Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án toán lớp 4 học kì 1 mới nhất phần (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.37 KB, 7 trang )

Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ.
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5p

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm: Viết vào ô trống
- Kiểm tra bài làm về nhà của HS.
- Nhận xét, đánh giá.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn.
n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863
n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873
n = 70 thì 873 – n = 873 – 70 = 803

1p

B. Bài mới:
1 .Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:


8p

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

- 1 HS nêu yêu cầu

? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Tính giá trị của biểu thức (Theo mẫu)


- GV treo bảng phụ

- Tính giá trị của biểu thức 6 x a.

? Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của
biểu thức nào ?

- Thay số 5 vào chữ số a rồi thực hiện phép tính
6 x 5 = 30.

? Làm thế nào để tính được giá trị của
biểu thức 6 x a với a = 5 ?

- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở

- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS
làm tiếp phần c, d (Nếu HS chậm, GV có
thể yêu cầu các em để phần c, d lại và làm

trong giờ tự học ở lớp hoặc ở nhà)

a

6xa

7

6 x 7 = 42

10

6 x 10 = 60

- GV nhận xét, củng cố cách tính giá trị
của biểu thức.
8p

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

- 1 HS nêu yêu cầu

- u cầu HS thảo luận cặp đơi hồn
thành bài tập

- Thảo luận cặp đơi, hịn thành bài

- GV lưu ý HS các biểu thức trong bài có
đến 2 dấu tính, có dấu ngoặc, vì thế sau
khi thay chữ bằng số chúng ta chú ý thực

hiện các phép tính cho đúng thứ tự

- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó các cặp thảo
luận làm bài
a) 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7
= 35 + 21 = 56

- Gọi đại diện cặp đọc bài.

b) 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5

- Nhận xét, chữa bài bảng lớp

= 168 – 45 = 123

- Nhận xét, chốt bài:

- Đại diện cặp đọc bài, lớp theo dõi nhận xét.

? Muốn tính được giá trị của các biểu thức
có chứa một chữ ta làm thế nào?

- Ta chỉ việc thay chữ bằng số tương ứng và
thực hiện tính giá trị của biểu thức.


7p

Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu):


- 1 HS nêu yêu cầu

- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát
và nêu mỗi cột cho biết gì.

- Cột 1 cho biết giá trị của c, cột 2 cho biết biểu
thức, cột 3 giá trị của biểu thức

? Biểu thức đầu tiên trong bài là gì ?

- Là 8 x c.

? Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x c
là bao nhiêu ?

- Là 40.
- Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì được

? Hãy giải thích vì sao giá trị của biểu
thức 8 x c là 40 ?

8 x 5 = 40.

- GV yêu cầu HS làm bài.

- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài
- Nhận xét, chữa bài


c

Biểu thức

GT của BT

7

7+ 3 x c

28

6

(92 - c) + 81

167

- 3 HS đọc và nêu cách làm bài
8p

Bài 4: Một hình vng có đọc dài cạnh là
a...
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vng.
? Nếu hình vng có cạnh là a thì chu vi
là bao nhiêu ?
- Giới thiệu: Gọi chu vi của hình vng là
P. Ta có: P = a x 4


- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- Ta lấy 1 cạnh nhân với 4.
- Chu vi của hình vng là a x 4.
- HS đọc cơng thức tính chu vi của hình vng.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở
a = 3cm, P = 3 x 4 = 12 (cm)


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập

a = 5dm, P = 5 x 4 = 20 (dm)

- Gọi HS đọc bài.

a = 8m, P = 8 x 4 = 32 (m)

- Nhận xét, chốt bài:
? Nêu cách tính chu vi hình vng?
3p

C. Củng cố- Dặn dị:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài và chuẩn bị bài: Các
số có sáu chữ số.

IV. Bài tập Luyện tập


Bài 1.
Đọc các số sau:
100000:…………………………………………………………………………………
…..
1 000 000:
30
000
000:
………………………………………………………………………………...
45
234
345:
………………………………………………………………………………...
234
445
098:………………………………………………………………………………...
123
000
209:………………………………………………………………………………...
Bài 2.
Viết các số sau:
a/
Hai
trăm
linh
ba
nghìn:……………………………………………………………………
b/
Một
triệu

chín
trăm
bốn
mươi
hai
nghìn
ba
trăm:………………………………………


c/ Ba trăm linh tám triệu khơng nghìn chín trăm sáu mươi
hai:……………………………..
Bài 3.
Viết số gồm:
a/
4
triệu,
6
trăm
nghìn

9
đơn
vị:…………………………………………………………
b/
3
chục
triệu,
4
triệu,

7
trăm

8
đơn
vị:…………………………………………………..
d/
2
trăm
triệu

3
đơn
vị:…………………………………………………………………..
Bài 4.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
300 484 098; 198 390 456; 568 403 021; 873 049 764; 873 876 986
…………………………………………………………………………………………
……
Bài 5.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….
b/ 346; 348; 350………;…………..;……….
c/ 450; 455’460;………;…………..;……….
d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….
e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….
Bài 6.
a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
…………………………………………………………………………………………
…….

b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sơ:
…………………………………………………………………………………………
…….
c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
…………………………………………………………………………………………
…….
d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
…………………………………………………………………………………………
…….
e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
…………………………………………………………………………………………
…….
g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
…………………………………………………………………………………………
…….


g/ Viết số tròn chục nhỏ
nhất:………………………………………………………………..
h/ Viết số chẵn nhỏ
nhất:…………………………………………………………………..
i/ Viết số lẻ bé nhất:
………………………………………………………………………..
Bài 7.
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Mẫu 5 x a với a = 9
Giá trị của biểu thức 5 x a với a = 9 là 5×a=5×9=45.
a) b x 7 với b = 8……………………………
b) 81 : c với c = 9…………………………..
Bài 8.

Viết vào ô trống (theo mẫu):

a

4

10×a
17
a+181

7

9

10×4=40

Bài 9.
Viết vào ơ trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vng

a

Chu vi hình vng

ax4

Bài 10.
Bạn Tâm ra ga Hà Nội ghi lại giờ tàu như sau :

5cm


18cm

131dm

73m


Tên tàu Xuất phát từ ga Hà Nội lúc Số giờ tàu chạy Ga cuối
SE1 19 giờ
32 giờ 45 phút Ga Sài Gòn

SE7

NA1

6 giờ 15 phút

(3 giờ 45 phút)
32 giờ 56 phút Ga Sài Gòn

21 giờ 30 phút

(15 giờ 11 phút)
7 giờ 34 phút Vinh
(5 giờ 4 phút)

Em hãy viết số tích hợp vào chỗ chấm :
a) Tàu SE1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc….. giờ. Sau ….. giờ ….. phút sẽ tới ga Sài Gịn (Thành
Phố Hồ Chí Minh) lúc …..giờ …..phút.

b) Tàu NA1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc …..giờ …..phút và tới Vinh lúc…. giờ …..phút.
c) Nếu tàu SE7 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút ngày 1 tháng 6 năm 2013 thì tàu sẽ tới
ga Sài Gịn lúc ….. giờ….. phút ngày ….. tháng …..năm 2013.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:



×