Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

ĐỀ TÀI " KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.28 KB, 94 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA
CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU CẦN THƠ

Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:


www.kinhtehoc.net

MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................1
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI............................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................2
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ....................................................................................2
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU....................................................................................3
1.4.1. Không gian .........................................................................................................3
1.4.2. Thời gian ............................................................................................................3
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................3
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN ...........................................................3

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ......................................................................................................... 4
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ......................................................................................4
2.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................................4
2.1.2. Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................... 4
2.1.3. Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 5


2.1.4. Hình thức kế tốn ............................................................................................. 19
2.1.5. Khái niệm, ý nghĩa phương pháp phân tích kinh doanh .................................. 20
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 26
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................... 26
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 26

CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY NÔNG
SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ .............................................. 27
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT
KHẨU CẦN THƠ ..................................................................................................... 27
3.1.1. Lịch sử hình thành ........................................................................................... 27
3.1.2. Chức năng nhiệm vụ ........................................................................................ 28
3.1.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty ............................................................ 29




www.kinhtehoc.net

3.2. KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY MEKONIMEX QUA
BA NĂM 2006, 2007, 2008 ...................................................................................... 32
3.3. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
HOẠT ĐỘNG NĂM 2009 ........................................................................................ 33
3.3.1. Những thuận lợi ............................................................................................... 33
3.3.2. Những khó khăn ............................................................................................... 34
3.3.3. Phương hướng hoạt động của công ty năm 2009 ............................................ 35

CHƯƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY NSTP CẦN THƠ ...................................... 36
4.1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................... 36

4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ........................................... 36
4.1.2. Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ........................................... 38
4.1.3. Kế tốn thu nhập và chi phí khác ..................................................................... 38
4.1.4. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................. 39
4.1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 39
4.1.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 39
4.1.7. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 40
4.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CƠNG TY MEKONIMEX .............. 59
4.2.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh công ty qua ba năm 2006- 2008 ...... 58
4.2.2. Phân tích tình hình doanh thu .......................................................................... 62
4.2.2. Phân tích chi phí .............................................................................................. 69
4.2.3. Phân tích lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... 78
4.2.4. Phân tích một số tỷ số đánh giá hiệu quả kinh doanh công ty ........................ 78

Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH CỦA CÔNG TY MEKONIMEX ...................................................... 82
5.1. TĂNG DOANH THU ......................................................................................... 82
5.5.1. Cải tiến sản phẩm ............................................................................................. 82
5.5.2. Mở rộng thị trường .......................................................................................... 82
5.2. TIẾT KIỆM CHI PHÍ ......................................................................................... 83
5.2.1. Tiết kiệm chi phí giá vốn hàng bán ................................................................. 83




www.kinhtehoc.net

5.2.2. Giảm bớt chi phí hoạt động tài chính .............................................................. 84
5.2.3. Tiết kiệm chi phí bán hàng .............................................................................. 84


Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 85
6.1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 85
6.2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 85
6.2.1. Đối với công ty ................................................................................................ 85
6.2.2. Đối với Nhà nước ............................................................................................ 86

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 87
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 88




www.kinhtehoc.net

DANH MỤC BIỂU BẢNG
………………
Trang
Bảng 1: BẢNG KHÁI QUÁT DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN CỦA
CƠNG TY MEKONIMEX QUA BA NĂM 2006- 2008 .......................................... 32
Bảng 2: BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP
DỊCH VỤ NĂM 2008 CỦA CÔNG TY MEKONIMEX ......................................... 59
Bảng 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG DOANH THU CỦA CÔNG
TY MEKONIMEX .................................................................................................... 62
Bảng 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ....................................................................................... 64
Bảng 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY MEKONIMEX ......................................................... 68
Bảng 6: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ CỦA CƠNG TY MEKONIMEX .... 70
Bảng 7: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ VỐN HÀNG BÁN CÔNG TY
MEKONIMEX........................................................................................................... 72

