Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.43 KB, 17 trang )


ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
A. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
1. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc.
2. Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao
năng lượng thì
A. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của
tụ điện.
B. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại, năng
lượng từ trường của mạch bằng không.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
qua cuộn dây.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do,
điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm
biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
4. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.


B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và
năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong
mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian lệch pha nhau
2
π
.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch
luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
5. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
6. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
1

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng
phương.
D. không truyền được trong chân không.
7. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ

phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Anten.
8. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
9. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của
một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. không thay đổi theo thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó
có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ
trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
11. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó
xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một
trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện
trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong môi trường cách điện.
12. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ

điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ
dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2π
0
0
Q
I
. B. T = 2πQ
0
I
0
. C. T = 2π
0
0
I
Q
. D. T = 2πLC.
2

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận



13. Trong mạch dao động điện từ có sự biến đổi qua lại giữa
A. Điện trường và từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
D. Điện tích và hiệu điện thế.
14. Trong mạch dao động điện từ LC, tại thời điểm t, cường độ dòng
điện chạy trong mạch có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng thì
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
C. Điện tích trên tụ có giá trị tức thời bằng nửa điện tích cực đại.
D. Điện áp trên tụ điện có giá trị tức thời bằng điện áp hiệu dụng.
15. Chọn phát biểu sai về sóng điện từ
A. Khi đi từ không khí vào nước thì có thể đổi phương truyền.
B. Có tốc độ như nhau trong mọi môi trường.
C. Có thể do một điện tích điểm đứng yên gây ra.
D. Truyền được trong điện môi.
16. Mạch khuếch đại trong các máy phát sóng vô tuyến có tác dụng
A. Biến đổi dao động âm có tần số thấp thành dao động điện từ có
tần số cao.
B. Làm tăng biên độ của âm thanh.
C. Làm tăng biên độ của dao động điện từ.
D. Làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần.
17. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ với
tần số f. Hệ thức đúng là
A. C =
2
2
4
f

L
π
. B. C =
L
f
2
2
4
π
. C. C =
Lf
22
4
1
π
. D. C =
L
f
22
4
π
.
18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
19. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương
truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M
trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và

hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
3

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
20. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t,
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong
mạch là i. Gọi U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I
0

cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i
2
=
L
C
(U
2

0
- u
2
). B. i
2
=
C
L
(U
2
0
- u
2
).
C. i
2
= LC(U
2
0
- u
2
). D. i
2
=
LC
(U
2
0
- u
2

).
21. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động
điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
0

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Tần số dao động được
tính theo công thức
A. f =
1
2 LC
π
. B. f = 2πLC. C. f =
0
0
2
Q
I
π
. D. f =
0
0
2
I
Q
π
.
22. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với

chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện
đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu
tiên (kể từ t = 0) là
A.
8
T
. B.
2
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
23. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện
từ tự do. Gọi U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I
0
là cường
độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A.
0 0
2
C
I U
L

=
. B.
0 0
C
I U
L
=
. C.
0 0
C
U I
L
=
. D.
0 0
2C
U I
L
=
.
24. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại
một điểm luôn luôn
A. ngược pha. B. lệch pha
4
π
. C. đồng pha. D. lệch pha
2
π
.
Đáp án: 1B. 2B. 3D. 4D. 5D. 6B. 7A. 8A. 9D. 10C. 11D. 12C. 13B.

14D. 15A. 16C. 17C. 18D. 19A. 20A. 21D. 22D. 23B. 24C.
4

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


Giải chi tiết:
1. Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng và truyền được
trong chân không. Đáp án B.
2. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi
nên khi năng lượng điện trường đạt cực đại thì năng lượng từ trường
bằng không và ngược lại. Đáp án B.
3. Điện tích q và cường độ dòng điện i trong mạch dao động điện từ
biến thiêu điều hòa cùng tần số. Đáp án D.
4. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi
nên khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm
và ngược lại. Đáp án D.
5. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường (gọi là năng lượng điện từ) không đổi. Đáp án D.
6. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian, là sóng
ngang và lan truyền được trong chân không. Đáp án B.
7. Máy phát thanh không có bộ phận tách sóng, còn máy thu thanh thì
không có bộ phận biến điệu (trộn sóng). Đáp án A.
8. v =
n

