Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chương Trình Đào Tạo Ngành Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 10 trang )

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY
---------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo

: Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng

Tên tiếng Anh

: Bridge and Road construction

Cấp bằng

: Kỹ sư

Mã ngành

: 7580205

Loại hình đào tạo : Chính quy
Hình thức đào tạo : Tập trung

Năm 2022





BỘ XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
(Ban hành kèm theo Qút định sớ 216/QĐ-ĐHXDMT ngày 25/4/2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây)
Tên ngành đào tạo:
Tiếng Việt

: Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng

Tiếng Anh

: Bridge and Road construction

Trình độ đào tạo

: Đại học

Mã ngành

: 7580205

Cấp bằng


: Kỹ sư

Loại hình đào tạo

: Chính quy

Thời gian đào tạo

: 4 - 4,5 năm

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 150 Tín chỉ (khơng kể học phần điều kiện)
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư xây dựng có phẩm chất chính trị tốt, có năng lực tổ chức, nắm
vững và thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
Có trình độ ngoại ngữ tốt, có kiến thức khoa học cơ bản vững vàng, có năng lực
chuyên môn sâu, nắm bắt kịp thời và giải quyết được những vấn đề về khoa học công
nghệ Xây dựng Cầu – Đường do thực tiễn đặt ra.
Có tiềm năng để tiếp cận với những tiến bộ của khoa học công nghệ hiện đại, áp
dụng vào điều kiện thực tế của đất nước, góp phần đưa khoa học cơng nghệ Xây dựng
Cầu – Đường của Việt Nam đạt trình độ các nước trong khu vực và thế giới.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
- Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chun
ngành xây dựng cơng trình Cầu đường;
- Có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng;
- Có khả năng phân tích thiết kế nền móng cơng trình cầu, cống, đường, kết cấu
nền mặt đường, cầu, cống, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong
lĩnh vực xây dựng;

- Có khả năng nghiên cứu và tham gia giải quyết các vấn đề khoa học kỹ thuật
trong lĩnh vực xây dựng.


2
1.2.2. Kỹ năng
- Có kỹ năng chun mơn;
- Kỹ năng nghề nghiệp;
- Kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng
nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa.
1.2.3. Thái độ
- Có tư duy độc lập sáng tạo;
- Có khả năng làm việc trong mơi trường làm việc hiện đại;
- Có phẩm chất đạo đức tốt nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước.
2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
2.1. Kiến thức
- Ứng dụng một cách linh hoạt các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định
hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực
xây dựng;
- Ứng dụng một cách linh hoạt các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành trong
công tác chuyên môn;
- Áp dụng một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến
thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực xây dựng;
- Thiết kế kết cấu và nền móng cơng trình cầu, đường và các cơng trình trên đường;
- Lập biện pháp thi cơng, dự tốn và quản lý tiến độ xây dựng.
2.2. Kỹ năng
- Xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề thực tế trong các lĩnh vực thiết kế, thi
cơng và quản lý cơng trình giao thơng;
- Tổ chức lãnh đạo và quản lý nhóm làm việc trong hoạt động xây dựng;
- Chọn lựa các giải pháp công nghệ kỹ thuật trong thiết kế, thi cơng cơng trình

giao thông dựa vào các yếu tố xã hội, kinh tế và kỹ thuật;
- Khả năng kiểm định chất lượng của cơng trình, đưa ra quyết định nghiệm thu
cơng trình đưa vào sử dụng hoặc đề ra các giải pháp bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp
cơng trình;
- Tổng hợp các kỹ năng giao tiếp khác nhau như viết báo cáo, thể hiện bản vẽ,
thuyết trình nhằm đáp ứng nhu cầu và đặc tính của người nghe;
- Sử dụng tốt ngoại ngữ và tin học (trình độ ngoại ngữ B1 hoặc tương đương;
công nghệ thông tin nâng cao).


3
2.3. Thái độ/Mức tự chủ và trách nhiệm
- Làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong điều kiện thay đổi, chịu trách
nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc;
- Thể hiện quan điểm cá nhân trong các vấn đề cần giải quyết;
- Lập kế hoạch, điều phối và quản lý hiệu quả các hoạt động trong lĩnh vực cấp
thoát nước;
- Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn,
đạo đức nghề nghiệp.
2.4. Vị trí của người học sau khi tốt nghiệp
- Chuyên viên thiết kế, thi công, vận hành, cán bộ quản lý tại các cơ quan, doanh
nghiệp trong và ngoài nước;
- Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
và viện nghiên cứu liên quan;
- Tự tạo lập công ty hoặc thương hiệu riêng.
2.5. Khả năng phát triển chuyên môn
- Tham gia các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước;
- Thực hiện các nghiên cứu hoặc có cơng trình nghiên cứu khoa học/sản phẩm
ứng dụng được cơng bố.

