Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Bộ câu hỏi học sinh giỏi đối tượng cao đẳng Dược năm 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 73 trang )

BỘ CÂU HỎI THI SINH VIÊN GIỎI
ĐỐI TƯỢNG CAO ĐẲNG DƯỢC K5
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn 1: Sự hình thành bệnh tật và quá trình phục hồi
1.Ý nghĩa quan trọng nhất của việc điều trị theo cơ chế bệnh sinh là:
* Ngăn chặn được nguyên nhân gây bệnh
* Ngăn chặn được biến chứng của bệnh
* Ngăn chặn được di chứng của bệnh
* Ngăn chặn được vòng xoắn bệnh lý
2. Bệnh nhân nam 48 tuổi, bị xơ gan, có biểu hiện xuất huyết dưới da, tuần hoàn bàng
hệ. Cơ chế gây xuất huyết dưới da ở bệnh nhân này là do:
* Yếu tố đơng máu giảm
* Albumin máu giảm
* Tuần hồn bàng hệ
* Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
3. Một trong những đặc tính của bổ thể:
* Kích thước phân tử lớn
* Có tính kháng ngun
* Tính đặc hiệu với kháng ngun
* Khơng bền với nhiệt
4. Hậu quả của quá mẫn týp 1 gây
* Sốc phản vệ
* Phản ứng bảo vệ cơ thể
* Bong mảnh ghép
* Bệnh tự miễn
5. Bệnh nhi nam, 26 ngày tuổi, khỏe mạnh được mẹ bé đưa đến phòng tiêm chủng
vacxin theo lịch tiêm chủng vacxin để tiêm phòng vacxin BCG Em hãy chọn đáp án
đúng cho mục đích của việc tiêm vacxin BCG cho bé:
* Tạo miễn dịch chủ động tự nhi n với bệnh Lao
*Tạo miễn dịch chủ động có chủ với bệnh Lao
* Tạo miễn dịch thụ động tự nhi n với bệnh Lao


* Tạo miễn dịch thụ động có chủ với bệnh Lao
6. Bệnh nhi nam, 09 tháng tuổi, khỏe mạnh được mẹ bé đưa đến phòng tiêm chủng
vacxin theo lịch tiêm chủng vacxin để tiêm phòng vacxin Sởi Cơ chế của việc tiêm
vacxin sởi cho bé là tiêm:
* Chủng virus sởi đã làm giảm động lực để cơ thể sản xuất ra háng thể chống lại
bệnh sởi
* Chủng virus sởi chết để cơ thể sản xuất ra háng thể chống lại bệnh sởi
* Độc tố của virus sởi đã làm mất động lực để cơ thể sản xuất ra háng thể chống lại
bệnh sởi
* Độc tố của virus sởi làm giảm động lực để cơ thể sản xuất ra háng thể chống lại
bệnh sởi


7. Bệnh nhân nữ, 59 tuổi, khỏe mạnh,sáng nay bị con chó của nhà cắn vào cổ tay chảy
máu nhiều, sau đó con chó đi mất, bệnh nhân được đưa đến phòng tiêm chủng vacxin
và được tiêm ngay 1 ống huyết thanh kháng dại Chọn đáp án đúng nhất giải thích cơ
chế tiêm huyết thanh cho bệnh nhân:
* Đưa vào cơ thể một lượng kháng thể, giúp cho cơ thể có ngay Kháng thể đặc hiệu
chống lại bệnh dại
* Đưa vào cơ thể bệnh nhân một lượng háng nguy n là virusdại để cơ thể tự sản
xuất ra háng thểchống lại bệnh dại
* Đưa vào cơ thể bệnh nhân một lượnghuyết thanhlà virusdại để cơ thể tự sản xuất ra
háng thểchống lại bệnh dại
* Đưa vào cơ thể bệnh nhân một lượng háng nguy n kháng virusdại để cơ thể có
ngay Kháng thể đặc hiệu chống lại bệnh dại
8. Bệnh nhân nữ, 59 tuổi, khỏe mạnh,sáng nay bị con chó của nhà cắn vào cổ tay chảy
máu nhiều, sau đó con chó đi mất, bệnh nhân được đưa đến phịng tiêm chủng vacxin
và được tiêm ngay 1 ống huyết thanh kháng dại Kháng thể kháng bệnh dại trong cơ
thể bệnh nhân có được:
* Sau khi tiêm 1 tuần

* Sau khi tiêm 10 ngày
* Ngay sau khi tiêm
* Sau khi tiêm 14ngày
9. Bệnh nhi nam 7 tuổi tiền sử khỏe mạnh Một hơm sang hàng xóm chơi thấy con mèo
xinh cháu bế và chơi đùa với mèo 1 lúc Khi về nhà mẹ cháu thấy cháu ho nhiều và khó
thở lên dữ dội Em hãy chọn đáp án đúng nhất về đáp ứng miễn dịch của bệnh nhân
trên:
* Sốc phản vệ toàn thân
* Phản ứng quá mẫn do phức hợp miễn dịch
* Phản ứng quá mẫn muộn
* Sốc phản vệ bộ phận
10.Bệnh nhi nam 7 tuổi tiền sử khỏe mạnh Một hơm sang hàng xóm chơi thấy con
mèo xinh cháu bế và chơi đùa với mèo 1 lúc Khi về nhà mẹ cháu thấy cháu ho nhiều
và khó thở lên dữ dội Em hãy chọn đáp án đúng nhất giải thích cơ chế của hiện tượng
trên:
* Do sự kết hợp giữa lympho T đã mẫn cảm và háng nguy n đặc hiệu, cùng với sự
tiết ra các lymphokin làm hoạt hoá bạch cầu đơn nhân gây vi m tại chỗ
* Phản ứng kháng nguyên kháng thể làm hoạt hoá bạch cầu gây ngưng ết tế bào, tạo ra
đông máu rải rác trong lòng mạch, tắc mạch
* Phản ứng kháng nguyên kháng thể làm vỡ tế bào mast, giải phóng các chất trung
gian hóa học gây co thắt cơ trơn phế quản
* Phản ứng kháng nguyên kháng thể lưu hành trong máu và dễ lắng đọng ở mao mạch
thận hay ở màng đáy cầu thận gây viêm mạn

11.Người bệnh nam, 20 tuổi, tiền sử khỏe mạnh sau khi bị viêm họng 1 tuần, khơng
điều trị gì NB thấy có biểu hiện phù, đái ít, nước tiểu màu đỏ NB đến viện được chẩn


đoán là bệnh viêm cầu thận cấp Em hãy chọn đáp án đúng nhất giải thích cơ chế của
người bệnh

* Do tế bào Lympho T đã mẫn cảm gặp háng nguy n đặc hiệu tại cầu thận
* Do Bạch cầu đa nhân tập trung tại nơi có lắng đọng phức hợp miễn dịch gây viêm tại
cầu thận
* Do kết hợp kháng nguyên kháng thể có hoạt hóa bổ thể gây vỡ tế bào
* Do phản ứng kháng nguyên kháng thể ngay trên bề mặt tế bào mastoxits và bạch cầu
ái kiềm
12.Người bệnh nữ 12 tuổi, sau đợt viêm họng được chẩn đoán là vi m họng do liên
cầu khuẩn tan huyết nhóm A BS chỉ định cháu tiêm phịng thấp cấp I Em hãy chọn
đáp án đúng nhất giải thích cơ chế của bệnh này
* Do tế bào Lympho T đã mẫn cảm gặp háng nguy n đặc hiệu tại khớp
* Do Bạch cầu đa nhân tập trung tại nơi có lắng đọng phức hợp miễn dịch gây viêm tại
khớp
* Do kết hợp kháng nguyên kháng thể có hoạt hóa bổ thể gây vỡ tế bào
* Do phản ứng kháng nguyên kháng thể ngay trên bề mặt tế bào mastoxits và bạch cầu
ái kiềm
13.Bệnh nhân Đỗ Văn Anh 55 tuổi, cân nặng 50kg. Chẩn đoán: Vi n cầu thận cấp
Trong y lệnh dinh dưỡng có: (TN01- cơm). Bệnh nhân Anh phải thực hiện y lệnh chế
độ ăn giảm Protit nhằm mục đích:
* Giảm tích nước ở tế bào và lịng mạch
* Giảm tích trữ năng lượng
* Giảm tích nước ở tế bào và lịng mạch, giảm tích trữ năng lượng
* Giảm ứ đọng ure huyết
14.Các tế bào của cơ thể không cần insulin cũng sử dụng được glucose:
*Tế bào não, lách, tủy, hồng cầu
* Tế bào não, gan, hồng cầu
* Tế bào não, lách, hồng cầu
* Tế bào não, gan, tủy xương
15. Người bệnh “xơ gan” thường bị giảm đường máu là do:
* Giảm bổ sung do giảm hấp thu từ ruột
* Rối loạn dự trữ Glucose ở gan

* Cơ thể tăng mức tiêu thụ glucose
* Cơ thể giảm mức tiêu thụ glucose
16.BN nam 76 tuổi, tiền sử mắc bệnh tiểu đường hơn 10 năm, BN rất tuân thủ chế độ
thuốc và ăn uống hạn chế đường bột Chiều nay người nhà thấy bệnh nhân vã mồ hơi,
nói ú ớ, mê sảng n n đưa bệnh nhân đến viện BN được thử test đường huyết giảm và
chỉ định truyền dung dịch Glucoza ưu trương cấp cứu Chỉ số đường huyết của bệnh
nhân trong trường hợp này ở mức nào :
* Dưới 3,3mmol/L
* Dưới 4,4mmol/L
* 3,0 - 3,5mmol/L
* 3,5- 4,0mmol/L