c
giảm; λ =
f
v
giảm. Đáp án A.
9. q = q
0
cos(ωt + ϕ). Biến thiên điều hòa theo thời gian. Đáp án D.
10. Sóng điện từ có thể truyền được trong tất cả các môi trường (kể
cả chân không). Đáp án C.
11. Điện từ trường có thể lan truyền được trong tất cả các môi trường
(kể cả chân không). Đáp án D.
12. W =
2
0
2
1
LI
=
C
Q
2
0
2
1
 LC =
2
0
0









I
Q
; T = 2π
LC
=
0
0
I
Q
. Đ.án C.
13. Trong mạch dao động có sự biến đổi qua lại giữa năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường. Đáp án B.
14. i = I =
2
0
I
 W
L
=
2
1
Li
2

=
2
1
2
1
LI
2
0
=
2
1
W
 W
C
=
2
1
Cu
2
= W – W
L
=
2
1
W =
2
1
2
1
CU

2
0
=
2
1
C
2
0
2






U
 u =
2
0
U
= U. Đáp án D.
5

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận



15. v =
n
c
: thay đổi khi truyền trong các môi trường có chiết suất
khác nhau. Đáp án B.
16. Mạch khuếch đại trong các máy phát sóng vô tuyến có tác làm
tăng biên độ của dao động điện từ. Đáp án C.
17. f =
LC
π
2
1
 C =
Lf
22
4
1
π
. Đáp án C.
18. Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng, có thể giao thoa,
nhiễu xạ và truyền được trong chân không. Đáp án D.
19. Tại mỗi điểm trong sự lan truyền của sóng điện từ, dao động của

E
và dao động của

B
luôn cùng pha nên
khi


B
đạt cực đại thì

E
cũng đạt cực đại.

E
,

B


v
tạo với nhau thành một tam
diện thuận: nắm các ngón tay phải theo
chiều từ

E
sang

B
thì ngón tay cái duỗi
thẳng chỉ chiều của

v
do đó nếu

B
hướng về phía Nam thì


E
hướng
về phía Tây. Đáp án A.
20. Với mạch dao động lí tưởng thì
2
0
2
U
u
+
2
0
2
I
i
= 1
 i
2
= I
2
0
-
2
0
2
0
U
I
u
2

=
L
C
U
2
0
-
L
C
u
2
=
L
C
(U
2
0
- u
2
). Đáp án A.
21. f =
LC
π
2
1

2
1
LI
2

0
=
2
1
C
Q
2
0
 LC =
2
0
2
0
I
Q
 f =
0
0
2 Q
I
π
.
Đáp án D.
22. Tại thời điểm t = 0; q = Q
0
thì sau thời gian ∆t =
4
T
; q = 0.
Đáp án D.

23.
2
1
LI
2
0
=
2
1
CU
2
0
 I
0
=
L
C
U
0
. Đáp án B.
24. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại
một điểm luôn luôn cùng pha nhau. Đáp án C.

6

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận



B. CÁC DẠNG TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG
1. Chu kỳ, tần số riêng của mạch dao động LC – Sự biến đổi của
q, i, u trên mạch dao động.
* Công thức:
Chu kì, tần số, tần số góc của mạch dao động:
T =
LC
π
2
; f =
LC
π
2
1
; ω =
LC
1
.
Biểu thức điện tích q trên tụ: q = q
0
cos(ωt + ϕ
q
). Khi t = 0 nếu q đang
tăng (tụ điện đang tích điện) thì ϕ
q
< 0; nếu q đang giảm (tụ điện
đang phóng điện) thì ϕ
q

> 0.
Biểu thức của i trên mạch dao động: i = I
0
cos(ωt + ϕ
q
+
2
π
).
Khi t = 0 nếu i đang tăng thì ϕ
i
< 0; nếu i đang giảm thì ϕ
i
> 0.
Biểu thức của u trên tụ điện: u =
C
q
0
cos(ωt + ϕ
q
) = U
0
cos(ωt + ϕ
u
).
Khi t = 0 nếu u đang tăng thì ϕ
u
< 0; nếu u đang giảm thì ϕ
u
> 0.