3. Cấu trúc chương trình
Số tín chỉ
Bắt buộc

Tự chọn

Toàn bộ

Tỷ lệ
(%)

Kiến thức giáo dục đại cương

35

2

37

24,7

2

Kiến thức cơ sở ngành

28

8

36


24

3

Kiến thức chuyên ngành

53

10

63

42

4

Thực tập tốt nghiệp

4

4

2,7

5

Đồ án tốt nghiệp

10


10

6,7

Tổng cộng

130

150

100

TT

Khối kiến thức

1

20

4. Nội dung chương trình
Mã học
TT
phần

Tên học phần

HỌC PHẦN
Tổng

Số TC
số tiết Điều kiện Bắt Tự
tiên quyết buộc chọn

1. Kiến thức giáo dục đại cương
1. CT008 Triết học Mác – Lênin

3(3,0)

45

3


4
Mã học
TT
phần

Tên học phần

HỌC PHẦN
Tổng
Số TC
số tiết Điều kiện Bắt Tự
tiên quyết buộc chọn

2. CT009 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2(2,0)


30

CT008

2

3. CT010 Chủ nghĩa xã hội khoa học

2(2,0)

30

CT009

2

4. CT011 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2(2,0)

30

CT010

2

5. CT012 Tư tưởng Hồ Chí Minh

2(2,0)


30

CT011

2

6. CT006 Pháp luật đại cương

2(2,0)

30

2

7. CB003 Tốn cao cấp 1

3(3,0)

45

3

8. CB004 Toán cao cấp 2

2(2,0)

30

9. CB006 Vật lý 1


2(2,0)

30

2

10. KT069 Hình học họa hình

2(1,1)

30

2

11. KT002 Vẽ kỹ thuật

2(1,1)

30

KT069

2

12. XD021 Cơ lý thuyết

3(3,0)

45


CB006

3

13. NN011 Anh văn cơ bản 1

3(1,2)

75

3

14. NN012 Anh văn cơ bản 2

3(1,2)

75

3

15. TH011 Công nghệ thông tin cơ bản

2(1,1)

45

2

16. CB007 Vật lý 2


2(2,0)

30

17. HT019 Môi trường trong xây dựng

2(2,0)

30

18. CB001 Hóa đại cương

2(2,0)

30

19. CB005 Xác xuất thống kê

2(2,0)

30

20. CB002 Kỹ năng bản thân

2(2,0)

30

CB003


2

CB006

2
CB003

Cộng: 37 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 02 TC)

35

2. Kiến thức cơ sở ngành
21. XD130 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

2(2,0)

30

TH011

2

22. XD061 Sức bền vật liệu 1

3(3,0)

45

XD021


3

23. XD062 Sức bền vật liệu 2

2(2,0)

30

XD061

2

24. XD019 Cơ học kết cấu 1

2(2,0)

30

XD021

2

25. XD020 Cơ học kết cấu 2

2(2,0)

30

XD019


2

26. HT060 Vật liệu xây dựng Cầu, Đường

2(2,0)

30

2

2


5
Mã học
TT
phần

Tên học phần

HỌC PHẦN
Tổng
Số TC
số tiết Điều kiện Bắt Tự
tiên quyết buộc chọn

27. XD024 Địa chất cơng trình

3(3,0)


45

28. XD064 Thí nghiệm cơ học đất

2(1,1)

45

XD018

2

29. XD018 Cơ học đất

3(3,0)

45

XD024

3

30. HT009 Thủy lực 1

2(2,0)

30

CB006


2

31. XD078 Trắc địa

3(3,0)

45

KT002

3

32. XD077 Thực tập trắc địa

2(1,1)

45

XD078

2

33. HT083 Máy xây dựng Cầu, Đường

2(2,0)

30

XD021


34. HT037 Điện kỹ thuật

2(2,0)

30

KT002

35. HT038 Địa chất thủy văn

2(2,0)

30

XD024

36. KT117 Cấu tạo kiến trúc 1

2(1,1)

30

KT002

37. HT018 Nhiệt kỹ thuật

2(2,0)

30


CB007

38. XD066 Thí nghiệm Vật liệu xây dựng

2(1,1)

45

HT060

39. XD076 Thực tập địa chất cơng trình

2(1,1)

45

XD024

40. HT044 Cấp thoát nước

2(2,0)

30

HT009

41. HT008 Thủy lực 2

2(2,0)


30

HT009

42. KE004 Kinh tế giao thông vận tải

2(2,0)

30

CB004

3

8

Cộng: 36 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 08 TC)

28

3. Kiến thức chuyên ngành
43. XD041 Kết cấu bê tông cốt thép 1

3(3,0)

45

XD019
XD061


3

44. XD025 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

2(0,2)

60

XD041

2

45. XD047 Kết cấu thép 1

3(3,0)

45

XD019
XD061

3

46. HT090 Nền móng cơng trình Cầu, Đường

3(3,0)

