Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BẢNG SO SÁNH GIỮA CÔNG TY CỔ PHẦN và CÔNG TY TNHH HAI HAY NHIỀU THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.92 KB, 10 trang )

1
B
ẢNG SO SÁNH G
I
ỮA C
ÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÔNG TY TNHH
HAI HAY NHIỀU THÀNH VIÊN TR
Ở LÊN
N
ội
dung
chính
Công Ty TNHH
(hai hay nhiều thành
viên tr
ở l
ên)
Công Ty Cổ Phần
Tư cách
pháp nhân
CTTNHH2 ho
ặc CTCP sẽ có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận
đăng kí kinh doanh.
S
ố lượng
thành
viên/c

đông quy
đ
ịnh


Hai hay nhi
ều thành viên trở lên,
nhưng không vư
ợt quá 50
thành
viên.
(Điều 38. I .a)
S
ố lượng cổ đông tối thiểu là ba người, nhưng
không h
ạn chế số l
ượng cổ đông tối đa.
(Đi
ều 77. I .b)
Phát hành
c
ổ phần,
c
ổ phiếu
CTTNHH2 không được quyền
phát hành c
ổ phần, cổ phiếu.
(Đi
ều 38.3)
CTCP đư
ợc quyền phát hành
ch
ứng khoán các
loại để huy động vốn. (Điều 77.3)
Đăng kí

phát hành
trên th

trư
ờng
ch
ứng
khoán
CTTNHH2 không đư
ợc đăng kí
phát hành.
CTCP có th
ể đăng kí phát h
ành khi đã thỏa mãn
các đi
ều kiện theo quy định của pháp luật.
V
ốn điều
l

V
ốn điều lệ l
à vốn
do các thành viên góp ho
ặc cam kết góp trong một khoảng thời gian
nh
ất định và được quy định trong điều lệ CTTNHH2 hoặc CTCP.
Góp v
ốn
vào V

ốn
đi
ều lệ bởi
các thành
viên /c

đông sáng
l
ập
Tài s
ản góp vốn có thể là tiền Việt
Nam, ngo
ại tệ tự do chuyển đổi,
vàng, giá tr
ị quyền
s
ử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác
ghi trong Đi
ều lệ CTTNHH2 hoặc do thành viên góp để tạo thành vốn của CTTNHH2
ho
ặc CTCP.
2
V
ốn điều
lệ
Th
ực
hi
ện góp vốn theo lịch do
các thành viên CTTNHH2 th

ỏa
thu
ận và được quy định trong
Danh sách các thành viên (n
ộp
cho S
ở Kế hoạch v
à Đầu tư).
Khi góp đ
ủ phần vốn góp của
mình, thành viên s
ẽ đ
ược
CTTNHH2 c
ấp giấy chứng nhận
ph
ần vốn góp.
 Trư
ờng hợp có thàn
h viên
không góp đ
ủ và đúng hạn số vốn
như đ
ã cam kết thì số vốn chưa
góp đư
ợc coi là nợ của thành viên
đó đ
ối với CTTNHH2; th
ành viên
đó ph

ải chịu trách nhiệm bồi
thư
ờng thiệt hại phát sinh do
không góp đ
ủ v
à đúng hạn số vốn
đ
ã cam kết.
 Sau th
ời hạn cam
k
ết lần cuối
mà v
ẫn có thành viên chưa góp
đ
ủ số vốn như đã cam kết thì số
v
ốn chưa góp được xử lý theo
m
ột trong các cách sau đây:
(a) M
ột hoặc một số th
ành viên
nh
ận góp đủ số vốn ch
ưa góp.
(b) Huy đ
ộng ng
ười khác cùng
góp v

ốn vào CTTNHH2.
(c) Các thành viên còn l
ại góp đủ
s
ố vốn chưa góp theo tỷ lệ phần
v
ốn góp của họ trong vốn điều lệ
CTTNHH2.
Các c
ổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký
mua t
ối thiểu 20% tổng số cổ phần phổ thông
đư
ợc quyền chào bán và phải thanh toán đủ số cổ
ph
ần đ
ã đăng ký mua trong
th
ời hạn 90 ng
ày, kể
t
ừ ng
ày CTCP được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh.
 Trư
ờng hợp các cổ đông sáng lập không đăng
ký mua h
ết số cổ phần được quyền chào bán thì
s
ố cổ phần c

