Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

De thi thu thpt qg nam 2023 mon sinh hoc truong thpt huong hoa 6db7966b57 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.11 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Sinh Học Trường THPT Hướng Hóa
Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
Câu 1: Chọn ý đúng: Đối với miền cọ của DNA polymerase, đặc tính nào sau đây khơng
phải là đặc tính của nó?
A. Chứa các phần tử chính của vị trí xúc tác
B. Liên kết với 2 ion hóa trị hai
C. Được tạo thành từ chuỗi xoắn α
D. Mang lại sự thay đổi môi trường xung quanh 3'-OH của dNTP
Câu 2: Em hãy cho biết: Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo
ra được 34 mạch pơlinuclêơtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hồn tồn từ ngun
liệu của mơi trường nợi bào?
A. 15
B. 4
C. 13
D. 16
Câu 3: Em hãy cho biết: Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài?
A. 3000-4000 nucleotit
B. 5000 nucleotit
C. 500-1000 nucleotit
D. 1000-2000 nucleotit
Câu 4: Xác định ý đúng: Một trong số điểm khác nhau trong q trình nhân đơi ADN ở
sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là?
A. số điểm khởi đầu sao chép
B. nguyên tắc thực hiện.
C. nguyên liệu tạo mạch mới.
D. kết quả của quá trình nhân đôi.
Câu 5: Đâu là ý đúng: Nguyên liệu cho q trình tổng hợp ARN khác q trình nhân đơi
ADN là?
A. ARN là 4 loại: A, U, G, X còn ADN là 4 loại A, T, G, X
B. ARN là 4 loại: A, T, G, X còn ADN là 4 loại A, U, G, X



C. ARN là 3 loại: A, U, X còn ADN là 3 loại A, T, X
D. ARN là 3 loại: A, U, G, còn ADN là 3 loại A, T, G,
Câu 6: Chọn ý đúng: Nguyên tắc thực hiện của q trình tổng hợp ARN khác q trình
nhân đơi ADN là?
A. Q trình tổng hợp ARN có ngun tắc khn mẫu, bổ sung cịn q trình
nhân đơi ADN có ngun tắc khn mẫu, bổ sung, bán bảo tồn.
B. Q trình tổng hợp ARN có ngun tắc khn mẫu cịn q trình nhân đơi
ADN có ngun tắc khn mẫu, bổ sung.
C. Q trình tổng hợp ARN có ngun tắc khn mẫu, bổ sung cịn q trình nhân
đơi ADN có ngun tắc khn mẫu, bán bảo tồn.
D. Q trình tổng hợp ARN có ngun tắc bổ sung cịn q trình nhân đơi ADN
có ngun tắc khn mẫu, bổ sung.
Câu 7: Chọn ý đúng: Số lượng mạch làm khn của q trình tổng hợp ARN khác q
trình nhân đơi ADN là?
A. Q trình tổng hợp ARN cả 2 mạch ADN đều làm khuôn cịn q trình nhân
đơi ADN cả 2 mạch ADN đều làm khn
B. Q trình tổng hợp ARN có 1 mạch ADN làm khn cịn q trình nhân đơi
ADN cả 2 mạch ADN đều làm khn
C. Q trình tổng hợp ARN cả 2 mạch ADN đều làm khn cịn q trình nhân
đơi ADN có 1 mạch ADN đều làm khn
D. Q trình tổng hợp ARN có 1 mạch ADN đều làm khn cịn q trình nhân
đơi ADN có 1 mạch ADN đều làm khuôn
Câu 8: Đâu là ý đúng: Đặc điểm nào khơng đúng với q trình nhân đơi ADN ở sinh vật
nhân sơ?
A. Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
B. Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu
trúc giống hệt nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.

Câu 9: Chọn ý đúng: Có bao nhiêu con đường sửa chữa cắt bỏ nucleotit?
A. 1
B. 2


C. 3
D. 4
Câu 10: Đâu là ý đúng: Chức năng của tiểu đơn vị β của polymerase là?
A. Liên kết mẫu
B. Liên kết xúc tác
C. Ràng buộc
D. Liên kết cation
Câu 11: Ý nào đúng: Ở tế bào nhân thực, hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dịng
electron chuyển đợng tuần hoàn qua chuỗi vận chuyển electron liên kết với hệ thống
quang I?
A. Tổng hợp ATP
B. NADP+ thành NADPH
C. Giải phóng O2
D. Khử CO2 thành đường
Câu 12: Cho biết: Điều kiện nào là điều kiện cần để đường lactôzơ vào tế bào?
A. Sự biểu hiện của operon lac ở mức độ cao
B. Sự biểu hiện ở mức độ thấp của operon lac
C. Sự vắng mặt của operon lac trong tế bào
D. Sự vắng mặt của protein trong tế bào
Câu 13: Đâu là ý đúng: Operon được hợp thành bởi
A. gen cấu trúc, gen vận hành
B. gen khởi động
C. gen điều chỉnh
D. A và B đúng.
Câu 14: Xác định ý đúng: Trong cơ chế điều hịa hoạt đợng của Operon Lac thì enzyme

ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào?
A. Gen điều hòa
B. Gen A
C. Gen Y


D. Gen Z
Câu 15: Xác định: Nhận định nào về cơ chế điều hịa hoạt đợng của gen ở Opêron Lac là
đúng?
A. Gen điều hịa có nhiệm vụ trực tiếp điều khiển hoạt động của Operon Lac.
B. Khi môi trường khơng có Lactơzơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A được phiên mã.
C. Khi gen cấu trúc A bị đợt biến thì gen Z và gen Y khơng được phiên mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra một phân tử mARN chung.
Câu 16: Chọn ý đúng: Trong điều hồ hoạt đợng Opêron Lac khi mơi trường có Lactơzơ,
phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để
phân giải Lactôzơ.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi đợng bắt đầu hoạt đợng.
C. Gen điều hồ tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Các gen cấu trúc trong Opêron tiến hành phiên mã.
Câu 17: Xác định: Nhận xét nào không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli?
A. Vùng khởi đợng là trình tự nucltit mà enzim ARN polimeraza bám vào để
khởi đầu phiên mã
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có mợt vùng điều hịa (bao gồm vùng khởi động và
vùng vận hành) riêng
C. Vùng vận hành là trình tự nucltit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn
cản sự phiên mã
D. Khi môi trường có lactơzơ hoặc khơng có lactơzơ, gen R đều tổng hợp prơtêin
ức chế để điều hịa hoạt đợng của opêron Lac
Câu 18: Xác định: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli khơng

hoạt đợng?
A. Khi mơi trường có hoặc khơng có lactơzơ.
B. Khi trong tế bào có lactơzơ.
C. Khi trong tế bào khơng có lactơzơ.
D. Khi mơi trường có nhiều lactơzơ.
Câu 19: Đâu là ý đúng: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là?


A. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
B. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ
C. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên

D. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên

Câu 20: Đâu là ý đúng: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mơ hình của opêron Lac ở
E.coli là?
A. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.
B. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A.
C. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy
lactôzơ.
D. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy
lactôzơ.
Câu 21: Đâu là ý đúng: Ở đậu Hà Lan, tính trạng chiều cao thân do mợt gen có 2 alen
nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định và alen qui định thân cao là trợi hồn tồn so với
alen qui định thân thấp. Thế hệ xuất phát, một quần thể lưỡng bợi có 80% cây thân cao;
sau 3 thế hệ tự thụ nghiêm ngặt, số cây thân cao của quần thể ở F3 chiếm 52%. Cấu trúc
di truyền của quần thể (P):
A. 0,08AA + 0,72Aa + 0,20aa
B. 0,32AA + 0,48Aa + 0,20aa
C. 0,16AA + 0,64Aa + 0,20aa

D. 0,24AA + 0,56Aa + 0,20aa
Câu 22: Cho biết: Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật và giao phối gần ở động vật qua nhiều
thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thối hố giống vì?
A. các gen dị hợp dần đi vào trạng thái đồng hợp.
B. tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại.
C. các cặp gen đồng hợp trội tăng, các cặp gen dị hợp giảm.
D. các gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
Câu 23: Đâu là ý đúng: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thối
hóa nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì?


A. Để củng cố và duy trì mợt số tính trạng mong muốn, tạo dòng thuần
B. Tạo ra giống mới để góp phần phát triển chăn ni và trồng trọt
C. Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng trọt
D. Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới
Câu 24: Đâu là ý đúng: Kết quả nào không phải là do hiện tượng giao phối gần?
A. tạo ra dòng thuần
B. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
C. hiện tượng thoái hoá
D. tạo ưu thế lai
Câu 25: Chọn ý đúng: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa , trải qua 3 thế hệ
tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp ở thế hệ con thứ 3 (F3) là?
A. 87,5%
B. 75%
C. 25%
D. 18,75%
Câu 26: Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen aa chiếm 0,1, cịn lại kiểu gen AA và Aa.
Sau 5 thế hệ tự phối bắt buộc, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại là 0,01875. Tỉ lệ
các kiểu gen trong quần thể ban đầu là
A. 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa

B. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa
C. 0,0375 AA : 0,8625 Aa : 0,1 aa
D. 0,8625 AA : 0,0375 Aa : 0,1 aa
Câu 27: Đâu là ý đúng: Quần thể xuất phát có cấu trúc 100%Aa sau n thế hệ tự thụ phấn
tỷ lệ kiểu gen AA là?


