TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
DQT0260 – QUẢN LÝ DỰ ÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN –
INFORMATION SYSTEM MANAGEMENT & PRACTICES
1. Thơng tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3 (2 TC lý thuyết + 1 TC thực hành/thí nghiệm/đồ án)
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- Số tiết lý thuyết trên lớp: 30
- Số tiết thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm …:
30
- Số giờ kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ
án/khố luận tốt nghiệp (hoạt động thực tiễn ngồi lớp học): 0
- Số giờ tự học của sinh viên: 75
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
đại cương
Kiến thức ngành
Kiến thức cơ sở ngành
Bắt buộc
Tự chọn
Bắt buộc
Tự chọn
Bắt buộc
Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước:
-
Nhập môn quản lý hệ thống thông tin (Introduction to Information System Management)
-
Kỹ nghệ lấy yêu cầu doanh nghiệp (Requirement Engineering)
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ: 2
Khóa: …
1.7. Ngơn ngữ và tài liệu giảng dạy: Giảng bằng Tiếng Việt và tài liệu học tập chính (slides bài
giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Anh.
1.8. Đơn vị phụ trách:
1
- Bộ môn/Ngành: Hệ Thống Thông Tin
- Khoa: Công Nghệ Thông Tin
2. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản liên quan đến thực hiện và quản lý dự
án hệ thống thông tin và rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng kỹ năng tổ chức, lên kế hoạch và
quản lý dự án, kỹ năng viết các tài liệu liên quan và các kỹ năng thương lượng, cộng tác với các
bên liên quan trong quá trình phát triển dự án.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CELO) với
CĐR chương trình đào tạo (ELO):
Ký hiệu
KQHTMĐ của học phần
CĐR của
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng:
CTĐT
Kiến thức
Vận dụng các định nghĩa, khái niệm về vòng đời dự án, và các
CELO 1
ELO2
nguyên tác quản lý dự án vào công tác quản lý một dự án hệ
thống thơng tin.
CELO 2
CELO 3
Phân tích được được vai trò, trách nhiệm, quyền hạn của các bên
ELO3
tham gia vào dự án, cụ thể là dự án phát triển HTTT.
Hiểu được các phương pháp quản lý dự án công nghệ thông tin
ELO3, ELO4
hiện đại như các phương pháp Agile.
Kĩ năng
CELO 4
CELO 5
Áp dụng được công nghệ vào trong công tác quản lý dự án một
ELO8
cách thành thạo dưới sự hướng dẫn của GV
Vận dụng các kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và xử lý tình
ELO6
huống nhằm giải quyết các vấn đề trong dự án HTTT.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Ý thức tốt về đạo đức kinh doanh. Tôn trọng pháp luật, xây
CELO 6
dựng và phát triển doanh nghiệp trong khn khổ pháp luật; Có
tinh thần hợp tác tốt và ý thức trách nhiệm cao trong công việc
ELO10
đảm nhận
2.3.
TT
Ma trận mức độ đóng góp của học phần cho Chuẩn đầu ra của CTĐT (ELOs)
Mã học
Tên học
Số
phần
phần
tín
Kiến thức
Kỹ năng
2
Năng lực tự chủ và
trách nhiệm
chỉ
1.
DQT0260
ISMP
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
ELO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S
H
H
3
H
H
S
- N: Khơng đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (supported)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mơ tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học bao gồm 8 chương nhằm trình bày các kiến thức về hoạch định dự án, các qui trình phát
triển, phân tích cạnh tranh, yêu cầu doanh nghiệp, kiến trúc, thiết kế, triển khai và tích hợp hệ thống
thơng tin và rèn luyện cho SV các kỹ năng liên quan đến công tác quản lý một dự án hệ thống thông
tin. Song song đó, mơn học tích hợp giảng dạy các kỹ năng tư duy như phản biện, giải quyết vấn đề
và kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm.