òn lại phải được chào bán và bán hết
trong th
ời hạn 3 năm, kể t
ừ ng
ày CTCP đư
ợc cấp
Gi
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
 Trư
ờng hợp có cổ đông sáng lập không thanh
toán đ
ủ số cổ phần đ
ã đăng ký mua thì số cổ phần
chưa góp đ
ủ đó của cổ đông sáng lập đ
ược xử lý
theo m
ột trong các cách sau đây:
3
(a) Các c
ổ đông sáng lập còn lại góp đủ số cổ
ph
ần đó theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong
V
ốn điều lệ của CTCP.
(b) M
ột hoặc một số cổ đông sáng lập nhận góp
đ
ủ số cổ phần đó.
(c) Huy đ

ộng ng
ười khác không phải là cổ đông
sáng l
ập nhận góp đủ số cổ phần
đó; ngư
ời nhận
góp v
ốn đó đương nhiên sẽ trở thành cổ đông
sáng l
ập của công ty.
Mua l
ại
ph
ần vốn
góp
Thành viên có quy
ền yêu cầu CTTNHH2 hoặc CTCP mua lại phần vốn góp của mình,
n
ếu thành viên đó bỏ phiếu không tán thành đối với quyết định của HĐTV
ho
ặc
ĐHĐCĐ v
ề các vấn đề sau đây: (a) Sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ
CTTNHH2 ho
ặc CTCP liên quan đến quyền và nghĩa vụ của thành viên, HĐTV hoặc
ĐHĐCĐ; (b) T
ổ chức lại CTTNHH2
ho
ặc CTCP; hoặc (c) Các trường hợp khác quy
đ

ịnh tại Điều lệ của C
TTNHH2 ho
ặc CTCP.
Chuy
ển
như
ợng
ph
ần vốn
góp
/c
ổ phần
N ếu thành viên muốn chuyển
như
ợng một phần hoặc toàn bộ
ph
ần vốn góp của mình thì trước
tiên ph
ải chào bán phần vốn góp
đó cho các thành viên c
òn l
ại theo
t
ỷ lệ t
ương ứng với phần vốn góp
c
ủa họ
trong CTTNHH2 v
ới c
ùng

đi
ều kiện.
(a) Cổ phần có thể được tự do chuyển nhượng,
tr
ừ trường hợp (i) và (ii) dưới đây. Việc chuyển
như
ợng được thực hiện bằng văn bản theo cách
thông thư
ờng hoặc bằng cách trao tay cổ phiếu.
Bên chuy
ển nh
ượng vẫn là người sở h
ữu cổ phần
có liên quan cho đ
ến khi t
ên của người nhận
chuy
ển nh
ượng được đăng ký vào sổ đăng ký cổ
đông.
Chuy
ển
như
ợng
ph
ần
v
ốn góp
/c
ổ phần

Thành viên ch
ỉ có thể chuyển
như
ợng cho ng
ười không phải là
thành viên n
ếu các thành viên còn
l
ại của CTTNHH2 không mua
ho
ặc không mua hết trong thời
h
ạn 30 ngày, kể từ ngày chào
bán.
(b) Các trư
ờng hợp hạn chế chuyển nh
ượng cổ
ph
ần:
(i) Trong th
ời hạn 3 năm kể từ ngày CTCP được
c
ấp g
i
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cổ đông
sáng l
ập có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần
ph
ổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác,
nhưng ch

ỉ được chuyển nhượng cổ phần phổ
4
thông c
ủa mình cho người không phải là cổ đông
sáng l
ập nếu được sự chấp thuận c
ủa ĐHĐCĐ.
Sau th
ời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp
gi
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế
đ
ối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập
đ
ều đ
ược bãi bỏ.
(ii) C
ổ phần
ưu đãi biểu quyết không được chuyển
như
ợng.
Cơ c
ấu
qu
ản lý
công ty
CTTNHH2 có H
ội đồng th
ành viên
(HĐTV), Ch

ủ tịch HĐTV, và Giám
đ
ốc/Tổng giám đốc.
CTTNHH2 có t
ừ 11 thành viên trở
lên ph
ải thành lập Ban kiểm soát.
(Đi
ều 46)
CTCP có Đ
ại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ), Hội
đ
ồng quản trị (HĐQT), Chủ tịch HĐQT, v
à Tổng
giám đ
ốc.
CTCP có trên 11 c
ổ đông là cá nhân hoặc có cổ
đông là t
ổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
c
ủa CTCP phải có Ban kiểm soát.
(Đi
ều 95)
Thành
ph
ần
qu
ản lý
HĐTV g

