TỐN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH
ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 12
Đề ôn tập: SỐ 5
Mã đề thi
005
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1
A. − ln 3 x − 1 + C
1
3x − 1
là :
B. ln 3 x − 1 + C
3
C. 3 ln 3 x − 1 + C
D.
1
3
ln 3 x − 1 + C
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. ( x − y ) + z 2 = 4 x − 2 xy + 2 z + 2018 .
2
B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z + 8 = 0 .
C. ( x + 1) + y 2 + ( 2 z − 1) = 0 .
D. x 2 + 2 y 2 + z 2 − 4 x + y − 1 = 0 .
Câu 3. Giả sử các biểu thức trong dấu nguyên hàm, tích phân đều có nghĩa, trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
2
2
b
b
b
A. u ( x ) .v ( x ) dx =u ( x ) .v ( x ) − u ( x ) v ( x )dx .
a
a
a
C. f ( x ) dx = f ( x ) + C .
b
a
a
.
D. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx , k
1
Câu 4. Xét
b
B. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx , k
x −2 x +3
dx , nếu đặt
( x − 1) e
2
.
1
u = x 2 − 2 x + 3 thì
0
( x − 1) e
x2 − 2 x +3
dx bằng
0
3
3
A. − e u du .
B. e u d u .
2
C. −
2
1
2
3
u
e du .
D.
2
1
3
e du .
2
u
2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a = (2; − 3;1) và b = ( −1; 0; 4) . Tìm tọa độ véctơ
u = −2a + 3b .
A. u = ( −7; 6;10) .
B. u = (7; 6;10) .
C. u = ( −7; − 6;10) .
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 2 x + 3 )
A.
f ( x ) .dx = sin ( 2 x + 3 ) + C .
C.
f ( x ) .dx = − 2 sin ( 2 x + 3 ) + C .
1
e
1
x
1
Câu 7. Tính tích phân I = −
A. I = e
D. u = ( −7; 6; − 10) .
B.
f ( x ) .dx = − sin ( 2 x + 3) + C .
D.
f ( x ) .dx = 2 sin ( 2 x + 3 ) + C .
1
1
dx
x2
B. I =
1
e
C. I =
1
e
+1
D. I = 1
Câu 8. Trong không gian Oxyz , vectơ n = (1; 2; − 1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. x + 2 y − z − 2 = 0 .
C. x − 2 y + z + 1 = 0 .
B. x + y − 2 z + 1 = 0 .
D. x + 2 y + z + 2 = 0 .
2 2018
Câu 9. Tính tích phân I =
1
dx
x
.
A. I = 2018ln 2 − 1 .
B. I = 2 2018 .
Câu 10. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên
C. I = 2018.ln 2 .
D. I = 2018 .
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 17/24
A.
C.
kf ( x ) dx = k f ( x ) dx ( k 0; k ) .
D. f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx .
f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx .
f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx .
B.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x .
3 x +1
A. 3 x dx =
B. 3x dx =3 x + C .
+C.
x +1
3x
C. 3 x dx =
+C.
ln 3
D. 3 x dx =3 x ln 3 + C .
4
Câu 12. Giá trị của I
sin 6 x
6
4
và
a
b
cos 6 x
x
là phân số tối giản. Tính a
A. a
32 .
b
1
a
d x được viết dưới dạng
b
, trong đó a , b là các số nguyên dương
b.
B. a
27 .
b
C. a
25 .
b
D. a
30 .
b
Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A ( 4; 2;1) , B ( 0; 0; 3 ) , C ( 2; 0;1) . Viết phương trình mặt phẳng
chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x + 2 y + 2 z = 0 hoặc x − 4 y − 2 z = 0 .
C. x + 2 y − 2 z = 0 hoặc x − 4 y − 2 z = 0 .
3
Câu 14. Cho
e
dx
x 1
x
0
a.e 2
be
1
B. x + 2 y − 2 z = 0 hoặc x + 4 y − 2 z = 0 .
D. x − 2 y − 2 z = 0 hoặc x + 4 y − 2 z = 0 .
c , với a , b , c là các số nguyên. Tính S
A. S 0 .
B. S 2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt cầu
a
c.
b
C. S 4 .
D. S 1 .
( S ) có tâm I (1; 2; 3 ) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : 3 x − 4 y − 10 = 0 . Khi đó ( S ) là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 25 .
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 9 .
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3 ) = 16 .
D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3 ) = 4 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x .
