iÖn hiÖu dông trong m¹ch lµ
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
2
25: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bớc sóng điện từ
mà mạch thu đợc là
A. = 100m. B. = 150m. C. = 250m. D. = 500m.
26: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100H (lấy
2
=
10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A. = 300m. B. = 600m. C. = 300km. D. = 1000m.

27: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1F. Mạch
thu đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
28:
M ch dao

ng

L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch :
A. f =7,5075 KHz. B. f = 57,075 KHz C. f = 75,075 KHz. D. Một giá trị khác.
29. Mạch dao động này đợc dùng trong một máy thu vô tuyến. Ngời ta điều chỉnh L và C để bắt đợc sóng vô
tuyến có bớc sóng 25m, biết L = 10
-6
H. Điện dung C của tụ điện :
A. C = 17,6.10
-11
F B. C =1,76.10
-12
F C. C = 1,5.10
-10
F; D. Một giá trị khác.
30:Súng in t trong chõn khụng cú tn s f=150kHz, bc súng ca súng in t ú l :
A. =2000m B. =2000km C. =1000m D. =1000km
31:Mch chn súng ca mỏy thu vụ tuyn in gm C=880pF v cun cm L=20àH. Bc súng in t m mch
thu c l
A. =100m B. =150m C. =250m D. =500m
32:Mch chn súng u vo ca mỏy thu vụ tuyn in gm t in C=1nF v cun cm L=100àH (ly
2
=10).
Bc súng in t m mch thu c l : A. =300m B. =600m C. =300m D.

=1000m
33:Mt mch dao ng gm mt cun cm cú t cm L=1mH v mt t in cú in dung C=0,1àF. Mch thu
c súng in t cú tn s no sau õy? A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D.
15,9155 Hz
34:Khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ mch thu c súng cú bc súng
1
=60m, khi mc t
in cú in dung C
2
vi cun L thỡ mch thu c súng cú bc súng
2
=80m. Khi mc ni tip C
1
v C
2
vi
cun L thỡ mch thu c súng cú bc súng l bao nhiờu? A. =48m B. =70m C. =100m
D. =140m
35:Khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ mch thu c súng cú bc súng
1
=60m, khi mc t
in cú in dung C
2
vi cun L thỡ mch thu c súng cú bc súng
2
=80m. Khi mc C

1
song song C
2
vi
cun L thỡ mch thu c súng cú bc súng l bao nhiờu? A. =48m B. =70m C.
=100m D. =140m
36: Khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch l f
1
=6kHz, khi mc t in cú
in dung C
2
vi cun L thỡ tn s dao ng ca mch l f
2
=8kHz. Khi mc C
1
song song C
2
vi cun L thỡ tn s
dao ng ca mch l bao nhiờu? A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz
37: Mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn gm t in in dung C = 90F, v cun dõy cú h s t cm L =
14,4H. Cỏc dõy ni cú in tr khụng ỏng k. Mỏy thu cú th thu c súng cú tn s
A. 10
3
Hz. B. 4,42.10
6
Hz. C. 174.10
6
Hz. D. 39,25.10

3
Hz.
38: Mt mch dao ng gm mt cun dõy cú t cm 5mH v t in cú in dung 50F. Chu kỡ dao ng
riờng ca mch l A. 99,3s. B. 31,4.10
-4
s. C. 3,14.10
-4
s. D.
0,0314s.
39: Mt mch dao ng gm mt cun dõy cú t cm 5mH v t in cú in dung 50 F. in ỏp cc i trờn
hai bn t in l 10V. Nng lng ca mch dao ng l A. 25mJ. B. 10
6
J .
C. 2,5mJ. D. 0,25mJ
40. Mt mch thu súng cú L=10àH, C=1000/
2
pF thu c súng cú bc súng l
A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
41. Mt mch dao ng cú tn s
Hzf
6
10.5,0=
, vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng
smc /10.3
8
=
.
Bc súng ca súng ca súng in t do mch phỏt ra l :
A. 600 m B. 0,6 m C. 60 m D. 6 m
3

42. Mt mch dao ng gm cun dõy cú t cm L = 0,2 mH v mt t xoay cú in dung thay i t
3
à
F n 0,2 mF. Mch trờn cú th bt c di súng in t no?
43. Mạch chọn sóng trong máy thu thanh có L=5.10
-6
(H), C=2.10
-8
(F),R=0 thì thu đợc sóng điện từ có bớc sóng
bằng bao nhiêu ? (c=3.10
-8
(m/s),
2
=10)
A. 590 (m). B. 600 (m). C. 610 (m). D. Kết quả
khác.
44. Sóng điện từ có tần số f=3(MHz) truyền trong thuỷ tinh có n=1.5 thì bớc sóng lan truyền là :
A. 40 (m). B. 70 (m). C. 50 (m). D. kết quả
khác.
45. in tớch cc i trờn t v dũng in cc i qua cun cm ca mt mch dao ng ln lt l Q
0
=
10
-6
C v I
0
= 10A. Bc súng in t do mch phỏt ra nhn giỏ tr ỳng no sau õy?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
46.Mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn in gm mt cun thun cm cú t cm
L 30 H= à


v mt t in cú in dung C = 4,8 pF. Mch ny cú th thu c súng in t cú bc súng l
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
47.Mch chn súng ca mỏy thu vụ tuyn in gm t in C = 1 nF v cun cm
L 100 H= à
. Ly
2
10 =
. Bc súng in t m mch thu c l:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
48.Mch dao ng bt tớn hiu ca mt mỏy thu vụ tuyn in gm cun cm
L 30 H= à
in tr khụng
ỏng k v mt t in iu chnh c. bt c súng vụ tuyn cú bc súng 120 m thỡ in dung
ca t in cú giỏ tr no sau õy?
A.
135 Fà
. B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.
49.Mch dao ng bt tớn hiu ca mt mỏy thu vụ tuyn in gm
L 2 H= à
v C = 1800pF. Nú cú th
thu c súng vụ tuyn in vi bc súng bng bao nhiờu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
50. Mt in t cú tn s f = 0,5.10
6
Hz, vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng l c = 3.10
8
m/s. Súng in
t ú cú bc súng l
A. 6 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 0,6 m.

