Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suất potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.76 KB, 25 trang )

Chương 1
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
Bài 1. Phép thử: 12 hành khách lên 3 toa. Sô TH
có thể: 3
12
a) A = {I: 4, II: 5}. Số TH thuận lợi cho A: C
4
12
C
5
8
.
P (A) =
C
4
12
C
5
8
3
12
= 0, 05216
b) B = {mỗi toa có 4 người lên}. Số TH thuận lợi
cho B: C
4
12
C
4
8
. P (B) =
C


4
12
C
3
8
3
12
= 0, 0652
c) C = {2 người A, B cùng lên 1 toa}. Số TH
thuận lợi cho C: 3 · 1 · 3
10
. P (C) =
3 ·1 ·3
10
3
12
=
1
3
Chú ý: Trong Mathematica, để tính C
k
n
, dùng lệnh
Binomial[n, k]
Bài 2. Phép thử: lấy 5 bi. Số TH có thể: C
5
13
A = {≥ 2T}.
A = {≤ 1T}. Xét 2 TH
*TH1: 0T. Số TH: C

5
7
*TH2: 1T. Số TH: 6 · C
4
7
Số TH thuận lợi cho
A: C
5
7
+ 6 · C
4
7
. P

A

=
C
5
7
+ 6 ·C
4
7
C
5
13
=
7
39
= 0, 1795. P (A) = 1 − P


A

=
1 −0, 1795 = 0, 8205
Bài 3. Phép thử: n người ngỗi ngẫu nhiên vào bàn
(n chỗ). Số TH có thể: n!
a) A = {2 người xác định ngồi cạnh nhau}.
Số TH thuận lợi cho A: n · 2 · (n −2) !. P (A) =
n ·2 · (n −2)!
n!
=
2
n −1
b) TH bàn dài. Xét 2 TH:
*TH1: người thứ 1 ngồi đầu bàn. Số TH: 2 · 1 ·
(n −2)!
*TH2: người thứ 1 ngồi giữa bàn. Số TH: (n −2) ·
2 ·(n −2)!
Số TH thuận lợi cho A: 2 · 1 · (n −2)! + (n − 2) ·
2 ·(n −2)! = 2 (n −1)!. P (A) =
2 (n −1)!
n!
=
2
n
Bài 4. Gọi l là độ dài của thanh; x, y là độ dài 2
đoạn nào đó; đoạn còn lại là l − x − y. Ta có
Ω = {(x, y) ∈ R
2

: x, y ≥ 0, x + y ≤ l}
Gọi A = {(x, y) ∈ R
2
: x, y, l −x −y lập thành tam
giác}. Ta có
x < y + l −x −y; y < x + l −x −y; l −x −y < x + y
hay
A = {(x, y) ∈ R
2
: x <
l
2
, y <
l
2
, x + y >
l
2
}
x
y
O
l
2
l
l
2
l
A
Dễ t hấy P (A) =

S
A
S

=
1
4
Bài 5. A
i
= {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3, 4.
P (A
1
) = 0, 6, P (A
2
) = 0, 7, P (A
3
) =
0, 8, P (A
4
) = 0, 9
A = {trên bia có 3 vết đạn}. B = {người 1, 2, 3
bắn trúng, người 4 trượt}. Cần tìm P (B|A)
1
B ⊂ A ⇒ AB = B = A
1
A
2
A
3
A

4
. P (AB) =
0, 6 ·0 , 7 ·0, 8 · 0, 1 = 0, 0336
A = A
1
A
2
A
3
A
4
+ A
1
A
2
A
3
A
4
+ A
1
A
2
A
3
A
4
+
A
1

A
2
A
3
A
4
P (A) = 0, 6 ·0, 7 ·0, 8 ·0, 1 + 0, 6 ·0, 7 ·0, 2 ·0, 9 +
0, 6 ·0 , 3 ·0, 8 · 0, 9 + 0, 4 · 0, 7 ·0, 8 ·0, 9 = 0, 4404
P (B|A) =
P (AB)
P (A)
=
0, 0336
0, 4404
= 0, 07629
Bài 6. A
i
= {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3.
P (A
1
) = 0, 6, P (A
2
) = 0, 7, P (A
3
) = 0, 8
a) A = {chỉ người 2 bắn trúng} =
A
1
A
2

A
3
.
P (A) = 0, 4 · 0, 7 · 0, 2 = 0, 056
b) B = {có đúng 1 người bắn trúng} = A
1
A
2
A
3
+
A
1
A
2
A
3
+ A
1
A
2
A
3
P (B) = 0, 6·0, 3·0, 2+0, 4·0, 7·0, 2+0, 4·0, 3·0, 8 =
0, 188
c) C = {cả 3 đều bắn trúng} = A
1
A
2
A

3
. P (C) =
0, 6 ·0 , 7 ·0, 8 = 0, 336
d)
1
D = {≥ 1 người bắn trúng}
D = {cả 3 bắn trượt} = A
1
A
2
A
3
⇒ P (D) =
1 −P

D

= 1 − 0, 4 · 0, 3 · 0, 2 = 0, 976
Bài 7. (xem vd3 tr18)A
i
= {sv i lấy đúng áo}, i =
1, 2, 3, 4
A = {≥ 1 sv lấy đúng áo} = A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4

P (A
i
) =
1 ·3!
4!
=
1
4
P (A
i
A
j
) =
1 ·1 · 2!
4!
=
1
12
, i < j
P (A
i
A
j
A
k
) =
1 ·1 ·1 ·1
4!
=
1

24
, i < j < k
P (A
1
A
2
A
3
A
3
) =
1
4!
=
1
24
P (A) = P (A
1
) + P (A
2
) + P (A
3
) + P (A
4
) −
P (A
1
A
2
) − P (A

1
A
3
) − P (A
1
A
4
) − P (A
2
A
3
) −
P (A
2
A
4
) −P (A
3
A
4
) +P (A
1
A
2
A
3
) +P (A
1
A
2

A
4
) +
P (A
1
A
3
A
4
)+P (A
2
A
3
A
4
)−P (A
1
A
2
A
3
A
4
) = 4·
1
4

6 ·
1
12

+ 4 ·
1
24

1
24
=
5
8
= 0, 625
1
cách 2: D = A
1
+ A
2
+ A
3
Bài 8. (sửa “có ≥ 1 người lấy đúng mũ”: tương tự
bài 7, đáp án:
177
280
= 0, 6321)
Bài 9. tương tự bài 2, đáp án: 1 −
C
4
23
+ 5C
3
23
C

4
28
=
79
585
= 0, 135
Bài 10. áp dụng 2 kết quả:
* A, B độ c lập ⇔ P (AB) = P (A) P (B)
* P (A) = 1 −P

A

Bài 11. A
i
= {máy i hỏng}, i = 1, 2, 3. P (A
1
) =
0, 3, P (A
2
) = 0, 2, P (A
3
) = 0, 1
A = {≥ 2 máy không hỏng} =
A
1
A
2
A
3
+A

1
A
2
A
3
+
A
1
A
2
A
3
+ A
1
A
2
A
3
P (A) = 0, 7 ·0, 8 ·0, 1 + 0, 7 · 0, 2 ·0, 9 + 0, 3 · 0, 8 ·
0, 9 + 0, 7 ·0, 8 ·0, 9 = 0, 902
Bài 12. *H
1
= {lần 1: Đ}, H
2
= {lần 1: T}
P (H
1
) =
4
9

, P (H
2
) =
5
9
* A = {lần 2: Đ, lần 3: T}
P (A|H
1
) =
3 · 5
8 · 7
=
15
56
, P (A|H
2
) =
4 ·4
8 ·7
=
2
7
P (A) = P (H
1
) P (A|H
1
) + P (H
2
) P (A|H
2

) =
4
9
·
15
56
+
5
9
·
2
7
=
5
18
= 0, 2778
Bài 13. * A
1
= {bi 1 và 2: Đ}, A
2
= {bi 1 và 2: T},
A = {bi 1 và 2 cùng màu} = A
1
+ A
2
P (A) = P (A
1
) + P (A
2
) =

5 ·4
11 ·10
+
6 ·5
11 ·1 0
=
5
11
* B = {bi 3: Đ}.
P (AB) = P ((A
1
+ A
2
) B) = P (A
1
B) +
P (A
2
B) =
5 ·4 ·3
11 ·1 0 · 9
+
6 ·5 ·5
11 ·10 ·9
=
7
33
Cần tính P (B|A) =
P (AB)
P (A)