ồm toàn bộ các thành
viên, là cơ quan quy
ết định cao
nh
ất. Thành viên là tổ
ch
ức chỉ
đ
ịnh người đại diện theo ủy quyền
tham gia HĐTV.
(Đi
ều 47)
ĐHĐCĐ g
ồm tất cả
c
ổ đông có quyền
bi
ểu quyết, là cơ
quan quy
ết định cao
nh
ất của CTCP.
(Đi
ều 96.1)
C
ổ đông là tổ chức
có quy
ền cử một
ho
ặc một số người

đại diện theo ủy
quy
ền tham gia vào
ĐHĐCĐ.
(Đi
ều 96.3)
HĐQT là cơ quan quản lý
CTCP, có toàn quy
ền
nhân danh CTCP đ
ể quyết
đ
ịnh, thực hiện các quyền
và ngh
ĩa vụ của CTCP
không thu
ộc thẩm quyền
c
ủa ĐHĐCĐ.
(Đi
ều 108.1)
HĐQT có không ít hơn 3
thành viên, không quá 11
thành viên, được ĐHĐCĐ
b

nhi
ệm và bãi nhiệm.
Thành viên HĐQT không
nh

ất thiết phải là cổ đông
c
ủa CTCP.
5
(Đi
ều 109)
Ch
ức
danh
Ch
ủ tịch
HĐTV bầu một thành viên làm
Ch
ủ tịch; có trách nhiệm tổ chức
và ch
ủ trì các cuộc họp HĐTV và
giám sát việc thực hiện các nghị
quy
ết của
HĐTV.
(Đi
ều 49)
ĐHĐCĐ đư
ợc chủ tr
ì
b
ởi Chủ tịch HĐQT
ho
ặc một người khác
đư

ợc bổ nhiệm theo
đi
ều lệ CTCP hoặc
theo quy đ
ịnh của
pháp lu
ật.
Ch
ủ tịch HĐQT được bổ
nhi
ệm bởi ĐHĐCĐ hoặc
HĐQT theo điều lệ; có
trách nhi
ệm, bao gồm
nhưng không h
ạn chế,
triệu tập và chủ trì các
cu
ộc họp HĐQT v
à giám
sát vi
ệc thực hiện các nghị
quy
ết của HĐQT.
(Đi
ều 111)
Các
cu
ộc họp
HĐTV/

ĐHĐCĐ/
HĐQT
HĐTV phải tổ chức họp ít nhất
m
ột năm một lần. Các cuộc họp
b
ất th
ường có thể được triệu tập
theo đ
ề nghị của (i) Chủ tịch, (ii)
thành viên ho
ặc nhóm thành viên
n
ắm giữ trên 25% Vốn điều lệ,
ho
ặc (iii) nếu thành viên nắm giữ
trên 75% V
ốn điều lệ, thì các
thành viên thi
ểu số còn lại sẽ triệu
t
ập
(Đi
ều 50, Điều 41.2 v
à 41.3)
ĐHĐCĐ ph
ải tổ chức
h
ọp một năm ít nhất
m

ột lần. Các cuộc
h
ọp bất thường có
th
ể được triệu tập bởi
HĐQT trong các
trư
ờng hợp quy định
sau, bao g
ồm nhưng
không gi
ới hạn, đề
ngh
ị bởi (i) mộ
t c

đông ho
ặc nhóm cổ
đông n
ắm giữ tr
ên
10% t
ổng số cổ phần
ph
ổ thông trong thời
h
ạn liên tục 6 tháng
trở lên, và (ii) Ban
ki
ểm soát.

(Đi
ều 97.1 và 97.3)
HĐQT ph
ải tổ chức cuộc
h
ọp mỗi quý ít nhất một
lần. Các cuộc họp bất
thư
ờng đ
ược triệu tập
theo yêu cầu bởi (i) Ban
ki
ểm soát, (ii) Tổng giám
đ
ốc hoặc ít nhất năm
ngư
ời quản lý khác, (iii) ít
nh
ất 2 thành viên HĐQT,
ho
ặc (iv) các trường hợp
khác quy đ
ịnh trong điều
l
ệ.
(Đi
ều 112.2, 112.3 v
à
112.4)
HĐTV: đư