I. BI CP C BN 2:
1/ Mt mch d gm mt cun cm cú tr thun 0,5 t cm 275
H
à
v mt t in cú in dung
4200 pF. Hi phi cung cp cho mch mt cụng sut bng bao nhiờu duy trỡ d ca nú vi HT cc
i trờn t l 6V.
A. 513
W
à
; B. 2,15 mW; C. 1,34 mW; D. 137
W
à
.
2/ Mt mch dao ng in t LC gm cun dõy thun cm cú t cm L khụng i v t in cú in
dung C thay i c. Bit in tr ca dõy dn l khụng ỏng k v trong mch cú dao ng in t
riờng. Khi in dung cú giỏ tr C
1
thỡ tn s dao ng riờng ca mch l f
1
. Khi in dung cú giỏ tr C
2
=
16C
1
thỡ tn s dao ng in t riờng trong mch l :
A. f
2
= 4f
1.

B. f
2
= f
1
/2. C. f
2
= 2f
1.
D. f
2
= f
1
/4.
3/ Mun tng tn s dao ng riờng mch LC lờn gp 5 ln thỡ:
A. Ta tng in dung C lờn gp 4 ln. B. Ta gim t cm L cũn
16
L
.
C. Ta gim t cm L cũn
4
L
. D. Ta gim t cm L cũn
25
L
.
4/ Mt mch dao ụng LC gm mt cun dõy thun cm cú t cm L v t in cú in dung l C.
Cun cm cú t cm bin thiờn trong mch cú dao ng in t riờng. Khi cun cm cú t cm L
1
thỡ tn s dao ng riờng ca mch l f
1

. khi cun cm cú t cm L
2
= 4 L
1
thỡ tn s dao ng in t
riờng trong mch l :
A. f
2
= 2f
1
B. f
2
=
2
f
1
C. f
2
= ẵ f
1
D. f
2
= 4f
1

4
5/ Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275àH, điện trở thuần 0,5.
Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dđ của nó với hiệu điện thế cực đại trên
tụ là 6V.
A. P = 513àW; B. P = 2,15mW; C. P = 1,34mW; D. P = 137 àW.

6/ Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6
à
H.
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
7/ Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
= 30kHz. Khi
thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là f
2
= 40kHz. Tần số dao động riêng
của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ có điện dung C
1
và C
2

A. 50kHz. B. 70kHz. C. 100kHz. D. 120kHz.
8/ Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10
à
F và một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cờng độ dòng điện trong mạch
là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là
A. 4V. B. 4
2

V. C. 2
5
V. D. 5
2
V.
9/ Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích
cực đại trên bản tụ là q
0
= 2.10
-6
C và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 0,314A. Lấy
2

= 10.
Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A. 25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz
10/ Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C
1
= 18
à
F thì tần số dao động riêng của khung
là f
0
. Khi mắc tụ C
2
thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f
0
. Tụ C

2
có giá trị bằng
A. C
2
= 9
à
F. B. C
2
= 4,5
à
F. C. C
2
= 4
à
F. D. C
2
= 36
à
F.
11/Mt mch LC ang dao ng t do, ngi ta o c in tớch cc i trờn 2 bn t in l q
0
v
dũng in cc i trong mch l I
0
. Nu dựng mch ny lm mch chn súng cho mỏy thu thanh, thỡ
bc súng m nú bt c tớnh bng cụng thc:
A. = 2c
00
Iq
.B. = 2cq

0
/I
0
. C. = 2cI
0
/q
0
. D. = 2cq
0
I
0
12/Trong mch dao ng in t LC, nu in tớch cc i trờn t in l Q
0


v cng dũng in cc
i trong mch l I
0
thỡ chu k dao ng in t trong mch l
A. T = 2q
0
I
0
. B. T = 2q
0
/I
0.
C. T = 2I
0
/q

0
. D. T = 2LC

13/Mch dao ng gm cun dõy cú L = 210
-4
H v C = 8nF, vỡ cun dõy cú in tr thun nờn duy trỡ
mt hiu in th cc i 5V gia 2 bn cc ca t phi cung cp cho mch mt cụng sut P = 6mW.
in tr ca cun dõy cú giỏ tr:
A. 100. B. 10. C. 50. D. 12 .
II. CC I LNG NH u, i, L, C , q.
1/ Khung dao ng (C = 10àF; L = 0,1H). Ti thi im u
C
= 4V thỡ i = 0,02A. Cng cc i trong
khung bng:
A. 4,5.10
2
A. B. 4,47.10
2
A. C. 2.10
4
A. D. 20.10
4
A.
2/Trong mch dao ng LC cú dao ng in t t do (dao ng riờng) vi tn s gúc 10
4
rad/s. in
tớch cc i trờn t in l 10
-9
C. Khi cng dũng in trong mch bng 6.10
-6

A thỡ in tớch trờn t
in l
A. 8.10
-10
C. B. 4.10
-10
C. C. 2.10
-10
C. D. 6.10
-10
C.
3/Mt mch dao ng LC cú

=10
7
rad/s, in tớch cc i ca t q
0
= 4.10
-12
C. Khi in tớch ca t q =
2.10
-12
C thỡ dũng in trong mch cú giỏ tr:
A.
5
2.10 A

. B.
5
2 3.10 A


. C.
5
2.10 A

. D.
5
2 2.10 A

.
4/Mt mch dao ng in t cú L = 5mH; C = 31,8F, hiu in th cc i trờn t l 8V. Cng
dũng in trong mch khi hiu in th trờn t l 4V cú giỏ tr:
A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A.
5/Mch dao ng cú cun thun cm cú t cm L = 0,1H, t in cú in dung C = 10àF. Khi u
C
=
4V thỡ i = 30mA. Tỡm biờn I
0
ca cng dũng in.
A. I
0
= 500mA. B. I
0
= 50mA. C. I
0
= 40mA. D. I
0
= 20mA.
5
6/Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF.

Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai
đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:
A. 2 V. B.
2
V. C.
22
V. D. 4 V.
7/ Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L= 4 (mH) và tụ điện có C= 9(nF).Mạch
dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong
mạch bằng
A.u = 3,54V và i= 5,3 mA . B.u = 3,54V và i= 7,5 mA C.u = 7,07V và i= 5,3 mA D.u = 7,07V
và i= 7,5 mA
8/ Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng
điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA.
9/Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q
0
= 6.10
-10
C. Khi
điện tích của tụ bằng 3.10
-10
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10
-7
A. B. 6.10
-7

A. C. 3.10
-7
A. D. 2.10
-7
A.
10/Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
FC
µ
50=
và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện
áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V
là:
A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A.
11/Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây
có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong
mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A.
22
V. B. 32V. C.
24
V. D. 8V.
12/Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U
o
= 2V. Tại
thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
A. 0,5V. B.
2
3
V. C. 1V. D. 1,63V.
13/Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10µF. Trong mạch có dao

động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60mA. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch dao động là:
A. I
0
= 500mA. B. I
0
= 40mA. C. I
0
= 20mA. D. I
0
= 0,1A.
14/Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0
là :
A.
( )
222
0
u
C
L
iI
=+
.
B.
( )

222
0
u
L
C
iI
=−
.
C.
( )
222
0
u
C
L
iI
=−
.
D.
( )
222
0
u
L
C
iI
=+
15/Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0

và I
0
. Tại
thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U
0
/4. B.
3
U
0
/2 C. U
0
/2. D.
3
U
0
/4
16/. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ
điện là
A. 6.10
−10

C. B. 8.10
−10
C.C. 4.10
−10
C. D. 2.10
−10
C.
17/Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung
3
10 F

và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A
6
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A.
10 2 V.
B.
5 2 V.
C. 10 V. D. 15 V.
18/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10
-7
F.
Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10
-6

C. Dòng điện cực đại trong mạch là :
ĐS: 5 mA
19/ Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q
0

= 4
2
.10
-9
C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho π
2
= 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch

A.
2
π
mA B.
2
2
π
mA C.
2
2
π
mA D.
2
π
mA
20/Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm
bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA
21/Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện

có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm
bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
22/ M¹ch dao ®éng gåm tô C cã hiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i lµ 4,8V; ®iÖn dung C = 30nF; ®é tù c¶m
L = 25mH. Cêng ®é dßng ®iÖn hiÖu dông trong m¹ch lµ
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Dạng II: Mối liên hệ giữa I
0
, U
0
, Q
0
, C và L.
51. I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; U
o
là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó.
Công thức liên hệ I
o
và U
o
là:
A. U
o
=

I
o

L
C

B. U
o
= I
o.
LC

C. I
o
=

U
o
L
C

D. I
o
= U
o.
LC

52. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ điều hòa. Giá trị cực đại của điện tích trên hai bản tụ điện bằng Q . Giá trị cực
đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
ĐS:
0
0

Q
I =
LC
53. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ điều hòa. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U . Giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là :
ĐS:
0 0
C
I = U
L
54.Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng 10
µ
F.
Điện tích cực đại trên tụ là
A.10
-3
C B. 10
-6
C C. 5.10
-6
C D. 5.10
-3
C
55. Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 µF và một cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở
thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 7,5
2
mA B. 15mA C. 7,5

2
A D. 0,15A
7
56.Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
o
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
o
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
o
o
Q
T 2
I
= π
. B.
T 2 LC
= π
. C.
o
o
I
T 2
Q
= π
. D.
o o
T 2 Q I= π
.

57. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10
-5
sin 200πt(C). Hiệu điện thế cực đại trên hai bản
tụ là :
ĐS: 20V
58. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=10
-2
cos2000πt (A). Hệ số tự cảm
của cuộn cảm là 0,1H. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là :
ĐS : 6,28 V
59/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10
-7
F.
Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10
-6

C. Dòng điện cực đại trong mạch là :
ĐS: 5 mA
60. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 2.10
-2
H và một tụ điện có C = 2.10
-6
F.
Tụ được tích điện tới hiệu điện thế cực đại U =150V. Dòng điện cực đại trong mạch là :
ĐS: 1,5 A
61. Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng 10
µ
F.
Điện tích cực đại trên tụ là

A.10
-3
C B. 10
-6
C C. 5.10
-6
C D. 5.10
-3
C
62. Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 µF và một cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở
thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 7,5
2
mA B. 15mA C. 7,5
2
A D. 0,15A
Dạng III: Tìm I, U, Q, P.
63. Mạch dao động có tụ C=1000pF và L=2,5µH. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là 2,828V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 40mA B. 0,4A C. 0,2A D. 20mA
64. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q
0
= 4
2
.10
-9
C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho π
2

= 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch

A.
2
π
mA B.
2
2
π
mA C.
2
2
π
mA D.
2
π
mA
65. Mạch dao động có tụ C=1000pF và L=3µH. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là 3V thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
66 Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện trường
bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
67.Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 µH, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện 3000
pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công
suất
A. 0,037 W. B. 112,5 kW. C. 1,39 mW. D. 335,4 W.
68.Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.