Liên hệ giữa q
0
, U
0
, I
0
: q
0
= CU
0
=
0
I
ω
= I
0
LC
.
* Trắc nghiệm:
1 (TN 2009). Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 µF.
Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3.10
5
rad/s. B. 2.10
5
rad/s. C. 10
5
rad/s. D. 4.10
5

rad/s.
2 (TN 2011). Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
1
mH
π
và tụ điện có điện dung
4
nF
π
. Tần số dao động riêng của
mạch là:
A.
5
5 .10 Hzπ
. B.
6
2,5.10 Hz
. C.
6
5 .10 Hzπ
. D. 2,5.10
5
Hz.
3 (TN 2012). Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 10
-4
H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao
động riêng trong mạch là 100 kHz. Lấy π
2

= 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 mF. C. 250 nF. D. 25 nF.
4 (CĐ 2009). Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện
từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10
-
8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8
mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz. C. 2.10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
7

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


5 (CĐ 2010). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện
dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10
-6
C,

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động
điện từ tự do trong mạch bằng
A.
6
10
.
3
s

B.
3
10
3
s

. C. 4.10
-7
s. D. 4.10
-5
s.
6 (CĐ 2012). Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao
động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ
điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 µs. B. 27 µs. C.
1
9
µs. D.
1

27
µs.
7 (ĐH 2009). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch
có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10
-6
s. B. 2,5π.10
-6
s. C.10π.10
-6
s. D. 10
-6
s.
8 (ĐH 2009). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C
1
đến
C
2
. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π

. B. từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π
.
C. từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
. D. từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
.
9 (ĐH 2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến
640 pF. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10

-7
s. B. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
C. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. từ 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s.
10 (ĐH 2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng
của mạch là f
1
. Để tần số dao động riêng của mạch là
5
f
1
thì phải
điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C
1

. B.
5
1
C
. C.
5
C
1
. D.
5
1
C
.
8

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


11 (ĐH 2010). Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực
đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này
bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động
này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
12 (ĐH 2012). Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là

4 2
µC
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5
2
π
A. Thời gian
ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa
giá trị cực đại là
A.
4
.
3
s
µ
B.
16
.
3
s
µ
C.
2
.
3
s
µ
D.
8
.
3

s
µ
* Đáp án: 1C. 2D. 3D. 4D. 5D. 6A. 7B. 8C. 9B. 10B. 11B. 12D.
* Giải chi tiết:
1. ω =
LC
1
= 10
5
rad/s. Đáp án C.
2. f =
LC
π
2
1
= 2,5.105 Hz. Đáp án D.
3. f =
LC
π
2
1
 C =
Lf
22
4
1
π
= 25.10
-9
F. Đáp án D.

4.
2
1
LI
2
0
=
2
1
C
Q
2
0
 LC =
2
0
2
0
I
Q
 f =
0
0
2 Q
I
π
= 10
6
Hz. Đáp án D.
5.

2
1
LI
2
0
=
2
1
C
Q
2
0
 LC =
2
0
2
0
I
Q
 T = 2π
LC
= 2π
0
0
I
Q
= 4.10
-5
s.
Đáp áp D.

6. T = 2π
LC
; T’ = 2π
'LC
 T’ = T
C
C'
= 9 µs. Đáp án A.
7. T = 2π
LC
= 10π.10
-6
s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà q = Q
0
là ∆t =
2
T
= 5π.10
-6
s. Đáp án A.
8. T
1
= 2π
1
LC
; T
2
= 2π
2

LC
. Đáp án B.
9. T
1
= 2π
1
LC
= 4.10
-8
s; T
2
= 2π
2
LC
= 32.10
-8
s. Đáp án C.
9

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


10. f
1
=
1

2
1
LC
π
; f
2
=
5
f
1
=
2
2
1
LC
π

5
=
2
1
C
C
 C
2
=
5
1
C
.

