Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Trắc Ngiệm Mạng Máy Tính.docx.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 50 trang )

MẠNGMÁY TÍNH
CHƯƠNG 1:
● Phát biểu nào sau đây KHƠNG ĐÚNG về mạng chuyển gói (Packet Passing Network)?
Khơng cần cơ chế điều khiển tắc nghẽn
● FTTH viết tắt là gì?
Fiber to the Home
● Mã Morse có thể được xem như là bộ mã nhị phân?
Đúng
● Thành phần nào sau đây không thuộc đường biên mạng?
Các đường truyền vật lý
● Mạng điện thoại hoạt động theo cơ chế chuyển gói?
Sai=>Mạng điện thoại =>chuyển mạch
● Mã Morse sử dụng hai tín hiệu TIC và TE để mã hóa dữ liệu như thế nào?
Sử dụng một chuỗi tín hiệu TIC và TE khơng đều nhau
● Chúng ta phải mất thời gian bao lâu để gởi một tập tin có dung lượng 320,000 bits từ
máy A tới máy B thông qua một mạng chuyển mạch, biết rằng (1) Tất cả các liên kết là
1.536 Mbps (2) Tất cả các liên kết đều sử dụng kỹ thuật phân chia theo thời gian với 12
slots/sec (3) Thời gian thiết lập kết nối là 500ms (ghi chú 1Mb=1000Kb;1 Kb=1000bit)?
3 giây
● Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trên mạng chuyển gói người ta sử dụng?
d. Kỹ thuật lưu và chuyển tiếp.
● Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về mạng chuyển mạch (Circuit Switching
network)?
c.Cần cơ chế điều khiển tắc nghẽn
● Tăng cường tính bảo mật thơng tin
do chương trình & dữ liệu được đặt trên các máy chủ và thiết bị lưu trữ chuyên
dụng với nhiều cơ chế đặc biệt
● Nâng cao độ tin cậy của hệ thống
Khi sử dụng mạng, có thể thực hiện một chương trình tại nhiều máy tính khác nhau,
nhiều thiết bị có thể dùng…
● Giảm chi phí


do các thiết bị phần cứng, phần mềm đắt tiền được chia sẻ và dùng chung
● Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần?
b. 3
● Mệnh đề nào sau đây đề cập đến "truy cập mạng"?
b. Kết nối các máy tính (end system) vào các Router ngồi biên (Edge Router)
● Mệnh đề nào dưới đây không đề cập đến mạng đường trục (Network Core)?
d. Kết nối các host vào các router ngoại biên
● Mạng điện báo sử dụng loại mã nào để mã hóa dữ liệu truyền đi?
Mã Morse
● Lõi của mạng (Network core)


Là hệ thống các bộ chọn đường và kết nối tốc độ cao
● Truy cập mạng (Physical media)
Là các kênh truyền tải vơ tuyến hoặc hữu tuyến
● Rìa của mạng (Network edge)
Là các "máy chủ/trạm làm việc " và các ứng dụng mạng


CHƯƠNG 2
● MAN viết tắt của cụm từ nào?
Metropolitan Area Network
● Mơ hình TCP/IP gồm bao nhiêu tầng?
4
● “Mơ tả cách mà một khách hàng có thể sử dụng được các dịch vụ mạng và
cách các dịch vụ có thể được truy cập đến” Mệnh đề này đề cập đến khái
niệm nào?
Giao diện
● Chức năng chính của vận chuyển là gì?
Truyền tải các thơng điệp (message) từ tiến trình đến tiến trình.

● WAN viết tắt của cụm từ nào?
Wide Area Network.
● Phát biểu nào sao đây là SAI khi đề cập đến Tầng liên kết dữ liệu?
Dữ liệu của khung chỉ chứa dữ liệu của các tầng bên trên.
● “Mô tả những gì mà một thành phần mạng có thể cung cấp cho các thành
phần khác muốn giao tiếp với nó” Mệnh đề này đề cập đến khái niệm nào?
Dịch vụ
● Xử lí lỗi trên đường truyền vật lý được thực hiện ở tầng nào trong mơ hình
OSI?
Tầng liên kết dữ liệu (Data link layer).
● Chức năng chính của tầng mạng là gì?
truyền tải các gói tin (packet) qua một mạng hoặc một liên mạng
● Chức năng chính của tầng liên kết dữ liệu là gì?
truyền tải các khung ( frame) trên một kênh truyền Vật Lý
● Giao thức có ý nghĩa gì trong mạng máy tính?
Cung cấp các luật cho sự giao tiếp giữa các máy tính


● Mục đích của việc tổ chức hệ thống mạng được thành một chồng (Stack) có
tầng(lớp) khác nhau là để giảm độ phức tạp trong quá trình thiết kế và xây
dựng?
Đúng
● Hãy cho biết tên gọi của hình trạng mạng (topology) sau là gì?

● Mơ hình OSI gồm bao nhiêu tầng?
7
● Mệnh đề nào sau đây không đề cập đến hình Trạng mạng sao?
khơng xảy ra xung đột khung Nên hiệu suất Đạt 100%

● Hãy cho biết tên gọi của hình trạng mạng (Topology) sau là gì?



● Các dạng truyền tải (traffic) trên mạng gồm?
Unicast traffic, multicast traffic, broadcast traffic
● LAN Là từ viết tắt của cụm từ nào?
Local area network
● Trong thực tế hiện nay người ta thường sử dụng hình thái mạnh dạng:
Sao
● Chức năng chính của tầng Vật lý là gì?
truyền tải các bit trên một kênh truyền Vật Lý
● Phân loại mạng máy tính nào khơng theo phạm vi Địa Lý:
mạng điểm nối điểm
● Dịch vụ mạng nào dưới đây vận hành theo mơ hình thư tín:
Khơng nối kết
● Hãy cho biết tên gọi của hình trạng mạng (topology) sau là gì?