69 Khi có dao động điện từ tự do trong mạch LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2 V. Biết
1
L 4.10 H

=
và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là:
A.
4
10 A

. B.
3
10 A

. C.
2
10 A

. D.
1
10 A

.
8
70.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm
L 28 H= µ
, một điện trở thuần
R 1= Ω
và một tụ điện 3000
pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế

cực đại trên tụ điện là 5 V?
A. 1,34.10
-2
W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W.
71.Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung
3
10 F

và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A.
10 2 V.
B.
5 2 V.
C. 10 V. D. 15 V.
72.Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là
o
U
. Dòng điện trong
mạch có giá trị cực đại là
A.
o o
C
I U .
L
=
B.
o o

L
I U .
C
=
C.
o
o
2U
I .
LC
=
D.
o
o
U
I .
LC
=
73.Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm
bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
74.Một mạch dao động LC có năng lượng
5
3,6.10 J

và điện dung của tụ điện C là
5 Fµ
. Tìm năng

lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A.
5
10 J.

B.
5
2,6.10 J.

C.
5
4,6.10 J.

D. 2,6 J.
75.Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm
L 5 H= µ
và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện
trong mạch có biểu thức
( )
i 2cos2 ft mA= π
. Năng lượng của mạch dao động là
A.
( )
5
10 J

. B.
( )
5
2.10 J


. C.
( )
11
2.10 J

. D.
( )
11
10 J

76.Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện
C 2 F= µ
. Khi hoạt động, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
A.
( )
5
2,5.10 J

. B.
( )
5
25.10 J

. C.
( )
25 J
. D.
( )

5
5.10 J

.
77.Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm
L 20 H= µ
, điện trở thuần
R 2= Ω
và tụ điện có điện
dung
=C 2000 pF
. Cần cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch,
biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V?
A. 2,5 mW. B. 5 mW. C. 0,5 mW. D. 2,5 W.
78.Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện trường
bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
79.Tụ điện của mạch dao động có điện dung
C 1 F= µ
, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100 V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực
hiện dao động đến khi dao động tắt hẳn là
A. 10 mJ. B. 5 mJ. C. 10 kJ. D. 5 kJ.
80.Tụ điện của một mạch dao động có điện dung
C 2,5 F= µ
, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực
đại là 5 V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị là:
A.
6
31,25.10 J


. B.
6
12,5.10 J

. C.
6
62,5.10 J

. D.
6
6,25.10 J

.
81,.Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
o
q Q cos t= ω
.
Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A.
o
Q
8
. B.
o
Q
2
. C.
o
Q

2
. D.
o
Q
4
.
9
82.Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung
5 Fµ
. Dao động điện
từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu
tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A.
5
4.10 J.

B.
5
5.10 J.

C.
5
9.10 J.

D.
5
10 J.

83.Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC có
chu kỳ

4
2.10 s

. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
A.
4
1,0.10 s.

B.
4
2,0.10 s.

C.
4
4,0.10 s.

D.
4
0,5.10 s.

84.Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm
bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
DẠNG: LIÊN QUAN NĂNG LƯỢNG
85.Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
5 Fµ
. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V.
Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng

A.
3
2,5.10 J.

B.
2
2,5.10 J.

C.
4
2,5.10 J.

D.
1
2,5.10 J.

86: Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô 4200pF vµ mét cuén c¶m cã ®é tù c¶m 275µH, ®iÖn trë thuÇn 0,5Ω. Hái ph¶i
cung cÊp cho m¹ch mét c«ng suÊt bao nhiªu ®Ó duy tr× d® cña nã víi hiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn tô lµ 6V.
A. P = 513µW; B. P = 2,15mW; C. P = 1,34mW; D. P = 137 µW.
87. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10
-6
H, C =2.10
- 10
F. Điện trở thuần R=0. Hiệu điện thế cực đại hai
bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.10
-14
J. B. 24.10
-12
J. C. 288.10

-4
J. D. 24.10
-12
J.
88. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động là U
0
= 12 V. Điện dung của tụ điện là
C= 4
F
µ
. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U= 9V là
A. 1,26.10
-4
J. B. 2,88.10
-4
J. C. 1,62.10
-4
J. D. 0,81.10
-4
J.
89. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
. Năng lượng điện
từ của mạch bằng
A.
2
1
LC
2

. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
90.Một mạch dao động LC có năng lượng
5
3,6.10 J

và điện dung của tụ điện C là
5 Fµ
. Tìm năng
lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A.
5
10 J.


B.
5
2,6.10 J.

C.
5
4,6.10 J.

D. 2,6 J.
91. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2,5.10
-7
F. Điện tích cực
đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10
-6
C. Năng lượng điện từ của mạch là :

ĐS: 12,5.10
-6

J
92. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2.10
-6
F. Tụ được tích
điện tới hiệu điện thế cực đại U =150V. Năng lượng điện từ của mạch là :

ĐS: 22,5 mJ
93. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ
bằng 2μF. Năng lượng từ trường cực đại là :

ĐS: 25.10

-6
J
94. Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10
-6
F và cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t (V).
Năng lượng điện trường cực đại là :
10

S: 1,25mJ
95 Mt mch dao ng iu hũa gm mt cun cm cú L = 1 H v mt t in cú in tớch trờn hai
bn t bin thiờn iu hũa theo phng trỡnh q=5.10
-5
sin 200t(C). Nng lng in t ca mch l :
S: 0,5 mJ
96. Mt mch dao ng gm cun thun cm cú L = 0,5 H v t cú in dung C = 40
à
F. Cng
dũng in qua mch cú biu thc i = 0,05
2
cos100

t (A). Nng lng dao ng ca mch l :
A. 1,25 J. B. 1,25 mJ. C. 0,1
à
J. D. 0,1 J.
97. Mch chn súng ca mỏy thu thanh gm cun cm L = 2.10
-6
H, t C = 2.10
-10