ợc tiến
hành khi có (i)
s
ố thành viên dự họp đại diện ít
ĐHĐCĐ: đư
ợc tiến
hành khi có (i) s
ố cổ
HĐQT: 75% t
ổng số thành
viên HĐQT.
6
Đi
ều kiện
t
ỷ lệ
tri
ệu tập
cu
ộc họp
nh
ất 75% Vốn điều lệ đối với
Tri
ệu tập lần đầu; (ii) số thành
viên d
ự họp đại diện ít nhất 50%
V
ốn điều lệ đối với Triệu tập lần 2;
ho
ặc (iii) các th

ành
viên có m
ặt
t
ại cuộc họp (không phụ thuộc số
thành viên d
ự họp) đối với Triệu
t
ập lần 3
(Đi
ều 51)
đông đ
ại diện í
t nh
ất
65% c
ổ phần có
quy
ền biểu quyết đối
v
ới Triệu tập lần đầu;
(ii) s
ố cổ đông đại
di
ện ít
nh
ất 51% cổ
ph
ần có quyền biểu
quy

ết đối với Triệu
t
ập lần 2; hoặc (iii)
các c
ổ đông có mặt
t
ại cuộc họp (không
ph
ụ thuộc số cổ đông
d
ự họp) đối với Triệu
t
ập
l
ần 3.
(Đi
ều 102)
(Đi
ều 112.8)
Quy
ền
và nhi
ệm
v
ụ của
HĐTV/
ĐHĐCĐ/
HĐQT
HĐTV: s
ẽ được pháp luật quy

định và được các bên thỏa thuận
c
ụ thể trong điều lệ.
Các v
ấn đề đ
ược pháp luật quy
đ
ịnh cụ thể bao gồm các quyết
ngh
ị hoặc phê chuẩn về:
 Chi
ến lược phát triển và kế
ho
ạch kinh doanh hàng năm của
CTTNHH2.
 Tăng ho
ặc giảm vốn điều lệ,
quy
ết định thời điểm và phương
thức huy động thêm vốn.
 D
ự án đầu t
ư có giá trị trên
50% t
ổng giá trị t
ài sản.
 Gi
ải pháp phát triển thị tr
ường,
ti

ếp thị và chuyển giao công nghệ;
ĐHĐCĐ: s
ẽ được
pháp luật quy định và
đư
ợc các b
ên thỏa
thu
ận cụ thể trong
đi
ều lệ.
Các v
ấn đề được
pháp lu
ật quy định cụ
th
ể ba
o g
ồm các
quy
ết nghị hoặc phê
chu
ẩn về:
 S
ửa đổi, bổ sung
điều lệ CTCP.
 Đ
ịnh h
ướng phát
tri

ển CTCP.
 B
ổ nhiệm/b
ãi
nhi
ệm thành viên
HĐQT: s
ẽ được pháp luật
quy định và được các bên
th
ỏa thuận cụ thể trong
đi
ều lệ.
Các v
ấn đề đ
ược pháp
lu
ật quy định cụ thể bao
g
ồm các quyết nghị hoặc
phê chu
ẩn về:
 Chi
ến lược, kế hoạch
phát tri
ển trung hạn và kế
ho
ạch kinh doanh
hàng
năm của CTCP.

 Gi
ải pháp phát triển thị
trư
ờng, tiếp thị v
à công
ngh
ệ; thông qua hợp đồng
mua, bán, vay, cho vay và
7
thông qua h
ọp đồng vay, cho vay,
bán tài s
ản có giá trị bằng hoặc
l
ớn hơn 50% tổng giá trị tài sản.
 B
ầu, miễn nhiệm, b
ãi nhiệm
Ch
ủ tịch; Giám đốc/Tổng giám
đ
ốc, Kế toán tr
ưởng và người
qu
ản lý khác.
 Thông qua báo cáo tài chính
h
ằng năm, phương án sử dụng và
phân chia l
ợi nhuận hoặc phương

án x
ử lý lỗ.
(Đi
ều 47)
HĐQT.
 Lo
ại cổ phần và
t
ổng số cổ phần của
t
ừng loại đ
ược quyền
chào bán, mua l
ại cổ
ph
ần không quá 10%
t
ổng số cổ phần
phát
hành; và chi c
ổ túc
(tr
ừ khi điều lệ có quy
đ
ịnh khác).
 Đ
ầu tư hoặc bán
s
ố tài sản có giá trị
b