=
7/33
5/11
=
7
15
=
0, 4667
Bài 14. a) * H
1
= {hộp I sang hộp II: 2Đ}
H
2
= {hộp I sang hộp II: 1Đ, 1T}
H
3
= {hộp I sang hộp II: 2T}
P (H
1
) =
C
2
6
C
2
10
=
1
3
, P (H

2
) =
6 ·4
C
2
10
=
8
15
,
P (H
3
) =
C
2
4
C
2
10
=
2
15
* A = {2 bi lấy ở hộp II cùng màu}
P (A|H
1
) =
C
2
9
+ C

2
3
C
2
12
=
13
22
, P (A|H
2
) =
C
2
8
+ C
2
4
C
2
12
=
17
33
, P (A|H
3
) =
C
2
7
+ C

2
5
C
2
12
=
31
66
P (A) = P (H
1
) P (A|H
1
) + P (H
2
) P (A|H
2
) +
P (H
3
) P (A|H
3
) =
1
3
·
13
22
+
8
15

·
17
33
+
2
15
·
31
66
=
529
990
= 0, 5343
b) B = {2 bi lấy ở hộp II: 2Đ}. Tương tự a)
P (B|H
1
) =
6
11
, P (B) =
223
495
Cần tính P (H
1
|B) =
P (H
1
) P (B|H
1
)

P (B)
=
1
3
·
6
11
223
495
=
90
223
= 0, 4036
c) Cần tính P (H
2
A) = P (H
2
) P (A|H
2
) =
8
15
·
17
33
=
136
495
= 0, 2747
Bài 15. * H

1
= {sp thuộc nm I}, H
2
= {sp thuộc
nm II}, H
3
= {sp thuộc nm III}
P (H
1
) = 0, 4, P (H
2
) = 0, 3, P (H
3
) = 0, 3
* A = {sp là phế phẩm}
P (A|H
1
) = 0, 1, P (A|H
2
) = 0, 2, P (A|H
3
) =
0, 15
P (A) = P (H
1
) P (A|H
1
) + P (H
2
) P (A|H

2
) +
P (H
3
) P (A|H
3
) = 0, 4 ·0, 1 + 0, 3 ·0, 2 +0, 3 ·0, 15 =
0, 145
* Cần tính P (H
3
|A) =
P (H
3
) P (A|H
3
)
P (A)
=
0, 3 ·0 , 15
0, 145
= 0, 3103
Bài 16. A
4
= {máy bay có 4 động cơ bay được} =
{≥ 2 động cơ không hỏng} = {≤ 2 động cơ hỏng}
P (A
4
) = C
0
4

(1 −p)
4
+ C
1
4
p (1 −p)
3
+
C
2
4
p
2
(1 − p)
2
= 1 − 4p
3
+ 3p
4
Tương tự P (A
2
) = C
0
2
(1 −p)
2
+ C
1
2
p (1 −p) =

1 −p
2
Máy bay 4 động cơ a n toàn hơn 2 động cơ ⇔
P (A
4
) > P (A
2
) ⇔ 1 − 4p
3
+ 3p
4
> 1 −p
2
⇔ p <
1
3
Bài 17. Đặt A = {sinh con trai}, p = P (A)
* Trong các gia đình 2 con: B = {sinh có trai, có
gái}, C = {sinh con 1 bề}
P (B) = C
1
2
p (1 −p) = 2p (1 −p), P (C) =
C
0
2
(1 −p)
2
+ C
2

2
p
2
= p
2
+ (1 −p)
2
Dễ t hấy P (B) ≤ P (C) (đpcm)
* Trong các gia đình 3 con: tương tự P (B) =
C
1
3
p (1 −p)
2
+ C
2
3
p
2
(1 −p) = 3p (1 −p), P (C) =
C
0
3
(1 −p)
3
+ C
3
3
p
3

= 1 − 3p (1 − p)
Với p =
1
2
thì P (B) =
3
4
, P (C) =
1
4
nên khẳng
định không còn đúng
Bài 18. A
i
= {lần i xh mặt sấp}, i = 1, . . . , 10.
P (A
i
) =
1
2
A = {có 2 chữ giống nhau liền kề nhau}
A = A
1
A
2
A
3
A
4
. . . A

9
A
10
+ A
1
A
2
A
3
A
4
. . . A
9
A
10
P

A

=
1
2
9
, P (A) = 1 −
1
2
9
= 0, 998
Bài 19. Phép thử: n con thỏ vào n lồng. Số TH có
thể: n!

a) A = {k thỏ nâu vào k lồng màu nâu, n −k thỏ
trắng vào n − k lồng trắng}
Số TH thuận lợi cho A: k! (n −k)!
P (A) =
k! (n −k)!
n!
=
1
C
k
n
b) A
i
= {con thỏ thứ i vào đúng lồng}, i =
1, . . . , n
A = {≥ 1 con vào đúng lồng} = A
1
+A
2
+. . .+A
n
(xem vd3 tr18)
đáp án: P (A) = 1 −
1
2!
+
1
3!
− . . . +
(−1)

n−1
n!
Bài 20. Phép thử: chọn 5 người. Số TH có thể: C
5
26
a) A = {≥ 1 bác sĩ}
A = {không có bác sĩ}. Số TH thuận lợi cho A:
C
18
5
P

A

=
C
5
18
C
5
26
, P (A) = 1 −P

A

= 0, 8697
b) B = {1 bác sĩ, 1 hộ lí, 3 y tá}. Số TH thuận lợi
cho B: 8 · 6 ·C
3
12

P (B) =
8 ·6 ·C
3
12
C
5
26
=
48
299
= 0, 1605
Bài 21. a) * H
1
= {sp thuộc px 1}, H
2
= {sp thuộc
px 2}, H
3
= {sp thuộc px 3}
P (H
1
) =
7
16
, P (H
2
) =
5
16
, P (H

3
) =
4
16
* A = {sp là chính phẩm}
P (A|H
1
) = 0, 95, P (A|H
2
) = 0, 9 1, P (A|H
3
) =
0, 85
P (A) = P (H
1
) P (A|H
1
) + P (H
2
) P (A|H
2
) +
P (H
3
) P (A|H
3
) =
7
16
·0, 95+

5
16
·0, 91+
4
16
·0, 85 =
0, 9125
b) Cần tính P (H
1
|A) =
P (H
1
) P (A|H
1
)
P (A)
=
7/16 ·0, 95
0, 9125
= 0, 455479
Bài 22. A = {lấy được bi đỏ trong kho}, p =
P (A) = 0, 5
Số lần thử n = 12
H
i
= {lấy được i bi đỏ} = { A xảy ra i lần}, i =
0, 12
P (H
i
) = C

i
n
p
i
(1 −p)
n−i
= C
i
12
0, 5
12
B = {7 lần lấy được 7 bi đỏ} (trong 12 bi, có hoàn
lại)
P (B|H
i
) =

i
12

7
P (B) =
12

i=0
P (H
i
) P (B|H
i
) =

12

i=0
C
i
12
0, 5
12

i
12

7
= 0, 0272636
P (H
12
|B) =
P (H
12
) P (B|H
12
)
P (B)
=
C
12
12
0, 5
12
· 1

0, 0272636
=
0, 00895481
Bài 23. P (A + B + C) = P (A) + P (B) +
P (C) −P (AB) −P (AC) −P (BC) + P (ABC) =
P (A)+P (B)+P (C)−P (A) P (B)−P (A) P (C)−
P (B) P (C)+P (A) P (B) P (C) = 0, 4+0, 5+0, 6−
0, 4 ·0, 4 −0, 4 ·0, 6 −0, 5 ·0, 6 + 0, 4 ·0, 5 ·0, 6 = 0, 88
Chú ý. Có thể dùng CT P (A + B + C) = 1 −
P

A + B + C

= 1 − P

A B C

Bài 24. * H
1
= {xe lấy được là xe ca}, H
2
= {xe
lấy được là xe con}
P (H
1
) =
4
7
, P (H
2

) =
3
7
* A = {xe lấy được hoạt động tốt}
P (A|H
1
) = 0, 8, P (A|H
2
) = 0, 75
P (A) = P (H
1
) P (A|H
1
) + P (H
2
) P (A|H
2
) =
4
7
·
0, 8 +
3
7
· 0, 75 = 0, 7786
* Cần tính P (H
1
|A) =
P (H
1