Các chương chính trong mơn học bao gồm:
1. Tổng quan
2. Khởi động các giải pháp cho HTTT
3. Hoạch định HTTT
4. Ước tính dự án HTTT
5. Quản lý rủi ro và vấn đề
6. Quản lý thời gian và nguồn lực
7. Giám sát và theo dõi giá trị thu được dự án
8. Phương pháp quản lý dự án hiện đại
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
-
Thuyết giảng
-
Thảo luận / thảo luận theo nhóm
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
-
Sinh viên tự đọc tài liệu, phát triển giả thuyết và câu hỏi liên quan
-
Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận nhóm
-
Sinh viên được khích lệ sử dụng tổng hợp các kiến thức từ các môn học khác và những
trải nghiệm trong cuộc sống để đề xuất giải pháp cho vấn đề (hoặc giả định) được đặt ra.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
3
-
Chuyên cần: Sinh viên được khuyến khích dự lớp đầy đủ và hoàn thành các tác vụ được
giao.
-
Chuẩn bị cho bài giảng: Sinh viên phải đọc các bài viết liên quan do giảng viên cung cấp,
chuẩn bị báo cáo, bài thuyết trình khi được u cầu.
-
Tham dự thi cuối khố là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành của
Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi giờ này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1 Trọng số thành phần đánh giá của học phần
TT
1
2
3
Thành phần
Bài tập cá nhân
Bài tập nhóm
Thi cuối kỳ
Tổng
Trọng số (%)
20
30
50
100%
Ghi chú
75 phút
Bảng 2 Ma trận đánh giá Kết quả học tập mong đợi (KQHTMĐ) của học phần
Phương pháp đánh giá
CELOs
Bài tập cá nhân
Bài tập nhóm
20%
30%
Thi cuối kỳ
(50%)
CELO 1
x
x
x
CELO 2
x
x
x
CELO 3
x
x
x
x
x
CELO 4
4
CƠNG CỤ
ĐÁNH GIÁ
THỜI ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ
- Bài tập cá
nhân
- Bài tập nhóm
- Thi cuối kỳ
- Bài tập cá
nhân
- Bài tập nhóm
- Thi cuối kỳ
- Bài tập cá
nhân
- Bài tập nhóm
- Thi cuối kỳ
- Hằng tuần
- Tuần 5 / tuần
9
- Cuối khóa
- Hằng tuần
- Tuần 5 / tuần
9
- Cuối khóa
- Hằng tuần
- Tuần 5 / tuần
9
- Cuối khóa
- Bài tập nhóm
- Tuần 5 và
tuần 9
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
Nội dung GD lý thuyết:
-
Introduce Information System Management concepts.
-
Explain different types of Information Systems.
-
Discuss the business environment of the 21st century.
-
Describe the IT management skills needed to succeed.
-
Explain the roles, responsibilities and authorities in information
technology
Nội dung seminar/thảo luận:
-
CELO1
CELO2
Reading 1: Chapter 1 of textbook: Introduction to Project
Management
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
1. L1: Overview
2. Reading & Summerizing: Chapter 1 of textook: Introduction to
Project Management
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 1:
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1, 3
Chương 2: Organizing Solution & Initiate Information System Project
2
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
CELO1
Nội dung GD lý thuyết:
CELO2
-
Describe roles, responsibilities, and authorities in IT applications
development.
-
Describe the structure of IT development projects.
-
Explain the Information System Lifecycle phases.
-
Provide the benefits and actual practices in IT industry.
-
Describe the “Set-up” for an IT project.
-
Explain the activities that must be in place before project starts.
-
Map the Information Systems life cycle to Project life cycle.
-
Prepare students to participate in initiating an IT project
Nội dung seminar/thảo luận:
-
Reading 2: Part 1- Chapter 6 of Project Management for
Information Systems (5th edition): Development Life cycles and
approaches
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
1. L2- Organizing Solutions & Initiate Information System Solution
2. Reading & Summerizing 2: Part 1- Chapter 6 of Project Management
for Information Systems (5th edition): Development Life cycles and
approaches
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 2:
6
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1, 3
Chương 3: Information System Planning
3
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
CELO1
Nội dung GD lý thuyết:
CELO2
-
Explain the IT project Life cycle.
-
Describe the IT project planning activities.