C. 3 x dx =
3x
ln 3
3 x +1
B. 3 x dx =
A. 3 x dx = 3 x ln 3 + C .
x +1
+C .
D. 3 x dx = 3 x +1 + C .
+C .
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) xác định trên
thỏa mãn f ( x ) = 4 x + 3 và f (1) = − 1 . Biết rằng phương trình
f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính tổng log 2 x1 + log 2 x2 .
A. 3 .
C. 8 .
B. 4 .
D. 16 .
5
Câu 18. Giả sử hàm số y
f ( x ) liên tục trên
và
2
f x dx
a, (a
). Tích phân I
f 2x
3
1
có giá trị là
A.
1
2
a
Câu 19. Biết
1.
B. 2a.
8
4
f ( x ) dx = −2 ;
1
8
A.
f ( x ) dx = 3 ;
1
f ( x ) dx = 1 .
C.
4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx = −2 .
1
2
a.
D. 2a + 1.
4
g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
8
B.
4
4
C.
1
f ( x ) dx = −5 .
4
4
D.
f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .
1
Trang 18/24
1 dx
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x ( x + cos x ) là
A. x 3 + 3 ( x sin x + cos x ) + C
B. x 3 − 3 ( x sin x + cos x ) + C
C. x 3 + 3 ( x sin x − cos x ) + C
D. x 3 − 3 ( x sin x − cos x ) + C
4
Câu 21. Biết
1 − sin 3 x
sin 2 x
. Tính a + b + c .
dx = a 3 + b 2 + c với a , b , c
6
A. − 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M ( 3; 4; 5 ) và mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z − 3 = 0 .
Hình chiếu vng góc của M lên mặt phẳng ( P ) là:
B. H ( 2; − 3; − 1) .
A. H ( 6; 7;8 ) .
D. H ( 2; 5; 3 ) .
C. H (1; 2; 2 ) .
Câu 23. Tích phân
( 3 x + 2 ) cos
2
x dx bằng:
0
A.
3
4
2 + .
B.
1
4
2 + .
1
C.
2 − .
4
D.
3
4
2 − .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y + z − 1 = 0 . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng ( ) ?
A. 2 x − y + z + 1 = 0 .
B. 2 x − y − z + 1 = 0 .
C. 2 x + 2 y + 2 z − 1 = 0 .
D. x − y − z + 1 = 0 .
b
Câu 25. Nếu
x dx =
a
2
3
( a 0, b 0 ) thì:
C. b b − a a = 1 .
B. b 2 − a 2 = 1 .
A. b + a = 1 .
Câu 26. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =
x
x2 + 4
thỏa F
(
b − a = 1.
D.
)
21 = 7 . Tìm F ( x )
A. F ( x ) = x 2 + 4 − 2 .
B. F ( x ) = x 2 + 4 + 2 .
C. F ( x ) = x 2 + 4 + 1 .
D. F ( x ) = x 2 + 4 − 1 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A (1; 2; 0 ) ; B ( 2;1;1) ; C ( 0; 3; −1) . Xét 4 khẳng định
sau: ( I ) BC = 2 AB . ( II ) B thuộc đoạn AC. ( III ) ABC là một tam giác. (IV) ( IV ) A, B , C thẳng hàng.
Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng.
A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1
Câu 28. Với cách đổi biến u = 4 x + 5 thì tích phân
3
A.
1
u (u 2 − 5)
8
1
du .
B.
−1
u 2 (u 2 − 5)
8
x
4 x + 5dx trở thành
−1
3
du .
C.
u 2 (u 2 − 5)
Câu 29. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( 2 ) = ln 3 + 2 .
B. F ( 2 ) = 2 ln 3 − 2 .
4
1
1
2x −1
C. F ( 2 ) =
3
du .
D.
1
u 2 (u 2 − 5)
8
du .
; biết F (1) = 2 . Tính F ( 2 ) .
1
ln 3 + 2 .
D. F ( 2 ) =
2
1
e −1 3
Câu 30. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
, biết F
= là:
2x +1
2 2
1
1
A. F ( x ) = ln 2 x + 1 + .
B. F ( x ) = 2 ln 2 x + 1 − .
2
2
1
2
ln 3 − 2 .
Trang 19/24
D. F ( x ) =
C. F ( x ) = 2 ln 2 x + 1 + 1 .
1
2
ln 2 x + 1 + 1 .
2
Câu 31. Tính I = xe x dx .
1
A. I = e .
B. I = e 2 .
Câu 32. Tìm nguyên hàm I = x cos xdx .