) P (A|H
1
)
P (A)
=
4/7 ·0, 8
0, 7786
= 0, 5871
Bài 25. A = {một người ủng hộ dự luật}, p =
P (A) = 0.75
B = {đa số trong 11 người ủng hộ dự luật} = {A
xảy ra ≥ 6 lần}
P (B) =
n

k=6
C
k
n
p
k
(1 −p)
n−k
=
11

k=6
C
k
11

· 0, 75
k
· 0, 25
11−k
= 0, 9657
Chú ý: Trong Math, để tính tổng trên, dùng lệnh
11

k=6
Binomial[11, k] ∗ 0.75
k
∗ 0.25
11−k
Bài 26. * H
1
= {lấy được hộp I}, H
2
= {lấy được
hộp II}, H
3
= {lấy được hộp III}
P (H
1
) = P (H
2
) = P (H
3
) =
1
3

* Phép thử: lấy 1 bi trong hộp chọn được, n = 4
lần thử, A = {lấy được bi đen}
P (A|H
1
) =
3
6
= 0, 5, P (A|H
2
) =
2
4
=
0, 5, P (A|H
3
) =
2
5
= 0, 4
* B = {≥ 2Đ}
P (B|H
1
) = C
2
4
·0, 5
2
·0, 5
2
+ C

3
4
·0, 5
3
·0, 5 + C
4
4
·
0, 5
4
= 0, 6875
P (B|H
2
) = C
2
4
·0, 5
2
·0, 5
2
+ C
3
4
·0, 5
3
·0, 5 + C
4
4
·
0, 5

4
= 0, 6875
P (B|H
3
) = C
2
4
·0, 4
2
·0, 6
2
+ C
3
4
·0, 4
3
·0, 6 + C
4
4
·
0, 4
4
= 0, 5248
* P (B) = P (H
1
) P (B|H
1
) + P (H
2
) P (B|H

2
) +
P (H
3
) P (B|H
3
) =
1
3
· 0, 6875 +
1
3
· 0, 6875 +
1
3
·
0, 5248 = 0, 6333
Bài 27. Phép thử: lấy 1 điểm trong hình tròn (O),
n = 5 lần thử, A = {điểm nằm trong ∆ABC}
p = P (A) =
S
∆ABC
S
(O)
=
3

3R
2
4

πR
2
=
3

3

= 0, 4134
* B = {≥ 1 điểm nằm trong ∆ABC} = {A xảy
ra ≥ 1 lần}
B = {A không xảy ra}. P

B

= (1 −p)
5
=
0, 0694
P (B) = 1 −P

B

= 0, 9306
Bài 28. Đặt A
i
= {quả cầu lấy từ hộp i là đỏ},
i = 1, 2, . . .
P (A
1
) =

m
m + k
, P

A
1

=
k
m + k
P (A
2
|A
1
) =
m + 1
m + k + 1
, P

A
2
|
A
1

=
m
m + k + 1
P (A
2

) = P (A
1
) P (A
2
|A
1
) + P

A
1

P

A
2
|
A
1

=
m
m + k
·
m + 1
m + k + 1
+
k
m + k
·
m

m + k + 1
=
m
m + k
P

A
2

= 1 − P (A
2
) =
k
m + k
Tương tự, ta dễ dàng quy nạp và kết luận P (A
i
) =
m
m + k
∀i
Chương 2
ĐLNN và phân bố xs
Bài 1. a) Phép thử: gieo đồng tiền
Số lần thử: n = 3. A = {x/h mặt sấp}, p =
P (A) =
1
2
.
X = số lần x/h mặt sấp = số lần A xảy ra ⇒ X ∼
B (n, p)

P (X = i) = C
i
n
p
i
(1 −p)
n−i
, i =
0, n
X
0 1 2 3
P
1
8
3
8
3
8
1
8
b) F (x) = P (X < x) =

i:x
i
<x
p
i
=
























0, x ≤ 0
1
8
, 0 < x ≤ 1
4
8
, 1 < x ≤ 2
7
8

, 2 < x ≤ 3
1, x > 3
c) EX =

i
x
i
p
i
=
3
2
, DX =

i
x
2
i
p
i
−(EX)
2
=
3
4
Bài 2. a) A
i
= {người I ném t rúng lần i},
B
i

= {người II ném trúng lần i}, i = 1, 2, . . .
P (A
1
) = p
1
, P

B
1
|
A
1

= p
2
P

A
2
|
A
1
B
1

= p
1
, P

B

2
|A
1
B
1
A
2

= p
2
; . . .
P

A
i
|
A
1
B
1
. . . A
i−1
B
i−1

= p
1
P

B

i
|
A
1
B
1
. . . A
i−1
B
i−1
A
i

= p
2
X = số lần ném của người I. ImX = {1, 2, . . .}
{X = i} =
A
1
B
1
. . . A
i−1
B
i−1
A
i
+
A
1

B
1
. . . A
i−1
B
i−1
A
i
B
i
⇒ P (X = i) =
P

A
1

P

B
1
|
A
1

. . . P

A
i
|
A

1
B
1
. . . A
i−1
B
i−1

+
P

A
1

P

B
1
|A
1

. . . P

B
i
|
A
1
B
1

. . . A
i−1
B
i−1
A
i

=
(1 −p
1
)
i−1
(1 − p
2
)
i−1
p
1
+ (1 −p
1
)
i
(1 −p
2
)
i−1
p
2
=
(1 −p

1
)
i−1
(1 − p
2
)
i−1
(p
1
+ p
2
− p
1
p
2
)
p:=(1−p
1
)(1−p
2
)
=
p
i−1
(1 −p)
Vậy P (X = i) = p
i−1
(1 −p) , i = 1, 2, . . .
b) EX =


i
x
i
p
i
=


i=1
i ·p
i−1
(1 −p) =
1
1 −p
DX =

i
x
2
i
p
i
− (EX)
2
=



i=1
i

2
· p
i−1
(1 −p)

− (EX)
2
=
p
(1 − p)
2
Bài 3. a) Phép thử: lấy 5 s/p
ImX = { 0, 1, . . . , 5}
P (X = i) =
C
i
10
C
5−i
90
C
5
100
X
0 1 2
P 0,583752 0,339391 0,0702188
3 4 5
0,00638353 0,000251038 3, 34717 · 10
−6
b) EX = 0, 5; DX = 0, 431818 (tương tự bài 1)

Bài 4. P (X = i) =
C
i
8
C
5−i
5
C
5
13
, i =
0, 5
X
0 1 2 3 4 5
P
1
1287
40
1287
280
1287
560
1287
350
1287
56
1287
Bài 5. a) A
i
= {bộ phận thứ i hỏng}, i = 1, 2, 3

ImX = { 0, 1, 2, 3}
6
{X = 0} = A
1
A
2
A
3
⇒ P (X = 0) = 0, 8 · 0, 7 ·
0, 75 = 0, 42
{X = 2} = A
1
A
2
A
3
+ A
1
A
2
A
3
+ A
1
A
2
A
3

P (X = 2) = 0, 2 ·0, 3 ·0, 75 + 0, 2 ·0, 7 · 0, 25 + 0, 8 ·

0, 3 ·0 , 25 = 0, 14
{X = 3} = A
1
A
2
A
3
⇒ P (X = 3) = 0, 2 · 0, 3 ·
0, 25 = 0, 015
⇒ P (X = 1) = 1 − 0, 42 − 0, 14 − 0, 015 = 0, 425
X
0 1 2 3
P 0,42 0,425 0,14 0,015
b) Tương tự bài 1
F (x) =
























0 x ≤ 0
0, 42 0 < x ≤ 1
0, 845 1 < x ≤ 2
0, 985 2 < x ≤ 3
1 x > 3
c) EX = 0, 75; DX = 0, 5575; σ (X) =

DX =
0, 746659
Bài 6. Đặt X = số tai nạn tro ng 1 ngày; X ∼ P
λ
EX = λ = 5
Dãy thử Bernoulli: kiểm tra số tai nạn mỗi ngày;
số lần thử n = 4
A = {số tai nạn mỗi ngày > 4} = {X > 4};
p = P (A) = P (X > 4) = 1 − P (X ≤ 4) = 1 −
4

i=0
e
−λ
λ

i
i!
= 0, 559507
B = {có 3 ngày mà số tai nạn > 4} = {A xảy ra
3 lần}
P (B) = C
3
4
p
3
(1 −p) = 0, 308614
Bài 7. a) NX: F (x) liên tục tại ∀x = a, −a
* ĐK liên tục tại a: lim
x→a
+
F (x) = lim
x→a