● “Mỗi máy tính được nối vào một thiết bị tập trung thông qua một liên kết
riêng”, Vấn đề này đề cập đến hình Trạng mạng:
Star ( sao )
● Hệ thống mạng có một kênh giao tiếp được chia sẻ bởi tất cả các máy tính,
khi một máy tính gửi tin thì tất cả các máy tính cịn lại đều nhận được?
Mạng quảng bá


CHƯƠNG 3
● Các đồ thị bên dưới thể hiện mã hóa một bit thành tín hiệu tuần tự sử dụng biến
điệu?

● "Các bit "1" được mã hóa bằng một điện thế dương, sau đó đến một điện thế âm và

tiếp tục như thế là định nghĩa của phương pháp mã hóa đường truyền?
■ Lưỡng cực NRZ
● "Mỗi bit "1" được thể hiện bằng một chuyển đổi điện thế từ Vô Cực về 0" là định
nghĩa của phương pháp mã hóa đường.
■ RZ (Return-to-zero)
● "Mỗi bit “1” được thể hiện bằng một chuyển đổi từ điện thế khác không về điện thế
không. Giá trị của điện thế khác không đầu tiên là dương sau đó là âm và tiếp tục
chuyển đổi qua lại như thế" là định nghĩa của phương pháp mã hóa đường truyền?
■ Lưỡng cực RZ
● "Điện thế mức 0 để thể hiện bit 0 và điện thế khác không Vo thể hiện bit "1" là định
nghĩa của phương pháp mã hóa đường truyền?
■ NRZ (Non-return-to-zero)
● Ảnh 256 mức xám sử dụng bao nhiêu bit để số hóa một điểm ảnh?
■ 8
● Ảnh màu sử dụng bao nhiêu bit để số hóa một điểm ảnh?
■ 24
● Ảnh đen trắng sử dụng bao nhiêu bit để số hoá một điểm ảnh?
■ 1
● Bộ mã ANSI có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
■ 256
● Bộ mã ASCII chuẩn có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự?























■ 128
Bộ mã nào được sử dụng nhiều nhất hiện nay
■ UTF-8
Chất lượng của âm thanh & phim ảnh sau khi số hóa phụ thuộc vào?
■ Tần suất lấy mẫu
Cho một ảnh màu có kích thước là (72x72) điểm ảnh (pixels), bạn cần bao nhiêu bytes
để số hóa ảnh này (khơng tính phần header của ảnh)?
■ 15552
Chuẩn mạng Ethernet 10Base2 cho phép kết nối hai máy tính có khoảng cách xa nhất
là?
■ 185m
Chuẩn mạng Ethernet 10Base5 cho phép kết nối hai máy tính có khoảng cách xa nhất
là?
■ 500m
Chuẩn mạng Ethernet 10BaseT cho phép kết nối hai máy tính có khoảng cách xa nhất
là?
■ 100m

Khái niệm giao thông (traffic) của kênh truyền được hiểu như thế nào?
■ Cho biết được mức độ sử dụng kênh truyền.
Khi sử dụng tín hiệu tuần tự để mã hóa đường truyền, ta có thể sử dụng?
■ Biến điệu tần số
Loại cáp nào sau đây sử dụng các đầu nối ST, SC và LC ?
■ Cáp quang
Loại cáp nào sau đây sử dụng ngoài trời kết nối các hệ thống mạng của các tòa nhà lại
với nhau?
■ Cáp quang
Loại cáp nào sao đây sử dụng đầu nối RJ45?
■ Cáp xoắn đôi (UTP)
Loại cáp nào sau đây được sử dụng trong mạng hình sao?
■ Cáp quang và cáp xoắn đơi
Mệnh đề nào sau đây là KHƠNG đúng khi đề cập đến nhiễu trên kênh truyền?
■ Khi truyền tín hiệu, cơng suất của tín hiệu nên bằng hoặc nhỏ hơn nhiều công xuất
của nhiều
Mệnh đề nào sau đây không đúng, khi đề cập đến băng thông (W) của kênh truyền?
■ Kênh truyền có băng thơng càng lớn càng dễ xảy ra nhiễu.
Số hóa dữ liệu là gì?
■ Là tiến trình mã hóa các loại dữ liệu khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh,
phim ảnh bằng mã nhị phân
Thiết bị mạng nào sau đây hoạt động ở tầng vật lý của mơ hình OSI?
■ HUB và Repeater
Tín hiệu tuần tự là?
■ Là tín hiệu có biên độ thay đổi liên tục theo thời gian.
Tốc độ bit là gì?
■ Thể hiện nhịp chúng ta đưa các bit lên kênh truyền.
Để mỗi tín hiệu khi truyền tải mang 03 bit dữ liệu, thì chúng ta cần bao nhiêu mẫu tín
hiệu khác nhau?



■ 08
● Đơn vị truyền dữ liệu của tầng vật lý gọi là gì?
■ Bit


CHƯƠNG 4
● "Khung bị lỗi bị loại bỏ, những khung tiếp sau vẫn được nhận và được lưu tạm
trong vùng đệm, khi tới thời gian time-out bên gởi chỉ gởi lại khung bị mất" mệnh
đề này đề cập đến cách thức xử lý nào của bên nhận khi khung bị lỗi ?
Selective Repeat
● "Nếu một khung bị sai thì ta không xác định được các khung tiếp theo", mệnh đề
mày thể hiện khuyết điểm của phương pháp định khung nào?
Đếm ký tự
● "Người nhận gởi thông tin về cho người gởi cho phép người gởi Gởi thêm dữ liệu,
cũng như báo với người gởi những gì mà người nhận đang làm", mệnh đề này đề
cập đến tiếp cận điều khiển luồng dựa trên
Phản hồi (feedback based)
● "Phương pháp kiểm tra chẵn lẻ" có thể khắc phục được bao nhiêu % số lỗi xảy ra
trên đường truyền?
88%
● "Trong giao thức truyền tin cài sẵn cơ chế giới hạn tần suất mà người gởi có thể
truyền tin", mệnh đề này đề cập đến tiếp cận điều khiển luồng dựa trên
Tần số (rate based)
● "Để bên gởi truyền lại tất cả các khung bắt đầu từ khung bị lỗi" mệnh đề này đề
cập đến cách thức xử lý nào của bên nhận khi khung bị lỗi?
GO-Back-N
● Bằng cách nào để đảm bảo rằng các khung do tầng liên kết chuyển lên tầng mạng
theo đúng trình tự chúng đã được gởi?
Gán số thứ tự cho khung

