Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.54 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
( Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: ĐỊA LÝ
Lớp: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 001

(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Họ tên thí sinh:...................................................................... Lớp:.....................

Câu 41: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích ni trồng được mở rộng.
B. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
C. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 42: Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ có ý nghĩa đối với việc khai thác thủy sản?
A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các vùng.
D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 43: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có?
A. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn.
C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 44: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết
bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.


B. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hóa sản phẩm.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng lớn nhất?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 46: Ở nước ta, vùng có nhiều khu cơng nghiệp tập trung nhất là?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47: Cho biểu đồ:
%
250
208
200

169

150

186
154

133
127


100

168
124

228

234

177

181

128

129

121

50
0
1990

2000

Diện tích

2005

Năng suất


2010

2012 2014

Năm

Sản lượng

Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đâyđúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong
giai đoạn 1990 - 2014 ?
A. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường.
B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - />

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 49: Nghề ni cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của nước ta?
A. Sơng Sài Gịn, sơng Đồng Nai.
B. Sơng Tiền, sông Hậu.
C. Sông Mã, sông Cả.
D. Sông Hồng, sông Thái Bình.
Câu 50: Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây?

A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.
D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 51: Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp?
A. Có quy mơ nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình có ý nghĩa vùng.
D. Khơng phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.
Câu 53: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 54: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chun môn kĩ thuật của nước ta thay đổi theo xu
hướng nào sau đây?
A. Chưa qua đào tạo giảm, trung học chuyên nghiệp giảm.
B. Chưa qua đào tạo tăng, đại học và trên đại học giảm dần.
C. Đã qua đào tạo giảm, có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng.
D. Đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo ngày càng giảm.
Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước ni trồng thủy
sản tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 56: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình trạng?
A. Gây ơ nhiễm môi trường.
B. Đe dọa ngành truyền thống.
C. Mất đất làm nông nghiệp.
D. Chênh lệch giàu nghèo lớn.
Câu 57: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2007 - 2011

Năm
2007
2009
2010
2011

Tổng số
84218.5
86025.0
86932.5
87840.0

(Đơn vị: Nghìn người)
Thành thị
Nơng thơn
23746.3
60472.2
25584.7
60440.3
26515.9
60416.6

27888.2
59951.8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2007 – 2011,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường biểu diễn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ tròn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - />

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào khơng thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Vũng Áng.
C. Hịn La.
D. Nghi Sơn.
Câu 59: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là?
A. Đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp.
B. Đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn.
C. Sơng ngịi có trữ năng thủy điện lớn.
D. Nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
Câu 60: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của nhiều tổ chức.
C. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng.
D. Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động, thị trường.
Câu 61: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là?
A. Ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
D. Phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 62: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây cơng nghiệp ở nước ta là?
A. Thị trường thế giới nhiều biến động.
B. Thiếu nguồn lao động.
C. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đâynối Kon Tum với Quốc lộ
1?
A. Quốc lộ 26.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 19.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về
giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000 - 2007?
A. Giá trị sản xuất dệt may giảm, da giày tăng, giấy in, văn phòngphẩm.
B. Giá trị sản xuất da giày giảm, dệt may - giấy - in - văn phòngphẩm.
C. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm giảm liêntục.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liêntục.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lươngthực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Đà Nẵng.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Nha Trang.
D. Bảo Lộc.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng
trên sông nào sau đây?
A. Ba.
B. Đồng Nai.

C. La Ngà.
D. Xê Xan.
Câu 67: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta khơng có ngành nào sau đây?
A. Sản phẩm chăn nuôi.
B. Thủy, hải sản.
C. Sản phẩm trồng trọt.
D. Gỗ và lâm sản.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất lớn nhất?
A. Hải Phịng.
B. Phúc n.
C. Hà Nội.
D. Việt Trì.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.
Câu 70: Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta chủ yếu phân bố ở?
A. Các thành phố lớn.
B. Gần nguồn nguyên liệu.
C. Gần đường giao thông.
D. Nơi tập trung đông dân cư.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm cơng nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Nam Định.
Câu 72: Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là?

A. Miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - />

B. Miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.
D. Miền Nam thường có quy mơ nhỏ hơn miền Bắc.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây
Nguyên?
A. Lâm Đồng.
B. Gia lai.
C. Kon Tum.
D. Đắc Lắk.
Câu 74: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 75: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là?
A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tăng thu nhập cho người dân.
C. Gây sức ép đến môi trường đô thị.
D. Tạo việc làm cho người lao động.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúngvề cơ cấu
giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
Câu 77: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản nước ta năm 2000 và 2007 ( Đơn vị: nghìn tấn)

Năm
2000
2007
Tổng sản lượng
2250,5
4197,8
Khai thác
1660,9
2074,5
Nuôi trồng
589,6
2123,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam)
Để thể hiện thể sản lượng thủy sản nước ta năm 2000-2007, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ hình trịn
B. Biểu đồcột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 78: Q trình đơ thị hóa ở nước ta giai đoạn 1954 - 1975 có đặc điểm nào sau đây?
A. Miền Nam nhanh hơn miền Bắc.
B. Q trình đơ thị hóa bị chững lại do chiến tranh.
C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
D. Phát triển rất mạnh ở cả hai miền.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là?
A. Kiên Giang và Long An.
B. An Giang và Long An.
C. Kiên Giang và Đồng Tháp.
D. An Giang và Kiên Giang.
Câu 80: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào dưới
đây?

A. Sản xuất nơng nghiệp mang tính mùa vụ cao.
B. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
C. Sản xuất nơng nghiệp mang tính tự túc, tự cấp.
D. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - />

Mơn
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ

ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ

Mã đề
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65

66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
B
D
A
C
B
C
D
C
B
D
A
D
C

D
B
A
B
A
C
C
B
A
B
D
D
B
D
C
D
B
A
C
A
C
A
A
B
C
D
A




×