F (x) =
F (a) ⇒ 1 = A + B
π
2
* Tương tự tại −a: 0 = A−B
π
2
⇒ A =
1
2
, B =
1

π
x
y
O
1
y = F (x)
b) P


a
2
< X <
a
2

= F

a
2

− F


a
2

=
1
2
+

1
π
·
π
6


1
2
+
1
π
·
−π
6

=
1
3
c) f (x) =





1
π

a
2

− x
2
, x ∈ (−a, a)
0, x /∈ [−a, a]
d) EX =


−∞
xf (x) dx = 0
DX =


−∞
x
2
f (x) dx − (EX)
2
=
a
2
2
σ (X) =

DX =
a

2
Bài 8. a)



−∞
p (x) dx = 1 ⇒ 2c = 1 ⇒ c =
1
2
b) Dãy thử Bernoulli: quan sát giá trị của X; số
lần thử n = 5
A = {0 ≤ X ≤
π
4
}; p = P (A) =

π
4
0
p (x) dx =
1
2

2
Số lần X ∈

0,
π
4

có khả năng nhất = số lần A
xảy ra với khả năng cao nhất = k
0
np + p − 1 = 5 ·
1

2

2
+
1
2

2
− 1 =
3

2
− 1 =
1, 12132 /∈ Z ⇒ k
0
= 1 + 1 = 2
XS cần tìm p
0
= C
2
5
p
2
(1 −p)
3
= 0, 337682
c) EX = 0, DX =
π
2
− 8

4
= 0 , 467401; σ ( X) =
0, 683667
Bài 9. X = chiều cao của 1 người; X ∼ N (160, 36)
Dãy thử Bernoulli: đo chiều cao của từng người;
số lần thử n = 4
A = {chiều cao trong khoảng (168, 162)} =
{158 < X < 162 }
p = P (A) = P (158 < X < 162) =
Φ

162 −160
6

− Φ

158 −160
6

= Φ

1
3


Φ


1
3


= 0, 261117
B = {có ≥ 1 người có chiều cao trong khoảng
(158, 162)} = {A xảy ra ≥ 1 lần} ⇒ B = {A không
xảy ra}
P

B

= (1 −p)
4
= 0, 2980 59 ⇒ P (B) =
0, 701941
Bài 10. X ∼ P
λ
, EX = λ = 3
a) (tương tự bài 9) Dãy thử Bernoulli: quan sát
X; số lần thử n = 6
A = {X ≥ 1}; p = P (A) = P (X ≥ 1) = 1 −
P (X = 0) = 1 −e
−λ
= 0, 950213
B = {có ≥ 1 lần thấy X ≥ 1} = {A xảy ra ≥ 1
lần} ⇒
B = {A không xảy ra}
P (B) = 1 −P

B

= 1 − (1 − p)

6
≈ 1
b) Dãy thử Bernoulli: quan sát X; số lần thử n =
100
A = {X > 3}; p = P (A) = P (X > 3) = 1 −
P (X ≤ 3) = 1 −
3

i=0
e
−λ
λ
i
i!
= 0, 352768
Y = số lần thấy X > 3 = số lần A xảy ra ⇒ Y ∼
B (n, p)
Cần tính EY = np = 35, 2768
Bài 11. X = số sv giỏi, ImX = {0, 1 , 2, 3}
P (X = i) =
C
i
3
C
6−i
17
C
6
20
, i =

0, 3
X
0 1 2 3
P
91
285
91
190
7
38
1
57
Cần tính EX =
9
10
Bài 12. a) Dãy thử Bernoulli: lấy điểm trong hình
tròn; số lần thử n = 6
A = {điểm thuộc lục giác đều ABCDEF }
p = P (A) =
S
ABCDEF
S
(O)
=
6 ·
1
2
R
2


3
2
πR
2
=
3

3

=
0, 826993
B = {≥ 2 lần lấy được điểm trong lục giác} = {A
xảy ra ≥ 2 lần}
P (B) =
6

i=2
C
i
6
p
i
(1 −p)
6−i
= 0, 999204
b) X = số lần lấy được điểm trong lục giác = {số
lần A xảy ra} ⇒ X ∼ B (n, p)
Cần tính EX = np = 4, 96196
Bài 13. a)



−∞
f (x) dx = 1 ⇒ ae
4

π = 1 ⇒ a =
1
e
4

π
= 0, 0103335
b) EX = 2, DX =
1
2
(tương tự bài 7)
c) P (1 < X < 3, 5) =

3,5
1
f (x) dx = 0, 904403
Bài 14. X = khối lượng tấm bê tông; X ∼
N (a, σ
2
) , a = 75 kg, σ = 2 kg
Dãy thử Bernoulli: kiểm tra khối lượng các tấm;
số lần thử n = 300
A = {khối lượng tấm bê tông > 73 kg} = {X >
73}
p = P (A) = P (X > 73) = 1 − P (X ≤ 73) =

1 −Φ

73 −75
2

= 1 − Φ (−1) = Φ (1) = 0, 841345
Y = số tấm có khối lượng > 73 kg = số lần A xảy
ra ⇒ Y ∼ B (n, p)
Cần tính EY = np = 252, 4034
Bài 15. X = số viên đạn chưa dùng đến; ImX =
{0, 1, 2, 3, 4}
A
i
= {viên thứ i trúng}; P (A
i
) = 0, 6
{X = 4} = A
1
A
2
⇒ P (X = 4) = P (A
1
A
2
) =
P (A
1
) P (A
2
) = 0, 6 ·0, 6 = 0, 36

{X = 3} = A
1
A
2
A
3
⇒ P (X = 3 ) = 0, 4 · 0, 6
2
=
0, 144
{X = 2} =
A
2
A
3
A
4
⇒ P (X = 3 ) = 0, 4 · 0, 6
2
=
0, 144 (viên 1 có thể trúng hoặc trượt)
{X = 1} =
A
1
A
2
A
3
A
4

A
5
P

A
1
A
2

= 1 − P (A
1
A
2
) = 1 − 0, 6
2
= 0, 64
P (X = 1) = P

A
1
A
2

P

A
3

P (A
4

) P (A
5
) =
0, 64 ·0, 4 ·0, 6
2
= 0, 09216
P (X = 0) = 1−0, 36−0, 144−0, 144−0, 0 9216 =
0, 25984
X
0 1 2 3 4
P 0,25984 0,09216 0,108 0,108 0,36
Số viên đạn trung bình chưa dùng đến: EY =
2, 25216
Bài 16. H
1
= {lấy bi từ hộp I} = {số chấm của xúc
xắc > 1}; H
2
= {lấy bi từ hộp II}
P (H
1
) =
5
6
, P (H
2
) =
1
6
X = số bi đen lấy ra; ImX = {0, 1, 2}

P (X = i) = P (H
1
) P (X = i|H
1
) +
P (H
2
) P (X = i|H
2
) =
5
6
·
C
i
4
C
2−i
5
C
2
9
+
1
6
·
C
i
4
C

2−i
7
C
2
11
X
0 1 2
P 0,295118 0,547811 0,157071
Cần tính EX = 0, 861953
Bài 17. X = thời gian xe chạy từ A đến B; X ∼
N (a, σ
2
)
EX = a = 180 phút, σ (X) = 10 phút
Dãy thử Bernoulli: kiểm tra các chuyến xe chạy
từ A đến B; số lần thử n = 12
A = {thời gian xe chạy > 175 phút và < 200 phút}
= {175 < X < 200}
p = P (A) = P (175 < X < 200) =
Φ

200 −180
10

− Φ

175 −180
10

= Φ (2) −

Φ (−0, 5) = 0, 668712
B = {có ≥ 3 chuyến có thời gian > 175 phút và
< 200 phút} = {A xảy ra ≥ 3 lần}
P (B) =
12

i=3
C
i
12
p
i
(1 −p)
12−i
= 0, 999486
Bài 18. EX =


−∞
xf
1
(x) dx =
1
2 ln 3
, EY =


−∞
yf
2

(y) dy =
1
5
E (X + Y ) = EX + EY = 0, 65512
Bài 19. X ∼ U (0, 3) ⇒ DX =
(3 −0)
2
12
=
3
4
.
Tương tự DY =
(4 −1)
2
12
=
3
4
X, Y độc lập ⇒ D (X + Y ) = DX + DY =
3
2

σ (X + Y ) =

D (X + Y ) =

6
2
Bài 20. Dãy thử Bernoulli: kiểm tra khả năng bị tai

nạn của một khách hàng; số lần thử n = 400
A = {khách hàng bị tai nạn}, p = P (A) = 0, 1
X = số khách hàng bị tai nạn = số lần A xảy ra;
X ∼ B (n, p)
B = {hãng bị lỗ} = {400 ·100.000 < X ·800.000}
= {X > 50}
P (B) = P (X > 50) =
400

i=51
C
i
400
p
i
(1 −p)
400−i
=
0, 0436444
Bài 21. a) X = tổng số quả cầu lấy ra; ImX =
{M, M + 1, . . .}
A
i
= {quả thứ i đỏ}; P (A
i
) = p
Dễ thấy {X = i} = BA
i
với B = {có M − 1 quả
đỏ trong i − 1 quả}