17.Bệnh nhân nam, 62 tuổi, được chẩn đoán là xơ gan, chỉ số xét nghiệm Protein
huyết tương của bệnh nhân là 50g/l Cơ chế gây ra chỉ số Protein huyết tương tr n bệnh
nhân là:
*Do cung cấp hông đủ qua thức ăn
*Rối loạn hấp thu ở ống tiêu hoá
* Cơ thể giảm tổng hợp chung Protid, Lipid, Glucid
*Tăng sử dụng Protid trong quá trình hồi phục bệnh tật
18. Bệnh nhi nữ, 5 tuổi, xanh xao chậm lớn, gia đình đưa trẻ đến viện hám và được chẩn
đoán là thiếu máu tan máu bẩm sinh hồng cầu hình liềm Em hãy chọn đúng cơ chế bệnh
sinh của bệnh lý trên bệnh nhân:
* Trong chuỗi β của HbA, acid amin ở vị trí số 6 glutamin bị thay đổi Valin, do đó
cơ thể tổng hợp ra loại HbS
* Trong chuỗi β của HbA, acid amin ở vị trí số 6 glutamin bị thay đổi lysin, do đó cơ
thể tổng hợp ra loại HbS
* Trong HbS chuỗi γvẫn được tổng hợp ra nên HbS cấu tạo Hemoglobin có 4 chuỗi γ
* Trong HbS chuỗi β vẫn được tổng hợp ra nên HbS cấu tạo Hemoglobin có 4 chuỗi
β

19.Bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền sử nghiện rượu đã 20 năm nay, được đưa đến viện
và chẩn đoán là gan nhiễm mỡ Cơ chế gây ra bệnh trên bệnh nhân là:
* Ethanol gây tăng tổng hợp acyl CoA rồi kết hợp với glycerolphosphat thành
triglycerid
* Ethanol gây tăng hoạt hóa bên trong tế bào gan tạo thành acyl CoA rồi kết hợp với
glycerol phosphat thành nhiều triglycerid
* Ethanol gây tăng NADH tại tế bào gan, kích thích tổng hợp acid béo dẫn đến tăng
tổng hợp triglycerid trong tế bào gan
* Ethanol gây tăng tác dụng của lipoprotein lipase trong máu, hạt dưỡng chấp giải
phóng nhiều abéo tự do vào gan
20.Cơ chế phù trong phù phổi cấp do suy tim trái
* Giảm áp lực keo trong máu
* Tăng áp lực keo trong máu
* Tăng tính thấm thành mạch do thiếu oxy
* Giảm áp lực thẩm thấu trong máu
21. Người bệnh nữ, 45 tuổi, cân nặng 50kg tại khoa Tim mạch vào viện với lý do: Khó
thở và nặng 2 chân. Chẩn đoán y hoa: Suy tim mạn. Trong y lệnh dinh dưỡng có
(TM05- cơm). Bệnh nhân Lan phải thực hiện y lệnh chế độ ăn nhạt tương đối và uống
ít nước nhằm mục đích:
* Giảm tích nước ở tế bào và lịng mạch
* Giảm tích nước ở tế bào và lịng mạch từ đó giảm khối lượng tuần hồn
* Giảm tích nước ở lịng mạch
* Giảm tích nước ở tế bào và lịng mạch từ đó giảm khối lượng tuần hoàn giảm gánh
nặng cho tim
22. Dùng thuốc ức chế trung tâm hơ hấp có nguy cơ gây ra:
* Nhiễm acid hơi bệnh lý
* Nhiễm kiềm chuyển hóa


* Nhiễm acid chuyển hóa

* Nhiễm kiềm cố định bệnh lý
23. Sự thay đổi nồng độ CO2 trong máu ảnh hưởng nhiều nhất đến
* Trung tâm khát
* Trung tâm đói
* Phản xạ thần kinh
* Trung tâm hô hấp
24. Trẻ Nam 6 tháng tuổi bị sốt 39-40 độ 2 ngày nay, trẻ được đưa tới khám và chẩn
đoán sốt cao chưa rõ nguy n nhân và được chỉ định truyền dịch và hướng dẫn
người nhà cho bé uống nhiều nước. Tại sao hi người bệnh bị sốt lại phải cho
uống nhiều nước hoặc truyền dịch:
* Mất nước nhiễm toan gây nhiễm độc thần kinh và rối loạn chức năng các cơ quan
* Mất nước nhiều kèm theo mất điện giải gây tăng áp lực thẩm thấu gian bào
* Mất nước nhiều kèm theo mất điện giải có thể bị hạ huyết áp trụy mạch
* Mất nước kèm theo mất cân bằng acid base
25. Khi làm thực nghiệm ti m 2ml axit lactic 3% vào tĩnh mạch rìa tai thỏ Thấy thỏ
thở nhanh, sâu hơn bình thường sau 30 giây thỏ lại trở về bình thường? Em hãy
chọn đáp án đúng nhất để giải thích tại sao
* Do thiếu oxy nên thở nhanh sâu để lấy oxy cho cơ thể
* Do thừa oxy nên thở nhanh sâu để đào thải oxy khỏi cơ thể
* Do thiếu CO2 nên thở nhanh sâu để lấy CO2 cho cơ thể
* Do thừa CO2 nên thở nhanh sâu để đào thải CO2 khỏi cơ thể
26. Khi ti m 5ml NaHCO3 10% vào tĩnh mạch rìa tai thỏ Thấy thỏ ngừng thở khoảng
45 giây sau đó thỏ thở lại trở về bình thường? Em hãy chọn đáp án đúng nhất để
giải thích tại sao
* Do thiếu oxy nên thở chậm lại để giữ lại oxy cho cơ thể
* Do thừa oxy nên thở chậm lại để đào thải oxy khỏi cơ thể
* Do thiếu CO2 nên thở chậm lại để giữ lại CO2 cho cơ thể
* Do thừa CO2 nên thở chậm lại để đào thải CO2 khỏi cơ thể
27. Bệnh nhân được chẩn đốn Basedow, có các triệu chứng: bướu cổ, mạch 120
lần/phút, mắt lồi, tay run, gầy sút nhanh, xét nghiệm nồng độ hormon tuyến giáp

trong máu tăng. Bệnh nhân này thuộc loại rối loạn nào sau đây:
* Ưu năng tuyến giáp
* Nhược năng tuyến giáp
* Bướu giáp đơn thuần
* Viêm tuyến giáp.
28. Một trong những số phận của bạch cầu:
* Tồn tại lâu trong vi khuẩn
* Tự tiêu hủy
* Bị tiêu diệt nhờ lysosom
* Trở về máu bằng đường bạch huyết
29. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là:


* Giảm áp lực thuỷ tĩnh trong các mạch máu tại ổ viêm
* Tăng áp lực thẩm thấu ở tổ chức
* Tăng tính thấm thành mạch
* Giảm áp lực keo ở tổ chức
30. Bệnh nhân nam 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, bệnh nhân sưng và rất đau họng, khó
nuốt và nuốt đau, đến hám và được chẩn đoán là vi m Amydan cấp Cơ chế của
triệu chứng sưng họng gây nuốt khó của bệnh nhân:
* Co các tiểu động mạch do hưng phấn thần kinh co mạch và các cơ trơn bị kích thích
* Hiện tượng xung huyết động mạch làm tăng áp lực thủy tĩnh gây hiện tượng phù
cứng tại ổ viêm
* Dịch rỉ viêm chèn ép vào thần kinh và do hoá chất trung gian tác động vào thần
kinh
* Giãn mạch cực độ, dòng máu chảy chậm rồi dừng hẳn làm mất tuần hoàn từ động
mạch sang tĩnh mạch
31.Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:
* Gồm nhiều lớp Petidoglycan, có tính vững chắc
* Gồm một lớp Petidoglycan, tính vững chắc thấp

* Petidoglycan bản hóa học là Lipid và Acid Amin
* Thành phần Acid Teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
32.Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn
bằng cơ chế:
* Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn
* Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn
* Ức chế sinh tổng hợp Protein
* Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn
33. Kháng sinh làm hư hại màng nguy n tương vi huẩn theo cơ chế:
* Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn
* Kháng sinh làm tăng tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguy n tương vi huẩn
* Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguy n tương
* Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân
34. Xơ vữa động mạch gây hậu quả nào sau đây
* Chít hẹp lịng động mạch và giảm khả năng co giãn của mạch máu.
* Chít hẹp lịng động mạch và tăng hả năng co giãn của mạch máu.
* Co thắt động mạch và tăng tính đàn hồi của mạch máu
* Co thắt động mạch và giảm tính đàn hồi của mạch máu.
35. Trong trường hợp mất máu, biểu hiện sớm nhất là:
* Huyết áp tăng
* Huyết áp giảm
* Mạch chậm.
* Mạch nhanh
36. Trong trường hợp chọc tháo nước ổ bụng quá nhanh, quá nhiều gây hậu quả nào
sau đây:


* Dãn mạch nội tạng, máu lên não ít, dễ trụy mạch
* Dãn mạch nội tạng, máu lên não ít, dễ gây phù
* Co mạch nội tạng, máu lên não nhiều, dễ tăng huyết áp

* Co mạch nội tạng, máu lên não ít, dễ bị phù.
37. Bệnh nhân nam 45 tuổi bị chấn thương mất máu có nhịp tim dao động trong
khoảng 120 -130 lần/phút, da xanh, niêm mạc nhợt, huyết áp 100/60 mmHg. Nếu bệnh
nhân này hông được xử trí kịp thời sẽ gây nguy cơ nào sau đây:
* Tăng huyết áp
* Giãn mạch nuôi tim
* Hẹp hở van tim
*Suy tim.
38. Trong bệnh phù phổi cấp, các phế nang trong tình trạng nào sau đây:
* Tràn ngập huyết tương, hồng cầu
*Viêm nhiễm n n tăng tiết dịch
* Chứa nhiều nước, chất tiết
*Chứa nhiều dịch, bạch cầu.
39.Trong trường hợp nhiễm độc oxytcacbon (CO) có hiện tượng nào sau đây:
* CO có ái lực kết hợp với Hb yếu hơn nhiều lần ái lực của oxy kết hợp với Hb.
* CO bền vững, ít phân ly hơn HbO2 nhiều lần.
* CO có ái lực kết hợp với Hb mạnh hơn nhiều lần ái lực của oxy kết hợp với Hb.
* CO bền vững, dễ phân ly hơn HbO2 nhiều lần.
40.Bệnh nhân nam 50 tuổi, sau tai nạn lao động bị chấn thương tủy sống đoạn cổ có
biểu hiện khó thở. Cơ chế gây khó thở ở bệnh nhân này nhiều khả năng là do tổn
thương nào sau đây
*Tổn thương thần kinh chi phối cơ li n sườn
* Viêm nhiễm ở đường hô hấp
* Viêm nhiễm gây ức chế trung tâm hô hấp
* Tổn thương trung tâm hô hấp ở não
41. Bệnh nhân nam 23 tuổi, sau tai nạn sinh hoạt bị vết thương lồng ngực hở. Ngay
sau đó, bệnh nhân được đưa vào viện trong tình trạng khó thở, tím mơi và đầu chi,
nhịp thở 34 lần/phút. Theo em, bệnh nhân này nhiều khả năng bị tổn thương nào sau
đây:
* Viêm phổi cấp tính

* Tràn khí màng phổi
* Tràn mủ màng phổi
* Viêm phế quản cấp tính.
42.Chế độ ăn đúng cho bệnh nhân thiếu máu huyết tán là:
* Hạn chế hoa quả có kali
* Hạn chế đạm
* Ăn uống tăng cường những chất có nhiều sắt
* Khơng dùng chất có nhiều sắt.