Bảng 8: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
CƠNG TY MEKONIMEX ........................................................................................ 75
Bảng 9: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ BÁN HÀNG CƠNG TY
MEKONIMEX........................................................................................................... 75
Bảng 10: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
CƠNG TY MEKONIMEX ........................................................................................ 77
Bảng 11: PHÂN TÍCH TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CƠNG TY MEKONIMEX ......... 80




www.kinhtehoc.net

DANH MỤC HÌNH
…………….
Trang
Hình 1: Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 6
Hình 2: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán ................... 7
Hình 3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí bán hàng ....... 9
Hình 4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí quản lý ........ 11
Hình 5: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu tài chính ................... 13
Hình 6: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính ........................ 14
Hình 7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác ........................... 16
Hình 8: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác .............................. 17
Hình 9: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 18
Hình 10: Hình thức chứng từ ghi sổ .......................................................................... 20
Hình 11: Sơ đồ tổ chức của cơng ty ........................................................................... 29
Hình 12: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn .................................................................... 31
Hình 13: Đồ thị biến động tỷ suất lợi nhuận.............................................................. 80





www.kinhtehoc.net

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
…………….
NSTP .......................................................................................... Nông sản Thực phẩm
TP ................................................................................................................ Thành phố
TK ..................................................................................................................Tài khoản
DT ................................................................................................................. Doanh thu
CP....................................................................................................................... Chi phí
BH .................................................................................................................. Bán hàng
QLDN ........................................................................................ Quản lý doanh nghiệp
GVHB ............................................................................................... Giá vốn hàng bán
TTNDN .......................................................................... Thuế Thu nhập doanh nghiệp
LNTT ........................................................................................... Lợi nhuận trước thuế
LNST .............................................................................................. Lợi nhuận sau thuế
XN .................................................................................................................. Xí nghiệp
TSCĐ .................................................................................................... Tài sản cố định
TT..................................................................................................................... Tỷ trọng
GV ..................................................................................................................... Giá vốn
PX .............................................................................................................. Phân xưởng
KD ............................................................................................................... Kinh doanh
LN ................................................................................................................. Lợi nhuận
HH ................................................................................................................. Hiện hành
CCDV ............................................................................................... Cung cấp dịch vụ
BCTC ................................................................................................. Báo cáo tài chính
SX .................................................................................................................... Sản xuất
GTCL ...................................................................................................... Giá trị còn lại

NSNN............................................................................................ Ngân sách nhà nước
GTGT .................................................................................................... Giá trị gia tăng
BHXH ................................................................................................. Bảo hiểm xã hội
BHYT...................................................................................................... Bảo hiểm y tế
KPCĐ ............................................................................................. Kinh phí cơng đồn




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong quá trình phát triển kinh tế như hiện nay thì việc mở rộng giao lưu kinh
tế với các nước trong khu vực và trên thế giới có ý nghĩa rất quan trọng với các nước
đang phát triển nói chung và với Việt Nam nói riêng. Với nền kinh tế đa dạng nhiều
thành phần cùng với sự phát triển theo cơ chế thị trường, Việt Nam đã thu hút được
các tổ chức kinh tế, các quốc gia trên thế giới, đó là điều kiện thuận lợi để học hỏi
nhưng đó cũng là sự cạnh tranh gay gắt. Vấn đề được đặt ra hàng đầu đối với các
doanh nghiệp, các cơng ty là làm sao để tối ưu hóa lợi nhuận. Bởi vì chỉ có kinh
doanh hiệu quả thì mới có thể đứng vững trên thị trường, mới có đủ sức để cạnh
tranh với các doanh nghiệp khác trong và ngoài nước, vừa đảm bảo và nâng cao đời
sống cho người lao động vừa làm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ với nhà nước, có
điều kiện thực thi cơng tác xã hội, chia sẽ lợi nhuận với xã hội. Để làm được điều
đó, doanh nghiệp phải thường xuyên kiểm tra, đánh giá mọi diễn biến và kết quả
hoạt động kinh doanh. Bên cạnh đó doanh nghiệp cịn phải thấy rõ được ưu khuyết

điểm của mình để từ đó nâng cao, mở rộng việc sản xuất kinh doanh nhằm tối ưu
hóa lợi nhuận có thể đạt được. Có thể thực hiện những yêu cầu này, doanh nghiệp đã
và đang sử dụng phương pháp phân tích tài chính để phân tích kết quả hoạt động của
cơng ty mình.
Qua thời gian thực tập tại Công ty Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ,
tơi muốn tìm hiểu thực tế về cơng tác xác định kết quả kinh doanh cũng như phân
tích tình hình kinh doanh của cơng ty nên tơi đã chọn: “Kế tốn xác định và phân
tích kết quả kinh doanh của công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ” để
làm đề tài tốt nghiệp của mình.