Xét dãy thử Bernoulli: lấy 1 quả cầu; số lần thử:
i −1
A = {lấy đượ c quả đỏ}; P (A) = p
Khi đó: B = {A xảy ra M − 1 lần}
⇒ P (B) = C
M−1
i−1
p
M−1
(1 − p)
i−1−(M−1)
=
C
M−1
i−1
p
M−1
(1 −p)
i−M
P (X = i) = P (BA
i
) = P (B) P (A
1
) =
C
M−1
i−1
p
M
(1 − p)

i−M
b) EX =

i
x
i
p
i
=


i=M
i ·C
M−1
i−1
p
M
(1 −p)
i−M
=
M
p
Bài 22. X = số nhỏ nhất trên n tấm thẻ; ImX =
{1, 2, . . . N − n + 1}
Dãy thử Bernoulli: lấy n thẻ trong N thẻ; số TH
có thể: C
n
N
{X = i} {số nhỏ nhất là i} = {chọn được số i và
n −1 số > i}

Số TH thuận lợi: C
n−1
N−i
⇒ P (X = i) =
C
n−1
N−i
C
n
N
b) EX =

i
x
i
p
i
=
N−n+1

i=1
i ·
C
n−1
N−i
C
n
N
Math
=

Γ (N + 2)
C
n
N
Γ (N − n + 1) Γ (n + 2)
=
(N + 1)!
N!
n!(N−N)!
(N − n)! (n + 1)!
=
N
n + 1
1
Bài 23. Dãy thử Bernoulli: kiểm tra 1 sp; số lần thử
n = 100
A = {sp là phế phẩm}; p = P (A) = 0, 02
a) X = số phế phẩm = số lần A xảy ra ⇒ X ∼
B (n, p)
b) Trung bình có EX = np = 2 (phế phẩm)
c) B = {số phế phẩm < 3} = {X < 3} ⇒ P (B) =
P (X < 3) =
2

i=0
C
i
100
p
i

(1 −p)
100−i
= 0, 676686
Bài 24. (tương tự bài 19) DX = DY =
25
12
, D (Z) = D (X − Y ) = DX + DY =
25
6

σ (Z) =
5

6
Bài 25. X = số khách đến siêu thị trong 1 ngày;
X ∼ P
λ
Y = số người mua sp; ImY = {0, 1, . . .}
P (Y = i) =


j=0
P (Y = i, X = j) =
1
Γ (α) =


0
x
α−1

e
−x
dx, (α > 0) có t/c Γ (α + 1) =
αΓ (α) , Γ (1) = 1 ⇒ Γ (n + 1) = n!

j≥i
P (Y = i, X = j) =

j≥i
P (X = j) P (Y = i|X = j) =

j≥i
e
−λ
λ
j
j!
· C
i
j
p
i
(1 −p)
j−i
Math
= e
−pλ
(pλ)
i
Γ (i + 1)

=
e
−pλ
(pλ)
i
i!
Vậy Y ∼ P

⇒ t rung bình có EY = pλ người
mua sp
Bài 26. f (x) =
1
σ


e

(x−a)
2

2
, ∀x
G (y) = P (Y < y) = P

X
3
< y

=
P (X <

3

y) =

3

y
−∞
f (x) dx
g (y) = G

(y) =

3

y
−∞

∂y
f (x) dx +
f (
3

y)

∂y
3

y =
1

σ


e

(
3

y−a
)

2
·
1
3
3

y
2
=
1



3

y
2
e


(
3

y−a
)

2
Chương 3
Véctơ ngẫu nhiên
Bài 1.
1








Y
X
1 2 3 4

1 0,1 0,15 0,06 0,09 0,4
2
0,1 0,1 0,05 0,05 0,3
3
0,05 0,125 0,05 0,075 0,3

0,25 0,375 0,16 0,215

a)
X
1 2 3 4
P 0,25 0,375 0,16 0,215
Y
1 2 3
P 0,4 0,3 0,3
b) P (Y < 2|X < 3) =
P (Y < 2, X < 3)
P (X < 3)
P (Y < 2, X < 3) = P (X = 1, Y = 1) +
P (X = 2, Y = 1) = 0, 1 + 0, 15 = 0, 25
P (X < 3) = P (X = 1) + P (X = 2) = 0, 25 +
0, 375 = 0, 625
P (Y < 2|X < 3) =
0, 25
0, 625
= 0, 4
c) P (X = 1|Y = 2) =
P (X = 1, Y = 2)
P (Y = 2)
=
0, 1
0, 3
=
1
3
P (X = 2|Y = 2) =
P (X = 2, Y = 2)
P (Y = 2)

=
0, 1
0, 3
=
1
3
1
tìm hệ số tương quan ρ
XY
: E (XY ) = 4, 49; EX =
2, 34; EY = 1, 9; cov (X, Y ) = 0, 044; E

X
2

=
6, 63; E

Y
2

= 4, 3; DX = 1, 1544; DY = 0, 69; ρ
XY
=
0, 0493
P (X = 3|Y = 2) =
P (X = 3, Y = 2 )
P (Y = 2)
=
0, 05

0, 3
=
1
6
P (X = 4|Y = 2) =
P (X = 4, Y = 2 )
P (Y = 2)
=
0, 05
0, 3
=
1
6
X|Y = 2
1 2 3 4
P
1
3
1
3
1
6
1
6
d) Im (X + Y ) = {2, 3, 4, 5, 6, 7}
P (X + Y = 2) = P (X = 1, Y = 1) = 0, 1
{X + Y = 3} = {X = 1, Y = 2} + {X =
2, Y = 1} ⇒ P (X + Y = 3) = P (X = 1, Y = 2) +
P (X = 2, Y = 1) = 0, 1 + 0, 15 = 0, 25
Tương tự P (X + Y = 4) = 0, 0 5 + 0, 1 + 0, 06 =

0, 21; P (X + Y = 5) = 0, 125 + 0, 05 + 0, 09 =
0, 265; P (X + Y = 6) = 0, 05 + 0, 05 = 0 , 1;
P (X + Y = 7) = 0, 075
X + Y
2 3 4 5 6 7
P 0,1 0,25 0,21 0,265 0,1 0,075
e) P (X = 1, Y = 2 ) = 0, 1; P (X = 1) ·
P (Y = 2) = 0, 3 ·0, 25 = 0, 075
P (X = 1, Y = 2) = P (X = 1) · P (Y = 2) ⇒
X, Y không độc lập
Bài 2.
f (x, y) =





1
S
A
=
1
(b −a) (d −c)
, a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d
0, còn lại
11
O
x
y
a

b
c
d
A
F (x, y) =

u<x,v<y
f (u, v) dudv =

x
−∞
du

y
−∞
f (u, v) dv =

0
−∞
du

0
−∞
f (u + x, v + y) dv =


























1, x > b, y > d
x −a
b −a
, a < x ≤ b, y > d
y − c
d −c
, x > b, c < y ≤ d
(x −a) (y − c)
(b −a) (d −c)
, a < x ≤ b, c < y ≤ d
0, còn lại

Bài 3. a)
f
1
(x) =



3e
−3x
, x > 0
0, x ≤ 0
f
2
(y) =



2e
−2y
, y > 0
0, y ≤ 0
X, Y độc lập ⇒ f ( x, y) = f
1
(x) f
2
(y) ∀x, y
g (z) =


−∞

f (x, z − x) dx =


−∞
f
1
(x) f
2
(z − x) dx =



6 (e
−2z
− e
−3z
) , z > 0
0, z ≤ 0
b) X, Y độc lập ⇒ P (X < 0, 5|Y < 0, 5) =
P (X < 0, 5) =

0,5
−∞
f
1
(x) dx = 0, 77687
c) X, Y độc lập ⇒ P (X < 3, Y < 2) =
P (X < 3) · P (Y < 2) =

3

−∞
f
1
(x) dx ·

2
−∞
f
2
(y) dy =

1 −e
−9

1 −e
−4

= 0, 981563
Bài 4. a)