D. I = 3 e 2 − 2 e .
C. I = − e 2 .
x
x
A. I = x 2 cos + C .
B. I = x 2 s in
C. I = x sin x + cosx + C .
D. I = x sin x − cosx + C .
2
2
3
2
+C .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 0 ; − 2 ; − 3 ) , b = 0 ; ;1 , c = ( 3; − 3; 2 ) . Khẳng định nào dưới đây
là sai?
A. b và c vng góc.
C. a và b cùng phương.
B. a và b vng góc.
D. a và c vng góc.
Câu 34. Khi tính nguyên hàm
A.
(u
2
− 3 )d u .
x−3
x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
2
B. 2 u ( u − 4 )d u .
C.
(u
2
− 4 )d u .
2
D. 2 ( u − 4 )d u .
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( −1; 3; 4 )
và vng góc với mặt phẳng ( Q ) : 2 x + y − z + 4 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( P ) bằng
A.
3
2
.
B.
4 2
3
.
C.
8
.
D.
7 2
10
3 3
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = log 2 x.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình
x−2
y−2
z−2
x −1
y−2
z −1
, biết rằng mặt phẳng ( ) : ax + by + cz + 1 = 0
2
−1
4
( a, b, c R, a 2 + b 2 + c 2 0 ) song song và cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 . Tính S = a + b + c .
d1 :
2
=
1
=
3
,
d2 :
=
=
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên
và thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
f ( x ) 0, x
f ( x ) .x
, x
f ( x) =
x2 + 1
f (0) = e
Tính giá trị của f
( 3) .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên
và f ( 3 ) = 10 ,
1
f ( 2 x + 1) dx = 4 .
0
3
( x − 1) f ( x ) dx .
1
------------- HẾT ------------Trang 20/24
Tính
TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Chuyên đề:
Mã đề thi
005
Họ và tên:………………………………….Lớp:………….......……..………
1
D
19
A
Mã đề [005]
2
3
4
A
D
C
20 21 22
A
B
D
5
A
23
A
6
D
24
B
7
B
25
C
8
A
26
B
9
C
27
B
10
D
28
A
11
C
29
C
12
B
30
D
13
C
31
B
14
A
32
C
15
B
33
B
16
C
34
D
17
A
35
D
18
C
36
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
1
ax 1 dx a ln ax b C .
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có: x y z 2 4 x 2 xy 2 z 2018
2
x 2 2 xy y 2 z 2 4 x 2 xy 2 z 2018
x 2 y 2 z 2 4 x 2 z 2018 0
Đây là phương trình mặt cầu có tâm I (2;0;1) , bán kính R 22 02 12 (2018) 2023
Câu 3.
Lời giải
Chọn D
*
kf x dx k f x dx , k .
Câu 4.
Lời giải
1
Đặt u x 2 2 x 3 du 2 x 1 dx x 1 dx du .
2
Đổi cận: x 0 u 3 ; x 1 u 2 .
1
2
3
2
1
1
Ta có x 1 e x 2 x 3dx eu du eu du .
2
22
0
3
Vậy chọn phương án C
Câu 5.
Lời giải
Chọn A
Ta có 2a 4; 6; 2 và 3b (3;0;12).
Suy ra u 2a 3b 7;6;10 .
Câu 6.
Lời giải
Chọn D
Ta có: cos 2 x 3 .dx
1
sin 2 x 3 C .
2
Câu 7.
Lời giải
Chọn B
e
e
1
1
1 1
I 2 dx ln x .
x x
x 1 e
1
Câu 8.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng x 2 y z 2 0 có vectơ pháp tuyến n 1; 2; 1 .
Câu 9.
Lời giải
Chọn C
22018
Ta có I
1
dx
ln x
x
22018
1
ln 22018 ln1 2018.ln 2 .
Câu 10.
Lời giải
Chọn D
Câu 11.
Lời giải
Chọn C
Câu 12.
Lời giải
Chọn B
Đặt t = -x Þ dx = -dt
p
p
6
6
6
6
4 sin t + cos t
4 sin (-t ) + cos (-t )
=
ì 6t dt
ịI = ũ p
dt ũ p
t
1
6 +1
4
4
+1
t
6
p
4
p
4
p
1
ị 2I = ò p (sin x + cos x )dx = ò p (1- 3sin x cos x )dx = ũ 4 p (5 + 3cos4x )dx
8 -4
4
4
6
6
2
2
ửp
1ổ
3
5p
= ỗỗ5x + sin 4x ữữữ 4 p =
ứ - 4 16
8 ỗố
4
5p
ịI =
32
Þ a -b = 27 .