Câu 28: Xác định ý đúng: Một quần thể thực vật lưỡng bợi, alen A quy định thân cao trợi
hồn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thể hệ xuất phát (P) có cấu trúc di truyền
0,5AA+ 0,4Aa+ 0,1 aa = 1. Khi P tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ, theo lý thuyết, trong
tổng số cây thân cao ở F3, cây mang kiểu gen dị hợp tử chiếm tỷ lệ:
A. 5%
B. 13,3%
C. 7,41%
D. 6,9%
Câu 29: Đâu là ý đúng: Cho một quần thể tự thụ phấn gồm 200 cá thể có kiểu gen AA:
400 cá thể có kiểu gen Aa: 400 cá thể có kiểu gen aa. Cấu trúc di truyền của quần thể ở
thế hệ F3 là:
A. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
B. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa
C. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
D. 0,375 Aa + 0,05 AA + 0,575 aa
Câu 30: Đâu là ý đúng: Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen 0,2AA :
0,8Aa. Ở F1, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,2
B. 0,48
C. 0,4
D. 0,1
Câu 31: Đâu là ý đúng: Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ
xuất phát là: 0,25AA : 0,50Aa: 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ F1

thành phần kiểu gen của quần thể tín
A. 0,250AA : 0,500Aa : 0,250aa.
B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA : 0.750Aa : 0,125aa.
D. 0,375AA : 0,375Aa : 0250aa.
Câu 32: Đâu là ý đúng: Giả sử mợt quần thể đợng vật có 200 cá thể. Trong đó 60 cá thể
có kiểu gen AA; 40 cá thể có kiểu gen Aa; 100 cá thể có kiểu gen aa, tần số của alen A
trong quần thể trên là


A. 0,4
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,5
Câu 33: Đâu là phương án đúng: Cho mợt quần thể có thành phần kiểu gen như sau:
0,3AA: 0,4 Aa: 0,3 aa. Tần số alen A và a trong quần thề này lần lượt là?
A. pA = 0,7; qa=0,3.
B. pA = 0,3 ; qa=0.7
C. pA = 0,4 ; qa=0,6
D. pA = 0,5 ; qa=0,5.
Câu 34: Đâu là phương án đúng: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn
đến hiện tượng thoái hóa giống vì?
A. Các gen lặn đợt biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về
trạng thái đồng hợp
B. Tập trung các gen trợi có hại ở thế hệ sau
C. Các gen lặn đợt biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
D. Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
Câu 35: Đâu là ý đúng: Tập hợp tất cả các alen có trong 1 quần thể ở 1 thời điểm xác
định tạo nên?
A. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài

B. Vốn gen của quần thể
C. Kiểu hình của quần thể
D. Kiểu gen của quần thể
Câu 36: Đâu là ý đúng: Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thế?
A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng lồi
B. Khác lồi tḥc cùng 1 chi
C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý
D. Khác lồi nhưng có đặc điểm hình thái giống
Câu 37: Đâu là ý đúng: Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự phối, phát biểu sai
là?


A. Quá trình tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dịng thuần có kiểu
gen khác nhau.
B. Qua nhiều thế hệ tự phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
C. Tự phối qua các thế hệ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo
hướng tăng tỉ lệ đồng hợp.
D. Người ta áp dụng tự thụ phấn hoặc giao phối gần để đưa giống về trạng thái
thuần chủng.
Câu 38: Cho biết ý nào đúng: Mợt quần thể x́t phát P có 100% Aa, tự thụ phấn liên tiếp
thì cấu trúc di truyền ở F4 là?
A. 37,5% AA : 25% Aa : 37,5% aa.
B. 48,4375% AA : 6,25% Aa : 48,4375% aa.
C. 46,875% AA : 6,25% Aa : 46,875% aa
D. 50% Aa : 25% AA : 25% aa
Câu 39: Hãy cho biết: Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau, từ thế
hệ xuất phát P có 100% AaBbDdEe cho tự thụ phấn liên tiếp nhiều thế hệ thì số kiểu
dịng thuần sinh ra nhiều nhất là:
A. 12
B. 16

C. 8
D. 4
Câu 40: Đâu là ý đúng: Điều nào về quần thể tự phối là không đúng?
A. Quần thể bị phân dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần
chủng tự thụ phấn.
C. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.
D. Quần thể biểu hiện tính đa hình.



×