Đáp án B.
11. Tại thời điểm t = 0, q = Q
0
thì sau khoảng thời gian ngắn nhất là
Δt =
6
T
, q =
2
1
Q
0
 T = 6Δt. Đáp án B.
12.
2
1
LI
2
0
=
2
1
C
Q
2
0
 LC =
2
0
2

0
I
Q
 T = 2π
LC
= 2π
0
0
I
Q
= 16 µs;
Thời gian ngắn nhất để q giảm từ Q
0
đến
2
0
Q

6
T
=
3
8
µs.
Đáp án D.
2. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC.
* Công thức:
Năng lượng điện trường: W
C
=

2
1
Cu
2
=
2
1
C
q
2
.
Năng lượng từ trường: W
L
=
2
1
Li
2
.
Năng lượng điện từ: W

= W
C
+ W
L
=
2
1
C
q

2
0
=
2
1
CU
2
0

=
2
1
LI
2
0

=
2
1
C
q
2
+
2
1
Li
2
=
2
1

Cu
2
+
2
1
Li
2
.
Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn
với ω’ = 2ω =
LC
2
, T’ =
2
T
=
LC
π
.
Nếu mạch có điện trở thuần R ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì
dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất:
P = I
2
R =
L
RCURUC
22
2
0
2

0
22
=
ω
.
* Trắc nghiệm:
1 (CĐ 2011). Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ
tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
. Khi hiệu điện
10

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


thế giữa hai bản tụ là
0
2
U
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ
lớn bằng
A.
0
3
2

U
L
C
. B.
0
5
2
U
C
L
. C.
0
5
2
U
L
C
. D.
0
3
2
U
C
L
.
2 (ĐH 2010). Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao
động riêng của mạch thứ nhất là T
1
, của mạch thứ hai là T
2

= 2T
1
. Ban
đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ
điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản
tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng
điện trong mạch thứ hai là
A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 0,25.
3 (ĐH 2011). Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L
mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện
một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong
mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để
nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10
-6
F. Khi điện tích trên
tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với
cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao
động điện từ tự do với chu kì bằng π.10
-6
s và cường độ dòng điện
cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 Ω. B. 1 Ω. C. 0,5 Ω. D. 2 Ω.
4 (ĐH 2011). Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có
dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t

(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện
trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
12 3
V. B.
5 14
V. C.
6 2
V. D.
3 14
V.
5 (ĐH 2011). Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ
giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10
-4
s. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn
một nửa giá trị đó là
A. 2.10
-4
s. B. 6.10
-4
s. C. 12.10
-4
s. D. 3.10
-4
s.
11


ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


6 (ĐH 2011). Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự
cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở
thuần 10
-2
Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công
suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 µW. C. 36 µW. D. 36 mW.
7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm
L = 9 µH và tụ điện C. Năng lượng điện từ trong mạch dao động là
W = 7,2.10
-7
J. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là
A. 0,1 A. B. 0,2 A. C. 0,4 A. D. 0,5 A.
8. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức
i = 9cosωt (mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần
năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3 mA. B. 1,5
2
mA. C. 2
2
mA. D. 1 mA.
9. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện

có điện dung 10 µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ
dòng điện cực đại trong mạch dao động là 0,012 A. Khi cường độ
dòng điện tức thời trong mạch là 0,01 A thì điện áp tức thời giữa hai
bản tụ có độ lớn là
A. 5,4 V. B. 1,7 V. C. 1,2 V. D. 0,94 V.
* Đáp án: 1D. 2A. 3B. 4D. 5A. 6B. 7C. 8A. 9D.
* Giải chi tiết:
1. Khi u =
2
0
U
thì W
C
=
2
1
Cu
2
=
4
1
2
1
CU
2
0
=
4
1
W

 W
L
=
2
1
Li
2
0
= W – W
C
=
4
3
W =
4
3
2
1
CU
2
0
 i =
L
C
U
3
2
0
.
Đáp án D.

