Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án toán lớp 4 học kì 1 mới nhất phần (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.9 KB, 9 trang )

Giáo án Tốn lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
Bảng phụ ghi nội dung bài 2
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG

5p

Hoạt động của giáo
viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng:
Đặt tính và tính
65321 + 26385; 2623 x
4
- Kiểm tra bài làm ở nhà
của HS
- Nhận xét, đánh giá

1p

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

Hoạt động của học sinh



- 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- Nêu mục tiêu bài học
12p

2. Giới thiệu biểu thức
có chứa một chữ:

- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất
cả … quyển vở.

* Biểu thức có chứa một
chữ

- Ta thực hiện phép tính cộng số vở Lan có ban đầu với số vở
bạn cho thêm.

- GV yêu cầu HS đọc ví
dụ.

- Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở

? Muốn biết bạn có tất
cả bao nhiêu quyển vở
ta làm như thế nào ?
- Treo bảng số như phần
bài học SGK ? Nếu mẹ
cho Lan thêm 1 quyển

vở thì bạn Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
- Nghe HS trả lời và viết
1 vào cột Thêm, viết 3
+ 1 vào cột Có tất cả.
- Làm tương tự với các
trường hợp thêm 2, 3, 4,
… quyển vở.
- Nêu: Lan có 3 quyển
vở, nếu mẹ cho Lan
thêm a quyển vở thì Lan
có tất cả bao nhiêu
quyển vở?

- HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp.
- Lan có tất cả 3 + a quyển vở.
- HS nhắc lại: 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ.
- HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong từng trường hợp a = 2,
3, 4...
- Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu
thức 3 + a.


- GV giới thiệu: 3 + a
được gọi là biểu thức có
chứa một chữ.
- GV có thể yêu cầu HS
nhận xét để thấy biểu

thức có chứa một chữ
gồm số, dấu tính và một
chữ.
* Giá trị của biểu thức
có chứa một chữ
? Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
- GV nêu: Khi đó ta nói
4 là một giá trị của biểu
thức 3 + a.
- GV làm tương tự với a
= 2, 3, 4, …
? Khi biết một giá trị cụ
thể của a, muốn tính giá
trị của biểu thức 3 + a ta
làm như thế nào ?
? Mỗi lần thay chữ a
bằng số ta tính được gì
?
18p

3. Luyện tập – thực
hành:
Bài 1: Tính giá trị của
biểu thức

- 1 HS nêu yêu cầu


? Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì ?

- GV ghi : 12 + a
? Nếu a = 5 thì 12 + a
bằng bao nhiêu ?
? Vậy giá trị của biểu
thức 12 + a với a = 5 là
bao nhiêu ?
- Tương tự yêu cầu HS
tự làm các phần còn lại
của bài.

- Tính giá trị của biểu thức
- HS đọc.
- Nếu a = 5 thì 12 + a bằng 12 + 5 = 17
- Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 là 17
- HS làm các phần còn lại, đọc bài.
- Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75
- Giá trị của biểu thức 185 - b với b = 7 là 178
- Gọi là biểu thức có chứa một chữ

? Giá trị của biểu thức
65 + a với a = 10 là bao
nhiêu ?
? Giá trị của biểu thức
185 - b với b = 7 là bao
nhiêu ?
? 65 + a, 185 – b ... được
gọi là gì ?
Bài 2: Viết vào ô trống
(theo mẫu).
- Gọi HS nêu u cầu

? Dịng thứ nhất cho em
biết điều gì ?
? Dịng thứ hai cho em
biết điều gì ?

- Viết vào ô trống (theo mẫu).
- Dòng thứ nhất cho em biết giá trị cụ thể của x và y
- Dòng thứ hai cho biết giá trị của biểu thức 125 + x và y - 20
- x có các giá trị: 8, 30, 100
- y có các giá trị : 200, 960, 1350
- Khi x = 8 thì 125 + x = 125 + 8 = 133


? x có những giá trị cụ
thể nào ?
? y có những giá trị cụ
thể nào ?
? Khi x = 8 thì 125 + x
=?
- u cầu HS hồn
thành các phần còn lại,
2 HS làm vào bảng phụ

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở
x

8

30


100

125 + x

133

135

225

- Nhận xét bài bạn
- Ta lần lượt thay chữ x bằng số tương ứng, mỗi lần thay chữ x
bằng số tương ứng ta tính được giá trị của biểu thức 125 + x

- Gọi HS nhận xét bài
bạn
- Nhận xét, chốt bài
? Làm thế nào để tính
được giá trị của biểu
thức 125 + x ?
Bài 3: Tính giá trị của
biểu thức:

- 1 HS nêu yêu cầu
- Bài yêu cầu tính giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n

? Bài yêu cầu tính giá trị
của những biểu thức
nào?


- m có các giá trị lần lượt là 10, 0, 80, 30

? m có những giá trị
nào?

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở

? n có những giá trị
nào?
- Yêu cầu HS làm bài, 2
HS làm vào bảng phụ

- n có các giá trị lần lượt là 10, 0, 70, 300

+ Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 ...
+ Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863 ...
- Nối tiếp đọc bài làm


- Gọi HS đọc bài làm

- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

- Gọi HS nhận xét bài
bạn

- Ta lần lượt thay chữ m và n bằng số tương ứng, mỗi lần thay
chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 250 + m và
873 - n


- Nhận xét, chốt bài
? Để tính được giá trị
của biểu thức 250 + m
và 873 - n ta làm thế
nào?
4p

C. Củng cố- Dặn dò:
- GV hệ thống nội dung
bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị
tiết Luyện tập

IV. Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất
Câu 1.
Tính giá trị biểu thức:
a) 6412 + 513 x m với m = 7;
b) 1500 – 1500 : b với b = 3;
c) 28 x a + 22 x a với a = 5;
d) 125 x b – 25 x b với b = 6;
Câu 2.


Cho hình vng có độ dài cạnh là a:
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vng theo a và biểu thức tính diện tích S
của hình vng theo a.
b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.
Câu 3.

Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.
Câu 4.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
A. 50 B. 120 C. 100 D. 160
Câu 5.
Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:
a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số
Bài 6.
Tính giá trị biểu thức:
a) 6412 + 513 x m
b) 1500 – 1500 : b
c) 28 x a + 22 x a
d) 125 x b – 25 x b
Bài 7.

với
với
với
với

m = 7;
b = 3;
a = 5;
b = 6;



Tính giá trị biểu thức:
6412 +513 x m

với

m = 7;

1500 – 1500 : b

với

b = 3;

28 x a + 22 x a

với

a=5;

125 x b – 25 x b

với

b = 6.

Bài 8.
Cho hình vng có độ dài cạnh là a:
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi p của hình vng theo a và biểu thức
tính diện tích s của hình vng theo a.
b) Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm ; a = 7cm.

Bài 9.
Cho biểu thức A=500 + x và B= x – 500.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.
Bài 10.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức : 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là :
A. 50

C. 100

B. 120

D. 160

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:




×