1
CHCHƯƠƯƠNG 2NG 2
KHẢO SÁT SỐ LIỆU VÀ KHẢO SÁT SỐ LIỆU VÀ
LỰA CHỌN PHLỰA CHỌN PHƯƠƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NG PHÁP DỰ BÁO
2
NGUỒN SỐ LIỆU NGUỒN SỐ LIỆU
1. NGUỒN THÔNG TIN S1. NGUỒN THÔNG TIN SƠƠ CẤPCẤP
Thu thập Thu thập
Qua các cuộc khảo sát, chọn mẫu… hoặc các số liệu Qua các cuộc khảo sát, chọn mẫu… hoặc các số liệu
ghi chép các biến số quan trọng trong doanh nghiệp ghi chép các biến số quan trọng trong doanh nghiệp
hàng tuần, tháng để cĩ số liệu dự báo cho tương lai.hàng tuần, tháng để cĩ số liệu dự báo cho tương lai.
Các phương pháp Các phương pháp
Phỏng vấn trực tiếp Phỏng vấn trực tiếp
Gửi thư Gửi thư
Điện thoại Điện thoại
3
1. NGUỒN THÔNG TIN SƠ CẤP (PRIMARY DATA)1. NGUỒN THÔNG TIN SƠ CẤP (PRIMARY DATA)
Ưu và nhược điểm của các phương pháp Ưu và nhược điểm của các phương pháp
+ Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: + Phương pháp phỏng vấn trực tiếp:
ƯƯu điểm:u điểm:
Chịu bỏ thời gian để trả lời câu hỏi hơn Chịu bỏ thời gian để trả lời câu hỏi hơn
Thông tin trung thực hơn Thông tin trung thực hơn
Nhược điểm: Nhược điểm:
Kết quả bị ảnh hưởng đến thái độ chủ quan của Kết quả bị ảnh hưởng đến thái độ chủ quan của
người đi phỏng vấn. người đi phỏng vấn.
Khó kiểm soátKhó kiểm soát
Tốn phí hơn. Tốn phí hơn.
NGUỒN SỐ LIỆU (tt)NGUỒN SỐ LIỆU (tt)
4
Ưu và nhược điểm của các phương pháp(tt) Ưu và nhược điểm của các phương pháp(tt)
+ Phương pháp phỏng vấn qua thư: + Phương pháp phỏng vấn qua thư:
•• Ít tốn kém, thực hiện với số lượng lớn với nhiều Ít tốn kém, thực hiện với số lượng lớn với nhiều
ngừơi trả lời khác nhau, ở những địa điểm xa ngừơi trả lời khác nhau, ở những địa điểm xa
nhau.nhau.
•• Tốn nhiều thời gian để hoàn tất, tỉ lệ phản hồi rất Tốn nhiều thời gian để hoàn tất, tỉ lệ phản hồi rất
thấp (10thấp (10 50%). 50%).
+ Phỏng vấn qua điện thoại+ Phỏng vấn qua điện thoại
•• Chi phí thấp, nhanh chóng Chi phí thấp, nhanh chóng
•• Chỉ thực hiện đuợc những câu hỏi dễ trả lời, thông Chỉ thực hiện đuợc những câu hỏi dễ trả lời, thông
tin có độ chính xác không cao.tin có độ chính xác không cao.
NGUỒN SỐ LIỆU (tt)NGUỒN SỐ LIỆU (tt)
5
2. NGUỒN THỨ CẤP (SECONDARY DATA)2. NGUỒN THỨ CẤP (SECONDARY DATA)
Gồm hai nguồn: Gồm hai nguồn:
•• + Bên trong (nội bộ công ty, sổ sách kế toán): + Bên trong (nội bộ công ty, sổ sách kế toán):
Chọn các thông số liên quan cho quá trình dự báo Chọn các thông số liên quan cho quá trình dự báo
để có thông tin khi cần và tránh trường hợp lưu để có thông tin khi cần và tránh trường hợp lưu
trữ quá nhiều thông tin không sử dụng. trữ quá nhiều thông tin không sử dụng.