2. ω
1
=
1
2
T
π
; ω
2
=
2
2
T
π
=
1
2
2
T
π
=
2
1
ω
 ω
1
= 2ω
2
;
I

01
= ω
1
Q
0
= 2ω
2
Q
0
= 2I
02
;
2
01
1








Q
q
+
2
01
1









I
i
= 1 =
2
02
2








Q
q
+
2
02
2









I
i
.
Vì Q
01
= Q
02
= Q
0
và |q
1
| = |q
2
| = q > 0 
2
01
1









I
i
=
2
02
2








I
i

||
||
2
1
i
i
=
02
01
I
I
= 2. Đáp án A.
12


ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


3. I =
rR
E
+
; T = 2π
LC
 L =
C
T
2
2
4
π
= 0,125.10
-6
H.
Khi dùng nguồn E để nạp điện cho tụ thì U
0
= E.
2
1
LI

2
0
=
2
1
CU
2
0
 L
2
8






+ rR
E
= CE
2
 r =
C
L64
- R = 1 Ω.
Đáp án B.
4. ω =
LC
1
 C =

L
2
1
ω
= 5.10
-6
H; U
0
= I
0
C
L
= 12 V.
Khi i =
22
2
0
I
I
=
thì W
C
=
2
1
Li
2
0
=
8

1
2
1
LI
2
0
=
8
1
W
 W
L
=
2
1
Cu
2
0
= W – W
C
=
8
7
W =
8
7
2
1
CU
2

0

 |u| = U
0
8
7
= 12
8
7
= 3
14
V. Đáp án D.
5. Khi W
C
=
2
1
C
q
2
=
2
1
W =
2
1
2
1
C
Q

2
0
 |q| =
2
2
0
Q
. Thời gian
ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống
còn một nữa (độ lớn điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống
còn
2
2
giá trị cực đại) là ∆t =
8
T
 T = 8∆t = 12.10
-4
s.
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại
xuống còn một nữa là
6
T
= 2.10
-4
s. Đáp án A.
6. P = I
2
R =
2

2
0
RI
=
L
RCU
2
2
0
= 72.10
-6
W. Đáp án B.
7. W =
2
1
LI
2
0
 I
0
=
L
W2
= 0,4 A. Đáp án C.
8. W =
2
1
LI
2
0

= W
C
+ W
L
= 8W
L
+ W
L
= 9W
L
= 9.
2
1
Li
2
0
 |i| =
3
0
I
= 3 mA. Đáp án A.
9. U
0
= I
0
C
L
= 1,2
2
V.

13

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


Khi i = 0,01 A =
2,1
0
I
thì W
L
=
2
1
Li
2
=
44,1
1
2
1
LI
2
0
=
44,1

1
W;
W
C
=
2
1
Cu
2
= W – W
L
= W -
44,1
1
W =
44,1
44,0
W =
44,1
44,0
2
1
CU
2
0
 |u| =
44,1
44,0
U
0

= 0,94 V. Đáp án D.
3. Sóng điện từ - Liên lạc bằng thông tin vô tuyến – Mạch chọn
sóng với bộ tụ điện có các tụ điện ghép.
* Công thức:
Bước sóng điện từ: Trong chân không: λ =
f
c
;
Trong môi trường có chiết suất n (v =
n
c
): λ’ =
f
v
=
nf
c
.
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến thu được sóng điện từ có bước
sóng: λ =
f
c
= 2πc
LC
.
Nếu mạch chọn sóng có cả L và C biến đổi thì bước sóng mà máy thu
vô tuyến thu được sẽ thay đổi trong giới hạn từ:
λ
min
= 2πc

minmin
CL
đến λ
max
= 2πc
maxmax
CL
.
* Trắc nghiệm:
1 (CĐ 2009). Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C
2
thì tần
số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C
1
+ C
2
thì tần số
dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
2 (CĐ 2009). Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng
20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước
sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là
A. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF. D. 181,4 mF.
3 (CĐ 2010). Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
1
C C=

thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi
14

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


2
C C=
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz.
4 (CĐ 2011). Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện
dung. Khi tụ điện có điện dung
1
C
, mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung
2

C
, mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số
2
1
C
C

A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1.
5 (CĐ 2011). Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4
π
H và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Điều chỉnh
10
9
C
π
=
pF thì mạch này thu được sóng điện từ
có bước sóng bằng
A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m.
6 (ĐH 2009). Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng
có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là
300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.