43.Bệnh nhân làm xét nghiệm máu thường được dặn phải nhịn ăn sáng. Xét nghiệm
máu cần được tiến hành vào buổi sáng, trước hi ăn để tránh hiện tượng nào sau đây:
* Tăng bạch cầu bệnh lý
*Tăng bạch cầu sinh lý
* Giảm bạch cầu sinh lý
* Giảm bạch cầu bệnh lý
44.Bệnh nhân nam, thể trạng béo, sau bữa ăn li n hoan có uống rượu về có biểu hiện
đau bụng dữ dội vùng thượng vị, huyết áp 80/40 mmHg. Theo em, bệnh nhân này
nhiều khả năng bị bệnh nào sau đây:
* Viêm tụy cấp
* Viêm dạ dày cấp
* Xơ gan
* Tắc mật.
45.Bệnh nhân nam 56 tuổi, được chẩn đoán hội chứng thận hư, có biểu hiện phù, dấu
hiệu sinh tồn: mạch 80 lần/phút, nhiệt độ 37oC, huyết áp 110/70 mmHg, nhịp thở 16
lần/phút; xét nghiệm protein máu 40 G/L (chỉ số protein máu bình thường: 65-82
G/L). Cơ chế gây phù ở bệnh nhân này nhiều khả năng do:
* Tăng huyết áp
* Hạ huyết áp
* Tăng áp lực keo máu

* Giảm áp lực keo máu.
46. Bệnh nhân nam 48 tuổi, bị xơ gan, có biểu hiện xuất huyết dưới da, tuần hoàn
bàng hệ. Cơ chế gây xuất huyết dưới da ở bệnh nhân này là do:
* Yếu tố đông máu giảm
* Albumin máu giảm
* Tuần hoàn bàng hệ
* Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
47.Bệnh nhân nam 49 tuổi, được chẩn đoán xơ gan. Hiện tại bệnh nhân có biểu hiện:
phù và cổ trướng. Biểu hiện phù và cổ trướng ở bệnh nhân này do cơ chế nào sau đây:
* Protein huyết tương giảm, tăng áp lực tĩnh mạch cửa
* Protein huyết tương giảm, thiếu muối mật
* Thiếu muối mật, tăng áp lực tĩnh mạch cửa
* Giảm albumin máu, thiếu muối mật.
48.Bệnh nhân nữ 52 tuổi, được chẩn đoán suy tim phải, đã nằm viện điều trị được 2
tuần. Hôm đầu vào viện, bệnh nhân có gan to. Hiện tại sau 2 tuần điều trị, gan trở về
bình thường. Hiện tượng gan của bệnh nhân lúc to, lúc nhỏ lại như vậy gọi là:
* Gan đàn xếp
* Gan xơ
* Viêm gan
* Gan nhiễm mỡ.
49. Bệnh nhân nam 34 tuổi bị viêm gan, có những dấu hiệu nặng ngay từ đầu: nơn,
mệt lả, ngủ gà, nói lẫn… xuất huyết dưới da, xuất huyết ti u hóa và đi nhanh vào


hôn mê sau 1 tuần bị bệnh. Theo em, bệnh nhân này thuộc trường hợp nào sau
đây:
* Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
* Giãn tĩnh mạch thực quản
* Suy gan cấp
* Suy gan mạn.


50. Bệnh nhân nam 45 tuổi, sau uống mật cá trắm có biểu hiện: vơ niệu, ure huyết cao,
hôn mê. Theo em, nhiều khả năng bệnh nhân này bị bệnh l nào sau đây:
* Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
* Viêm ống thận cấp
* Viêm gan cấp
* Hôn m đái tháo đường.
51. Bệnh nhân nữ 18 tuổi, bị bỏng, sau đó xuất hiện các triệu chứng: vơ niệu, u rê máu
cao, lú lẫn, mất ý thức. Theo em, nhiều khả năng bệnh nhân này bị bệnh lý nào sau
đây:
* Viêm ống thận cấp
* Viêm tụy
* Hôn m đái tháo đường
* Đái tháo nhạt.
Môn 2: Kinh tế dược
1. Mục đích chủ yếu của hoạt động kinh doanh là:
* sinh lời.
* Phát triển mạng lưới
* Nâng cao chất lượng sản phẩm
* Tạo uy tín
2. Vốn điều lệ là số vốn do :
* các thành viên, cổ đơng góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định
* các thành viên góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.
* các thành viên, cổ đơng góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi
vào Điều lệ công ty.
* các cổ đơng góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ
công ty.
3. Vốn pháp định là mức vốn:
* của cổ đông phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
* tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.

* cao nhất phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
* bắt buộc phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
4. Cổ đông là người sở hữu ít nhất:
* một cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
* hai cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
* ba cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
* bốn cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
5. Thành viên hợp danh là:
* thành viên chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cơng
ty hợp danh.
* người sở hữu ít nhất hai cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
* người sở hữu ít nhất ba cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.


* người góp vốn cao nhất, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản Điều lệ đầu tiên của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp thành
6. Thị trường chứng khoán là nơi diễn ra các hoạt động giao dịch mua bán các loại:
* chứng khoán dài hạn
* chứng khoán ngắn và dài hạn
* chứng khoán trung và dài hạn
* chứng khoán ngắn và trung hạn.
7. Niêm yết chứng khoán là thủ tục cho phép:
* nhiều chứng khoán nhất định được phép giao dịnh trên sở giao dịch chứng khoán.
* một chứng khoán nhất định được phép giao dịnh trên sở giao dịch chứng khoán.
* một hay nhiều chứng khoán nhất định được phép giao dịnh trên sở giao dịch chứng khoán.
* một chứng khoán nhất định được phép giao dịnh trên sở giao dịch ngân hàng
8. Một trong các đặc điểm của doanh nghiệp là các tổ chức, các đơn vị được thành lập chủ
yếu để tiến hành:
* các hoạt động kinh doanh bất động sản
* các hoạt động kinh doanh.

* các hoạt động kinh doanh tài chính
* các hoạt động kinh doanh chứng khốn.
9. Một trong các đặc điểm của doanh nghiệp là:
* một chủ thể kinh doanh có quy mơ đủ lớn như hợp tác xã, cơng ty, xí nghiệp, tập đồn..
* một chủ thể inh doanh có quy mơ đủ lớn như hợp tác xã, công ty.
* các tổ chức, các đơn vị được thành lập chủ yếu để tiến hành các hoạt động kinh doanh tài
chính
* các tổ chức được thành lập chủ yếu để tiến hành các hoạt động kinh doanh.
10. Mục tiêu của doanh nghiệp là:
* Cung ứng, phát triển, lợi nhuận
* Lợi nhuận, cung ứng, phát triển
* Doanh số, cung ứng, phát triển
* Lợi nhuận, thị phần, phát triển
11. Doanh nghiệp nhà nước là tổ chức kinh tế do:
* Nhà nước sở hữu toàn một phần điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối.
* do tập thể là chủ thể sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối.
*Nhà nước sở hữu tồn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối.
* cá nhân sở hữu tồn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối.
12. Hạn chế của doanh nghiệp nhà nước là:
* công nghệ kỹ thuật lạc hậu, chậm thay đổi; năng suất lao động thấp, giá thành cao; tính
năng động và hiệu quả kinh doanh thấp.
* sản phẩm chậm được đổi mới, cải tiến; công nghệ kỹ thuật lạc hậu, chậm thay đổi;
năng suất lao động thấp, giá thành cao; tính năng động và hiệu quả kinh doanh thấp.
* sản phẩm chậm được đổi mới, cải tiến; công nghệ kỹ thuật lạc hậu, chậm thay đổi; năng
suất lao động thấp, giá thành cao;
* sản phẩm chậm được đổi mới, cải tiến; công nghệ kỹ thuật lạc hậu, chậm thay đổi; năng
suất lao động thấp; tính năng động và hiệu quả kinh doanh thấp.
13. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do:
* một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về mọi
hoạt động của doanh nghiệp.

* Ban giám đốc làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng tồn bộ vốn của mình về mọi hoạt động
của doanh nghiệp.
* một cá nhân tự chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh
nghiệp.
* nhiều thành vi n làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt
động của doanh nghiệp.


