TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71SCMN40433
Tên học phần (tiếng Việt): Phân tích dữ liệu bán lẻ
Tên học phần (tiếng Anh): Retail Analytics
1. Thơng tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập: 3 tín chỉ lý thuyết: gồm 45 tiết chuẩn giảng
dạy trực tiếp trên lớp hoặc qua MS Team và 90 giờ sinh viên tự học có hướng dẫn.
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
đại cương
Bắt buộc
Tự chọn
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở khối
ngành
Bắt buộc
Tự chọn
Kiến thức cơ sở
ngành
Bắt buộc
Tự chọn
Kiến thức ngành
Bắt buộc
Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: Phân tích Kinh doanh - 71BUSI30053
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 10
Khóa: 27
1.7. Ngơn ngữ và tài liệu giảng dạy:
- Giảng dạy: tiếng Việt
- Giáo trình chính: tiếng Anh
- Slides bài giảng: tiếng Việt
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn: Quản trị vận hành
- Khoa: Quản trị kinh doanh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm giảng dạy những ứng dụng trong lĩnh vực Phân tích Kinh doanh vào ngành bán
lẻ. Mơn học nhằm giới thiệu và chỉ dẫn khai thác những công cụ trong lĩnh vực dữ liệu lớn và
trí tuệ nhân tạo vào lĩnh vực quản trị kinh doanh bán lẻ.
1
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
CĐR của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Ký
hiệu
CLO1
CLO2
CĐR của
CTĐT
Hiểu các yếu tố quyết định và đặc điểm của nhu cầu ở cấp độ người
tiêu dùng và cấp độ thị trường, và của giá cả
Phân tích vị trí và các quyết định nhượng quyền từ góc độ chiến lược
ELO4,8
ELO4,8
Kỹ năng
Phát triển khả năng truyền đạt kết quả và phát hiện cho các nhóm
CLO3
khách hàng và các bên liên quan và các kỹ năng tính tốn trong thống
kê, học máy và phân tích khơng gian cần thiết để thực hiện mỗi chủ
ELO4,8
đề
CLO4
Vận dụng các kỹ năng nhóm để tổ chức và phối hợp làm việc nhóm
hiệu quả
ELO6
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5
Thể hiện khả năng quan sát môi trường xung quanh để học tập và
nâng cao nhận thức
ELO12
Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
2.3.
Kỹ năng
Kiến thức
ELO
1
ELO
2
ELO
3
ELO
4
H
ELO
5
ELO
6
S
ELO
7
ELO
8
S
ELO
9
Năng lực tự chủ và
trách nhiệm
ELO ELO ELO
10
11
12
S
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Mơn học “Phân tích Dữ liệu Bán lẻ” sẽ tận dụng các công cụ dựa trên thành tựu của ngành khoa học
dữ liệu và các mô hình ra quyết định để phân tích các quyết định trong ngành bán lẻ. Một loạt các
chủ đề liên quan các quyết định quan trọng và thường xuyên trong bán lẻ được đề cập đến như giá
cả, vị trí, nhượng quyền và bán lẻ đa kênh. Mơn học trích dùng nguồn dữ liệu thực trong bán lẻ và
triển khai nhiều phương pháp thống kê trong kinh tế lượng và học máy như hồi quy tuyến tính đơn
và đa biến, hồi quy logistic, cây phân loại, rừng ngẫu nhiên và mạng nơ-ron nhiều lớp.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
-
Thuyết giảng;
-
Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài giảng;
-
Hướng dẫn sinh viên hoạt động nhóm;
2
-
Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội dung học tập.
-
Dạy-học trực tuyến: Chiếm 30%/ Tổng thời lượng giảng dạy. Có thể thực hiện dưới các hình
thức: live-stream giảng bài lý thuyết, thảo luận, trình bày bài tập nhóm/cá nhân, hoặc quay
video gửi tới sinh viên, hoặc hướng dẫn sinh viên tự học.