R
2
f (x, y) dxdy = 1



−∞
dx



−∞
f (x, y) dy = 1 ⇒
5A
4
= 1 ⇒ A =
4
5
b)
f
1
(x) =


−∞
f (x, y) dy =



2
(
12x
2
+3x+2
)
15
0 < x < 1
0 ngược lại
EX =



−∞
xf
1
(x) dx =
2
3
c)
P (X < 0, 5|Y > 0, 5) =
P (X < 0, 5; Y > 0, 5)
P (Y > 0, 5)
P (X < 0, 5; Y > 0, 5) =

x<0,5;y>0,5
f (x, y) dxdy
=

0,5
−∞
dx


0,5
f (x, y) dy = 0, 1875
f
2
(y) =


−∞
f (x, y) dx =




2
(
6y
2
+3y+ 4
)
15
0 < y < 1
0 ngược lại
P (Y > 0, 5) =


0,5
f
2
(y) dy = 0, 65
P (X < 0, 5|Y > 0, 5) =
0, 1875
0, 65
= 0, 288462
Bài 5. a) f (x, y) =





c,

x
2
25
+
y
2
16
≤ 1
0, ngược lại

R
2
f (x, y) dxdy = 1 ⇒


−∞
dx


−∞
f (x, y) dy = 1 ⇒ 20πc = 1 ⇒
c =
1
20π
= 0, 0159155
f
2
(y) =



−∞
f (x, y) dx =






16 −y
2

, −4 < y < 4
0, ngược lại
ϕ (x|y) =
f (x, y)
f
2
(y)
=







2
5

16 −y

2
, |x| ≤

400 −25y
2
4
0, ngược lại
c) f
1
(x) =


−∞
f (x, y) dy =





2

25 −x
2
25π
, −5 < x < 5
0, ngược lạ i
f
1
(x) = ϕ (x|y) ⇒ X, Y không độc lập
2

Bài 6. a) Tương tự 4a), 5a):

R
2
f (x, y) dxdy =
104A
3
= 1 ⇒ A =
3
104
= 0, 0288462
b) Tương tự 5c): f
1
(x) =


−∞
f (x, y) dy =





6x
2
+ 3x + 2
26
, 0 ≤ x ≤ 2
0, ngược lại
EX =



−∞
xf
1
(x) dx =
18
13
c) f
2
(y) =


−∞
f (x, y) dx =





3y
2
+ 6y + 16
52
, 0 ≤ y ≤ 2
0, ngược lại
Với 0 ≤ x, y ≤ 2 thì f
1
(x) f
2

(y) =
6x
2
+ 3x + 2
26
·
3y
2
+ 6y + 16
52
=
3 (4x
2
+ 2xy + y
2
)
104
= f (x, y) ⇒
X, Y không độc lập
Bài 7. a)

R
2
f (x, y) dxdy = 1 ⇒ a > 0 và


−∞
dx



−∞
f (x, y) dy = 1 ⇒
1
a
2
= 1 ⇒ a = 1
b) g (z) =


−∞
f (x, z −x) dx =



ze
−z
, z > 0
0, z ≤ 0
Bài 8. a)

R
2
f (x, y) dxdy = 1 ⇒


−∞
dx


−∞

f (x, y) dy = 1 ⇒
A
20
= 1 ⇒ A = 20
b) F (x, y) =

u<x,v<y
f (u, v) dudv =

x
−∞
du

y
−∞
f (u, v) dv =

π + 2 arctg
x
4

π + 2 arctg
y
5


2
2
có thể kiểm tra f (x, y) = f
1

(x) f
2
(y)
Bài 9. a) f (x, y) =



c, x
2
+ y
2
≤ R
2
0, ngược lại

R
2
f (x, y) dxdy = 1 ⇒


−∞
dx


−∞
f (x, y) dy = 1 ⇒ cπR
2
= 1 ⇒ c =
1
πR

2
f
1
(x) =


−∞
f (x, y) dy =





2

R
2
− x
2
πR
2
, |x| < R
0, |x| ≥ R
F
1
(x) =

x
−∞
f

1
(u) du =

0
−∞
f
1
(x + u) du =











1, x ≥ R
πR
2
+ 2x

R
2
− x
2
+ 2R
2

arctg
x

R
2
−x
2
2πR
2
, |x| < R
0, x ≤ −R
Tương tự với f
2
(y) , F
2
(y)
b) Với |x| < R thì ψ (y|x) =
f (x, y)
f
1
(x)
=





1
2


R
2
− x
2
, |y| 

R
2
− x
2
0, ngược lại
Bài 10. a) c =
1
2
b) f
1
(x) =



cos x + sin x
2
, 0 ≤ x ≤
π
2
0, ngược lại
P

X <
π

4

=

π
4
−∞
f
1
(x) dx =
1
2
c) ψ (y|x) =
f (x, y)
f
1
(x)
=





sin (x + y)
cos x + sin x
, 0 ≤ y ≤
π
2
0, ngược lại
d) EX =

π
4
, DX =
π
2
+ 8π − 32
16
=
0, 187647, σ (X) = 0, 433182
Bài 11. a) X, Y độc lập ⇒ f (x, y) = f
1
(x) f
2
(y)
H (x, z) = P (X < x, Z < z) =
P (X < x, X + Y < z) =

u<x,u+v<z
f (u, v) dudv =

x
−∞
du

z−u
−∞
f (u, v) dv =

x
−∞

du

0
−∞
f (u, z − u + v) dv =

0
−∞
du

0
−∞
f (x + u, z − x − u + v) dv =

0
−∞
du

0
−∞
f
1
(x + u) f
2
(z − x − u + v) dv =










1 −e
−2x
− 2xe
−2z
, 0 < x < z
e
−2z
(−1 + e
2z
− 2z) , 0 < z ≤ x
0, x ≤ 0 hoặc z ≤ 0
u
v
u
+ v
=
z
z
x
O
u
z − u
x
z
O
x = z

1
2
b) h (x, z) =

2
H
∂x∂z
=



4e
−2z
, 0 < x < z
0, ngượ c lại
c) Khi x > 0 thì
ξ ( z|x) =
h (x, z)
f
1
(x)
=





4e
−2z
2e

−2x
= 2e
−2(z−x)
, z > x
0, z ≤ x
Bài 12. a)








X
Y
1 2 3

−1 0,1 0,05 0,05 0,2
0 0,2 0,1 0,1 0,4
1
0,1 0,1 0,1 0,4

0,5 0,25 0,25
X −1 0 1
P 0,2 0,4 0,4
,
Y
1 2 3
P 0,5 0,25 0,25

c) P (Y = 1|X = 0) =
P (Y = 1, X = 0)
P (X = 0)
=
0, 2
0, 4
= 0, 5. Tương tự P (Y = 2|X = 0) =
0, 1
0, 4
=
0, 25; P (Y = 3|X = 0) = 0, 25
Y |X = 0
1 2 3
P 0,5 0,25 0,25
d) Im (X + Y ) = {0, 1, 2, 3, 4}
{X + Y = 0} = {X = −1, Y = 1} ⇒
P (X + Y = 0) = 0, 1
{X + Y = 1} = {X = −1, Y = 2}+ {X = 0, Y =
1} ⇒ P (X + Y = 1) = P (X = −1, Y = 2) +
P (X = 0, Y = 1) = 0, 05 + 0, 2 = 0, 25
Tương tự P (X + Y = 2) = 0, 05 + 0, 1 +
0, 2 = 0, 35; P (X + Y = 3) = 0, 1 + 0, 1 = 0, 2;
P (X + Y = 4) = 0, 1
X + Y
0 1 2 3 4
P 0,1 0,25 0,35 0,2 0,1
d) ImZ = {0, 1}
{Z = 0} = {X
2
= 0} = {X = 0} ⇒ P (Z = 0) =

P (X = 0) = 0, 4. Suy ra P (Z = 1) = 0, 6
Z 0 1
P 0,4 0,6
Bài 13. a) c =
1
96
= 0, 0104167
b) P (1 < X < 2, 1 < Y < 2) =

1<x<2,1<y<2
f (x, y) dxdy =

2
1
dx

2
1
f (x, y) dy =
3
128
= 0, 0234375
c) f
1
(x) =



x
8

, 0 < x < 4
0, ngược lại
f
2
(y) =



y
12
, 1 < y < 5
0, ngược lại
d) P (X + Y < 3) =

x+y<3
f (x, y) dxdy =


−∞
dx

3−x
−∞
f (x, y) dy =


−∞
dx

0

−∞
f (x, 3 −x + y) dy =
1
48
E (X + Y ) = EX + EY =
55
9
e) Z = X + Y có hàm mật
độ g (z) =