ằng hoặc lớn hơn
50% t
ổng giá trị t
ài
s
ản của CTCP (trừ
khi đi
ều lệ có quy
đ
ịnh một tỷ lệ khác).
 Báo cáo tài chính
hàng năm.
 T
ổ chức lại hoặc
gi
ải thể
CTCP.
(Đi
ều 104.2)
h
ợp đồng khác có giá trị
b
ằng hoặc lớn hơn 50%
t
ổng giá trị tài sản.
 B
ổ nhiệm/b
ãi nhiệm
T
ổng giám đốc v

à các
ch
ức danh quản lý khác.
(Đi
ều 108.2)
- Quy
ết định của HĐTV sẽ được
thông qua t
ại cuộc họp trong các
trư
ờng hợp sau đây:
(a) Đư
ợc số phiếu đại diện ít nhất
75% tổng số vốn góp của các
thành viên d
ự họp chấp thuận đối
v
ới việc:
(i) quy
ết định bán t
ài sản có giá trị
b
ằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá
- Quy
ết
đ
ịnh của
ĐHĐCĐ s
ẽ được
thông qua t

ại cuộc
h
ọp trong các trường
hợp sau đây:
(a) Đư
ợc số cổ đông
đ
ại diện ít nhất 75%
t
ổng số phiếu biểu
quy
ết của tất cả cổ
Quy
ết định của HĐQT
đư
ợc thông qua nếu được
đa s
ố thành viên dự họp
ch
ấp thuận; trường hợp số
phiếu ngang nhau thì
quy
ết định cuối c
ùng thuộc
v
ề phía có ý kiến của Chủ
t
ịch HĐQT.
(Đi
ều 112.8)

8
Thông
qua quy
ết
đ
ịnh hoặc
ngh

quy
ết
tr
ị tài sản; (ii) sửa đổi, bổ sung
đi
ều lệ CTTNHH2; và (iii) tổ chức
l
ại hoặc giải thể CTTNHH2.
(b) Đư
ợc số phiếu đại diện ít nhất
65% t
ổng số vốn góp của các
thành viên d
ự họp
ch
ấp thuận đối
v
ới các quyết định ngo
ài quyết
đ
ịnh nêu tại điểm (a) nêu trên.
(Đi

ều 52.2)
- Quy
ết định của HĐTV được
thông qua dư
ới hình thức lấy ý
ki
ến bằng văn bản khi được số
thành viên đ
ại diện ít nhất 75%
v
ốn điều lệ chấp thuận.
(Đi
ều 52.3)
đông d
ự họp chấp
thu
ận đối với các
quy
ết định
– v
ề: (i)
lo
ại cổ phần v
à tổng
s
ố cổ phần; (ii) sửa
đổi, bổ sung điều lệ
CTCP, (iii) t
ổ chức lại
ho

ặc giải thể CTCP,
ho
ặc (iv) đầu tư hoặc
bán tài s
ản có giá trị
b
ằng hoặc lớn hơn
50% t
ổng giá trị tài
s
ản (trừ khi điều lệ
CTCP có quy đ
ịnh
m
ột tỷ lệ khác).
(b) Đư
ợc số cổ đông
đ
ại diện ít nhất 65%
t
ổng số phiế
u bi
ểu
quy
ết của tất cả các
c
ổ đông dự họp chấp
thu
ận đối với các
quy

ết định ngoài
quy
ết định nêu tại
đi
ểm (a) n
êu trên.
- Trư
ờng hợp thông
qua quy
ết định d
ưới
hình th
ức lấy ý kiến
b
ằng văn bản thì
quy
ết định của
ĐHĐCĐ đư
ợc thông
qua n
ếu được số cổ
9
đông đ
ại diện ít nhất
75% t
ổng số phiếu
bi
ểu quyết chấp
thu
ận.

(Đi
ều 104.3 v
à 104.5)
T
ổng
giám đ
ốc
Đư
ợc HĐTV bổ nhiệm/bãi nhiệm
ho
ặc cách chức.
(Đi
ều 52.1.c)
Đư
ợc HĐQT bổ nhiệm/bãi nhiệm hoặc cách chức.
Nhiệm kỳ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
không quá 5 năm; có th
ể đ
ược bổ nhiệm lại. Tổng
giám đ
ốc CTCP không
đư
ợc đồng thời l
àm Giám
đ
ốc hoặc Tổng giám đốc của doanh nghiệp khác.
(Đi
ều 116.1 và 116.2)
Quy
ền và

nhi
ệm vụ
c
ủa Tổng
giám đ
ốc
Đư
ợc pháp luật quy định cụ thể
và có th
ể đ
ược quy định trong
đi
ều lệ CTTNHH2 và hợp đồng
lao đ
ộng giữa Tổng giám đốc
v
ới
CTTNHH2.
Các vấn đề được pháp luật quy
đ
ịnh bao gồm:
 T
ổ chức thực hiện các nghị
quy
ết của HĐTV.
 Quy
ết định đối với to
àn bộ các
v
ấn đề li