45


XD018

3

47. HT082 Đồ án nền móng cơng trình Cầu, Đường

2(0,2)

60

HT090

2

48. HT096 Mố trụ cầu

2(2,0)

30

XD073
HT090

2

49. XD073 Thiết kế cầu bê tông cốt thép

3(3,0)

45


XD025

3

50. HT092 Đồ án thiết kế cầu bê tông cốt thép

2(0,2)

60

XD073

2

8


6
Mã học
TT
phần

Tên học phần

HỌC PHẦN
Tổng
Số TC
số tiết Điều kiện Bắt Tự
tiên quyết buộc chọn


51. XD074 Thi công cầu bê tông cốt thép

2(2,0)

30

XD073

2

52. XD033 Đồ án thi công cầu bê tông cốt thép

2(0,2)

60

XD074

2

53. XD068 Thiết kế cầu thép

2(2,0)

30

XD047

2


54. HT095 Đồ án thiết kế cầu thép

2(0,2)

60

XD068

2

55. HT093 Thiết kế hình học đường ô tô

3(3,0)

45

XD021

3

56. XD070 Thiết kế đường ô tô

2(2,0)

30

HT093
HT060


2

57. XD037 Thiết kế đường đô thị

2(2,0)

30

HT093

2

58. XD030 Đồ án thiết kế đường ô tô

2(0,2)

30

XD070

2

59. XD038 Đường trên nền đất yếu

2(2,0)

30

XD070
HT091


2

60. XD071 Thi công đường ô tô

2(2,0)

30

XD070

2

61. HT086 Tổ chức thi công Cầu, Đường

2(2,0)

30

62. HT094 Đồ án thi công đường ô tô

2(0,2)

60

63. NN002 Anh văn – ngành Cầu, Đường

4(4,0)

60


64. XD049 Khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa

2(2,0)

30

65. XD067 Thí nghiệm Cầu, Đường

2(0,2)

60

66. HT087 An tồn lao động Cầu, Đường

2(2,0)

30

67. HT098 Dự tốn Cầu, Đường

2(2,0)

30

68. XD059 Quản lý dự án

2(2,0)

30


XD071
XD074
XD071
HT086

2
4

XD071
XD074
XD071
XD074
XD071
XD074
XD071
XD074

2
2

HT086

69. XD005

Chuyên đề công nghệ mới trong xây
dựng Cầu, Đường

2(2,0)


30

70. HT099

Tự động hóa xây dựng cơng trình Cầu,
Đường.

2(2,0)

30

2(2,0)

30

HT060

72. XD013 Chun đề quy hoạch giao thơng đường bộ 2(2,0)

30

XD037

73. XD057 Các phương pháp số trong cơ học

2(2,0)

30

XD020


74. XD035 Động lực học cơng trình

2(2,0)

30

XD020

75. XD083 Thẩm mỹ trong cơng trình giao thơng

2(2,0)

30

XD070

71. HT088 Chun đề vật liệu mới Cầu, Đường.

2

XD071
XD074
XD071
XD074
HT085

10



7
Mã học
TT
phần

Tên học phần

HỌC PHẦN
Tổng
Số TC
số tiết Điều kiện Bắt Tự
tiên quyết buộc chọn

76. XD084 Tổ chức giao thông công cộng

2(2,0)

30

77. HT076 Tin học – ngành Cầu, Đường

2(1,1)

30

78. HT097 Công trình thực tế Cầu, Đường

2(0,2)

30


XD037
XD070
XD073
XD071
XD074

Cộng: 63 TC (Bắt buộc: 53 TC; Tự chọn: 10 TC)

53

10

4. Thực tập tốt nghiệp
79. HT089 Thực tập tốt nghiệp – ngành Cầu, Đường 4(0,4)

120

4

Cộng: 04 TC (Bắt buộc: 04 TC; Tự chọn: 00 TC)

4

5. Đồ án tốt nghiệp
80. HT100 Đồ án tốt nghiệp – ngành Cầu, Đường

10(0,10) 600

10


Cộng: 10 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 00 TC)

10

6. Học phần điều kiện (*)
81. Giáo dục thể chất

Chứng chỉ Giáo dục thể chất

82. Giáo dục Quốc phòng-An ninh

Chứng chỉ Giáo dục QP-AN

83. Ngoại ngữ

Chứng chỉ B1/Chứng nhận B1 do
MTU cấp

84. Công nghệ Thông tin cơ bản

Chứng chỉ CNTT cơ bản

85. Học phần Tin học chuyên ngành/Chứng chỉ CNTT nâng cao
86. Công tác xã hội

Chứng chỉ Ngày công tác xã hội

Tổng cộng: 150 TC (Bắt buộc: 130 TC; Tự chọn: 20 TC)


130

20

Ghi chú: Học phần (*) là học phần điều kiện, khơng tính điểm trung bình
chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp
chứng chỉ theo quy định của Trường.



×