D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
7 (ĐH 2010). Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử
dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ
cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của
dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm
tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động
cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.
8 (ĐH 2010). Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ
điện có điện dung C
0
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, thu được
sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
15

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C
0
của mạch dao động một
tụ điện có điện dung
A. C = C
0
. B. C = 2C
0

. C. C = 8C
0
. D. C = 4C
0
.
9 (ĐH 2012). Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được
theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi
α = 0
0
, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120
0
, tần
số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao
động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D.90
0
.
10. Mạch dao động LC lý tưởng. Nếu điện dung của tụ là C = C
1
+ C
2
thì bước sóng mà mạch thu được là 30 m. Nếu điện dung của tụ là
C’ = C

1
- C
2
(C
1
> C
2
) thì bước sóng mà mạch thu được là 10 m.
Bước sóng mà mạch thu được khi điện dung của tụ là C
1
và C
2
lần
lượt là
A. 20 m và 22,36 m. B. 20 m và 23,40 m.
C. 22,36 m và 20 m. D. 40 m và 36,40 m.
* Đáp án: 1D. 2A. 3A. 4C. 5B. 6D. 7A. 8C. 9B. 10C.
* Giải chi tiết:
1. f =
)(2
1
21
CCL +
π
=
2
2
1
2
44

1
LCLC
ππ
+

2
1
f
= 4π
2
LC
1
+ 4π
2
LC
2
=
2
1
1
f
+
2
2
1
f
 f =
2
2
2

1
21
ff
ff
+
= 6 Hz. Đáp án D.
2. λ = 2πc
LC
; λ’ = 2πc
'LC
 C’ = C
2
'






λ
λ
= 220,5 pF.
Đáp án A.
3. f =
21
21
2
1
CC
CC

L
+
π
=
21
2
21
4 CLC
CC
π
+
=
1
2
2
2
4
1
4
1
LCLC
ππ
+

=
2
1
2
2
ff +

= 50 kHz. Đáp án A.
16

ÔN TẬP LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN



Dương Văn Đổng – Bình Thuận


4. λ
1
= 2πc
1
LC
; λ
2
= 2πc
2
LC

2
1
C
C
=
2
1
2
2

λ
λ
= 100. Đáp án C.
5. λ = 2πc
LC
= 400 m. Đáp án B.
6. λ = 2πc
LC
; λ’ = 2πc
'LC
 C’ = C
2
'






λ
λ
= 306,7 pF.
Đáp án D.
7. T
ct
=
ct
f
1
= 1,25.10

-6
s; T
at
=
at
f
1
= 10
-3
s = 800T
ct
. Đáp án A.
8. λ
0
= 2πc
0
LC
; λ’ = 2πc
'LC
 C’ = C
0
2
0
'









λ
λ
= 9C
0
C = C’ – C
0
= 8C
0
. Đáp án C.
9. f
1
=
1
2
1
LC
π
; f
2
=
2
2
1
LC
π
 C
2
=

2
2
2
1
f
f
C
1
= 9C
1
= C
1
+ 8C
1
.
f
3
=
3
2
1
LC
π
 C
3
=
2
3
2
1

f
f
C
1
= 4C
1
= C
1
+ 3C
1
.
Khi xoay một bản tụ một góc 120
0
thì điện dung tăng thêm 8C
1
.
Để điện dung tăng thêm 3C
1
thì phải xoay một bản tụ một góc:
α =
8
120
0
.3 = 450. Đáp án B.
10. Với C = C
1
+ C
2
thì λ = 2πc
)(

21
CCL +
 λ
2
= λ
2
1
+ λ
2
2
.
Với C’ = C
1
- C
2
thì λ’ = 2πc
)(
21
CCL −
 λ’
2
= λ
2
1
- λ
2
2
.
 λ
1

=
2
'
22
λλ
+
= 22,36 m; λ
2
=
2
'
22
λλ

= 20 m. Đáp án C.
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×