ên quan đến hoạt động
kinh doanh hàng ngày c
ủa
CTTNHH2 mà không c
ần phải có
quy
ết định của HĐTV. (Điều 55.2)
Đư

c pháp lu
ật quy định cụ thể và có thể được
quy định trong điều lệ CTCP và do HĐQT quyết
đ
ịnh.
Các v
ấn đề đ
ược pháp luật quy định bao gồm:
 T
ổ chức thực hiện các nghị quyết của HĐQT.
 Quy
ết định đối với toàn bộ các vấn đề liên qua
đ
ến hoạt động kinh doanh
hàng ngày c
ủa CTCP
mà không c
ần phải có quyết định của HĐQT.
(Đi
ều 116.3)
T

ổng giám đốc hoặc Chủ tịch
HĐTV là ngư
ời đại diện theo pháp
lu
ật, phải được quy định trong
đi
ều lệ CTTNHH2. Người đại diện
theo pháp lu
ật phải
thư
ờng trú tại
Vi
ệt
Nam. Trư
ờng hợp vắng mặt
Ch
ủ tịch HĐQT hoặ
c T
ổng giám đốc l
à người đại
di
ện theo pháp luật của CTCP. Người đại diện
theo pháp lu
ật phải thường trú tại ViệtNam.
Trư
ờng hợp vắng mặt hơn 30 ngày thì người đại
di
ện theo pháp luật phải ủy quyền bằng văn bản
cho m
ột người khác theo quy định của điều lệ

10
Đ
ại diện
theo pháp
lu
ật
thì ng
ười đại diện theo pháp luật
ph
ải ủy quyền bằng văn bản cho
m
ột người khác theo quy định của
đi
ều lệ CTTNHH2 để thực hiện
các quy
ền v
à nhiệm vụ của người
đ
ại diện theo pháp luật. (Điều 46)
CTTNHH2 đ
ể thực hiện các quyền và nhiệm vụ
c
ủa người đại diện theo pháp luật.
(Đi
ều 95)
Các h
ợp
đ
ồng và
giao d

ịch
ph
ải được
ch
ấp
thu
ận của
HĐTV/
ĐHĐCĐ/
HĐQT
Các h
ợp đồng, giao dịch dưới đây
ph
ải được HĐTV chấp thuận nếu
các h
ợp đồng giao dịch này
đư
ợc
ký k
ết giữa CTTNHH2 v
à:
(a) Thành viên, ngư
ời đại diện
theo
ủy quyền của th
ành viên,
Giám đ
ốc hoặc Tổng giám đốc,
ngư
ời đại diện theo pháp luật của

CTTNHH2 và nh
ững người có liên
quan c
ủa họ.
(b) Ngư
ời quản lý công ty mẹ,
ngư
ời có thẩm quyền bổ nhiệm
ngư
ời quản lý công ty mẹ và
nh
ững ng
ười có liên quan của họ.
(Đi
ều 59)
Các hợp đồng, giao dịch dưới đây phải được
ĐHĐCĐ ho
ặc HĐQT chấp thuận, thông qua, cụ
th
ể l
à các hợp đồng, giao dịch giữa CTCP và các
cá nhân sau đây:
(a) C
ổ đông, người đại diện ủy quyề
n c
ủa cổ đông
s
ở hữu trên 35% tổng số cổ phần phổ thông của
công ty và nh
ững người có liên quan của họ.

(b) Thành viên H
ội đồng quản trị, Giám đốc hoặc
T
ổng giám đốc và những người có liên quan của
h
ọ.
(c) Các doanh nghiệp mà các thành viên HĐQT,
thành viên Ban ki
ểm soát, Tổng giám đốc v
à
nh
ững ng
ười quản lý khác của CTCP có sở hữu
c
ổ phần; v
à
(d) Các doanh nghi
ệp mà những người có liên
quan c
ủa các thành viên HĐQT, các thành viên
Ban ki
ểm soát, Tổng giám đốc và những người
qu
ản lý khác của CTCP cùng sở hữu
ho
ặc sở hữu
riêng c
ổ phần trên 35% Vốn điều lệ.
(Đi
ều 120, Điều 118.1)

×