−∞
f (x, z −x) dx =











−z
3
+ 123z − 378
576
, 5 < z < 9
z

3
− 3x + 2
576
, 1 < z ≤ 5
0, còn lại
Bài 14. a) f (x, y) =



c, (x, y) ∈ D
0, (x, y) /∈ D

R
2
f (x, y) dxdy = 1 ⇒


−∞
dx


−∞
f (x, y) dy = 1 ⇒
c
2
= 1 ⇒ c = 2
f
1
(x) =



−∞
f (x, y) dy =



2 (1 −x) , 0 ≤ x < 1
0, ngược lại
f
2
(y) =



2 (1 −y) , 0 ≤ y < 1
0, ngược lại
b) E (XY ) =

R
2
xyf (x, y) dxdy =


−∞
dx


−∞
xyf (x, y) dy =
1

12
EX =
1
3
, EY =
1
3
cov (X, Y ) = E (XY ) − EX · EY = −
1
36
DX = E

X
2

− (EX)
2
=


−∞
x
2
f
1
(x) dx −
(EX)
2
=
1

18
DY =
1
18
ρ
XY
=
cov (X, Y )

DX ·

DY
= −
1
2
Bài 15. a) f
1
(x) =



λ
1
e
−λ
1
x
, x > 0
0, x ≤ 0
f

2
(y) =



λ
2
e
−λ
2
y
, y > 0
0, y ≤ 0
g (z) =


−∞
f (x, z −x) dx =


−∞
f
1
(x) f
2
(z − x) dx
Nếu λ
1
= λ
2

thì
g (z) =





λ
1
λ
2

e
−λ
2
z
− e
−λ
1
z

λ
1
− λ
2
, z > 0
0, z ≤ 0
Nếu λ
1
= λ

2
thì
g (z) =



λ
2
ze
−λz
, z > 0
0, z ≤ 0
EZ = EX + EY =
1
λ
1
+
1
λ
2
b) P (X = i) = e
−λ
1
λ
i
1
i!
, P (Y = i) = e
−λ
2

λ
i
2
i!
, i =
0, 1, . . .
Z = X + Y ⇒ ImZ = {0, 1, . . .}
{Z = i} = {X +Y = i} =
i

j=0
{X = j, Y = i − j}
⇒ P (Z = i) =
i

j=0
P (X = j, Y = i − j) =
i

j=0
P (X = j) P (Y = i −j) =
i

j=0
e
−λ
1
λ
j
1

j!
· e
−λ
2
λ
i−j
2
(i −j)!
= e
−λ
1
−λ
2

1
+ λ
2
)
i
Γ (i + 1)
=
e
−λ
1
−λ
2

1
+ λ
2

)
i
i!
⇒ Z ∼ P
λ
1

2
⇒ EZ = λ
1
+ λ
2
Bài 16. a) P

X <
1
2
, Y >
1
2

=

x<
1
2
, y >
1
2
f (x, y) dxdy =


1
2
−∞
dx


1
2
f (x, y) dy =
1
4
b) f
1
(x) =





3x
2
+ 1
2
, 0 < x < 1
0, ngược lại
f
2
(y) =






3y
2
+ 1
2
, 0 < y < 1
0, ngược lại
g (z) =









z
3
, 0 < z ≤ 1
−z
3
+ 3z
2
− 3z + 2, 1 < z < 2
0, còn lại
E (X + Y ) =


R
2
(x + y) f (x, y) dxdy =


−∞
dx


−∞
(x + y) f (x, y) dy =
5
4
c) E (XY ) =
3
8
, EX = EY =
5
8
cov (X, Y ) = E (XY ) − EX · EY = −
1
64
DX = DY =
73
960
ρ
XY
=
cov (X, Y )


DX ·

DY
= −
15
73
Bài 17. f
1
(x) =


−∞
f (x, y) dy =





2 (x + 3)
27
, 0 ≤ x ≤ 3
0, ngược lại
f
2
(y) =



y + 4

10
, 0 ≤ y ≤ 2
0, ngược lại
Kiểm tra được f (x, y) = f
1
(x) f
2
(y) ⇒ X, Y độc
lập
Bài 18.
E (X −3Y ) =

R
2
(x −3y) f (x, y) dxdy =


−∞
dx


−∞
(x −3y) f (x, y) dy = −
33
4
Bài 19. f
1
(x) =




2e
−2x
, x > 0
0, x ≤ 0
X có phân bố mũ với tham số λ = 2 ⇒ σ (X) =
1
λ
=
1
2
Bài 20. xem bài 2 4 chương 2
Bài 21. f
1
(x) =



1
2 −1
= 1, 1 ≤ x ≤ 2
0, ngược lại
f
2
(y) =



1, 3 ≤ y ≤ 4
0, ngược lại

X, Y độc lập ⇒ f (x, y) = f
1
(x) f
2
(y)
g (z) =


−∞
f (x, z −x) dx =


−∞
f
1
(x) f
2
(z − x) dx =









z − 4, 4 < z ≤ 5
6 −z, 5 < z < 6
0, còn lại

Bài 22. xem bài 15a
g (z) =





4 ln 3 ·(3
−z
− e
−4z
)
4 −ln 3
, z > 0
0, z ≤ 0
Bài 23. X = số ghi trên bi lấy ở hộp I, Y = số ghi
trên bi lấy ở hộp II; X, Y độc lập
X
0 1
P
3
7
4
7
,
Y 1 2
P
3
8
5

8
Z = X + Y ⇒ ImZ = {1, 2, 3}
{Z = 1} = {X + Y = 1} = {X = 0, Y =
1} ⇒ P (Z = 1) = P (X = 0, Y = 1) = P (X = 0) ·
P (Y = 1) =
3
7
·
3
8
=
9
56
{Z = 2} = {X + Y = 2} = {X = 0, Y = 2} +
{X = 1, Y = 1} ⇒ P (Z = 2) = P (X = 0, Y = 2)+
P (X = 1, Y = 1) =
3
7
·
5
8
+
4
7
·
3
8
=
27
56

P (Z = 3) = 1 −
9
56

27
56
=
20
56
Z
1 2 3
P
9
56
27
56
20
56
Bài 24. a) (X, Y ) = tọa độ điểm được lấy ⇒ (X, Y )
có phân bố đều trong hình tròn (O, R)
f (x, y) =



1
πR
2
, x
2
+ y

2
≤ R
2
0, ngược lại
U = khoảng cách từ điểm lấy đến O =

X
2
+ Y
2
EU = E


X
2
+ Y
2

=

R
2

x
2
+ y
2
f (x, y) dxdy =



−∞
dx


−∞

x
2
+ y
2
f (x, y) dy =
2R
3
3
b) F
U
(u) = P (U < u) = P


X
2
+ Y
2
< u

=
P

X
2

+ Y
2
< u
2

=

x
2
+y
2
<u
2
f (x, y) dxdy
Xét 0 ≤ u ≤ R
Đặt g (x, y) =



1
πR
2
, x
2
+ y
2
< u
2
0, ngược lại
F

U
(u) =

R
2
g (x, y) dxdy =


−∞
dx


−∞
g (x, y) dy =
u
2
R
2
Xét u < 0: 0  F
U
(u)  F
U
(0) = 0 ⇒ F
U
(0) =
0. Tương tự F
U
(u) = 1 ∀u > R
F
U

(u) =











0, u < 0
u
2
R
2
, 0 ≤ u ≤ R
1, u > R
f
U
(u) = F

U
(u) =



2u
R

2
, 0 < u < R
0, ngược lại
Tương tự f
V
(v) =



2v
R
2
, 0 < v < R
0, ngược lại
f
Z
(z) =


−∞
f
U
(u) f
V
(z − u) du =












2z
3
3R
4
, 0 < R ≤ z
2 (−z
3
+ 6R
2
z − 4R
3
)
3R
4
, R < z < 2R
0, còn lại
Bài 25. X = khối lượng 1 s/p; X ∼ N (8, 5
2
)
Y = khối lượng hộp rỗng; Y ∼ N (200, 10
2
)
X
1

, . . . , X
144
là khối lượng các s/p; (X
1
, . . . , X
144
độc lập, cùng phân bố với X)
3
các tích phân 2 lớp trong bài có thể tính dễ dàng bằng
phép đổi biến x = r cos ϕ, y = r sin ϕ
Z = X
1
+ . . . + X
144
+ Y ∼
N (1 44 · 8 + 200, 144 ·5
2
+ 10
2
) = N (1352, 3700)
P (Z > 1400) = 1 − P (Z ≤ 140 0) = 1 −
Φ