1




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Thơng qua hạch tốn kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty, tơi tìm hiểu
và so sánh giữa lý thuyết và thực tiễn về kế toán xác định kết quả kinh doanh. Ngo ài
ra căn cứ vào các bảng báo cáo tài chính trong ba năm gần nhất từ đó phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty sau đấy s ẽ đưa ra một số giải pháp nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong thời gian tới.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
 Kế toán xác định kết quả kinh doanh năm 2008 tại Công ty Nơng sản thực
phẩm Xuất khẩu Cần Thơ theo hình thức chứng từ ghi sổ để thấy được kết quả hoạt
động trong năm 2008.

 Phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần
Thơ trong ba năm 2006, 2007, 2008 về doanh thu, chi phí, lợi nhuận.
 Đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ trong thời gian tới.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
 Tại sao phải xác định kết quả hoạt động kinh doanh?
 Kết quả kinh doanh gồm những yếu tố nào?
 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh được thực hiện ra sao?
 Công ty hạch tốn kết quả kinh doanh theo hình thức nào?
 Nội dung và nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ?
 Kết quả kinh doanh trong ba năm gần nhất tại Công ty Nông sản thực phẩm
Xuất khẩu Cần Thơ ra sao?
 Cần sử dụng những chỉ tiêu nào để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
của cơng ty?
 Phân tích kết quả hoạt động có giúp doanh nghiệp tìm ra được những ưu
khuyết điểm của cơng ty khơng?
 Cơng ty kinh doanh có hiệu quả không?

2




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Không gian

Đề tài được thực hiện tại Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ.
1.4.2. Thời gian
Số liệu để hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu là số liệu năm
2008.
Số liệu được sử dụng để phân tích kết quả kinh doanh là số liệu của ba năm
liên tục (2006, 2007, 2008).
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của đề tài này là kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ.
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN
 Nguyễn Thành Thi, lớp Kế tốn thương mại, Khóa 28.A2, trường Cao đẳng
kinh tế đối ngoại, “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Nông sản
thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ”.
Nội dung chính: Đề tài chủ yếu là các phần hành cụ thể của công ty trong
việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh như: Kế toán vốn bằng tiền và hoạt
động đầu tư tài chính, kế tốn TSCĐ và CCDC, Kế tốn nghiệp vụ mua bán hàng và
dự trữ,…Kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty.
 Nguyễn Như Anh, lớp Kế tốn 2 Khóa 29, ĐH Cần Thơ, “Phân tích hiệu quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH công nghiệp thực phẩm Pataya.
Nội dung chính: Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty qua ba
năm 2004- 2006 cụ thể là phân tích doanh thu, lợi nhuận và đưa ra giải pháp nâng
cao hiệu quả hoạt động của công ty.

3




www.kinhtehoc.net


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh, hoạt
động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh , kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
2.1.2. Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.2.1. Nguyên tắc
- Phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của
kỳ kế toán.theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng hoạt
động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt
động tài chính,…). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch tốn chi
tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản 911- Xác
định kết quả kinh doanh là số doanh thu và thu nhập thuần.
2.1.2.2. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
-

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là phần chênh lệch giữa doanh thu

thuần và trị giá vốn hàng bán gồm cả sản phẩm, dịch vụ bất động sản đầu tư và dịch
vụ, giá thành sản xuất của các sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động
kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa,… chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,…trong một kỳ kế toán.

-

Kế toán hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài

chính và chi phí hoạt động tài chính.
-

Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và các khoản chi

phí khác.