•• + Bên ngoài (Các số liệu thống kê): Sách báo, Tạp + Bên ngoài (Các số liệu thống kê): Sách báo, Tạp
chí, Internet, các tài liệu thống kê từ các cơ quan chí, Internet, các tài liệu thống kê từ các cơ quan
nhà nước (Cục thống kể, Sở kế hoạch và Đầu nhà nước (Cục thống kể, Sở kế hoạch và Đầu
tư…). tư…).
NGUỒN SỐ LIỆU (tt)NGUỒN SỐ LIỆU (tt)
6
Dữ liệu sử dụng cho dự báo thường là dạng dãy số Dữ liệu sử dụng cho dự báo thường là dạng dãy số
thời gian. Ví dụ: doanh số, chi phí của từng quý qua thời gian. Ví dụ: doanh số, chi phí của từng quý qua
các năm, giá cổ phiếu từng ngày hay lượng khách các năm, giá cổ phiếu từng ngày hay lượng khách
tham quan qua các năm…Những dữ liệu này thường tham quan qua các năm…Những dữ liệu này thường
biểu hiện theo những kiểu rất đa dạng theo thời gian. biểu hiện theo những kiểu rất đa dạng theo thời gian.
Việc hiển thị dữ liệu loại này lên sơ đồ là bước rất Việc hiển thị dữ liệu loại này lên sơ đồ là bước rất
quan trọng để xác định cách chuyển vận là: quan trọng để xác định cách chuyển vận là:
Tính khuynh hướng Tính khuynh hướng
Tính thời vụ Tính thời vụ
Tính chu kỳ hay Tính chu kỳ hay
Tính bất thường. Tính bất thường.
KHẢO SÁT SỐ LIỆU KHẢO SÁT SỐ LIỆU
7
Tính khuynh hướngTính khuynh hướng
•• + Khuynh hướng tăng dần: biểu hiện qua việc các + Khuynh hướng tăng dần: biểu hiện qua việc các
giá trị trong dãy số ngày càng tăng theo thời gian.giá trị trong dãy số ngày càng tăng theo thời gian.
•• + Khuynh hướng giảm dần: ngược lại. + Khuynh hướng giảm dần: ngược lại.
Tính thời vụTính thời vụ
•• Xuất hiện khi có sự biến đổi thường xuyên lặp đi Xuất hiện khi có sự biến đổi thường xuyên lặp đi
lặp lại tại một thời điểm nhất định trong một thời lặp lại tại một thời điểm nhất định trong một thời
đoạn không đổi. đoạn không đổi.
•• Ví dụ: lượng khách du lịch vào mùa hè tại công Ví dụ: lượng khách du lịch vào mùa hè tại công
viên; doanh số hoa bán ra trong các ngày mồng 1 viên; doanh số hoa bán ra trong các ngày mồng 1
và 15 âm lịch, lượng áo lạnh bán ra vào mùa đông và 15 âm lịch, lượng áo lạnh bán ra vào mùa đông
.v.v.v.v
KHẢO SÁT SỐ LIỆU (tt) KHẢO SÁT SỐ LIỆU (tt)
8
Tính chu kỳTính chu kỳ
Biểu hiện bằng việc dao động của dữ liệu hình sóng Biểu hiện bằng việc dao động của dữ liệu hình sóng
theo thời gian. So với tính thời vụ thì thời đoạn của theo thời gian. So với tính thời vụ thì thời đoạn của
tính chu kỳ dài hơn và không đều. Nguyên nhân gây tính chu kỳ dài hơn và không đều. Nguyên nhân gây
ra tính chu kỳ thì không rõ bằng tính thời vụ. Vì dụ: ra tính chu kỳ thì không rõ bằng tính thời vụ. Vì dụ:
các chu kỳ trong kinh doanh, giai đọan tăng trưởng, các chu kỳ trong kinh doanh, giai đọan tăng trưởng,
giai đọan suy thoái (Một số nhà dự báo cũng sử dụng giai đọan suy thoái (Một số nhà dự báo cũng sử dụng
phương pháp này trong bóng đá). phương pháp này trong bóng đá).