● Cho một giao thức cửa sổ trượt sử dụng 3 bits để đánh số thứ tự các vị trí trên cửa
sổ, với kích thước của cửa sổ trượt được thỏa thuận giữa bên gửi và nhận là 4. Giả
sử hiện tại cửa sổ nhận đang chứa các giá trị 2,3,4,5. Khung số 2 được gởi đến và
không bị lỗi dữ liệu, khi đó cửa sổ nhận sẽ ứng xử như thế nào?
Nhận khung số 2, gởi báo nhận về bên gởi, di chuyển cửa sổ để chứa các số 3,4,5,6
● Chức năng nào sau đây không thuộc tầng liên kết dữ liệu?
Mã hóa đường truyền
● Chức năng điều khiển luồng (Flow Control) của Tầng liên kết dữ liệu dùng để giải
quyết vấn đề gì?
Sự khác biệt giữa tốc độ truyền và nhận của bên truyền và bên nhận
● Dịch vụ khơng nối kết có báo nhận thường được sử dụng trong?
Mạng không dây (Wireless)
● Dịch vụ không nối kết không báo nhận thường được sử dụng trong?
Mạng cục bộ (LAN)
● Giả sử hệ thống sử dụng phương pháp kiểm tra phần dư tuần hoàn (Cycle
Redundancy Check) để phát hiện và xử lý lỗi. Thông điệp cần truyền đi là
M=1101011011, giá trị P=10011. Hãy cho biết dữ truyền đi (T) sau khi đã thêm chuỗi
kiểm tra khung (F) là gì?
11010110111110


● Giao thức cửa sổ trượt sử dụng 3 bits để đánh số thứ tự các vị trí trên cửa sổ, vùng
bộ nhớ đệm của bên nhận có thể chứa được 5 khung, hỏi kích thước của cửa sổ
trượt trong trường hợp này là bao nhiêu?
4
● Giao thức cửa sổ trượt sử dụng 4 bits để đánh số thứ tự các vị trí trên cửa sổ, vùng
bộ nhớ đệm của bên nhận có thể chứa được 5 khung, hỏi kích thước của cửa sổ
trượt trong trường hợp này là bao nhiêu?
5
● Giao thức HDLC (High Level Data Link Control) sử dụng bao nhiêu bit để đánh số thứ

tự khung?
3
● Giao thức HDLC (High Level Data Link Control) sử dụng mấy loại khung trong việc
truyền dữ liệu?
1
● Giao thức HDLC sử dụng phương pháo định khung nào?
Sử dụng Cờ bắt đầu và kết thúc khung cùng với các bit độn.
● Giao thức Điểm nối điểm (PPP- Point-to-Point Protocol) sử dụng phương pháp định
khung nào?
Cờ bắt đầu, kết thúc và độn byte
● Mệnh đề nào dưới đây khơng thể hiện tính chất của Primary Station trong giao thức
HDLC?
Các khung gởi đi được gọi là các trả lời.
● Nếu ta sử dụng bộ mã phát hiện lỗi là "Kiểm tra chẳn" thì với ký tự cần truyền
G=111000111001100 ta phải sử dụng bit chẵn lẻ p là?
p=0
● Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu hình đường kết nối khơng cân bằng" trong
giao thức HDLC?
Gồm hai Combined stations.
● Thiết bị mạng nào sau đây hoạt động ở tầng liên kết dữ liệu của mơ hình OSI?
Switch và Bridge
● Trong giao thức cửa sổ trượt (Sliding Windows), cửa sổ gởi (Sending windows) dùng
để làm gì?
Theo dõi các khung đã gởi và đang chờ báo nhận
● Trong giao thức cửa sổ trượt (Sliding Windows), cửa sổ nhận (Receiving windows)
dùng để làm gì?
Xác định các khung được phép nhận
● Trong giao thức cửa sổ trượt, kích thước tối đa của cửa số được chọn dựa vào số
bit (khoảng) để đánh số thứ tự của khung như thế nào?
Kích thước tối đa của cửa sổ nhận bằng một nửa khoảng đánh số thứ tự của khung

● Trong giao thức HDLC, người ta định nghĩa bao nhiêu cấu hình đường kết nối?
2
● Trong phương pháp sử dụng cờ bắt đầu & kết thúc khung cùng với các bit độn, với
mẫu bit đặc biệt để làm cờ là 01111110, với đoạn dữ liệu gốc là
11001111111001110001111111000000, thì dữ liệu chuyển lên kênh truyền sẽ là:
1100111110110011100011111011000000
● Đơn vị truyền dữ liệu của Tầng liên kết dữ liệu gọi là gì?