F, hiu in th cc
i gia hai bn t in l 120mV. Nng lng t cc i v nng lng in cc i ln lt l
A. 288.10
-10
J v 144.10
-14
J B. 144.10
-14
J v 144.10
-14
J C. 288.10
-10
J v 288.10
-10
J D.
144.10
-14
J v 288.10
-10
J
98. Mt mch dao ng in t iu hũa gm t in cú in dung C=10
-6
F v cun thun cm cú h s
t cm L. Hiu in th gia hai bn t in bin thiờn iu hũa theo phng trỡnh u = 50 cos 1000t (V).
Nng lng in trng cc i l bao nhiờu?
99. Mạch dao động lý tởng LC. C=0.5 àF, hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ là 6 (v) thì năng lợng điện từ của mạch
dao động là :
A. 8.10
-6
(J). B. 9.10

-6
(J). C. 9.10
-7
(J). D. Kết quả khác.
100.Mt mch dao ng in t gm cun thun cm
L 5 H= à
v t in C. Khi hot ng dũng in
trong mch cú biu thc
( )
i 2cos2 ft mA=
. Nng lng ca mch dao ng l
A.
( )
5
10 J

. B.
( )
5
2.10 J

. C.
( )
11
2.10 J

. D.
( )
11
10 J


.
Câu 21.Mt mch dao ng LC cú in tr thun khụng ỏng k, t in cú in dung
5 Fà
. Dao ng
in t t do ca mch LC vi hiu in th cc i hai u t in bng 6 V. Khi hiu in th hai
u t in l 4 V thỡ nng lng t trng trong mch bng
A.
5
4.10 J.

B.
5
5.10 J.

C.
5
9.10 J.

D.
5
10 J.

22. Mch dao ng LC cú in tớch trong mch bin thiờn theo phng trỡnh
( )
( )
4
q 4cos 2 .10 t C= à
. Tn s dao ng ca mch l
A.

f 10 Hz.=
B.
f 10 kHz.=
C.
f 2 Hz.=
D.
f 2 kHz.=
23. Mt mch dao ng LC cú t in
C 25 pF=
v cun cm
4
L 4.10 H

=
. Lỳc t = 0, dũng in
trong mch cú giỏ tr cc i v bng 20 mA. Biu thc ca in tớch trờn bn cc ca t in l
A.
( )
7
q 2cos10 t nC=
. B.
( )
( )
9 7
q 2.10 cos 2.10 t C

=
.
C.
( )

7
q 2cos 10 t nC
2


=


. D.
( )
9 7
q 2.10 cos 10 t C
2



= +


.
Câu7: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phơng trình q = 4cos(2.10
4
t)C. Tần
số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2(Hz). D. f = 2(kHz).
Câu25: Trong một mạch dao động cờng độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t (A). Hệ số tự cảm của cuộn
dây là 0,2 H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. C = 0,001 F; B. C = 4.10
-4
F C. C = 5.10

-4
F; D. C = 5.10
-5
F.
Dng V: Vit biu thc q, i, u.
Cõu 1: Trong mch dao ng nu cng dũng in trong mch i = I
0
cos

t thỡ in tớch trờn mt bn
t :
A. q = q
0
cos

t vi q
0
=
0
I

. B. q = q
0
cos(

t +
2

) vi q
0

=

I
0
.
C. q = q
0
cos(

t -
2

) vi q
0
=
0
I

D. q = q
0
cos(

t -
2

) vi q
0
=

I

0
.
11
Câu 2. Mạch dao động lý tởng LC : C=2,5(àF), L=10
-4
(H). chọn lúc t=0 thì I
max
=40(mA) thì biểu thức điện tích trên
hai bản cực tụ là :
A. q=2.10
-9
sin(2.10
-7
t). B. q=2.10
-9
sin(2.10
-7
t+/2). C. q=2.10
-9
sin(2.10
-7
t-/2). D.
Kết quả khác.
Câu 3. Mt mch dao ng iu hũa gm mt cun cm cú L = 1 H v mt t in cú in tớch trờn
hai bn t bin thiờn iu hũa theo phng trỡnh q=5.10
-5
sin 200t(C). Biu thc ca cng dũng
in theo thi gian l :
S: i = 3,14.10
-2

cos
200t (A)
Câu 4. Mt mch dao ng in t iu hũa gm t in cú in dung C=10
-6
F v cun thun cm cú
h s t cm L. Hiu in th gia hai bn t in bin thiờn iu hũa theo phng trỡnh u = 50 cos
1000t (V). Biu thc cng dũng in theo thi gian l :
S: i = - 0,05sin
1000t (A) .
Câu 5. Mt mch dao ng iu hũa gm mt cun cm cú L = 1 H v mt t in cú in tớch trờn
hai bn t bin thiờn iu hũa theo phng trỡnh q=5.10
-5
sin 200t(C). Biu thc ca hiu in th
gia hai bn ca t in l :
S : u = 20 sin 200t
(V)
Câu 6. Mt mch dao ng LC cú t in
C 25 pF=
v cun cm
4
L 4.10 H

=
. Lỳc t = 0, dũng in
trong mch cú giỏ tr cc i v bng 20 mA. Biu thc ca in tớch trờn bn cc ca t in l
A.
( )
7
q 2cos10 t nC=
. B.