-
Explain the benefits of upfront planning processes.
-
Describe IT value and its contribution.
Nội dung seminar/thảo luận:
-
Reading 3: Chapter 5 of the textbook: Project Scope Management
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
-
L3 - Information System Planning
-
Reading & Summerizing 3: Chapter 5 of the textbook: Project Scope
Management
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 4:
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1, 3
Chương 4: Information System Project Estimate
4
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
CELO1
Nội dung GD lý thuyết:
CELO2
-
Explain the importance of project estimates.
-
Describe the process of project estimating based on activities.
-
Discuss estimating issues.
-
Prepare students to participate in project estimate activities
Nội dung seminar/thảo luận:
-
Reading 4 - Chapter 6 of the textbook: Project Time Management
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
-
L5_ Information System Project Estimate
-
Reading & Summerizing 4 - Chapter 6 of the textbook: Project Time
Management
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 4:
Phương pháp đánh giá:
4
Rubric 1, 3
Chương 5: Risk and Issue management
7
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ)
CELO1
Nội dung GD lý thuyết:
CELO2
-
Introduce the concept of Risk Management;
-
Describe project risks and issues in IT projects;
-
Describe risk management processes and practices;
-
Prepare students to manage project risks via checklists
Nội dung seminar/thảo luận:
-
Reading 5: Chapter 11 of the textbook: Project Risk Management
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
-
L5_Risk and Issue management
-
Reading & Summerizing 5: Chapter 11 of the textbook: Project Risk
Management
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 5:
Phương pháp đánh giá:
-
Bài tập cá nhân
-
Thi cuối kỳ
Chương 6: Time and Resource Management
A. Nội dung làm việc: (3 giờ)
CELO1
Nội dung GD lý thuyết:
CELO2
-
Explain the concept of time and resource management.
-
Describe the concept of task implementation & critical path.
-
Explain the issues with scheduling and iterative planning.
-
Prepare student to manage project time & resources.
Nội dung seminar/thảo luận:
6
-
Reading 6 - Part 2 – Chapter 6 of Project Management for
Information Systems (5th edition): Project Planning: Scheduling
and Resourcing
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
-
L6_ Time and Resource Management
-
Reading 6 - Part 2- Chapter 6 of Project Management for
Information Systems (5th edition): Project Planning: Scheduling
and Resourcing
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 6:
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1,3
Chương 7: Project Monitoring & Project Tracking Earned Value
7
A. Nội dung làm việc: (6 giờ)
CELO1
Nội dung GD lý thuyết:
CELO2
-
Explain the project monitoring and tracking.
8
-
Explain the typical issues when monitoring an IT project.
-
Describe the project management process.
-
Prepare students to participate in project monitoring activities.
Nội dung seminar/thảo luận:
-
Reading 8- Chapter7 of the textbook: Project Cost Management
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (12 giờ)
-
L9.1_Project Monitoring
-
Reading & Summerizing 8 - Chapter 11 of the textbook: Chapter7 of
the textbook: Project Cost Management
-
Lecture9.2: Project Tracking Earned Value
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 7:
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1, 3
Chương 8: Advanced Project Management
A. Nội dung làm việc: (6 giờ)
-
CELO1
Agile Overview
Agile components
Agile journey
Scrum methodology
CELO2
CELO3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (12 giờ)
8
-
Reading: Agile 101
-
Reading: Scrum
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 8:
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1, 3
8.2. Phần thực hành
Tuần
Nội dung
KQHTMĐ của
HP
Bài 1 – Case Study Analysis
A. Nội dung làm việc: (3 giờ)
1
Phân tích các quyết định lựa chọn giải pháp: “Make or Buy a
Solution”
Thảo luận và phản biện các ý kiến
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (1,5 giờ)
-
Chuẩn bị tài liệu phân tích ưu nhược điểm của từng phương
pháp.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 2
9
CELO4
CELO5
CELO6
Tuần
Nội dung
KQHTMĐ của
HP
Bài 2 – Business Case Analysis
A. Nội dung làm việc: (3 giờ)
-
Phân tích u cầu đồ án nhóm
Lập kế hoạch thực hiện đồ án
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (1,5 giờ)
2
-
Đọc Yêu cầu đồ án nhóm
CELO4
-
Chuẩn bị danh sách và kế hoạch làm việc nhóm
CELO5
-
Phân cơng vai trị và trách nhiệm trong nhóm dự án
CELO6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 2
Bài 3 – Planning with Microsoft Project
A. Nội dung làm việc: (3 giờ)
-
Thực hành lập kế hoạch với Microsoft Project
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (1,5 giờ)
3
-
Cài đặt phần mềm Microsoft Project.