Khung (Frame)


CHƯƠNG 5
● "Dịch vụ không kết nối không báo nhận" được sử dụng trong?
Mạng cục bộ
● "Nếu đường truyền bận, đợi trong một khoảng thời gian ngẫu nhiên rồi tiếp tục
nghe lại đường truyền", mệnh đề này đề cập tới phương pháp trì hỗn gởi khung
nào khi đường truyền bận?
Non-persistent CSMA
● Byte Start of Frame (SOF) của chuẩn mạng Ethernet là?
10101011
● Các mạng điện thoại GSM sử dụng phương pháp chia kênh nào?
FDMA kết hợp với TDMA
● Cho sơ đồ mạng như hình bạn hãy cho biết có bao nhiêu miền đụng độ (colision
domain)? =>>>> 6

● Chuẩn mạng Ethernet 1000-Base-X, sử dụng phương pháp mã hóa đường truyền?
8B/10B
● Chuẩn mạng Ethernet 1000Base-LX, cho phép kết nối hai máy tính có khoảng cách xa
nhất là?

10000m
● Chuẩn mạng Ethernet 10Base-2, cho phép kết nối trực tiếp 02 nút mạng có khoảng
cách xa nhất là?
185m
● Chuẩn mạng Ethernet 10Base-5, cho phép kết nối trực tiếp 02 nút mạng có khoảng
cách xa nhất là?
500m
● Chuẩn mạng Ethernet 10Base-T, cho phép kết nối trực tiếp 02 nút mạng có khoảng
cách xa nhất là?
100m


● Chuẩn mạng Ethernet 10GBASE-LR, cho phép kết nối hai máy tính có khoảng cách xa
nhất là?
10000m
● Ethernet được IEEE định nghĩa trong dự án 802?
802.3
● Giao thức CSMA/CD được sử dụng trong chuẩn mạng nào?
Ethernet
● Hai mã S và T có cùng chiều dài m bits được gọi là trực giao khi?
Tích trong của chúng bằng 0
● Logical Link Control (LLC) được IEEE định nghĩa trong dự án 802 là?
802.2
● Mệnh đề nào sau đây không đề cập tới phương pháp phân lượt truy cập "Thăm dò
phân tán"
Sau thời gian đặt chỗ, các trạm không đặt chỗ muốn truyền dữ liệu thì có thể
truyền dữ liệu vào khe thời gian sau cùng
● Phương pháp chia kênh nào dưới đây dựa không dựa trên tần số và thời gian sử
dụng của kênh truyền?
CDMA

● Phương pháp chia sẻ đường truyền nào dưới đây không phải là phương pháp chia
kênh?
CSMA (Carrier Sense Multiple Access)
● Phương pháp chia sẻ đường truyền nào dưới đây không phải là phương pháp truy
cập đường truyền ngẫu nhiên?
CDMA (Code Division Multiple Access)
● Phương pháp chia sẻ đường truyền nào dưới đây là phương pháp phân lượt truy
cập?
Polling
● Pure Aloha thuộc loại giao thức điều khiển truy cập đường truyền nào?
Phương pháp truy cập ngẫu nhiên
● Tầng nào trong mơ hình OSI được IEEE chia thành hai tầng con?
Liên kết dữ liệu
● TDMA thuộc loại giao thức điều khiển truy cập đường truyền nào?
Phương pháp chia kênh
● Trong mơ hình IEEE 802, tầng liên kết dữ liệu được chia thành mấy tầng con?
2
● Trong phương pháp CDMA, hai người dùng A và B có mã tương ứng là 11101000 và
101110111, hai người dùng có mã trực giao hay khơng?

● Trong phương pháp CDMA, hai người dùng A và B có mã tương ứng là 11101000 và
101110111, nếu người dùng Agởi đi bit 0 và người dùng B gởi đi bít 1, thì tín hiệu
tổng trên kênh truyền sẽ là?
0-2020022
● Với chuẩn mạng Ethernet 10GBASE-T sử dụng cáp UTP Cat 6, cho phép kết nối trực
tiếp 02 nút mạng có khoảng cách xa nhất là?
55m


● Với chuẩn mạng Ethernet 10GBASE-T sử dụng cáp UTP Cat 6A, cho phép kết nối trực

tiếp 02 nút mạng có khoảng cách xa nhất là
100m
● Địa chỉ nguồn và đích của gói tin trong mạng Ethernet dài bao nhiêu byte?
6


CHƯƠNG 6
● "Theo nguyên tắc phân mạng con: (1) Phần nhận dạng máy tính của địa chỉ mạng
ban đầu được giữ nguyên (2) Phần nhận dạng mạng của địa chỉ mạng ban đầu
được chia thành 02 phần: phần nhận dạng mạng con và phần nhận dạng máy tính
trong mạng con", mệnh đề này là đúng hay sai?
Sai
● Cho một mạng Con 202.168.41.160/29, địa chỉ IP nào dưới đây không thuộc mạng
con đó?
202.168.41.168
● Cho một mạng mà ở đó mỗi router phải tự tính tốn và tìm kiếm thơng tin về các
đường đi đến những điểm khác nhau trên mạng. Mang này đang sử dụng giải thuật
chọn đường loại nào?
Chọn đường phân tán
● Cho sơ đồ mạng như hình, bạn hãy cho biết có bao nhiêu miền đụng độ (Collision
Domain) và bao nhiêu miền quảng bá(BroadCast)?








11 và 4

Cho địa chỉ IP=10.1.20.1 với mặt nạ mạng con là 255.255.240.0, địa chỉ IP này thuộc
mạng con nào sau đây?
10.1.16.0
Giao thức IP hoạt động ở tầng nào trong mơ hình OSI?
Tầng mạng
Giao thức nào sau đây không thuộc tầng mạng của bộ giao thức TCP/IP?
UDP
Khi cài đặt giao thức IP cho một máy tính, thì máy tính độ mặc nhiên sẽ được gán
địa chỉ IP?
127.0.0.1
Mặt nạ mạng con (Subnet Mask) của địa chỉ IP dưới dạng CIDR 31.16.21.8/27 là gì?
255.255.255.224
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến mặt nạ mạng (Subnet Mask)?
