( )
( )
9 7
q 2.10 cos 2.10 t C

=
.
C.
( )
7
q 2cos 10 t nC
2


=


. D.
( )
9 7
q 2.10 cos 10 t C
2



= +


.
Câu 7 Trong mch dao ng LC cú dao ng in t t do (dao ng riờng) vi tn s gúc 10

4
rad/s.
in tớch cc i trờn t in l 10
9
C. Khi cng dũng in trong mch bng 6.10
6
A thỡ in tớch
trờn t in l
A. 6.10
10
C.B. 8.10
10
C. C. 4.10
10
C. D. 2.10
10
C.
Câu 8. Mch dao ng LC cú cun dõy thun cm. Dũng in trong mch cú biu thc i = 10
-3
cos2.10
5
t
(A). in tớch cc i t in l
A.
2
5
.10
-9
C. B. 5.10
-9

C. C. 2.10
-9
C. D. 2.10
9
C.
DNG; THAY I TN S, BC SểNG, IN DUNG V T CM
24. Mt mch dao ng gm mt cun dõy cú h s t cm
6
L 10 H

=
v mt t in m in dung
thay i t
10
6,25.10 F

n
8
10 F

. Ly = 3,14. Tn s nh nht ca mch dao ng ny bng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
25. Mch dao ng LC lớ tng cú t cm L khụng i. Khi t in cú in dung C
1
thỡ tn s dao
ng riờng ca mch l
1 Z
f 75 MH=
. Khi thay t C
1

bng t C
2
thỡ
2 Z
f 100 MH=
. Nu dựng t C
1

ni tip vi C
2
thỡ tn s dao ng riờng f ca mch l
A. 125 MHz. B. 175 MHz. C. 25 MHz. D. 87,5 MHz.
26. Mt mch dao ng in t LC gm cun dõy thun cm cú t cm L khụng i v t in cú
in dung C thay i c. Bit in tr ca dõy dn l khụng ỏng k v trong mch cú dao ng
in t riờng. Khi in dung cú giỏ tr C
1
thỡ tn s dao ng riờng ca mch l f
1
. Khi in dung cú
giỏ tr C
2
= 4C
1
thỡ tn s dao ng in t riờng ca mch l
A.
1
2
f
f
2

=
. B.
2 1
f 4f=
. C.
1
2
f
f
4
=
. D.
2 1
f 2f=
.
12
27. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6 kHz. Khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 kHz. Khi mắc C
1

song song C
2

với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:
A. f = 4,8 kHz . B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
28. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện từ là
1
f 30 kHz=
; khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
= 40 kHz . Khi dùng
hai tụ điện C
1
và C
2
ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38 kHz . B. 35 kHz. C. 50 kHz. D. 24 kHz.
29. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF.
Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự
cảm nằm trong giới hạn nào?
A. Từ
8 Hµ
trở lên. B. Từ
2,84 mH
trở xuống.
C. Từ
8 Hµ
đến 2,84 mH. D. Từ 8 mH đến
2,84 Hµ

.
30. Mạch dao động LC dùng để phát ra sóng điện từ có
L 0,25 H= µ
phát ra dải sóng có tần số f = 100
MH
Z
. Lấy
8 2
c 3.10 m / s ; 10= π =
. Bước sóng của sóng điện từ mạch phát ra và điện dung của tụ
điện có giá trị
A. 3 m ; 10 pF . B. 3 m ; 1 pF .
C. 0,33 m ; 1 pF . D. 0,33 m ; 10 pF .
31. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1
60 mλ =
;
Khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80 mλ =
.
Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:

A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
32. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1
60 mλ =
;
Khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80 mλ =
.
Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
33. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai
bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động
riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối điện của hai bản tụ phải
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
34. Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu
được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300 m người ta phải
mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào ?
A. Mắc song song và C’ = 8C. B. Mắc song song và C’ = 9C.
C. Mắc nối tiếp và C’ = 8C. D. Mắc nối tiếp và C’ = 9C.
35. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung

3
10 F

và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2
A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A.
10 2 V.
B.
5 2 V.
C. 10 V. D. 15 V.
36. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các
bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mạch
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. tăng
2
lần. D. giảm
2
lần.
37. Một tụ điện có
C 1 F= µ
được tích điện với hiệu điện thế cực đại U
o
. Sau đó cho tụ điện phóng điện
qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 9 mH. Coi
2
10π =
. Để hiệu điện thế trên tụ điện
bằng một nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là
A. 1,5.10
-9

s. B. 0,75.10
-9
s. C. 5.10
-5
s. D. 10
-4
s.
13
38. Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn dây với độ tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C
1
thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng
50 m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 200 m người ta phải mắc thêm một tụ điện C
2

điện dung
A. C
2
= 3C
1
, nối tiếp với tụ C
1
. B. C
2
= 15C
1
, nối tiếp với tụ C
1
.
C. C

2
= 3C
1
, song song với tụ C
1
. D. C
2
= 15C
1
, song song với tụ C
1
.
39. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên
một tụ điện có điện dung
C
3
thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A. 2f. B.
f
4
. C.
f
2
. D. 4f.
40. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung
C thay đổi. Khi C =
1
C
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C =

2
C
thì tần số dao
động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C =
1
C
+
2
C
thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
41. Một tụ điện có điện dung
10 Fµ
được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy
2
10π =
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng
một nửa giá trị ban đầu?
A.
3
s.
400
B.
1
s.
300
C.
1
s.