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
-
Nghe giảng trên lớp;
-
Tham gia các hoạt động trên lớp theo sự tổ chức và hướng dẫn của giảng viên;
-
Học trực tuyến: thực hiện các hoạt động trên hệ thống học trực tuyến theo yêu cầu của giảng
viên, tham gia lớp live-stream (nếu có), và hồn thành bài tập đánh giá trực tuyến.
-
Tham gia hoạt động nhóm;
-
Tìm kiếm và tự nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn học.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
-
Tham gia các buổi học trên lớp và live-stream;
-
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục;
-
Không sử dụng điện thoại để làm việc riêng trong lớp;
-
Đi học đúng giờ theo quy định;
-
Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo;
-
Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
a) Trọng số điểm thành phần đánh giá của học phần
Điểm thành phần
Quá trình
Hình thức
Tham gia lớp
Bài kiểm tra cá nhân
Trọng số (%)
10%
15%
Bài tập nhóm
15%
3
Ghi chú
Thi giữa kỳ
20%
Thi kết thúc học phần Thi cuối kỳ
40%
Tổng
Trắc nghiệm/60
phút/Được sử dụng
tài liệu
Trắc nghiệm và Tự
luận/90 phút/Được sử
dụng tài liệu
100%
b) Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CLOs
CÔNG CỤ
THỜI ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ
Chuyên
cần và bài
Bài tập
Thi
tập cá
nhóm
cuối kỳ
nhân
CLO 1
x
x
CLO 2
x
x
CLO 3
x
x
x
CLO 4
x
x
x
CLO 5
- Điểm danh
- Cuối mỗi buổi
- Bài kiểm tra
học
thường xuyên:
- Cuối
mỗi
hình thức tự luận
nhóm
kiến
hoặc trắc nghiệm
thức
- Thuyết trình
- Cuối kỳ
x
6.4. Quy định về việc sao chép và đạo văn
Sao chép và đạo văn được coi như một hành vi học tập sai trái và tuyệt đối nghiêm cấm. Sinh
viên có hành vi đạo văn sẽ không đạt môn học này.
Đạo văn là lấy cơng trình hoặc ý tưởng của người khác làm thành quả (hoặc một trong những
thành quả) của chính mình. Ví dụ:
▪
Sao chép trực tiếp một phần hoặc tồn bộ cơng trình hoặc ý tưởng của người khác. Việc
này bao gồm sao chép nguyên văn các tài liệu văn bản mà khơng chỉ ra nguồn trích dẫn;
lấy ý tưởng hoặc khái niệm từ một cuốn sách, bài báo, báo cáo, tài liệu văn bản khác (cho
dù công bố hoặc chưa công bố), thành phần, tác phẩm nghệ thuật, thiết kế, bản vẽ, mạch,
chương trình máy tính hay phần mềm, trang web, internet, tài nguyên điện tử khác, hoặc
phần công việc của người khác mà không được chấp nhận;
▪
Diễn giải công việc của người khác với những thay đổi rất nhỏ, giữ ngun tồn bộ ý
nghĩa, hình thức và/ hoặc các ý tưởng của bản gốc;
▪
Vẽ lại các phần của công việc của người khác thành một cấu trúc/ bố cục mới.
(Nguồn: Đại học New South Wales)
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Giáo trình chính
[1] Brittany Bullard, 2016, Retailing Style and Statistics: The art of retail analytics, , Wiley.
4
[2] Đỗ Trung Tuấn, 2018, Phân tích thống kê và khai phá dữ liệu, NXB Đại Học Quốc Gia Hà
Nội.
7.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
[3] Marguerite, L., Johnson; David L.Olson; Wesley S. Boyce. 2020. Introduction to Business
Analytics, 2nd , Business Expert Press.
7.3. Tài liệu khác
Slides bài giảng của giảng viên. Lưu hành nội bộ.
8. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
Buổi
Nội dung
CĐR của
HP
CHƯƠNG 1– ÔN TẬP TỔNG QUAN VỀ BÁN LẺ
A/ Các nội dung chính trên lớp: (6 giờ)
1-2
Nội dung GD lý thuyết: (4 giờ)
Hiểu biết về thị trường bán lẻ hiện đại và các khía cạnh cơng nghệ
Nội dung thảo luận: (2 giờ)
CLO 1
CLO 2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12 giờ)
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
CHƯƠNG 2 – CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
Nguyên tắc hợp lý và lợi ích ròng
Đường cầu và WTP tối đa
(Flipped Lợi thế cạnh tranh
Video) Hồi qui tuyến tính đơn
Nội dung thảo luận: (1 giờ)
–4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
3
CLO 3
CLO 4
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
CHƯƠNG 3 – DỰ BÁO HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƯỢC GIÁ VÀ
5-6
KHUYẾN MÃI
CLO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
CLO 3
Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
5
Buổi
Nội dung
CĐR của
HP
Lý thuyết giá cả: độ co giãn, lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu
Các mơ hình Log-Log
Hồi qui tuyến tính đa biến
Nội dung thảo luận: (1 giờ)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
CHƯƠNG 4 – QUYẾT ĐỊNH GIA NHẬP NGÀNH KINH DOANH &
CHIẾN LƯỢC KHUYẾN MÃI
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
7
Lý thuyết trò chơi: trò chơi di chuyển đồng thời và tuần tự
Mơ hình phi tuyến: Hồi qui Logistic
Nội dung thảo luận: (1 giờ)
CLO 3,4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
Phương pháp đánh giá: Rubric 3
CHƯƠNG 5– LỰA CHỌN VỊ TRÍ - ỨNG DỤNG HỌC MÁY –
CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
9
Kinh tế qui mơ
Mơ hình Huff
(Flipped Học máy có giám sát (Supervised leaning)
Video) - Cây phân loại và rừng ngầu nhiên
10
Nội dung thảo luận: (1 giờ)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
6
CLO 3,4
Buổi
Nội dung
CĐR của
HP
CHƯƠNG 6 – BÁN HÀNG ĐA KÊNH - ỨNG DỤNG AI
TRONG BÁN LẺ
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
11
Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong nhận định thu hút khách hàng
(Flipped
Học sâu
Video)-
Mạng thần kinh đơn và đa lớp
12
CLO 3,4
Nội dung thảo luận: (1 giờ)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
BÁO CÁO NHĨM
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
Các nhóm trình bày và trao đổi
13, 14
CLO 3,4
Nội dung thảo luận: (1 giờ)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
[1], [2], [3]
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: các Rubric 1 và 2
Ôn tập và giải đáp thắc mắc
15
CLO 5
Phương pháp đánh giá Thi cuối kỳ: Rubric 4
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học với đầy đủ phương tiện thuận lợi cho việc giảng dạy.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, âm thanh, bút lông.
- Hệ thống học trực tuyến và các phần mềm hỗ trợ.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2021
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: Không
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Không
7
Tp. HCM, ngày 30
tháng 7 năm 2021
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Quỳnh Mai
TS. Đỗ Thành Lưu
TS. Đỗ Thành Lưu
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
8
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU, GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG VÀ TRỢ
GIẢNG CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: ĐỖ THÀNH LƯU
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –
Điện thoại liên hệ: 0913.126.054
69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ
Chí Minh
Email:
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Họ và tên: NGUYỄN QUỲNH MAI
Địa chỉ cơ quan: Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –
69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ
Điện thoại liên hệ: 0908.559.904
Chí Minh
Email:
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
9
PHỤ LỤC 2
RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Chuyên cần - 10%
Tiêu chí chấm điểm
-Tham dự đầy đủ các
buổi học
- Học tập nghiêm
túc:
- Làm bài tập đầy đủ
Tổng
Trọng
số (%)
50
50
Tham dự
80% buổi
học có điểm
danh
Giảng viên
có nhắc nhở
1 lần.