Là địa chỉ IP mà giá trị của các bits ở phần nhận dạng mạng đều là 1, các bits ở phần
nhận dạng máy tính đều là 0.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến địa chỉ mạng (Network Address)?
Là địa chỉ IP mà giá trị của tất cả các bits ở phần nhận dạng máy tính đều là 0, được
sử dụng để xác định một mạng
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến địa chỉ quảng bá (Broadcast Address)?
Là địa chỉ IP mà giá trị của tất cả các bits ở phần nhận dạng máy tính đều là 1, được
sử dụng để chỉ tất cả các máy tính trong mạng
Nếu ta cần 5 mạng con, thì ta sẽ sử dụng?
3 bit trong phân nhận dạng máy tính để chia mạng con
Nếu ta sử dụng 03 bit trong phần định địa chỉ máy tính của một mạng để chia mạng
con ta sẽ có
Tối đa 8 mạng con
Theo lược đồ phân lớp địa chỉ IP, mặt nạ mạng "255.255.0.0" là của lớp nào?
B
Theo lược đồ phân lớp địa chỉ IP, mặt nạ mạng "255.255.255.0" là của lớp nào?
C
Theo phân lớp địa chỉ IP, địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp A
121.18.0.1
Theo phân lớp địa chỉ IP, địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B
191.16.123.1
Theo phân lớp địa chỉ IP, địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C
192.168.10.1
Theo phân lớp địa chỉ IP, địa chỉ IP thuộc lớp B, ln có 02 bit đầu tiên là?

10
Theo phân lớp địa chỉ IP, địa chỉ IP thuộc lớp C , ln có 03 bit đầu tiên là?
110
Theo phương pháp vạch đường liên không phân lớp (CIDR), địa chỉ IP được viết
dưới dạng X.X.X.X/Y, trong đó Y có ý nghĩa là:
Số bít sử dụng cho phần nhận dạng mạng
Thiết bị chọn đường (Router) hoạt động ở tầng nào trong mơ hình OSI
3
Thiết bị mạng nào sau đây hoạt động ở tầng mạng của mơ hình OSI
Router
Trong một mạng mà ở đó có các router sẽ tự động cập nhật lại thơng tin về đường
đi khi hình trạng thay đổi.Mạng này được sử dụng giải thuật (cách) chọn đường
nào?
Chọn đường động
Với địa chỉ mạng con 10.16.1.0/23, ta có thể ?
Tổ chức một mạng có tối đa 510 host
Với địa chỉ mạng con 192.168.0.0/30, ta có thể?
Tổ chức một mạng có tối đa 2 host
Với địa chỉ mạng con 172.18.100.0/29, ta có thể?
Tổ chức một mạng có tối đa 6 host
Địa chỉ quảng bá(Broadcast) của mạng con 181.16.21.8/29 là gì?
181.16.21.15


● Đơn vị truyền dữ liệu của tầng mạng gọi là gì?
Gói tin (Packet)

CHƯƠNG 7
● "Khi một bên cắt nối kết, kết nối sẽ bị hủy bỏ",mệnh đề này đề cập đến phương
pháp giải phóng kết nối nào ở tầng vận chuyển?

Dị bộ
● "Một nút phải tiếp tục nhận dữ liệu sau khi đã gởi đi yêu cầu giải phóng nối kết cho
đến khi nhận được chấp thuận hủy bỏ nối kết của bên đối tác", mệnh đề này đề
cập đến phương pháp giải phóng kết nối nào ở tầng vận chuyển
Đồng bộ
● "TCP sử dụng giao thức cửa sổ trượt với kích thước cửa sổ của bên gởi và bên nhận
là như nhau" mệnh đề này về giao thức TCP là đúng hay sai?
Sai
● "TCP và UDP là giao thức hỗ trợ cơ chế đa hợp, nghĩa là nhiều tiến trình trên một
máy có thể đồng thời thực hiện đối thoại với đối tác của chúng".Mệnh đề này là
đúng hay sai?
Đúng
● Giao thức cửa sổ trượt ở tầng vận chuyển khác với tầng liên kết dữ liệu ở chỗ?
Bên nhận có thể thay đổi buffer nhận.
● Giao thức UDP cung cấp dịch vụ vận chuyển tin cậy hơn so với giao thức TCP?
Sai
● Hàm cơ sở nào sau đây không thuộc dịch vụ không kết nối?
CONNECT
● Khi bên gởi ở trạng thái "Bên gởi đã không chờ nhận đủ các bytes để lấp đầy một
segment, trong buffer gởi dù có bao nhiêu bytes dữ liệu cũng được bên gởi đóng
vào segment và gởi đi", thì bên gởi sẽ sử dụng cờ?
PUSH trong header của TCP segment.
● Mệnh đề nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến giao thức TCP?
TCP là giao thức cung cấp dịch vụ vận chuyển không tin cậy, hướng kết nối.
● Mệnh đề nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến giao thức UDP?
Hai tiến trình sử dụng UDP phải thiết lập nối kết trước khi truyền nhận.
● Phần header ảo của gói UDP chứa?
Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích và chiều dài của gói UDP.
● Tầng vận chuyển của mơ hình TCP/IP phân biệt các tiến trình bằng cách sử dụng?
Số hiệu cổng

● TCP là giao thức hướng
Byte
● Trong giao thức cửa sổ trượt được sử dụng bởi TCP,khi bên nhận nhận được n
bytestrong một segment, bắt đầu từ bytes thứ SequenceNum, nó sẽ báo nhận tốt n
bytes này và chờ nhận tiếp từ byte thứ Acknowledgement?