14. Đặc điểm của công ty trách nhiệm hữu hạn là:
* không được quyền phát hành cổ phần để huy động
* được phát hành chứng hốn
* hơng được phát hành một số loại chứng hoán
* được phát hành hai loại chứng hốn
15. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên:
* được phát hành chứng hốn
* hơng được phát hành một số loại chứng hoán
* được phát hành hai loại chứng hốn
* khơng được quyền phát hành cổ phần ra công chúng để tăng vốn điều lệ.
16. Cổ phần ưu đãi biểu quyết là cổ phần có số phiếu biểu quyết :
* nhiều hơn so với cổ phiếu phổ thông
* thấp hơn so với cổ phiếu phổ thông
* nhiều hơn so với cổ phiếu
* nhiều hơn so với cổ phiếu ưu đãi
17. Số lượng thành viên Hội đồng quản trị có khơng ít hơn:
* hai thành vi n, hơng q mười một thành viên,
* ba thành viên, không quá mười một thành viên,
* bốn thành vi n, hông quá mười một thành viên,
* năm thành vi n, hông quá mười một thành viên
18. Số lượng thành viên trong Ban kiểm sốt của cơng ty có từ:
* một đến năm thành vi n nếu điều lệ cơng ty hơng có quy định khác;

* hai đến năm thành vi n nếu điều lệ cơng ty hơng có quy định khác;
* ba đến năm thành viên nếu điều lệ cơng ty khơng có quy định khác;
* bốn đến năm thành vi n nếu điều lệ cơng ty hơng có quy định khác;
19. Thành viên hợp danh phải là:
* cá nhân, chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
* tập thể, chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cơng ty;
* tổ chức, chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cơng ty;
* giám đốc, chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cơng ty; .
20. Cơng ty hợp danh có tư cách pháp nhân:
* kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
* Sau 10 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
doanh nghiệp.
* Sau 20 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
doanh nghiệp.
* Sau 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
doanh nghiệp.
21. Nhóm cơng ty bao gồm các hình thức sau đây:
* Cơng ty mẹ ; Tập đồn inh tế; Các hình thức khác.
* cơng ty con; Tập đồn inh tế; Các hình thức khác.
* Cơng ty mẹ - cơng ty con; Tập đồn kinh tế; Các hình thức khác.
* Cơng ty TNHH; Tập đồn inh tế; Các hình thức khác.
22. Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một trong các
trường hợp sau đây:
* Có quyền quyết định việc bổ sung, sửa đổi một số điều lệ của cơng ty đó
* Có quyền quyết định việc bổ sung điều lệ của công ty đó
* Có quyền quyết định việc sửa đổi điều lệ của cơng ty đó
* Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung điều lệ của cơng ty đó
23. Tập đồn kinh tế là:
* nhóm cơng ty có quy mơ nhỏ
* nhóm cơng ty có quy mơ trung bình

* cơng ty có quy mơ lớn
* nhóm cơng ty có quy mô lớn
24. Một trong những quyền của doanh nghiệp là tự do kinh doanh trong những ngành,
nghề:


* theo quy định
* trong giấy phép kinh doanh
* mang lại lợi ích cho xã hội
* mà luật khơng cấm.
25. Một trong những quyền của doanh nghiệp là:
* Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề theo quy định
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề trong giấy phép kinh doanh
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mang lại lợi ích cho xã hội
26. Một trong những quyền của doanh nghiệp là:
* Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề theo quy định
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề trong giấy phép kinh doanh
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mang lại lợi ích cho xã hội
27. Một trong những quyền của doanh nghiệp là:
* Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh.
* Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề theo quy định
* Được thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh.
* Tuyển dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh.
28. Một trong những nghĩa vụ của doanh nghiệp là tổ chức cơng tác kế tốn, lập và nộp
báo cáo tài chính
* trung thực, chính xác, đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về kế toán, thống
kê.
* trung thực, đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê.

* trung thực, chính xác theo quy định của pháp luật về kế tốn, thống kê.
* trung thực, chính xác, đúng thời hạn theo quy định của pháp luật
29. Thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn:
* 03 ngày làm việc
* 05 ngày làm việc,
* 07 ngày làm việc,
* 10 ngày làm việc,
30. Tài chính doanh nghiệp là một khâu cơ sở của:
* doanh nghiệp
* của hệ thống tài chính
* hệ thống cơng ty
* các cổ đơng
31. Chức năng tổ chức nguồn vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh nhằm đảm bảo
cho quá trình:
* inh doanh để thu lợi nguận
* hoạt động của công ty
* sản xuất kinh doanh
* kinh doanh của doanh nghiệp
32. Phân phối là một đòn bẩy kinh tế quan trọng kết hợp đúng đắn giữa lợi ích của:
* Nhà nước và của người lao động.
* doanh nghiệp và của người lao động.
* Nhà nước, của doanh nghiệp và của người lao động.
* của tư nhân, của doanh nghiệp và của người lao động.
33. Chức năng giám đốc tài chính của doanh nghiệplà:
* Kiểm tra giám sát mục đích, bảo tồn vốn
* Kiểm tra giám sát mục đích, hiệu quả sử dụng vốn, huy động nguồn vốn
* Kiểm tra giám sát mục đích, hiệu quả sử dụng vốn
* Trực tiếp giám sát việc luân chuyển nguồn vốn
34. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hiểu là:



* số tiền thanh tốn sau về tồn bộ tài sản hữu hình và tài sản vơ hình phục vụ cho sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục đích iếm lời.
* số tiền ứng trước về toàn bộ tài sản hữu hình và tài sản vơ hình phục vụ cho sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục đích kiếm lời.
* số tiền ứng trước về toàn bộ tài sản vơ hình phục vụ cho sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp nhằm mục đích iếm lời.
* số tiền ứng trước về tồn bộ tài sản hữu hình phục vụ cho sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp nhằm mục đích iếm lời.
35. Vốn sản xuất kinh doanh được coi là :
* tiền đề của mọi quá trình đầu tư là quỹ tiền tệ đặc biệt, là tiềm lực về tài chính của doanh nghiệp.
* tiền đề của mọi q trình đầu tư và sản xuất kinh doanh, là quỹ tiền tệ đặc biệt, là tiềm
lực về tài chính của doanh nghiệp.
* tiền đề của mọi quá trình sản xuất kinh doanh, là quỹ tiền tệ đặc biệt, là tiềm lực về tài chính của
doanh nghiệp.
* tiền đề của mọi quá trình đầu tư và sản xuất kinh doanh, là tiềm lực về tài chính của doanh nghiệp.
36. Vốn chủ sở hữu:
* là nguồn vốn do nhà nước cấp
* là nguồn vốn do các tổ chức đóng góp
* là nguồn vốn do các cá nhân đóng góp
* là nguồn vốn ban đầu khi hình thành doanh nghiệp
37. Vốn huy động là nguồn vốn:
* hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu tư phát triển sản xuất
* lấy một phần lợi nhuận để bổ sung tăng th m vốn nhằm mở rộng hoạt động sản xuất kinh
doanh.
* do doanh nghiệp tổ chức huy động thêm ở ngồi bằng các hình thức như: liên doanh,
liên kết, phát hành cổ phiếu...
* do cá nhân huy động thêm ở ngồi bằng các hình thức như: li n doanh, li n ết, phát hành
cổ phiếu...
38. Vốn tín dụng là nguồn vốn :

* hình thành do doanh nghiệp vay của các ngân hàng, công ty tài chính hoặc các tổ
chức tài chính kinh doanh khác
* hình thành do cá nhân vay của các ngân hàng, cơng ty tài chính hoặc các tổ chức tài chính
kinh doanh khác
* hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu tư phát triển sản xuất
* lấy một phần lợi nhuận để bổ sung tăng th m vốn nhằm mở rộng hoạt động sản xuất kinh
doanh.
39. Vốn thực (Vốn phi tài chính):
* Là tồn bộ tư liệu sản xuất phục vụ cho sản xuất như máy móc thiết bị, nhà xưởng, nguyên
vật liệu...
* Là toàn bộ tư liệu sản xuất phục vụ cho sản xuất và dịch vụ khác như máy móc thiết
bị, nhà xưởng, nguyên vật liệu...
* là nguồn vốn hình thành do cá nhân vay của các ngân hàng, cơng ty tài chính hoặc các tổ
chức tài chính kinh doanh khác
* là nguồn vốn hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu tư phát triển sản xuất
40. Vốn hữu hình:
* Bao gồm tiền, các giấy tờ có giá và những tài sản biểu hiện bằng hiện vật khác như đất đai,
nhà xưởng, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu...
* Bao gồm các giấy tờ có giá và những tài sản biểu hiện bằng hiện vật hác như đất đai, nhà
xưởng, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu...
* Gồm giá trị những tài sản như chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí mua bản quyền tác
giả, nhãn hiệu thương mại...
* là nguồn vốn hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu tư phát triển sản xuất
41. Vốn vơ hình:


* Bao gồm các giấy tờ có giá và những tài sản biểu hiện bằng hiện vật hác như đất đai, nhà
xưởng, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu...
* Gồm giá trị những tài sản như chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí mua bản quyền tác
giả, nhãn hiệu thương mại...

* là nguồn vốn hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu tư phát triển sản xuất
* Gồm giá trị những tài sản vơ hình như chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí mua
bản quyền tác giả, nhãn hiệu thương mại...
42. Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời hạn luân chuyển dưới:
* một năm.
* hai năm.
* ba năm.
* bốn năm.
43. Vốn trung hạn là loại vốn có thời hạn luân chuyển:
* từ 1 đến 2 năm.
* từ 1 đến 3 năm.
* từ 1 đến 4 năm.
* từ 1 đến 5 năm..
44. Mục đích của khấu hao tài sản cố định là
* nhằm mở rộng kinh doanh
* nhằm tránh rủi ro
* nhằm thu lợi nhuận
* nhằm tích lũy vốn để tái sản xuất
45. Vốn cố định là số vốn:
* ứng trước về những tư liệu sản xuất chủ yếu
* có thời hạn luân chuyển từ 1 đến 5 năm.
* có thời hạn luân chuyển dưới ba năm.
* có thời hạn luân chuyển dưới bốn năm.
46. Chi phí vật tư mua ngồi là:
* chi phí ngun, chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí ngun, nhiên liệu, chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí ngun, nhân cơng , chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí nguyên, nhiên liệu, tiền lương, phụ tùng thay thế..
47. Chi phí sản xuất gồm:
* chi phí vật tư, lương nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung.