4




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

2.1.3. Tổ chức kế tốn xác định kết quả kinh doanh
2.1.3.1. Kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Kế toán doanh thu
 Khái niệm
Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong
một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
-

Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào


và bán bất động sản đầu tư.
-

Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công tác thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ

hoặc nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo
phương thức cho thuê hoạt động,…
 Chứng từ hạch tốn
-

Phiếu xuất kho, hợp đồng bán hàng,…

-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

-

Ngồi ra cịn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh tốn

hàng đại lý, kí gửi,…
Nhằm mục đích xác định số lượng, chất lượng, đơn giá, thuế GTGT, giá
thanh toán là căn cứ ghi nhận doanh thu vào các sổ kế tốn có liên quan.
 Tài khoản sử dụng: TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
-

Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện

trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD.
-


TK này khơng có số dư cuối kỳ.

-

Khi hạch tốn cần cụ thể tài khoản cấp 2 theo quy định của Bộ Tài chính.

5




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

333

511, 512
(1)

111, 112
(6)

521

113
(2)

(7)


531

311, 315
(3)

(8)

532

131
(4)

(9)

911

152, 156
(5)

(10)

Hình 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giải thích sơ đồ:
(1) Các khoản thuế tính vào doanh thu (TTĐB, Thuế xuất khẩu).
(2) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại.
(3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại.
(4) Kết chuyển giảm giá hàng bán.
(5) Doanh thu thuần.

(6) Doanh thu thu bằng tiền.
(7) Doanh thu chuyển thẳng vào ngân hàng.
(8) Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ.
(9) Doanh thu chưa thu tiền.
(10) Doanh thu bằng hàng (hàng đổi hàng)
b) Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm:
Dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản
đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán ra trong kỳ.

6




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

 Chứng từ
Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, bảng kê bán lẻ hàng hóa, bảng thanh tốn
hàng đại lý, ký gửi,…

154

632

155, 156

(1)


(7)

157
(2)

(3)
911

154

(8)
(4)
(5)
159

154

(9)
(6)
(10)

Hình 2: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán

Giải thích sơ đồ:
(1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho.
(2) Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán không qua nhập kho.
(3) Khi hàng gủi đi bán đã xác định tiêu thụ.
(4) Thành phẩm, hàng hóa xuất kho gửi đi bán.
(5) Xuất kho hàng hóa, thành phẩm để bán.

(6) Cuối kỳ, kết chuyển giá thành đơn vị hoàn thành tiêu thụ trong kỳ.
(7) Thành phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho.
(8) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB của thành phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ.
(9) Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
(10) Trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.

7




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

c) Kế tốn chi phí bán hàng
 Khái niệm:
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Bao gồm:
-

Chi phí giới thiệu, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng.

-

Chi phí bảo hành, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.

-

Lương, các khoản phụ cấp và trích theo lương cho nhân viên bán hàng


-

Vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng xuất dùng cho bộ phận bán hàng.

-

Khấu hao TSCĐ dùng bán hàng.

-

Các khoản chi phí, dịch vụ mua ngồi.

-

Chi phí bằng tiền khác.

 Chứng từ sử dụng
-

Phiếu chi, phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT, bảng kê thanh tốn tạm ứng,…

-

Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng

-

Bảng lương và các khoản trích theo lương.
Hàng ngày kế tốn tập hợp các chứng từ có liên quan ghi vào bảng kê, lập


phiếu kế toán và ghi vào sổ cái đồng thời phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
vào sổ chi phí kinh doanh.
 Tài khoản sử dụng: TK 641- Chi phí bán hàng.
Các tiểu khoản được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí, được tập hợp trên
các tài khoản cấp 2 theo quy định của Bộ Tài chính.

8




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

111, 112, 152, 153

133

111, 112,


641

(1)

(7)

334, 338

(2)

911
(8)

214
(3)
142, 242, 335
(4)

352
(9)

512
(5)
333 (3331)

111, 112, 141, 331

(6)
133
(10)

Hình 3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí bán hàng

Giải thích sơ đồ:
(1) Chi phí vật liệu, cơng cụ.
(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước.