1200
D.
1
s.
600
42. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 2C. B. 3C. C. 4C. D. C.
43. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5 Hµ
và tụ điện có điện
dung
5 Fµ
. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
6
10 s

. B.
6
5 .10 s

π
. C.
6
10 .10 s

π

. D.
6
2,5 .10 s

π
.
44. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được từ
1
C
đến
2
C
. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
. B. từ
1
4 LCπ
đến
2
4 LCπ
.
C. từ
1
2 LCπ

đến
2
2 LCπ
. D. từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
.
C©u13: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C
1
víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ
1
= 60m; khi m¾c tô
®iÖn cã ®iÖn dung C
2
víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ
2
= 80m. Khi m¾c nèi tiÕp C
1
vµ C
2
víi cuén
L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng lµ bao nhiªu?
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
C©u14: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C
1
víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ
1

= 60m; khi m¾c tô
®iÖn cã ®iÖn dung C
2
víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ
2
= 80m. Khi m¾c C
1
song song C
2
víi cuén
L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng lµ bao nhiªu?
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
C©u15: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C
1
víi cuén c¶m L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f
1
= 6kHz; khi m¾c tô
®iÖn cã ®iÖn dung C
2
víi cuén L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f
2
= 8kHz. Khi m¾c C
1
song song C
2
víi cuén L
th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ bao nhiªu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
C©u16: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C
1

víi cuén c¶m L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f
1
= 6kHz; khi m¾c tô
®iÖn cã ®iÖn dung C
2
víi cuén L th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ f
2
= 8kHz. Khi m¾c nèi tiÕp C
1
vµ C
2
víi cuén L
th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ bao nhiªu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
14
C©u17: Mét m¹ch dao ®éng gåm tơ ®iƯn C = 0,5μF vµ cn d©y L = 5mH, ®iƯn trë thn cđa cn d©y lµ R =
0,1Ω. §Ĩ duy tr× dao ®éng trong m¹ch víi hiƯu ®iƯn thÕ cùc ®¹i trªn tơ lµ 5V ta ph¶i cung cÊp cho m¹ch mét c«ng
st lµ bao nhiªu? A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C.P = 0,125W. D. P =
125W.
C©u23:.Mét cn c¶m L m¾c víi tơ C
1
th× tÇn sè riªng f
1
= 7,5MHz vµ m¹ch dao ®éng (L,C
2
) cã tÇn sè riªng
f
2
= 10 MHz . T×m tÇn sè riªng khi ghÐp C
1

song song víi C
2
råi m¾c vµo L.
A. 12,5 MHz ; B. 15 MHz ; C. 17,5 MHz ; D. 6 MHz
C©u24: M¹ch dao ®éng (L, C
1
) cã tÇn sè riªng f
1
= 7,5 MHz vµ m¹ch dao ®éng (L,C
2
) cã tÇn sè riªng f
2
= 10 MHz
. T×m tÇn sè riªng cđa m¹ch m¾c L víi C
1
ghÐp nèi tiÕp C
2
.
A. 8 MHz ; B. 9 MHz ; C. 12,5 MHz ; D. 15 MHz ;
CÂU 97: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ
điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong dải sóng
A. 4.2m

λ

29,8m. B. 421,3m

λ

1332m. C. 4,2m


λ

133,2m. D. 4,2m

λ

13,32m.
Câu 113. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10
-6
(H) và một tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn
bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18
π
(m) đến 240
π
(m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn :
A.
12 10
4,5.10 ( ) 8.10 ( )F C F
− −
≤ ≤
B.
12 10
9.10 ( ) 16.10 ( )F C F
− −
≤ ≤
C.
10 8
4,5.10 ( ) 8.10 ( )F C F
− −

≤ ≤
D.
12 10
9.10 ( ) 1,6.10 ( )
− −
≤ ≤F C F
Câu 114. Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào một cuộn cảm có L = 2
H
µ
làm thành mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Cho vận tốc của ánh sang C = 3. 10
8
m/s. Khoảng bước sóng của
dải sóng thu được với mạch này là:
A.
8,4( ) 52( )m m
µ λ µ
≤ ≤
B.
8,4( ) 52( )m m
λ
≤ ≤
C.
18( ) 52( )m m
λ
≤ ≤
D.
52( ) 160( )m m
λ
≤ ≤
Câu 144. Khi mắc tụ điện có điện dung C

1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
60
1

m; khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80λ =
m. Khi mắc nối tiếp C
1

và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A.
48=λ
m. B.
70=λ
m. C.
100=λ
m. D.
140=λ
m.
Câu 145. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
60

1

m; khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80λ =
m. Khi mắc song song C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A.
48

m. B.
70

m. C.
100

m. D.
140

m.
Câu 146. khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1

= 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 kHz. Khi mắc C
1
song song C
2
với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu ? A. f = 4,8 kHz. B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz.
D. f = 14 kHz.
DẠNG : LÝ THUYẾT TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
45. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số. B. ln ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. ln cùng pha nhau.
46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
47. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo
thời gian với cùng tần số.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
15
gian lệch pha nhau
2
π

.
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. phát dao động cao tần. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng
48. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur

vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền
sóng.
C. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E

ur

vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
D. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
49. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động
riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động
riêng của mạch.
50. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
0
U
. Năng lượng
điện từ của mạch bằng
A.
2

1
LC
2
. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
51. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi
0 0
U ,I
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ
điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
0
0

I
U
LC
=
. B.
0 0
L
U I
C
=
. C.
0 0
C
U I
L
=
. D.
0 0
U I LC=
.
52. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
53. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng.
C. Khúc xa. D. Phản xạ.
54. Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng ngang. D. không mang năng lượng.
55. Sóng điện từ
A. lan truyền trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí với vận tốc
8
3.10 m / s
. B. là sóng doc.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang.
16
56. * Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch dao động?
A.
2
o
q
W = .
2L
B.
2
0
1
W = CU .
2
C.
2
o
1
W = LI .
2
D.
2
o

q
W = .
2C
57. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ.
58. Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. D. không phụ thuộc vào L và C.
59. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
o
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
o
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
o
o
Q
T 2
I
= π
. B.
T 2 LC
= π
. C.
o
o
I
T 2

Q
= π
. D.
o o
T 2 Q I= π
.
60. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
61. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
2 LC.ω = π
B.
2
.
LC
π
ω =
C.
LCω =
. D.
1
.
LC
ω =
62. Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện.

63. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
C©u29: §iÖn tÝch dao ®éng trong m¹ch LC biÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T, n¨ng lîng tõ trêng trong m¹ch:
A. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T B. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× 0,5T
C. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× 2T D. Kh«ng biÕn thiªn ®iÒu hßa
C©u30: M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ gåm cuén c¶m L vµ tô ®iÖn C, khi t¨ng ®iÖn dung cña tô ®iÖn lªn 4 lÇn
th× chu kú dao ®éng cña m¹ch
A. t¨ng lªn 4 lÇn. B. t¨ng lªn 2 lÇn. C. gi¶m ®i 4 lÇn. D. gi¶m ®i 2 lÇn.
CÂU 34:Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kì dao động của mạch :
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm
đi 2 lần
CÂU 35:Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : A. không đổi B. tăng
2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
CÂU 48: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
CÂU 49:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân
không.
CÂU50:Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ?
A mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch
đại
17
CÂU 51: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ?
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch
đại

CÂU 52: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch kh
CÂU54:Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
CÂU 55: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
CÂU 56: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động
hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 106. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về tính chất của sóng điện từ:
A. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại.
B. Các sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
C. Sóng điện từ có thể tạo ra hiện tướng sóng dừng.
D. Sóng điện từ không có đầy đủ các tính chất của một sóng cơ học.
Câu 107. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dươi đây khi nó về sự thu và phát sóng điện từ:
A. Sự phát và thu sóng điện từ dựa vào sự dao động của mạch dao động LC.
B. Mạch dao động LC có thể phát ra và di trì lâu dài một sóng điện từ mà không cần nguồn năng lượng bổ
sung cho mạch.
C. Ăngten phát sóng điện từ là một mạch dao động kín.
D. Mỗi ăngten thu chỉ thu được một sóng điện từ có tần số hoàn toàn xác định.
1. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0


và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2πq
0
I
0
. B. T = 2πq
0
/I
0.
C. T = 2πI
0
/q
0
. D. T = 2πLC.
2. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
3. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức :
A.
LC
π
ω
1
=
. B.
LC
1

=
ω
. C.
LC
π
ω
2
1
=
. D.
LC
π
ω
2
=
.
4. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q
0
, U
0
lần
lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
A.
2
0
2
LI
W =

. B.
L
q
W
2
2
0
=
. C.
2
0
2
CU
W =
. D.
C
q
W
2
2
0
=
.
5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần
không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
18

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
6. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện :
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
7. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I
0
dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U
0
giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I
0
như thế nào ?
Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:
A.
C
L
IU
π
00
=
. B.
L
CI
U
0
0
=
. C.
C
LI

U
0
0
=
. D.
C
L
IU
00
=
.
8. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.
C
I
W
2
2
0
=
. B.
C
q
W
2
2
0
=
. C.
C

q
W
2
0
=
. D.
LIW /
2
0
=
.
9. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.
10. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
C. Năng lượng tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
11. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện
từ riêng. Khi điện dung có giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Khi điện dung có giá trị C
2

= 4C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là :
A. f
2
= 4f
1.
B. f
2
= f
1
/2. C. f
2
= 2f
1.
D. f
2
= f
1
/4.
12. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q
0

dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì
bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2πc
00
Iq

. B. λ = 2πcq
0
/I
0
. C. λ = 2πcI
0
/q
0
. D. λ = 2πcq
0
I
0
.
13. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q
o
cos(
2
T
π
t +
π
).
Tại thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại.
14. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I

0
là :
A.
( )
222
0
u
C
L
iI
=+
.
B.
( )
222
0
u
L
C
iI
=−
.
C.
( )
222
0
u
C
L
iI

=−
.
D.
( )
222
0
u
L
C
iI
=+
.
15. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0
là :
19
A.
( )
222
0
u
C
L
iI
=+
.

B.
( )
222
0
u
L
C
iI
=−
.
C.
( )
222
0
u
C
L
iI
=−
.
D.
( )
222
0
u
L
C
iI
=+
.

16. Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q
0
. Điện tích của tụ
điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q =
0
Q
3
±
. B. q =
0
Q
4
±
. C. q =
0
Q 2
2
±
. D. q =
0
Q
2
±
.
17. Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy
2
π
=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến
lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:

A. 2.10
-7
s. B. 10
-7
s. C.
5
10
75
s

. D.
6
10
15
s

.
18. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10
-6
s,
khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 2,5.10
-5
s. B. 10
-6
s. C. 5.10
-7
s. D. 2,5.10
-7
s.

1. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi. B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi.
C. Điên dung giảm còn 1 nửa. D. Chu kì giảm một nửa.
2. Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π(F) và độ tự cảm
của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy π
2
= 10.
A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz.
3. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ
điện
1800C
0
=
pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 11,3m. B. 6,28m. C. 13,1m. D. 113m.
4. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được
điện tích cực đại trên một bản tụ là q
0
= 10
–6
C và dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10A. Bước sóng
điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188m. B. 188,4m. C. 160m. D. 18m.
5. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. Ta giảm độ tự cảm L còn
16
L
.

C. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
L
. D. Ta giảm độ tự cảm L còn
2
L
.
6. Một tụ điện
mFC 2,0=
. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị
bằng bao nhiêu ? Lấy
10
2
=
π
.
A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH.
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×