* chi phí ngun, nhân cơng , chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí nguyên, nhiên liệu, tiền lương, phụ tùng thay thế...
* Chi phí tiền lương và các hoản trích theo lương
48. Chi phí vật tư trực tiếp là:
* chi phí nguyên, nhân cơng , chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí nguyên, nhiên liệu, tiền lương, phụ tùng thay thế...
* Chi phí tiền lương và các hoản trích theo lương
* Chi phí nguyên vật liệu, dụng cụ trực tiếp dùng trong sản xuất, kinh doanh.
49. Chi phí nhân cơng trực tiếp là :
* tiền lương, phụ cấp theo lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn
của cơng nhân trực tiếp sản xuất.
* chi phí ngun, nhân cơng , chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí nguyên, nhiên liệu, tiền lương, phụ tùng thay thế...
* Chi phí tiền lương và các hoản trích theo lương
50. Chi phí sản xuất chung:
* là các khoản chi phí được sử dụng ở các phân xưởng, bộ phận kinh doanh
* chi phí ngun, nhân cơng , chi phí bao bì, phụ tùng thay thế...
* chi phí nguyên, nhiên liệu, tiền lương, phụ tùng thay thế...
* Chi phí tiền lương và các hoản trích theo lương


51. Chi phí bán hàng:
* chi phí nguyên, nhiên liệu, tiền lương, phụ tùng thay thế...
* Chi phí tiền lương và các hoản trích theo lương
* bao gồm các chi phí phát sinh trong q trình sản xuất sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
* bao gồm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản xuất sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
52. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của:
* các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hoá li n quan đến khối lượng cơng tác,
sản phẩm lao vụ đã hồn thành.
* tồn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hoá li n quan đến khối lượng

cơng tác, sản phẩm đã hồn thành.
* tồn bộ các khoản hao phí về lao động vật hố li n quan đến khối lượng công tác, sản
phẩm lao vụ đã hồn thành.
* tồn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hoá liên quan đến khối
lượng cơng tác, sản phẩm lao vụ đã hồn thành.
53. Giá thành kế hoạch được xác định:
* sau hi bước vào sản xuất, inh doanh tr n cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các định
mức, các dự tốn chi phí của kỳ kế hoạch.
* trước khi bước vào sản xuất, kinh doanh trên cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các
định mức, các dự tốn chi phí của kỳ kế hoạch.
* trước hi bước vào sản xuất, inh doanh tr n cơ sở giá thành thực tế và các định mức, các
dự toán chi phí của kỳ kế hoạch.
* trước hi bước vào sản xuất, inh doanh tr n cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các định
mức.
54. Giá thành định mức được xác định:
* trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm.
* trước hi bước vào sản xuất, kinh doanh trên cơ sở giá thành thực tế và các định mức, các
dự tốn chi phí của kỳ kế hoạch.
* trước hi bước vào sản xuất, inh doanh tr n cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các định
mức.
* sau khi bắt đầu sản xuất sản phẩm.
55. Giá thành thực tế:
* được xác định trước hi bước vào sản xuất, inh doanh tr n cơ sở giá thành thực tế kỳ
trước và các định mức.
* giá thành định mức cũng được xác định sau khi bắt đầu sản xuất sản phẩm.
* là chỉ ti u xác định trước khi kết thúc quá trình sản xuất sản phẩm tr n cơ sở các chi phí
phát sinh trong q trình sản xuất sản phẩm.
* là chỉ tiêu xác định sau khi kết thúc quá trình sản xuất sản phẩm trên cơ sở các chi
phí phát sinh trong q trình sản xuất sản phẩm.
56. Giá thành tiêu thụ:

* là chỉ tiêu phản ánh tồn bộ các khoản chi phí phát sinh có liên quan đến sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm
* giá thành định mức cũng được xác định sau khi bắt đầu sản xuất sản phẩm.
* là chỉ ti u xác định trước khi kết thúc quá trình sản xuất sản phẩm tr n cơ sở các chi phí
phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm.
* là chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí phát sinh li n quan đến việc sản xuất, chế tạo sản
phẩm trong phạm vi phân xưởng
57. Điểm hịa vốn là điểm mà tại đó:
*doanh thu vừa đủ bù đắp hết chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra, trong điều kiện
giá bán sản phẩm dự kiến hay giá được thị trường chấp nhận.
* lợi nhuận vừa đủ bù đắp hết chi phí hoạt động inh doanh đã bỏ ra, trong điều kiện giá bán
sản phẩm dự kiến hay giá được thị trường chấp nhận.
* doanh thu vừa đủ bù đắp hết chi phí hoạt động sản xuất đã bỏ ra, trong điều kiện giá bán
sản phẩm dự kiến hay giá được thị trường chấp nhận.


* doanh nghiệp vừa đủ bù đắp hết chi phí hoạt động inh doanh đã bỏ ra, trong điều kiện giá
bán sản phẩm dự kiến hay giá được thị trường chấp nhận.
58. Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản tiền:
* doanh nghiệp đã bỏ ra để được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại.
* chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để được doanh thu đó
từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại.
* chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để được doanh thu đó từ
các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp đưa lại.
* chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để được doanh thu đó từ
các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đưa lại.
59. Một trong những ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở quan trọng
để ra các quyết định:
* sản xuất sản phẩm
* tăng hay giảm vốn

* kinh doanh
* tái sản xuất
60. Một trong những ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh là:
* công cụ quan trọng trong điều hành ở doanh nghiệp.
* cơ sở quan trọng để ra các quyết định sản xuất sản phẩm
* cơ sở quan trọng để ra các quyết định tăng hay giảm vốn
* công cụ quan trọng trong những chức năng quản trị có hiệu quả ở doanh nghiệp.
61. Một trong những nhiệm vụ của phân tích hoạt động kinh doanh là xác định các
nhân tố ảnh hưởng:
* của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh hưởng đó.
* của các chỉ tiêu doanh số và tìm nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh hưởng đó.
* của các chỉ tiêu thị phần và tìm nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh hưởng đó.
* của các chỉ tiêu khách hàng và tìm nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh hưởng đó.
62. Phương pháp so sánh dùng trong đánh giá và phân tích hoạt động kinh doanh dùng
trong phân tích hoạt động inh doanh để xác định xu hướng, mức độ biến động của các
* chỉ tiêu tài chính
* chỉ tiêu phân tích
* chỉ tiêu thị phần
* chỉ tiêu doanh thu.
63. Điều kiện về thời gian để dùng phương pháp so sánh dùng trong đánh giá và phân
tích hoạt động kinh doanh là:
* Phải cùng phản ánh một nội dung , một phương án tính tốn, một đơn vị đo lường.
* Phải cùng phản ánh một nội dung kinh tế, một đơn vị đo lường.
* Phải cùng phản ánh một nội dung kinh tế, một phương án tính tốn, một đơn vị đo
lường.
* Phải cùng phản ánh một nội dung kinh tế, một phương án tính tốn
64. Phương pháp liên hệ dùng trong đánh giá và phân tích hoạt động kinh doanh bằng
cách:
* lấy một chỉ tiêu bất kỳ để so sánh với chỉ tiêu khác.
* lấy một chỉ tiêu trung bình để so sánh với chỉ tiêu khác.

* lấy một chỉ tiêu quan trọng để so sánh với chỉ tiêu khác.
* lấy một chỉ tiêu đầu kỳ để so sánh với chỉ tiêu khác.
65. Phương pháp liên hệ cân đối được sử dụng nhiều trong công tác lập và xây dựng kế
hoạch ngay cả trong cơng tác hạch tốn để nghiên cứu các mối liên hệ về lượng
* của các yếu tố và quá trình phát triển doanh nghiệp
* của các yếu tố và quá trình kinh doanh
* của các yếu tố và quá trình xây dựng doanh nghiệp
* của các yếu tố và quá trình mở rộng thị trường
66. Phương pháp loại trừ là phương pháp nhằm xác định:


* hiệu quả kinh doanh
* mức độ ảnh hưởng của vốn đến kết quả kinh doanh
* mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh doanh
* mức độ ảnh hưởng của nhân lực đến kết quả kinh doanh
67. Tổ chức bộ máy, cơ cấu nhân lực là:
* một nguồn lực quan trọng quyết định hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
* một trong ba nguồn lực quan trọng quyết định hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
* một trong bốn nguồn lực quan trọng quyết định hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
* một trong năm nguồn lực quan trọng quyết định hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
68. Doanh số bán ra có ý nghĩa quan trọng đối với:
* lợi nhuận của doanh nghiệp
* quá trình mở rộng thị trường của doanh nghiệp
* sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
* sự phát triển của doanh nghiệp
69. Tổng doanh số bán của doanh nghiệp gồm:
* Doanh số bán theo cơ cấu nhóm hàng; Nhóm hàng có tỷ trọng lớn nhất; Doanh số bán
bn; Doanh số bán lẻ.
* Doanh số bán theo cơ cấu nhóm hàng; Nhóm hàng có tỷ trọng lớn nhất; Doanh số bán bn;
* Doanh số bán theo cơ cấu nhóm hàng; Nhóm hàng có tỷ trọng nhỏ nhất; Doanh số bán

bn; Doanh số bán lẻ.
* Doanh số bán theo cơ cấu nhóm hàng; Nhóm hàng có tỷ trọng trung bình; Doanh số bán
buôn; Doanh số bán lẻ.
70. Hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp luôn gắn liền với thị trường và cách ứng xử của yếu
tố chi phí đầu vào, đầu ra nhằm:
* đạt được doanh số cao nhất
* đạt được mức tối đa thị trường
* đạt được mức tối đa thị phần
* đạt được mức tối đa lợi tức trong kinh doanh.
71. Để quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp có hiệu quả, thì vấn đề
sử dụng vốn là một trong những vấn đề then chốt gắn liền:
* với sự phát triển các đơn vị.
* với sự tồn tại và phát triển các đơn vị.
* với sự tồn tại các đơn vị.
* với việc mở rộng thị trường của đơn vị
72. Cung ứng thuốc là một lĩnh vực rất rộng; đó là q trình đưa thuốc từ nơi sản xuất
đến:
* các công ty bán buôn
* nhà thuốc
* phòng khám
* tận người sử dụng
73. Quản lý cung ứng thuốc dựa trên 4 nhiệm vụ cơ bản:
* Lựa chọn thuốc; Mua sắm thuốc; Phân phối thuốc; Hướng dẫn sử dụng thuốc.
* Lựa chọn chất lượng thuốc; Mua sắm thuốc; Phân phối thuốc; Hướng dẫn sử dụng thuốc.
* Lựa chọn thuốc; Mua đúng số lượng; Phân phối thuốc; Hướng dẫn sử dụng thuốc.
* Lựa chọn thuốc; Mua sắm thuốc; Phân phối thuốc tới người tiêu dùng; Hướng dẫn sử dụng
thuốc.
74. Một trong những căn cứ chính để lựa chọn một thuốc cung ứng cho một Quốc gia là:
* Mô hình bệnh tật, mơ hình tử vong của thành phố
* Mơ hình bệnh tật, mơ hình tử vong thị xã

* Mơ hình bệnh tật, mơ hình tử vong của một vùng rồi suy rộng ra tồn quốc
* Mơ hình bệnh tật, mơ hình tử vong tồn quốc.
75. Một trong những bước chính để mua sắm thuốc là:
* Xác định nhu cầu về chất lượng, chủng loại.