CELO4
-
Lập Work Breakdown Structure của dự án
CELO5
-
Lập kế hoạch dự án trên giấy.
CELO6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 2
Bài 4 - Teamwork Presentation #1
A. Nội dung làm việc: (9 giờ)
-
Thuyết trình báo cáo theo nhóm ngẫu nhiên
Hỏi đáp và phản biện
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (4,5 giờ)
5-6
-
Chuẩn bị bộ tài liệu báo cáo bao gồm: Tài liệu trình bày, tài liệu
nộp (Word)
-
Luyện tập trình bày và vấn đáp
CELO1
CELO2
CELO4
CELO5
CELO6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 2
Bài 6 - Teamwork Presentation #2
A. Nội dung làm việc: (6 giờ)
9
-
CELO1
Thuyết trình báo cáo theo nhóm ngẫu nhiên
Hỏi đáp và phản biện
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 giờ)
-
Chuẩn bị bộ tài liệu báo cáo bao gồm: Tài liệu trình bày, tài liệu
10
CELO2
CELO3
CELO4
Tuần
Nội dung
-
KQHTMĐ của
HP
nộp (Word)
CELO5
Luyện tập trình bày và vấn đáp
CELO6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
-
Bài tập nhóm
Bài 5 – Agile Planning Practicing
A. Nội dung làm việc: (3 giờ)
10
Giới thiệu các phương pháp quản lý dự án mới trong ngành công
nghiệp: Agile, Scrum...
Thực hành lên kế hoạch với Planning Poker
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (1,5 giờ)
-
Đọc tài liệu
-
Làm bộ Planning Poker
CELO1
CELO2
CELO3
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
-
Rubric 1
Seminar: Final Review
A. Nội dung làm việc: (3 giờ)
10
CELO1
Ôn tập cuối kỳ
CELO2
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (1.5 giờ)
CELO3
Review các nội dung đã học
CELO4
-
C. Đánh giá kết quả học tập
CELO5
Phương pháp đánh giá:
CELO6
-
Rubric 3
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Phòng học lý thuyết
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, Micro, Bút bảng.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi giờ
10.1. Đề cương được biên soạn vào năm học: 2018 – 2019
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 5
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: thay đổi theo mẫu
BM08.
11
Tp. HCM, ngày 28 tháng 03 năm 2021
TRƯỞNG KHOA
TS. Hoàng Lê Minh
P.TRƯỞNG BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN
ThS. Nguyễn Đắc Quỳnh Mi
ThS. Huỳnh Thanh Tuấn
Hiệu Trưởng
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
12
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Họ và tên: Huỳnh Thanh Tuấn
Địa chỉ cơ quan: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5,
Điện thoại liên hệ: 0937.369.225
Q. Gò Vấp, Tp. HCM
Email:
Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ 3 hàng tuần, lúc 9 giờ.
13
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Bài kiểm tra cá nhân (20%)
Tiêu chí chấm điểm
Trọng
số
(%)
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
8 – 10đ
6,5 – 7,9đ
5 – 6,4đ
0 – 4,9đ
Trả lời đúng các câu
Trả lời đúng
Số câu trả
Số câu trả
Số câu trả lời
hỏi trắc nghiệm liên
9/10 - 10/10
lời đúng 7/10
lời đúng 4/10
đúng < 4 câu.