Acknowledgement = SequenceNum + n
Trong giao thức TCP,khi segment chứa dữ liệu khẩn cấp thì dùng cờ (Flags) nào để
đánh dấu?
URG
Trong mơ hình truyền dữ liệu đơn giản ở tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP
dưới đây,giá trị SEQ(còn trống) được bên gởi thiết đặt là bao nhiêu ?
2048
Trong Segment của bộ giao thức TCP, trường SequenceNum chứa?
Số thứ tự của byte đầu tiên của dãy byte trong segment.
Trong tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP,giao thức nào cung cấp dịch vụ
không kết nối?
UDP
Trong tầng vận chuyển của bộ giao thức TCP/IP, giao thức nào cung cấp dịch vụ có
kết nối ?
TCP
Để điều khiển thơng lượng giao thức TCP sử dụng phương pháp?

Cửa sổ trượt


CHƯƠNG 8
● "Tất cả các máy chủ tên miền mặc nhiên đều biết được địa chỉ IP của các máy chủ
tên miền quản lý miền root (.) ", Mệnh đề này là đúng hay sai?
Đúng
● Dịch vụ DNS dựa trên giao thức nào của tầng vận chuyển?
UDP
● Dịch vụ FTP dựa trên giao thức nào của tầng vận chuyển?
TCP
● Email Client gởi thư cho máy email sử dụng giao thức?
SMTP/SMTPS
● Giao thức cho phép người dùng đọc trực tiếp email trong mailbox trên máy chủ
email?
IMAP/IMAPS
● Giao thức nào được sử dụng trong dịch vụ Web (WWW)?
HTTP
● Hai máy chủ email thực hiện việc chuyển email qua các giai đoạn?
Bắt tay/chuyển thư/đóng kết nối
● Hai máy chủ thư điện tử trao đổi thư với nhau qua giao thức?
SMTP/SMTPS
● Hãy cho biết cổng mặc định của giao thức DNS là bao nhiêu?
53
● Hãy cho biết cổng mặc định của giao thức HTTP và HTTPS là bao nhiêu?
80/443
● Hãy cho biết cổng mặc định của giao thức POP3 và POP3S là bao nhiêu?
110/995
● Hãy cho biết cổng mặc định của giao thức SMTP và SMTPS là bao nhiêu?
25/465

● HTTP "request Line" gồm những trường nào?
Method/URL/Version
● IMAP là chữ viết tắt của?
Internet Message Access Protocol
● Mã lỗi nào mà Web Server trả ra khi nó thất bại trong việc đáp ứng một yêu cầu hợp
lệ?
5XX
● Mã lỗi nào mà Webserver trả ra khi yêu cầu có cú pháp sai hoặc khơng thể đáp ứng?
4XX
● Mệnh đề nào dưới đây là sai khi đề cập tới máy chủ DNS quản lý các vùng (Zone)?
Máy chủ DNS phụ của một vùng làm chức năng máy chủ DNS Caching của vùng đó.
● Mệnh đề nào dưới đây đề cập tới "máy chủ tên gốc" (Root Name Server)?
Chứa các mẫu tin NS của các máy chủ cấp một.
● MIME sử dụng phương pháp mã hóa nào để mã hóa các kiểu dữ liệu đa phương
tiện thành ASCII trên các thư điện tử?
BASE64


● MINE cho phép một thư điện tử mang được nhiều loại dữ liệu khác nhau như
audio, video, hình ảnh, tài liệu...trường nào dưới đây chỉ ra loại dữ liệu có trong thư
điện tử?
Content-Type
● Người dùng có thể nhận và đọc email của mình qua các giao thức nào?
IMAP/IMAPS và POP3/POP3S
● Phiên bản mới nhất của giao thức HTTP là?
3.0
● Phương thức nào cho phép Webclient cung cấp thông tin cho Webserver?
POST
● Tất cả các thư gởi đến cho người sử dụng được chuyển vào trong hộp thư
(Mailbox) của họ, hộp thư này nằm ở?

Máy chủ email.
● Theo RFC 822, một thư điện tử gồm những "header line" nào?
From/To/Subject
● Tiện ích (công cụ) được dùng để truy vấn các mẩu tin của DNS trên các hệ điều hành
Linux và Windows là?
NSLOOKUP
● Trong cơ sở dữ liệu của dịch vụ DNS, kiểu mẫu tin kiểu nào được dùng để chỉ một
máy chủ DNS của một miền nào đó?
NS
● Trong cơ sở dữ liệu của dịch vụ DNS, kiểu mẫu tin kiểu nào được dùng để chỉ một
máy chủ Email của một miền nào đó?
MX
● Trong cơ sở dữ liệu của dịch vụ DNS, kiểu mẫu tin nào ngược với kiểu A, dùng để
ánh xạ địa chỉ IP sang tên miền?
PTR
● Trong cơ sở dữ liệu của dịch vụ DNS, kiểu mẫu tin nào được dùng để ánh xạ một
tên sang địa chỉ IP?
A
LÝ THUYẾT MMT

Chương 1 : Tổng quan về mạng máy tính





Các loại mạng truyền dữ liệu từ trước
Phân biệt Chuyển mạch/Chuyển gói
Định nghĩa và cấu trúc một mạng máy tính
Lợi ích MMT

1.1       Mạng điện báo – Mã Morse/TIC-TOE ko đều nhau
1.2       Mạng điện thoại – Chuyển mạch, truyền âm thanh, tận hiến          
1.3       Mạng hướng đầu cuối – Mạng Mainframe 
1.4       Mạng máy tính 
1.4.1    Mạng đường biên – Chủ/trạm (End System) + ứng dụng mạng       
1.4.1.1 Mơ hình client / server
1.4.1.2 Mơ hình peer-to-peer – Ngang hàng, vừa server, vừa client