* Xác định nhu cầu về số lượng, chủng loại.
* Xác định nhu cầu về số lượng, mẫu mã
* Xác định nhu cầu về số lượng, đường dùng
76. Bệnh tật là tình trạng mất cân bằng về:
* thể xác và tinh thần dưới tác động của một loạt các yếu tố nội môi l n con người
* thể xác và tinh thần dưới tác động của một loạt các yếu tố ngoại môi và nội môi l n con người
* thể xác và tinh thần dưới tác động của một loạt các yếu tố ngoại môi l n con người
* thể xác dưới tác động của một loạt các yếu tố ngoại môi và nội môi l n con người
77. Nhu cầu về thuốc của một người bệnh phụ thuộc vào:
* bệnh tật, điều kiện kinh tế của họ.
* bệnh tật, lối sống văn hóa của họ.
* bệnh tật, sức khỏe của họ.
* bệnh tật, sức khỏe và nghề nghiệpcủa họ.
78. Nhu cầu thuốc của một cộng đồng nào đó sẽ phụ thuộc vào tình trạng bệnh tật của
cộng đồng đó:
* tình trạng bệnh tật, sức khỏe cộng đồng trong những điều kiện ngoại cảnh
* tình trạng bệnh tật, trong những điều kiện ngoại cảnh nhất định,
* tình trạng bệnh tật, sức khỏe cộng đồng, mặt bằng thu nhập trong những điều kiện ngoại
cảnh nhất định,
* tình trạng bệnh tật, sức khỏe cộng đồng trong những điều kiện ngoại cảnh nhất định.
79. Mơ hình bệnh tật của một xã hội, một cộng đồng, một quốc gia nào đó sẽ là tập hợp
tất cả những tình trạng mất cân bằng:
* về tinh thần dưới tác động của những yếu tố khác nhau, xuất hiện trong cộng đồng đó, xã
hội đó trong một khoảng thời gian nhất định.

* về thể xác, tinh thần dưới tác động của những yếu tố khác nhau, xuất hiện trong cộng đồng
đó, xã hội đó trong một khoảng thời gian nhất định.
* về thể xác dưới tác động của những yếu tố khác nhau, xuất hiện trong cộng đồng đó, xã hội
đó trong một khoảng thời gian nhất định.
* về thể xác, tinh thần dưới tác động của những yếu tố khác nhau, xuất hiện trong cộng đồng
đó, xã hội đó.
80. Mơ hình bệnh tật được trình bày dưới dạng một bảng tập hợp:
* các loại bệnh của chúng trong một thời gian, tại một địa điểm của một cộng đồng nhất
định.
* số lượng bệnh và tần suất của chúng trong một thời gian, tại một địa điểm của một cộng
đồng nhất định.
* các loại bệnh và tần suất của chúng trong một thời gian, tại một địa điểm nhất định
* các loại bệnh và tần suất của chúng trong một thời gian, tại một địa điểm của một cộng
đồng nhất định.
81. Bệnh tật phụ thuộc vào:
* cơ thể sống của cá thể, thời tiết, khí hậu, mơi trường, kinh tế, văn hóa, xã hội và đời sống
tinh thần của cá thể và cộng đồng.
* cơ thể sống của cá thể, điều kiện sống, thời tiết, khí hậu, kinh tế, văn hóa, xã hội và đời
sống tinh thần của cá thể và cộng đồng.
* điều kiện sống, thời tiết, khí hậu, mơi trường, kinh tế, văn hóa, xã hội và đời sống tinh
thần của cá thể và cộng đồng.
* cơ thể sống của cá thể, điều kiện sống, thời tiết, khí hậu, mơi trường, thu nhập trung bình,
văn hóa, xã hội và đời sống tinh thần của cá thể và cộng đồng.
82. Mơ hình bệnh tật của bệnh viện đa khoa bao gồm cả mơ hình bệnh tật:
* của bệnh viện chun khoa và mơ hình của bệnh viện có giường bệnh.
* của bệnh viện tuyến tỉnh và mơ hình của bệnh viện có giường bệnh.
* của bệnh viện chun khoa và mơ hình của viện nghiên cứu
* của bệnh viện chun khoa và mơ hình của viện nghiên cứu có giường bệnh



83. Mơ hình bệnh tật bệnh viện cịn phụ thuộc vào sự lựa chọn của
* người bệnh.
* người bệnh và phụ thuộc vào chính bệnh viện.
* vào chính bệnh viện.
* người bệnh và phụ thuộc vào chính bệnh viện chuyên khoa
84. Các yếu tố quyết định và ảnh hưởng đến mơ hình bệnh tật bệnh viện:
* Mơi trường, người bệnh, thầy thuốc
* Môi trường, người bệnh, bệnh viện
* Môi trường, người bệnh, trang thiết bị khám
* Người bệnh, bệnh viện, Thầy thuốc
85. Căn cứ vào chẩn đoán bệnh tật để:
* bác sỹ quyết định việc chỉ định thuốc cho bệnh nhân.
* Thầy thuốc quyết định việc chỉ định thuốc cho bệnh nhân.
* bác sỹ quyết định việc chỉ định số lượng thuốc cho bệnh nhân.
* Điều dưỡng quyết định việc chỉ định thuốc cho bệnh nhân.
86. Nhu cầu thuốc phụ thuộc vào:
* kỹ thuật điều trị, phụ thuộc vào trình độ, khả năng chuy n môn của người cung cấp dịch
vụ y tế
* trình độ, khả năng chuy n mơn của người cung cấp dịch vụ y tế
* trang thiết bị, phụ thuộc vào trình độ, khả năng chuy n môn của người cung cấp dịch vụ y
tế
* cơ số thuốc, phụ thuộc vào trình độ, khả năng chuy n môn của người cung cấp dịch vụ y tế
87. Hướng dẫn thực hành điều trị là văn bản chuyên môn có tính chất pháp lý.
* Nó được đúc ết từ kinh nghiệm thực tiễn, được sử dụng như một khuôn mẫu trong điều trị
hoặc mỗi loại bệnh
* Nó được đúc ết từ kinh nghiệm thực tiễn từ bệnh viện
* Nó được đúc ết từ kinh nghiệm của các phòng hám, được sử dụng như một khuôn mẫu
trong điều trị hoặc mỗi loại bệnh
* Nó được đúc ết từ kinh nghiệm lâm sàng, được sử dụng như một khuôn mẫu trong điều trị
hoặc mỗi loại bệnh

88. Một hướng dẫn thực hành điều trị có thể có:
* một hoặc hai cơng thức điều trị khác nhau.
* một hoặc ba công thức điều trị khác nhau.
* một hoặc bốn công thức điều trị khác nhau.
* một hoặc nhiều công thức điều trị khác nhau.
89. Một thuốc được coi là đạt chất lượng khi thỏa mãn các tiêu chuẩn:
* Có hiệu lực phịng, chẩn đốn, điều trị bệnh theo cơng dụng đã cơng bố.; An tồn khơng,
hoặc có ít tác dụng phụ; Đảm bảo chất lượng được trong quá trình bảo quản trong thời hạn sử
dụng.
* Có hiệu lực phịng, chẩn đốn, điều trị bệnh theo cơng dụng đã cơng bố.; An tồn khơng,
hoặc có ít tác dụng phụ; Dạng bào chế dễ sử dụng.;
* Có hiệu lực phịng, chẩn đốn, điều trị bệnh theo cơng dụng đã cơng bố.; An tồn khơng,
hoặc có ít tác dụng phụ; Dạng bào chế dễ sử dụng.; Đảm bảo chất lượng được trong quá trình
bảo quản trong thời hạn sử dụng.
* Có hiệu lực phịng, điều trị bệnh theo cơng dụng đã cơng bố.; An tồn khơng, hoặc có ít tác
dụng phụ; Dạng bào chế dễ sử dụng.; Đảm bảo chất lượng được trong quá trình bảo quản
trong thời hạn sử dụng.
90. Việc lựa chọn thuốc để thỏa mãn nhu cầu điều trị trước hết phụ thuộc vào:
* chất lượng hiệu quả điều trị.
* Dạng bào chế
* Giá thành
* Công dụng của thuốc


91. Sự lựa chọn thuốc cũng bị ảnh hưởng bởi:
* trình độ văn hóa, thu nhập
* trình độ văn hóa, tầng lớp xã hội của người bệnh
* trình độ văn hóa, hu vực sống
* trình độ văn hóa, các mối quan hệ đã được tham khảo
92. Với một số thuốc cần trong trường hợp cấp thiết, ở những bệnh nhân có khả năng chi trả:

* thì yếu tố giá thuốc ảnh hưởng nhiều đến nhu cầu
* thì yếu tố giá thuốc chỉ ảnh hưởng ít nhiều đến nhu cầu
* thì yếu tố giá thuốc không ảnh hưởng đến nhu cầu
* thì yếu tố giá thuốc khơng quan trọng
93. Khuyến mại để bệnh nhân mua thuốc:
* là hành động được pháp luật cho phép
* là hành động bị nghiêm cấm
* là hành động được khuyến khích
* là hành động nhằm tăng lợi nhuận
94. Pháp luật chỉ cho phép giới thiệu thuốc và cung cấp các thông tin:
* về sử dụng thuốc cho người bệnh trên những phương tiện thông tin quảng cáo đại chúng
* về sử dụng thuốc cho bác sỹ trên những phương tiện thông tin quảng cáo đại chúng
* cần thiết về sử dụng thuốc cho người bệnh trên những phương tiện thông tin quảng cáo đại
chúng
* cần thiết về sử dụng thuốc cho thầy thuốc trên những phương tiện thông tin quảng cáo đại
chúng
95. Nhu cầu tối cần thiết là nhu cầu về những loại thuốc:
* tối cần, thiếu nó người bệnh sẽ chết hoặc tổn thương nghi m trọng đến sức khỏe. Ví dụ: thuốc
thiết yếu.
* cấp cứu, thuốc tối cần, thiếu nó người bệnh sẽ chết hoặc tổn thương nghi m trọng đến sức
khỏe. Ví dụ: thuốc thiết yếu.
* cấp cứu, thiếu nó người bệnh sẽ chết hoặc tổn thương nghi m trọng đến sức khỏe. Ví dụ:
thuốc thiết yếu.
* cấp cứu, thuốc tối cần, thiếu nó người bệnh sẽ tổn thương nghi m trọng đến sức khỏe. Ví dụ:
thuốc thiết yếu.
96. Nhu cầu thơng thường là nhu cầu về những loại thuốc cần trong:
* điều trị bệnh nhưng hơng mang tính cấp bách
* phịng bệnh nhưng hơng mang tính cấp bách
* phịng, điều trị bệnh nhưng hơng mang tính cấp bách
* hỗ trợ bệnh nhưng hơng mang tính cấp bách

97. Nhu cầu thuốc hợp lý là những nhu cầu được xác định là phù hợp với:
* phương pháp điều trị.
* kỹ thuật điều trị.
* kỹ thuật, phương pháp điều trị.
* tuyến điều trị
98. Nhu cầu thuốc hợp lý được xác định bởi hai yếu tố:
* Mơ hình bệnh tật và kỹ thuật học hiện đại.
* đặc điểm tình hình bệnh tật và kỹ thuật học hiện đại.
* đặc điểm tình hình bệnh tật và sự chi trả của người bệnh
* đặc điểm tình hình bệnh tật và đội ngũ thầy thuốc
99. Nhu cầu thuốc bất hợp lý là nhu cầu thuốc không phù hợp với các:
* kỹ thuật, phương pháp điều trị.
* phương pháp điều trị.
* kỹ thuật điều trị.
* kỹ thuật điều trị của thầy thuốc
100. Nhu cầu thuốc bất hợp lý xuất phát từ:
* bệnh nhân tự điều trị và do thiếu kiến thức về sử dụng thuốc.


* bệnh nhân thiếu kiến thức về sử dụng thuốc.
* bệnh nhân không theo chỉ định của thầy thuốc
* bệnh nhân tự điều trị hoặc do thiếu kiến thức về bệnh
Môn 3: Bào chế
1. Một trong những mục tiêu của người học sau khi học môn học bào chế là:
* Trình bày được thành phần chính của dạng thuốc.
*Trình bày được dược chất của dạng thuốc.
* Trình bày được tá dược chính của dạng thuốc.
* Trình bày được chất phụ của dạng thuốc.
2. Một trong những mục tiêu của người học sau khi học môn học bào chế là:
* N u được sơ đồ bào chế và cấu tạo của dạng thuốc.

* N u được nguyên tắc bào chế và cấu tạo của dạng thuốc.
* N u được nguyên tắc bào chế và thành phần của dạng thuốc.
* N u được điều kiện bào chế và cấu tạo của dạng thuốc.
3. Một trong những mục tiêu của người học sau khi học môn học bào chế là:
* Pha chế được 2 dạng thuốc thông thường.
* Pha chế được 3 dạng thuốc thông thường.
* Pha chế được 4 dạng thuốc thông thường.
* Pha chế được các dạng thuốc thông thường.
4. Một trong những mục tiêu của người học sau khi học môn học bào chế là:
* N u được một số tiêu chuẩn chất lượng và của dạng thuốc và cách đánh giá.
* Đánh giá được tiêu chuẩn chất lượng của một dạng thuốc
* N u được tiêu chuẩn chất lượng và của dạng thuốc và cách đánh giá.
* Đánh giá được tiêu chuẩn chất lượng của một số dạng thuốc
5. Một trong những mục tiêu của người học sau khi học môn học bào chế là:
* Đánh giá được tuổi thọ của dược chất trong dạng thuốc
* Đánh giá được tuổi thọ của tán dược trong dạng thuốc
* Đánh giá được sự ổn định của 3 dạng thuốc
* Đánh giá được sự ổn định của dạng thuốc.
6. Một trong những mục tiêu của người học sau khi học môn học bào chế là:
* Giải thích được q trình sản xuất và bảo quản các dạng thuốc. Hướng dẫn đúng cách
dùng.
* Giải thích được cách đóng gói và bảo quản các dạng thuốc. Hướng dẫn đúng cách dùng.
* Giải thích được cách đóng gói . Hướng dẫn đúng cách dùng.
* Giải thích được cách bảo quản các dạng thuốc. Hướng dẫn đúng cách dùng.
7. Dạng thuốc là sản phẩm cuối cùng của:
* quy trình bảo quản
* quy trình kiểm nghiệm
* quy trình cấp phát
* quy trình bào chế
8. Khi thiết kế dạng thuốc:

* cần phải xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến q trình giải phóng của dược chất trong cơ thể
người bệnh như đường dùng, lứa tuổi, tình trạng bệnh...
* cần phải xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp thu của dược chất trong cơ thể
người bệnh như đường dùng, lứa tuổi, tình trạng bệnh...
* cần phải xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến q trình giải phóng và hấp thu của dược chất
trong cơ thể người bệnh như đường dùng, lứa tuổi, tình trạng bệnh...
* cần phải xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phân bố và hấp thu của dược chất
trong cơ thể người bệnh như đường dùng, lứa tuổi, tình trạng bệnh...
9. Dược chất:
* Là thành phần của dạng thuốc, tạo ra các tác dụng dược l ri ng để điều trị, phịng hay
chẩn đốn bệnh.


* Là thành phần chính của dạng thuốc, tạo ra các tác dụng dược l ri ng để phòng hay chẩn
đốn bệnh.
* Là thành phần chính của dạng thuốc, tạo ra các tác dụng dược l ri ng để điều trị, phịng
hay chẩn đốn bệnh.
* Là thành phần quan trọng của dạng thuốc, tạo ra các tác dụng dược l ri ng để điều trị
bệnh.
10. Tá dược bào chế :
* là quá trình chuyển dược chất thành dạng thuốc, do đó lựa chọn tá dược là việc làm đầu tiên và
cần thiết để xây dựng một công thức bào chế.
* là quá trình chuyển dược chất thành dạng thuốc, do đó lựa chọn tá dược là việc làm đầu tiên và
cần thiết để xây dựng một công thức bào chế.
* là quá trình chuyển dược chất thành dạng thuốc, do đó lựa chọn tá dược là việc làm đầu tiên và
cần thiết để xây dựng một công thức bào chế.
* là quá trình chuyển dược chất thành dạng thuốc, do đó lựa chọn tá dược là việc làm đầu tiên và
cần thiết để xây dựng một công thức bào chế.
11. Bao bì:
* Dùng để trình bày và bảo quản dạng thuốc.

* Dùng để đựng, trình bày và bảo quản dạng thuốc.
* Dùng để đựng, trình bày dạng thuốc.
* Dùng để trình bày và bảo quản dạng thuốc.
12. Bao bì cũng là thành phần của dạng thuốc:
* vì nó liên quan với dược chất và tá dược và ảnh hưởng đến chất lượng dạng thuốc
* vì nó tiếp xúc trực tiếp với dược chất và ảnh hưởng đến chất lượng dạng thuốc
* vì nó tiếp xúc trực tiếp với tá dược và ảnh hưởng đến chất lượng dạng thuốc
* vì nó tiếp xúc trực tiếp với dược chất và tá dược và ảnh hưởng đến chất lượng dạng thuốc
13. Các dạng thuốc lỏng bao gồm:
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, nang mềm, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, potio, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, potio, cao lỏng, cao khô, hỗn dịch thuốc..
14. Các dạng thuốc mềm bao gồm:
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, thuốc mỡ, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, potio, cao lỏng, cao khô, hỗn dịch thuốc...
* Cao mềm, thuốc mỡ...
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
15. Các dạng thuốcrắn bao gồm:
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, thuốc mỡ, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, potio, cao lỏng, cao khô, hỗn dịch thuốc...
* Bột thuốc, viên nén, nang cứng, thuốc cốm...
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
16. Dạng thuốc dùng theo đường tiêu hoá:
* Bao gồm các loại thuốc để uống, để ngậm hay nhai
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, potio, cao lỏng, cao khô, hỗn dịch thuốc...
* Bột thuốc, viên nén, nang cứng, thuốc cốm...
17. Thuốc dùng qua đường ti u hố thường có vấn đề về hấp thu:
* do bị tác động của nhiều yếu tố như pH dịch tiêu hố, thức ăn, chuyển hóa qua gan lần đầu,

thời gian vận chuyển của thuốc...
* do bị tác động của nhiều yếu tố như pH dịch tiêu hố, men, chuyển hóa qua gan lần đầu,
thời gian vận chuyển của thuốc...
* do bị tác động của nhiều yếu tố như pH dịch tiêu hoá, men, thức ăn, chuyển hóa qua gan
lần đầu, thời gian vận chuyển của thuốc...