Câu 13.
Lời giải
Chọn C
Gọi : Ax By Cz D 0 A2 B 2 C 2 0 .
O nên ta có: D 0 1
C nên ta có: Ax By Cz 2 A C 0 2
Từ 1 , 2 C 2 A .
Theo đề bài: d A, d B, .
B 2 A *
2 A B 6 A
2 A 2 B 6 A
2 A B 6 A
B 4 A **
Từ * : Chọn A 1 B 2, C 2 : x 2 y 2 z 0 .
Từ ** : Chọn A 1 B 4, C 2 : x 4 y 2 z 0 .
Câu 14.
Lời giải
Chọn A
I =ò e
3
x +1
0
Câu 15.
dx
x +1
Đặt t = x + 1 Þ t 2 = x + 1 Þ 2tdt = dx
x = 0 Þ t =1
x =3Þt = 2
2
2
2
2tdt
= 2 ị et dt = 2 et = 2e 2 - 2e
I = ũ et ì
1
1
1
t
ị a = 2; b = -2; c = 0
Þ S = 2-2 + 0 = 0 .
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ I 1; 2;3 đến mặt phẳng P : 3 x 4 y 10 0 là d I , P
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
x 1 y 2 z 3
2
2
2
3 8 10
33 42
3.
P : 3x 4 y 10 0
9.
Câu 16.
Lời giải
Chọn C
Câu 17.
Lời giải
Ta có: f x 4 x 3 f x 2 x 2 3 x C .
Mà f 1 1 2.1 3.1 C 1 C 6 .
Vậy f x 2 x 2 3 x 6
Theo bài ra ta có phương trình f x 10 2 x 2 3 x 6 10 2 x 2 3 x 16 0 1 .
Phương trình 1 có 137 0 , nên có hai nghiệm thực x1 , x2 , theo Viet ta có: x1.x2 8 .
Khi đó log 2 x1 log 2 x2 log 2 x1.x2 log 2 8 3 .
Câu 18.
Lời giải
Chọn C
Đặt t 2 x 1 dt 2 xdx
x 1 t 3; x 2 t 5 .
5
Vậy I
1
a
f (t )dt .
23
2
Câu 19.
Lời giải
Chọn A
Ta có
8
1
8
4
8
4
4
1
1
1
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 3 2 5 .
Câu 20.
Lời giải
là
Chọn A
Ta có: 3 x x cos x dx 3 x 2 dx 3 x cos xdx
3 x 2 dx x3 C1
3 x cos xdx 3 x.d sin x 3 x.sin x 3sin xdx 3 x.sin x 3cos x C2
Vậy 3 x x cos x dx x3 3 x sin x cos x C
Câu 21.
Lời giải
Chọn B
Lời giải đúng:
4
1 sin 3 x
2
3
1
d
x
sin 2 x
sin 2 x sin x dx cot x cos x 64 1 2 2 .
4
6
6
Suy ra a
1
1
, b , c 1 hay a b c 0 .
2
2
Câu 22.
Lời giải
Chọn D
Gọi d là đường thẳng qua M và vng góc với P .
x 3 t
d : y 4 t . Gọi H là hình chiếu của M trên P .
z 5 2t
x 3 t
x 2
y 4t
y 5
Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình
.
z 5 2t
z 3
x y 2 z 3 0
t 1
Câu 23.
Lời giải
Chọn A
Đặt I 3 x 2 cos 2 x dx . Ta có:
0
1
1
1
I 3 x 2 1 cos 2 x dx 3 x 2 dx 3 x 2 cos 2 x dx I1 I 2 .
2 0
20
0
2
3
3
I1 3 x 2 dx x 2 2 x 2 2 .
2
0 2
0
I 2 3 x 2 cos 2 x dx . Dùng tích phân từng phần
0
du 3dx
u 3 x 2
Đặt
. Khi đó
1
dv cos 2 x dx v sin 2 x
2
3
1
3
I 2 3 x 2 sin 2 x sin 2 x dx 0 cos 2 x 0 .
4
2
20
0
0
13
3
Vậy I 2 2 2 .
22
4
Câu 24.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng có VTPT là n 1;1;1 .
Mặt phẳng vng góc với mặt phẳng khi và chỉ khi n .n 0 .
Nhận thấy mặt phẳng : 2 x y z 1 0 có VTPT n 2; 1; 1 thì n .n 0 .
Câu 25.