1.4.2    Mạng đường trục –
Chuyển mạch (2: Phân chia tần số +  thời gian ; 10 máy),
Chuyển gói (Packer, tắc nghẽn -> lưu/chuyển tiếp ; 35 máy, băng thơng khó)       
1.4.3    Các lợi ích của mạng máy tính – Tài nguyên, tin cậy, chi phí, bảo mật, ứng
dụng mới, thay thế
Truy cập mạng: Máy tính —> Router ngoại biên (ADSL, dây điện thoại…)

Chương 2 : Các thành phần của mạng máy tính        





Thành phần phần cứng MMT
Phân loại mạng máy tính
Kiến trúc phần mềm – thứ bậc
Mơ hình tham khảo OSI
2.1       Phần cứng
2.1.1    Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật truyền tin
2.1.1.1 Mạng quảng bá – Broadcast, all – 1, only at once, Router kiểm soát
2.1.1.2 Mạng điểm nối điểm – theo cặp, nhiều trạm, store-forward   

2.1.2    Phân loại mạng máy tính theo phạm vị địa lý
2.1.2.1 Mạng cục bộ – LAN, quảng bá, băng thơng rộng  
2.1.2.1.1          Mạng hình bus – 1 dây, cáp đồng trục, dễ cài, khó sửa
2.1.2.1.2          Mạng hình sao – Hub/Switch, nhiều cáp, dễ cài, dễ sửa, phí cao 
2.1.2.1.3          Mạng hình vịng – Token, ko đụng độ, 100%, phí cao
2.1.2.2 Mạng đô thị – MAN    
2.1.2.3 Mạng diện rộng – WAN, Broadcast, Store-Forward          
2.1.3    Mạng không dây          
2.1.3.1 Nối kết hệ thống      
2.1.3.2 Mạng cục bộ không dây
2.1.3.3 Mạng diện rộng không dây – 50Mbps/kms 
2.1.4    Liên mạng  
2.2       Phần mềm mạng –
– Giao thức (2 tp giao tiếp vs nhau),
– Dịch vụ (cung cấp cho tp khác),
– Giao diện (sử dụng dịch vụ mạng)         
2.2.1    Cấu trúc thứ bậc của giao thức –
Giảm phức tạp -> Stack,
Trên sd dịch vụ dưới,
Ngang nhau -> giao thức,
Liên kết qua giao diện
2.2.2    Ví dụ về cấu trúc thứ bậc của giao thức – TCP/IP = 4 tầng(Networt Access,
Internet, Transport, Application)
2.2.3    Dịch vụ mạng – 
– Hướng nối kết: PHONE, mở CONN –> ngắt CONN, Chất lượng thấp
– Khơng kết nối: DataGram, THƯ TÍN, Parket –> Address –> Info, độ tin cậy cao.
2.2.3.1 Các phép toán của dịch vụ – 
– Server: Listen, Recieve/Sent, Dis



– Client: Connect, Recieve/Sent, Dis       
2.2.3.2 Sự khác biệt giữa dịch vụ và giao thức – 
– Dịch vụ: Thủ tục, phép toán, tầng dưới –> tầng trên
– Giao thức: Quy tắc, mơ tả, gói tin, thực thể
2.3       Mơ hình tham khảo OSI
3 dưới : thấp ; 4 trên cao
 1. Vật lý
-Truyền BIT trên đường truyền VL
– Biến đổi 0 và 1 thành tín hiệu số
-Định nghĩa: Tín hiệu điện + PP mã hóa + loại đầu nối
2. Liên kết dữ liệu
-Truyền khung FRAME
-Phát hiện – xử lý lỗi trên đường truyền VL
-Điều khiển luồng; Truyền thơng tin cậy
-Giải quyết tranh chấp
3. Mạng
-Truyền gói tin PACKER
-Vạch đường, chuyển tiếp
-Giải quyết tắc nghẽn
-Tính tiền mạng
4. Vận chuyển
-Point-Point, End-End
-Địa chỉ dịch vụ. Giao thức TCP
-Phân đoạn —> lắp ghép; Phân mảnh & đóng gói
-Điều khiển kết nối
–Giao thức  trao đổi dữ liệu ; Kiểm tra gói tin
– Đảm bảo truyền đúng tới host
5. Giao dịch
-Điều khiển cuộc liên lạc
-Quản lý kênh giao dịch

-Địng bộ hóa DL, bổ sung điểm kiểm tra (2000 page, điểm/100 –> bị lỗi –> truyền lại
501)
6. Trình bày
-Chuẩn hóa dữ liệu – Eng (Đảm bảo 2 máy tính # trao đổi data)
–Mã hóa (chuẩn UNICODE); Biên dịch dữ liệu, nén thông tin
– Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng 
7. Ứng dụng
-Interface, Email, Web, FTP, Chat, HTML, POP, TMAP…
– Vật Liệu Mạng Chuyển Dịch Trình Dụng
– Chuyển:





Vật lý: BIT
Dữ liệu: FRAME
Mạng: PACKER (DATAGRAM)
Vận chuyển: SEGMENT/MESSAGE 


● Trình bày: DATA
– Đóng gói: Data —> … Bit, Mở gói : Bit –> … Data
– TCP/IP: Application -> Transport (Host-Host) -> Internet -> Network Access.