* do bị tác động của nhiều yếu tố như pH dịch tiêu hố, men, thức ăn, chuyển hóa qua gan
lần đầu,
18. Dạng thuốc dùng theo đường hô hấp:
* Dung dịch thuốc, viên nang, potio, cao lỏng, hỗn dịch thuốc...
* Dung dịch thuốc, siro thuốc, potio, cao lỏng, cao khô, hỗn dịch thuốc...
* Bao gồm bột thuốc, viên nén, nang cứng, thuốc cốm...
* Bao gồm các dạng thuốc dùng để xơng, hít, phun mù, nhỏ mũi...
19. Dạng thuốc dùng theo đường da:
* Bao gồm các dạng thuốc mỡ, thuốc bột, cao dán, hệ điều trị qua da, thuốc phun mù...
* Bao gồm các dạng thuốc mỡ, thuốc nước, cao dán, hệ điều trị qua da, thuốc phun mù...
* Bao gồm các dạng thuốc mỡ, thuốc bột, thuốc nước, cao dán, hệ điều trị qua da, thuốc phun
mù...
* Bao gồm các dạng thuốc mỡ, thuốc bột, thuốc nước, cao dán, hệ điều trị qua da.
20. Biệt dược là:
* thuốc có t n thương mại do doanh nghiệp thuốc đặt ra, khác với tên gốc hoặc tên chung
quốc tế.
* thuốc có t n thương mại do cơ sở kinh doanh thuốc đặt ra, khác với tên gốc hoặc tên chung
quốc tế.
* thuốc có t n thương mại do cơ sở sản xuất thuốc đặt ra, khác với tên gốc hoặc tên chung
quốc tế.
* thuốc có t n thương mại do cục quản l dược đặt ra, khác với tên gốc hoặc tên chung quốc
tế.
21.Dung dịch thuốc:

* là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc nhiều dược chất hòa tan, tức phân tán
dưới dạng phân tử, trong một mơi trường thích hợp
* là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc nhiều dược chất hòa tan, tức phân tán
dưới dạng phân tử, trong một dung mơi thích hợp
* là những chế phẩm lỏng chứa một hoặc nhiều dược chất hòa tan, tức phân tán dưới dạng
phân tử, trong một dung mơi thích hợp
* là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa nhiều dược chất hòa tan, tức phân tán dưới dạng
phân tử, trong một dung mơi thích hợp
22. Phân loại dung dịch theo cấu trúc hoá lý:
* Dung dịch thuốc bao gồm dung dịch trong suốt, dung dịch keo và dung dịch cao phân
tử.
* Dung dịch thuốc bao gồm dung dịch thật, dung dịch keo và dung dịch phân tử.
* Dung dịch thuốc bao gồm dung dịch thật, dung dịch keo và dung dịch cao phân tử.
* Dung dịch thuốc bao gồm dung dịch thật, dung dịch bạc keo và dung dịch cao phân tử.
23. Phân loại dung dịch theo trạng thái tập hợp:
* Dung dịch chất rắn trong chất lỏng, dung dích chất hí trong chất lỏng
* Dung dịch chất rắn trong chất lỏng, dung dịch chất lỏng trong chất lỏng dung dích chất hí
trong chất lỏng
* Dung dịch chất rắn trong chất lỏng, dung dịch chất lỏng trong chất lỏng
* Dung dịch chất mềm trong chất lỏng, dung dịch chất lỏng trong chất lỏng dung dích chất
hí trong chất lỏng
24. Phân loạidung dịch theo bản chất dung môi:
* Dung dịch nước, dung dịch dầu, dung dịch glycerin
* Dung dịch nước, dung dịch dầu, dung dịch PVP
* Dung dịch nước, dung dịch dầu, dung dịch PEG
* Dung dịch nước, dung dịch dầu, dung dịch cồn.
25. Một trong những ưu điểm của dung dịch thuốc là:
* dược chất được hấp thu nhiều hơn so với dạng thuốc rắn,
* dược chất được hấp thu nhanh hơn so với dạng thuốc rắn, mềm



* dược chất được hấp thu nhanh hơn so với dạng thuốc rắn.
*dược chất tác dụng tốt hơn so với dạng thuốc rắn.
26. Dung dịch thuốc đảm bảo sự phân liều đồng nhất:
* khi sử dụng và độ chính xác cao khi pha chế dung dịch với nhau
*khi sử dụng và độ chính xác hơn hi pha lỗng hoặc khi trộn các dung dịch với nhau
* khi sử dụng và độ chính xác cao khi pha lỗng hoặc khi trộn các dung dịch với nhau
* khi sử dụng và độ chính xác cao khi trộn các dung dịch với nhau
27. Trong dung dịch thuốc:
* Tá dược thường có độ ổn định kém.
* dược chất thường có độ ổn địn tốt
* dược chất thường có độ ổn định kém.
* dược chất thường có độ ổn định kém.
28. Dung dịch có hai thành phần:
* Gọi là chất lỏng và chất tan.
* Gọi là dung môi và chất tan.
* Gọi là dung môi và dược chất
* Gọi là mơi trường hịa tan và chất tan.
29. Chất tan trong dung dịch thuốc bao gồm;
* dược chất và các tá dược
* dược chất và các chất phụ,
* dược chất và các chất tăng độ tan
* dược chất và các chất phụ tạo môi trường ổn định
30. Chất phụ có các vai trị sau:
* ổn định, chất bảo quản, tạo hệ đệm pH, điều chỉnh pH.
* ổn định, tăng độ tan, chất bảo quản, điều chỉnh pH.
* ổn định, tăng độ tan, chất bảo quản, tạo hệ đệm pH.
* ổn định, tăng độ tan, chất bảo quản, tạo hệ đệm pH, điều chỉnh pH.
31. Nước là dung mơi phân cực mạnh:
* hồ tan được ít các hợp chất phân cực.

* hoà tan hoàn toàn các hợp chất phân cực.
* hoà tan phần lớn các hợp chất phân cực.
* hơng hịa tan được các hợp chất phân cực.
32. Nước cất hơng hịa tan được:
* Các chất nhựa, alcaloid base
* Các chất nhựa, chất béo, acid
* Các chất nhựa, chất béo, alcaloid base
* Các chất nhựa, chất béo, các muối.
33. Ethanol có thể hồ tan
* các acid, các alcaloid và muối của chúng
* các acid, kiềm hữu cơ, các alcaloid
* các acid, kiềm hữu cơ, các alcaloid và muối của chúng
* kiềm hữu cơ, các alcaloid và muối của chúng
34. Ethanol có thể:
* Khơng hịa tan với nước và glycerin.
* Rất ít hịa tan với nước và glycerin.
* Ít hịa tan với nước và glycerin.
* hồ tan bất cứ tỷ lệ nào với nước và glycerin.
35. Ethanol là dung mơi có khả năng:
* Khơng làm tăng độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc uống.
* Làm giảm độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc uống.
* Không ảnh hưởng đến độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc uống.
* Làm tăng độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc uống.
36. Ethanolcó nhược điểm là:


Hoàn toàn trơ về mặt dược l , dễ bay hơi, dễ cháy, làm đơng vón albumin, các enzym
và dễ bị oxy hố.
* hơng hồn tồn trơ về mặt dược l , dễ cháy, làm đơng vón albumin, các enzym và dễ
bị oxy hố.

* hơng hồn tồn trơ về mặt dược l , dễ bay hơi, làm đơng vón albumin, các enzym và
dễ bị oxy hố.
* hơng hồn tồn trơ về mặt dược l , dễ bay hơi, dễ cháy, làm đơng vón albumin, các
enzym và dễ bị oxy hố.
37. Glycerin là:
* Một chất lỏng hơng màu, sánh, có phản ứng trung tính.
* Một chất lỏng hơng màu, vị ngọt nóng, có phản ứng trung tính.
* Một chất lỏng hơng màu, sánh, vị ngọt nóng, có phản ứng trung tính.
* Một chất lỏng hơng màu, sánh, vị ngọt nóng, hơng có phản ứng trung tính.
38. Glycerin:
* Khơng hồ tan với ethanol và nước với bất ỳ tỷ lệ nào, hông hoà tan cloroform, ether,
dầu mỡ.
* hoà tan với ethanol và nước với bất ỳ tỷ lệ nào, hoà tan cloroform, ether, dầu mỡ.
* hoà tan với ethanol và nước với bất ỳ tỷ lệ nào, hơng hồ tan cloroform, ether, dầu mỡ.
* hoà tan với ethanol và nước với bất ỳ tỷ lệ nào, hơng hồ tan chloroform , dầu mỡ.
39. Glycerin:
* hoà tan một số muối hữu cơ và vơ cơ, hồ tan alcaloid và muối của chúng, các tanin,
đường...
* hoà tan một số muối hữu cơ, hoà tan alcaloid và muối của chúng, các tanin, đường...
* Khơng hồ tan một số muối hữu cơ và vơ cơ, hồ tan alcaloid và muối của chúng, các
tanin, đường...
* hoà tan một số muối hữu cơ và vơ cơ, hồ tan alcaloid, các tanin, đường...
40. Butylen glycol và propylen glycol:
* là những dung môi hữu cơ thân nước, trộn lẫn với nước, hồ tan được nhiều chất ít tan hoặc
hơng tan trong nước như: Các phẩm màu, tinh dầu
* là những dung môi hữu cơ thân nước, trộn lẫn với nước, hồ tan được nhiều chất ít tan hoặc
hơng tan trong nước như: Các phẩm màu, tinh dầu, nhựa
* là những dung môi hữu cơ thân nước, trộn lẫn với nước, hồ tan được nhiều chất ít tan hoặc
hơng tan trong nước như: Các phẩm màu, dầu, mỡ, nhựa
* là những dung mơi hữu cơ thân nước, hồ tan được nhiều chất ít tan hoặc khơng tan trong

nước như: Các phẩm màu, tinh dầu, nhựa.
41. Glycol và các dẫn chất:
* Làm tăng độ ổn định cho dược chất dễ bị thuỷ phân như cloramphenicol, acetyl
cholin...
* là dung môi tốt, làm tăng độ ổn định cho dược chất dễ bị thuỷ phân như
chloramphenicol.
* là dung môi tốt, làm tăng độ ổn định cho dược chất dễ bị thuỷ phân như
cloramphenicol, acetyl cholin...
* là dung môi tốt, làm tăng độ ổn định cho dược chất dễ bị thuỷ phân như Paracetamol,
acetyl cholin...
42. Các dầu thực vật:
* hơng tan trong nước, ít hồ tan trong cồn, dễ hồ tan trong clororm, ether dầu hoả.
* hơng tan trong nước, ít hồ tan trong cồn, ether và ether dầu hoả.
* hơng tan trong nước, ít hồ tan trong cồn, dễ hồ tan trong clororm, ether và ether dầu
hoả.
* Tan trong nước, ít hồ tan trong cồn, dễ hồ tan trong clororm, ether và ether dầu hoả.
43. Dầu thực vật:
* hoà tan được một số dược chất hữu cơ như salol, menthol, tinh dầu, các alcaloid base, các
vitamin A,D,E,K
*


×