quan đến kiến thức
câu hỏi
– 8/10
– 6/10
cơ bản của bài học
Tổng
100
Rubric 2 Đánh giá bài tập nhóm (30%)
Trọng số
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
(%)
8 – 10đ
6,5 – 7,9đ
5 – 6,4đ
0 – 4,9đ
Đầy đủ theo
yêu cầu
Khá đầy đủ,
cịn thiếu 1
nội dung quan
trọng
Thiếu nhiều
nội dung quan
trọng
40 Chính xác,
khoa học
Khá chính
xác, khoa học,
cịn vài sai sót
nhỏ
Tương đối
chính xác,
khoa học, cịn
1 sai sót quan
trọng
Thiếu chính
xác, khoa học,
nhiều sai sót
quan trọng
Cấu trúc báo cáo
10 Cấu trúc bài
và slides rất
hợp lý
Cấu trúc bài
và slides khá
hợp lý
Cấu trúc bài
và slides
tương đối hợp
lý
Cấu trúc bài
và slides chưa
hợp lý
Tính trực quan
10 Rất trực quan
và thẩm mỹ
Khá trực quan
và thẩm mỹ
Tương đối
trực quan và
thẩm mỹ
Ít/Khơng trực
quan và thẩm
mỹ
Tiêu chí
Nội dung
10 Phong phú hơn
yêu cầu
14
Kỹ năng trình
bày
10 Dẫn dắt vấn
đề và lập luận
lơi cuốn,
thuyết phục
Tương tác cử chỉ
10 Tương tác bằng Tương tác bằng Có tương tác
mắt và cử chỉ
tốt
Quản lý thời gian
Tổng
10 Làm chủ thời
gian và hồn
tồn linh hoạt
điều chỉnh
theo tình
huống
Trình bày rõ
ràng nhưng
chưa lơi cuốn,
lập luận khá
thuyết phục
Khó theo dõi
nhưng vẫn có
thể hiểu được
các nội dung
quan trọng
mắt và cử chỉ
khá tốt
bằng mắt, cử
chỉ nhưng chưa
tốt
Hồn thành
đúng thời
gian, thỉnh
thồng có linh
hoạt điều
chỉnh theo
tình huống
Hồn thành
đúng thời
gian, khơng
linh hoạt điều
chỉnh theo
tình huống
100
15
Trình bày
khơng rõ ràng,
người nghe
không thể hiểu
được các nội
dung quan
trọng
Không tương
tác bằng mắt và
cử chỉ
Quá giờ
Rubric 3: Thi cuối kỳ (phịng máy) – 50%
Tiêu chí
Rubric 3: Thi cuối kỳ (50%)
Tốt
Khá
Trung bình
Trọng số
8 – 10đ
(%)
6,5 – 7,9đ
5 – 6,4đ
Kém
0 – 4,9đ
Hiểu được
Hiểu được tất
Hiểu được các lý
cả ngun tắc,
thuyết vịng đời
dự án HTTT, các
40
ngun tác quản
cơng việc
trong từng giai
đoạn của dự
lý dự án HTTT
án HTTT
hầu hết lý
thuyết,
nguyên tắc
trong quản lý
dự án HTTT
nhưng còn
một số hiểu
Hiểu được đa
số các ngun
Khơng hiểu
tắc nhưng cịn
các lý thuyết
nhiều lý
quản lý dự án
thuyết bị hiểu
HTTT
sai
lầm.
Hiểu và trình bày
Trình bày
các cơng việc
đúng lý thuyết
trong kiểm soát
và theo dõi dự án
30
bao gồm lý
và thực hiện
chính xác các
tính tốn cần
thuyết và tính
thiết
tốn các chỉ số
Trình bày
thuyết, tính
khơng được lý
tốn được
thuyết hoặc
nhưng vẫn
tính tốn các
cịn một số lỗi
chỉ số sai
Khơng trình
bày được.
sai
đúng, rõ ràng,
ngun lý của
30
quản lý dự án
Trình bày
nhưng minh
đúng, rõ ràng
chứng chưa
hợp lý hoặc
hiện đại
Tổng
được lý
Trình bày
Hiểu được
các phương pháp
Trình bày
thiếu liên kết
100
16
Trình bày cơ
bản được các
kiến thức
Khơng trình
bày được