Chương 3 : Tầng vật lý          






Hệ thống truyền dữ liệu
 Số hóa thơng tin
Đặc điểm kênh truyền, các loại cáp 
Mã hóa dữ liệu số
3.1       Giới thiệu – Thoại, scan, mạng, camera… text, sound, image, film —> Số hóa
0011001…  —> Dữ liệu số
3.2       Vấn đề số hóa thơng tin  
3.2.1    Số hóa văn bản –
– ASCII : 7 bit – 128 kí tự, a(110 0001) //
– Mở rộng 8 bít: ko phổ biến – (ANSI: 256 kí tự)
– Unicode : 16 bit (UTF-16): ASCII // 8 bit: byte đầu > ? kí tự kèm. Phổ biến(UTF-8)
– EBCDIC: 8 bit – IBM
3.2.2    Số hóa hình ảnh tĩnh     
Ảnh số: gồm đường thẳng –> các điểm. Ex: 640×480 ::: 480 đường ngang, mỗi đường
gồm 640 điểm ảnh (pixel)
Điểm ảnh: 
– Trắng đen: 1 bít/1 điểm.  (0 đen, 1 trắng)
– 256 mức xám: 8 bít (1 byte)/1 điểm
– Ảnh màu: 24 bít (3 bytes)/1 điểm, Reb+Greeb+Blue, kích thước lớn -> nén. 
3.2.3    Số hóa âm thanh và phim ảnh – Tuần tự
1. Lấy mẫu: tần số f, đo biên độ
2. Lượng hóa: thang đo với các giá trị là lũy thừa 2
3. Mã hóa: mỗi giá trị -> mã hóa nhị phân -> đặt trong tập tin
==> Dung lượng phụ thuộc: tần số f + số lượng bit mã hóa
Chất lượng; phục thuộc vào tần suất lấy mẫu
3.3       Các loại kênh truyền    
3.3.1    Kênh truyền hữu tuyến 
Nối máy tính và các thành phần mạng
Các yếu tố lựa chọn: Giá thành + Khoảng cách + Số lượng máy + Băng thông

3.3.1.1 Cáp xoắn đôi – UTP
Đặc điểm: sử dụng nhiều, nhiều tốc độ, cấu hình, nhà sản xuất, trong mạng hình sao
Đầu nối RJ45 – 100m – chống nhiễu kém, đi trong nhà – LAN – 10T
(3), 100BASE-T -TX(5), 1000T (5e, 6). 1M cáp điện thoại
Token Ring – Giá cả chấp nhận
UTP chéo (Nối trực tiếp 2 máy tính)
Có vỏ bọc (chống nhiễu) + Khơng vỏ bọc
3.3.1.2 Cáp đồng trục


Đặc điểm: Mạng nhỏ, tuyến tính, ít người, giá thành thấp, ít sử dụng
Thành phần: Vỏ nhựa. lưới kim loại, Võ cách điện, lõi đồng
– Đồng trục béo: 50 ôm – chuẩn 10-BASE5 – AUI,BNC,T – 500 m – 10M
– Đồng trục gầy: 50 ôm – chuẩn 10-BASE2 – AUI,BNC,T – 185 m – 10 M (30 máy,
0,5m tối thiếu)
3.3.1.3 Cáp quang
Đặc điểm:
Truyền tải sóng điện từ bằng ánh sáng, tỷ lệ lỗi ít nhất
Sử dụng trong mạng hình sao. Khơng thể bị nghe trộm
SC,ST,MJRJ,LC – trăm Km, kết nối tòa nhà LAN – Ko nhiễu, băng thơng lớn, khó thi
cơng, dễ gãy
10 BASE T = 10M, 100FX = 100M, 1000SX = 1000M (Mul, 330-550m), 1000LH =
1000M (Sing)
Chế độ đơn: phản xạ, chiết suất khác nhau, truyền nhanh
Đa không thẩm thấu: ||, mất thời gian hơn
Đa thẩm thấu: chiết suất tăng trung tâm về ống, phản xạ nhẹ nhàng
3.3.2    Kênh truyền vơ tuyến 
Địa hình khó: Rừng, đảo, núi
Truyền tải ở tốc độ ánh sáng (c=-\.f)
Tần số cao –> độ phát thấp. (ĐT ~ 900Hz, Wfi b-g~2.4Ghz, A~5Ghz)

Bước sóng lớn —> xa và mạnh
3.4       Đặc điểm kênh truyền  
– Tín hiệu tuần tự: Là tín hiệu có biên độ thay đổi liên tục theo thời gian hoặc tính hiệu
số
– Tốc độ bit: Thể hiện nhịp chúng ta đưa các bit lên kênh truyền.
3.4.1.1 Truyền tải tín hiệu sóng dạng hình sin – Tuần tự, khơng suy giảm, bất kì tính
hiệu nào cũng biểu diễn được sin, Tầng số lý tưởng (Độ suy giảm nhỏ, tần số gần f0)
3.4.1.2 Truyền tín hiện bất kỳ – Tín hiệu bất kì thành tập sin, tuần hồn (chuối Fourier
tấn số khác nhau), khơng tuần hồn (bộ Fourier tần số rời rạc)
3.4.1.3 Băng thơng của một kênh truyền – Là tần số tín hiệu mà đường truyền chấp
nhận (kênh truyền điện thoại ~ 3100 Hz)
3.4.1.4 Tần số biến điệu và tốc độ dữ liệu – Tần số biến điệu: R = 1/t, Tín hiệu
chuẩn tải D=nR (n bit) bits/s, Rmax=1,25W
3.4.1.5 Nhiễu và khả năng kênh truyền – có 3 loại, 20600 b/s
3.4.1.6 Giao thơng (Traffic) – Mức độ sử dụng kênh truyền, E = T*Nc/3600 (E~s, T ~
độ dài phiên s, Nc ~ số phiên h), 2 loại phiên, 67, 0.06
3.5       Mã hóa đường truyền (Line Coding)         
Cách truyền tải bit 0 và 1         
3.5.1    Mã hóa đường truyền bằng tín hiệu số – 
– NRZ :  Điện – 1 (0 bit 0  V0 bit “1“)
– RZ : Mỗi – 0 (bit “1”  V0 về 0)
– Lưỡng cực  NRZ : Các – thế (bit “1” mã hóa dương, âm và tiếp tục như thế)
– Lưỡng cực RZ : Mỗi – thế (bit “1” khác không về điện thế không)
2 PHA:
+ Thống nhất manchester: 0 dương về âm, 1 âm về dương (Ethernet)


×