Lời giải
Chọn C
b
Ta có:
x dx
a
b
2
2
2
x x b b a a 1.
a
3
3
3
Câu 26.
Lời giải
Chọn B
Ta có F x f x dx
F
x
x2 4
dx
2
1 d x 4
x2 4 C .
2
2
x 4
21 7 C 2 .
Câu 27.
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 1; 1;1 , AC 1;1; 1 , BA 1;1; 1 , BC 2; 2; 2 .
Do đó AB 3, BC 2 3 nên I đúng.
BC 2 BA nên B nằm ngoài đoạn AC và A, B, C thẳng hàng.
Câu 28.
Suy ra II sai, III sai, IV đúng.
Lời giải
Chọn A
1
Đặt u 4 x 5 u 2 4 x 5 2udu 4dx dx udu .
2
Đổi cận: x 1 u 1 , x 1 u 3 .
u u 5
u2 5 1
Vậy tích phân x 4 x 5dx trở thành
. udu
du .
4 2
8
1
1
1
1
3
3
Câu 29.
Lời giải
Chọn C
1
Ta có F x ln 2 x 1 C ; F 1 2 C 2
2
1
1
F x ln 2 x 1 2 F 2 ln 3 2 .
2
2
Câu 30.
Lời giải
Chọn D
2
Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng
1
1
F x
dx ln 2 x 1 C .
2x 1
2
1
e 1 3
Mà F
ln
2
2 2
3
e 1
2
1 C C 1.
2
2
Câu 31.
Lời giải
Chọn B
u x
du dx
Đặt
.
x
x
d
v
e
d
x
v
e
2
2
2
Khi đó I x e x e x dx 2 e 2 e e x 2 e 2 e e 2 e e 2 .
1
1
1
Câu 32.
Lời giải
Chọn C
Đặt u x du dx và dv cos xdx v sinx .
I x cos xdx x sin x sin xdx x sin x cosx C .
Câu 33.
Lời giải
2
13
a.b 0 2 . 3 .1 . Suy ra a và b khơng vng góc.
3
3
a 3b . Suy ra a và b cùng phương.
a.c 0.3 2 . 3 3 .2 0 . Suy ra a và c vng góc.
2
b.c 0.3 . 3 1.2 0 . Suy ra b và c vng góc.
3
Câu 34.
Lời giải
Chọn D
dx 2u du
Đặt u x 1 , u 0 nên u 2 x 1
.
2
x u 1
Khi đó
x 3
u2 1 3
dx
.2u du 2 u 2 4 du .
u
x 1
Câu 35.
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 1; 2; 2 và mặt phẳng Q có véc tơ pháp tuyến là n Q 2;1; 1 .
Mặt phẳng P nhận hai véc tơ AB và n Q là cặp véc tơ chỉ phương nên có véc tơ pháp tuyến
là n 4;3; 5 .
Do vậy đến mặt phẳng
P có
4 x 3 y 5z 7 0 .
Vậy d I ; P
7
5 2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36.
7 2
.
10
phương trình là 4 x 0 3 y 1 5 z 2 0 hay
Lời giải
Học sinh tự giải.
Câu 37.
Lời giải
d1 đi qua điểm A 2; 2; 2 và có VTCP u1 2;1;3
d 2 đi qua điểm B 1; 2;1 và có VTCP u2 2; 1; 4
Do song song với hai đường thẳng d1 , d 2 nên vectơ pháp tuyến của
n u1 , u2 7; 2; 4 suy ra phương trình : 7 x 2 y 4 z d 0 .
Do cách đều hai đường thẳng nên d A, d B,
d 2
7 2 22 42
d 3
7 2 22 42
d 2 d 3
1
d
2
d 2 d 3
suy ra phương trình : 7 x 2 y 4 z
1
0 14 x 4 y 8 z 1 0 .
2
S abc 2.
Câu 38.
f x
f x .x
x 1
2
f x e
x 2 1 C
Vậy f x e
x 2 1
f x
f x
x
x 1
2
Lời giải
f x
x
dx
dx ln f x x 2 1 C
2
f x
x 1
. Vì f 0 e nên C 0 .
f
3 e .
2
Câu 39.
Lời giải
1
Ta có
0
1
3
1
f 2 x 1 dx 4 f 2 x 1 d 2 x 1 4 f t dt 8
20
1
du dx
u x 1
Đặt
khi đó
v f x
dv f x dx
3
3
3
3
1
1
1
1
x 1 f x dx x 1 f ( x) f x dx 2 f (3) f x dx 2.10 8 12 .
là