Trung
bình
50%
Tham dự
70% buổi
học có
điểm danh
Giảng viên
nhắc nhở 2
lần
Vắng từ 4
buổi trở lên
khi có điểm
danh
Giảng viên
nhắc nhở 3
lần trở lên
7,5 điểm
5 điểm
0 điểm
Tốt
100%
Khá
75%
Tham dự
đầy đủ các
buổi học có
điểm danh
Học tập
nghiêm túc,
khơng bị
nhắc nhở.
10 điểm
Kém
0%
100
Điểm số
Rubric 2: Bài tập nhóm và bài tập cá nhân - 20%
Tiêu chí chấm điểm
Trọng
số (%)
Tốt
100%
Khá
75%
100
Làm đúng
100%, có
bài tập
thuyết trình
xuất sắc
Đúng 80%,
có bài tập
thuyết trình
khá
10 điểm
7,5 điểm
-Bài tập cá nhân và
bài tập nhóm
Tổng
Điểm số
Trung
bình
50%
Đúng 50%
u cầuh
Kém
0%
Tồn bộ
khơng đạt
u cầu
100
5 điểm
0 điểm
Rubric 3. Thi giữa kỳ: 20% . Thi tự luận. Được sử dụng tài liệu. Thời gian thi : 60 phút
Rubric 3: đánh giá kiểm tra giữa kỳ (Midterm Test, 20 %):
trên giấy và tự luận
Tiêu chí chấm điểm
Trọng
Trung
cho các câu hỏi thi/
Tốt
Khá
số
bình
bài tập nhóm giữa
100%
75%
(%)
50%
kỳ
Lý thuyết: Trả lời các
Trả lời đúng Đúng 75% Đúng 50%
câu hỏi liên quan đến
100%
theo theo yêu cầu theo
yêu
30
việc hiểu, nắm vững
yêu cầu
cầu
lý thuyết.
10
Kém
0%
Không
đúng
lý
thuyết theo
yêu cầu
Bài tập: Làm các bài
tập theo yêu cầu.
70
Tổng
Điểm số
Làm được và
làm đúng tất
cả các bài tập
theo yêu cầu
Làm được
và làm đúng
75% các bài
tập theo yêu
cầu
Làm được
và
làm
đúng 50%
các bài tập
theo
yêu
cầu
Không
được
tập
theo
cầu
10 điểm
7,5 điểm
5 điểm
0 điểm
làm
bài
nào
yêu
100
Rubric 4. Thi cuối kỳ: 50% . Thi tự luận. Được sử dụng tài liệu. Thời gian thi : 75 phút
Tiêu chí chấm điểm
cho các câu hỏi thi
cuối kỳ
Lý thuyết: trả lời
đúng các câu liên
quan đến yêu cầu đề
ra của mơn học
Bài tập: Làm và trình
bày cách giải các bài
tập theo yêu cầu
Tổng
Điểm số
Rubric 4: đánh giá thi cuối kỳ (Final Test, 50%):
trên giấy, tự luận
Trọng
Trung
Tốt
Khá
Kém
số
bình
100%
75%
0%
(%)
50%
Đúng 100% Đúng 75% Đúng 50% Không
lý thuyết theo lý
thuyết lý thuyết đúng được
30
yêu cầu
theo yêu cầu theo
yêu lý thuyết
cầu
theo
yêu
cầu
Làm được và Làm được Làm được Không làm
làm đúng tất và làm đúng và
làm được
bài
cả các bài tập 75% các bài đúng 50% tập
nào
70
theo yêu cầu tập theo yêu các bài tập theo
yêu
cầu
theo
yêu cầu
cầu
100
10 điểm
7,5 điểm
11
5 điểm
0 điểm