(5) Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ.
(6) Chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền khác.
(7) Các khoản thu giảm chi.

9




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

(8) Kết chuyển chi phí bán hàng.
(9) Hồn nhập dự phịng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa).
(10) Thuế GTGT khơng được khấu trừ tính vào chi phí bán hàng.
d) Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm:
Là chi phí quản lý chung của tồn doanh nghiệp bao gồm:
-

Chi phí về lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp (Tiền lương, tiền công,

các khoản phụ cấp,…)
-

BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên quản lý doanh nghiệp.

-


Chi phí vật liệu văn phịng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản

lý doanh nghiệp.
-

Tiền th đất, thuế mơn bài.

-

Khoản lập dự phịng phải thu khó địi

-

Các chi phí dịch vụ mua ngồi (Điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản,

cháy nổ,…)
-

Chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hội nghị khách hàng,…)

 Chứng từ sử dụng
-

Bảng phân bổ lương.

-

Biên lai nộp thuế.

-


Phiếu xuất kho, phiếu chi.,…

 Tài khoản sử dụng
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
TK 642 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định.

10




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

111, 112, 152, 153

133

111, 112,


642

(1)

(9)

334, 338

(2)

911
(10)

214
(3)
142, 242, 335
(4)

352
(11)

336
(5)
333
(6)

111, 112, 141, 331

(7)
133
(12)

139
(8)
Hình 4: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí quản lý

Giải thích sơ đồ:
(1) Chi phí vật liệu, cơng cụ.

(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước.

11




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

(5) Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp lên cấp trên theo quy định.
(6) Thuế mơn bài, tiền th đất phải nộp NSNN.
(7) Chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền khác.
(8) Dự phịng phải thu khó địi.
(9) Các khoản thu giảm chi.
(10) Kết chuyển chi phí bán hàng.
(11) Hồn nhập dự phịng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa).
(12) Thuế GTGT khơng được khấu trừ tính vào chi phí bán hàng
2.1.3.2.Kế tốn kết quả hoạt động tài chính
a) Kế tốn doanh thu tài chính
 Khái niệm
Là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh
thu hoạt động khác của doanh nghiệp. bao gồm:
-

Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,


lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua bán hàng
hóa, dịch vụ,…
-

Cổ tức, lợi nhuận được chia;

-

Thu nhập từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn và dài hạn;

-

Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào

cơng ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
-

Thu nhập về hoạt động đầu tư khác;

-

Lãi tỷ giá hối đoái;

-

Chênh lệch lãi do bán ngoại tê;

-

Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn;


-

Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

 Chứng từ sử dụng
Các chứng từ, hóa đơn liên quan đến cơng trái, trái phiếu,…
Các văn bản góp vốn, các bản kiểm định, quyết định,…
 Tài khoản:

12




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

515- Doanh thu tài chính

3331

515

111, 112, 131, 331

(1)

(3)


911

431
(2)

(4)

121, 221, 222
(5)

Hình 5: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu tài chính
Giải thích sơ đồ:
1. Xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt
động tài chính (nếu có).
2. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.
3. Thu nhập tài chính, nhận được thơng báo lãi chứng khốn, lãi do bán ngoại
tệ, chiết khấu thanh toán được hưởng, DT cơ sở hạ tầng, DT bất động sản,…
4. Kết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái và đánh giá lại cuối kỳ (sau khi đã
bù trừ).
5. Thu nhập về lợi nhuận chưa bổ sung góp vốn liên doanh, lãi cho vay, lãi
kinh doanh chứng khoán bổ sung mua chứng khoán.
b) Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
 Khái niệm
Là những khoản CP hoạt động tài chính bao gồm các khoản CP hoặc các
khoản lỗ liên quan đến hoạt động tài chính, CP cho vay và đi vay, CP góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ do chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, CP giao dịch bán

13





www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

chứng khốn,… Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,…
 Chứng từ sử dụng: Các hóa đơn, phiếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm chi,…
 Tài khoản: 635- Chi phí hoạt động tài chính

129, 229

635
(1)

129, 229
(6)

111, 112, 131, 141

911
(2)

(7)