Tính ngẫu nhiên và bất thường Tính ngẫu nhiên và bất thường
Các biến động của dữ liệu không theo một trong các Các biến động của dữ liệu không theo một trong các
kiểu trên là rơi vào loại này. Những dao động này kiểu trên là rơi vào loại này. Những dao động này
còn được gọi là dao động ngẫu nhiên. Và vì thế rất còn được gọi là dao động ngẫu nhiên. Và vì thế rất
khó có thể tìm ra trong các mô hình dự báo. khó có thể tìm ra trong các mô hình dự báo.
KHẢO SÁT SỐ LIỆU (tt) KHẢO SÁT SỐ LIỆU (tt)
9
CÁC VÍ DỤ CÁC VÍ DỤ
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
Jan-80
Jan-82
Jan-84
Jan-86
Jan-88
Jan-90
Jan-92
Jan-94
Jan-96
Jan-98
Jan-00
Tháng đầ
u tiên theo quý
GDP và khuynh hướng dài hạ
n
RGDP
RGDP Trend
Hình 2.1: GDP qua các năm (tính khuynh hướng)
10
CÁC VÍ DỤ CÁC VÍ DỤ
Hình 2.2: Nhà mới xây dựng (Tính thời vụ và khuynh hướng)
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Feb-80
Feb-82
Feb-84
Feb-86
Feb-88
Feb-90
Feb-92
Feb-94
Feb-96
Feb-98
Feb-00
thống kê nhà mới (Dv:100)
11
CÁC VÍ DỤ CÁC VÍ DỤ
Hình 2.3: doanh số của Leo Burnet (tính khuynh hướng tăng)
0
500
1000
1500
2000
2500
1950 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995
Năm
Triệu Dollars
LBB
12
Việc chọn lựa phương pháp dự báo thường tùy thuộc Việc chọn lựa phương pháp dự báo thường tùy thuộc
vào các yếu tố sau đây:vào các yếu tố sau đây:
Kiểu phân bố dữ liệu Kiểu phân bố dữ liệu
Lượng dữ liệu có Lượng dữ liệu có
Và loại hình dự báo (ngắn, trung hoặc dài hạn) Và loại hình dự báo (ngắn, trung hoặc dài hạn)
Tất cả các yếu tố đều quan trọng, tuy nhiên tiêu chí Tất cả các yếu tố đều quan trọng, tuy nhiên tiêu chí
thứ 3 là quan trọng nhất. thứ 3 là quan trọng nhất.
Bảng tổng hợp các thông số để chọn lựa phương Bảng tổng hợp các thông số để chọn lựa phương
pháp dự báo thích hợp pháp dự báo thích hợp
LỰA CHỌN LỰA CHỌN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁOPHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
13
LỰA CHỌN LỰA CHỌN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO (tt)PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO (tt)
Phương pháp
dự báo
Kiểu
dữ liệu
Số lượng
quan sát
Loại hình
dự báo
Đơn giản Tịnh 1 hoặc 2 rất ngắn hạn
Trung bình
động
Tịnh bằng với số
quan sát tính
trong Trung
bình động
rất ngắn hạn
Đường số mũ
+ Đơn Tịnh
5-10
Ngắn hạn
+ Holt’s Tính khuynh
hướng
10-15
Ngắn đến
trung hạn
+ Winter’s Tính khuynh
hướng hay
tính thời vụ
Ít nhất 4-5 mùa
(trong năm,
trong tháng)
Ngắn đến
trung hạn
14
LỰA CHỌN LỰA CHỌN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO (tt)PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO (tt)
Phương pháp
dự báo
Kiểu dữ liệu Số lượng
quan sát
Loại hình
dự báo
Hồi quy
+ Khuynh
hướng
Tính khuynh huớng tuyến
tính hoặc phi tuyến tính
có hoặc không có tính
thời vụ.
Ít nhất 10 và 4-5
mùa, if có tính
thời vụ
Ngắn đến
trung hạn
+ Nhân quả Gần như mọi kiểu 10 cho mỗi biến
độc lập
Ngắn, trung
và dài hạn
Phân tích
chuỗi thời
gian
Tính khuynh hướng, thời
vụ và chu kỳ
đủ để nhận biết
đỉnh và bụng của
chu kỳ
Ngắn, trung
và dài hạn
ARIMA Tịnh hoặc biến đổi
thành tịnh
Tối thiểu 50 Ngắn, trung
và dài hạn