121, 128, 221, 222
(3)


228, 413
(4)

111, 112, 311, 315
(5)

Hình 6: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính

Giải thích sơ đồ:
1. Lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn (lập lần đầu, lập bổ sung).
2. Khoản chiết khấu thanh tốn cho người mua hàng hóa, dịch vụ được
hưởng. Chi phí phát sinh cho hoạt động vay vốn, chi phí hoạt động đầu tư chứng
khốn, chi phí hoạt động tài chín; số lỗ về tỷ giá do bán ngoại tệ.
3. Lỗ về đầu tư thu hồi (số tiền thực thu nhỏ hơn số vốn đầu tư thu hồi).
4. Kết chuyển lỗ do chênh lệch tỷ giá; trị giá vốn đầu tư bất động sản.

14




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX

5. Lãi tiền vay đã trả hoặc phải trả.
6. Hồn nhập dự phịng đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
7. Kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.1.3.3. Kế toán kết quả hoạt động khác

a) Kế toán thu nhập khác
 Khái niệm: Bao gồm
-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa, TSCĐ đi góp vốn liên

doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
-

Thu nhập từ nghiệp vụ bán, cho thuê tài sản.

-

Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

-

Thu tiền các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;

-

Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;

-

Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;


-

Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản

phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có);
-

Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, ca 1nhan6

tặng doanh nghiệp;
-

Các khoản thu nhập ngoài các khoản nêu trên.

 Chứng từ sử dụng: Các biên bản thanh lý TSCĐ, các quyết định,…
 Tài khoản: TK 711- Thu nhập khác

3331

711

111, 112, 131

(1)

(3)

911


338, 344, 334
(2)

(4)

331, 338, 3331

15




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

(5)

Hình 7: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác

Giải thích sơ đồ:
1. Xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt
động khác (nếu có).
2. Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
3. Thu về thanh lý TSCĐ, thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế,
tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, nợ khó địi đã xử lý sau đó đã
thu được nợ.
4. Khoản tiền phạt khách hàng khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ ngắn hạn,
dài hạn, khấu trừ lương của cán bộ- công nhân viên.
5. Các khoản nợ phải trả mà chủ nợ khơng địi được tính vào thu nhập khác,

số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ.
b) Kế tốn chi phí khác
 Khái niệm
Phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thơng thường của doanh nghiệp. Bao gồm:
-

Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và GTCL của TSCĐ thanh lý, nhượng

bán (nếu có).
-

Chênh lệch lỗ do đánh giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa, TSCĐ đi góp vốn liên

doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
-

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

-

Bị phạt thuế, truy nộp thuế;

-

Các khoản chi phí khác cịn lại.

 Chứng từ sử dụng
Các phiếu chi, văn bản, hợp đồng, các biên bản kiểm định,…


16




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

 Tài khoản
TK 811- Chi phí khác. Khơng có số dư cuối kỳ.

111, 112, 141

811
(1)

911
(4)

211, 213
(2)

333, 338
(3)

Hình 8: Sơ đồ hạch tốn các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác

Giải thích sơ đồ:
1. Chi phí phát sinh khi khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong hoạt động KD.

2. Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi thanh lý, nhượng bán.
3. Tiền phạt phải nộp về vi phạm hợp đồng kinh tế, phải nộp về khoản doanh
nghiệp bị truy thu thuế.
4. Cuối kỳ kế tốn kết chuyển tồn bộ chi phí khách phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả kinh doanh.

17




www.kinhtehoc.net

Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Cơng ty MEKONIMEX

2.1.3.3. Kế tốn kết quả kinh doanh

632

911
(1)

511, 512
(7)

635
(2)

515
(8)


641
(3)
711
642

(9)
(4)

811
(5)
8211
(6)
Hình 9: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh

Giải thích sơ đồ:
1. Cuối kỳ, kết chuyển trị giá vốn thành phẩm, hàng hóa lao vụ, dịch vụ đã
tiêu thụ.
2. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính.
3. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng
4. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
5. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác
6. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành.
7. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu
nội bộ
8. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu tài chính
9. Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác.

18





×