1400 −1352

3700

= 1 − 0, 784978 = 0, 215022
Bài 26. X = khối lượng 1 người; X ∼ N (58, 5
2

)
X
1
, . . . , X
9
là khối lượng 9 người; (X
1
, . . . , X
9
độc
lập, cùng phân bố với X)
Z = X
1
+ . . . + X
9
∼ N (9 ·58, 9 ·5
2
) =
N (5 22, 15
2
)
A = {thang máy ngừng hoạt động} = {Z >
550} ⇒ P (A) = P (Z > 550) = 1 − P (Z ≤ 550) =
1 −Φ

550 −522
15

= 1 − 0, 969026 = 0, 030974
Bài 27. a) X, Y là thời gian 2 người đến; X, Y ∼

U (0, 1) và độc lập
Z = min{X, Y }
{Z < z} = {X < z} + {Y < z}
F
Z
(z) = P (Z < z) = P (X < z) + P (Y < z) −
P (X < z, Y < z) = P (X < z) + P (Y < z) −
P (X < z) P (Y < z) =

z
−∞
f
1
(x) dx +

z
−∞
f
2
(y) dy −

z
−∞
f
1
(x) dx ·

z
−∞
f

2
(y) dy =

0
−∞
f
1
(z + x) dx +

0
−∞
f
2
(z + y) dy −

0
−∞
f
1
(z + x) dx ·

0
−∞
f
2
(z + y) dy =










0, x ≤ 0
2z − z
2
, 0 < z ≤ 1
1, z > 1
EZ =


−∞
zf
Z
(z) dz =


−∞
zF

Z
(z) dz =
1
3
Chương 4
Luật số lớn Chebyshev và định lý giới hạn
trung tâm
Bài 1. Phép thử: gieo x/x; số lần thử n = 12000

A = {x/h mặt 1 chấm}; p = P (A) =
1
6
X = số lần x/h mặt 1 chấm = số lần A xảy ra
P (1900 ≤ X ≤ 2150) ≈ Φ

2150 −np

npq


Φ

1900 −np

npq

= Φ (3, 674235) − Φ (−2, 4 4949) =
0, 999881 −0, 007153 = 0, 992728
Bài 2. Phép thử: trả lời 1 câu hỏi; số lần thử n = 100
A = {trả lời đúng}; p = P (A) =
1
5
X = số câu trả lời đúng = số lần A xảy ra
P (20 ≤ X ≤ 30) ≈ Φ

30 −np

npq



Φ

20 −np

npq

= Φ (2, 5) −Φ (0) = 0, 99379 − 0, 5 =
0, 49379
Bài 3. X = khối lượng 1 s/p; X ∼ N (10, 1
2
)
Phép thử: quan sát X; số lần thử n = 200
A = {khối lượng s/p > 11 g} = { X > 11};
p = P (A) = P (X > 11) = 1 − P (X ≤ 11) =
1 −Φ

11 −10
1

= 1 − Φ (1) = 0, 158655
Y = số s/p có khối lượng > 11 g = số lần A xảy
ra
a) B = {≥ 1 s/p có khối lượng > 11 g} = {≥ 1
lần A xảy ra}
B = {A không xảy ra}
P (B) = 1 −P

B


= 1 − (1 − p)
n
≈ 1
b) C = {60 đến 100 s/p có khối lượng > 11 g} =
{60 ≤ Y ≤ 100}
P (C) = P (60 ≤ Y ≤ 10 0) ≈ Φ

100 −np

npq


Φ

60 −np

npq

= Φ (13, 21277) − Φ (5, 471173) =
2, 23533 ·10
−8
Bài 4. f (x) =



λe
−λx
, x > 0
0, x ≤ 0
EX =

1
λ
= 2 ⇒ λ =
1
2
Phép thử: quan sát X; số lần thử n = 1000
A = {X <
1
2
}, p = P (A) = P

X <
1
2

=

1
2
−∞
f (x) dx = 1 −
1
4

e
= 0, 221199
Y = số lần X <
1
2
= số lần A xảy ra

P (210 ≤ Y ≤ 240) ≈ Φ

240 −np

npq


Φ

210 −np

npq

= Φ (1, 432439) − Φ (−0, 85325) =
0, 923991 −0, 196761 = 0, 72723
Bài 5. Phép thử: kiểm tra 1 máy; số lần thử n = 185
A = {máy hỏng}, p = P (A) = 0, 05
a) B = {6 máy hỏng} = {A xảy r a 6 lần}
P (B) = C
6
n
p
6
(1 −p)
n−6
= 0, 0825042
b) Y = số máy hỏng = {số lần A xảy ra}
18
P (5 ≤ Y ≤ 20) ≈ Φ


20 −np

npq

−Φ

5 −np

npq

=
Φ (3, 626401) − Φ (−1, 4336 9) = 0, 999856 −
0, 07583 = 0, 924026
Bài 6. Nhắc lại: X = số khách hàng bị tai nạn;
X ∼ B (n, p) với n = 400, p = 0, 1
Cần tính P (X > 50) = P (51 ≤ X ≤ 400) ≈
Φ

400 −np

npq

− Φ

51 −np

npq

= Φ (60) −
Φ (1, 833333) = 1 − 0, 966623 = 0, 033377 (kết quả

đúng 0,043 6444)
Chương 5
Mẫu và phân bố mẫu
Bài 1. a)
0,0666667
0,133333
0.266667
0,06666670,0666667
0,333333
0,0666667
x
y
O
2 3 4 6 8 9
b)
x = 5, s
2
= 8 , 133333, s = 2, 8519, s

2
=
8, 714286, s

= 2, 951997
Bài 2. a)
x
y
3 4 5 6 7 8 9 10
0,0666667
0,1

0,133333
0,233333
b) Điểm trung bình
x = 6, 9
s

2
= 4, 3
Độ phân tán tiêu chuẩn s

= 2, 073644
Bài 3. a)
0,2
0,5
0,3
x
y
1,55 1,65 1,75 1,85
b) x = 1, 71; s
2
= 0, 0049; s = 0, 07; s

2
=
0, 005069; s

= 0, 071197
20
Chương 6
Ước lượng tham số và kiểm định giả thuyết

thống kê
Bài 1. X = thời gian gia công; X ∼ N (a, σ
2
); σ =
2, n = 30
a) KTC của EX với độ t/c γ = 0, 98:

x −z
0
σ

n
,
x + z
0
σ

n

x = 14, 06667; Φ (z
0
) =
1 + γ
2
= 0, 99 ⇒ z
0
=
2, 326348
KTC: (13, 2172; 14, 91 613)
b) H : EX = 15, K : EX < 15, α = 0, 02

z
qs
=
x −a
0
σ

n = −2, 55604; Φ (z
0
) = 1 − α =
0, 98 ⇒ z
0
= 2, 053749
z
qs
< −z
0
⇒ bác bỏ H: định mức t/g gia công
s/p là 15 phút là nhiều quá
Bài 2. X ∼ N (a, σ
2
), n = 9
a) Kỳ vọng mẫu:
x = 5
ƯLKC của DX: s

2
= 8, 5
b) KTC của EX với độ t/ c γ = 0, 97:


x −t
0
s


n
,
x + t
0
s


n

s

= 2, 915476, t
0
= t
n−1
1−γ
= t
8
0,03
= 2, 633814
KTC: (2, 440393; 7, 55 9607)
c) H : EX = 3, K : EX > 3, α = 0, 05
t
qs
=

x −a
0
s


n = 2, 057983; t
0
= t
n−1

= t
8
0,1
=
1, 859548
t
qs
> t
0
⇒ bác bỏ H
Bài 3. X = thời gian 1 lần chạy; X ∼ N (a, σ
2
),
n = 25
H : EX = 17, K : EX < 17, α = 0, 01
t
qs
=
x −a
0

s


n
x = 16, 09; s

2
= 0, 119166 ⇒ s

= 0, 345205
t
qs
= −13 , 1806; t
0
= t
n−1

= t
24
0,02
= 2, 492159
t
qs
< −t
0
⇒ bác bỏ H: định mức thời gian chạy
là 17 giờ là nhiều quá
Bài 4. X = lượng điện sử dụng; X ∼ N (a, σ
2
);

n = 30
a) ƯLKC của EX:
x = 169, 3333
ƯLKC của DX: s

2
= 87, 47126
b) KTC của DX với độ t/ c γ = 0, 97:

ns
2
χ
2

1−γ
2
, n −1

,
ns
2
χ
2

1+γ
2
, n −1


s

2
= 84, 55556; χ
2

1 −γ
2
, n −1

=
χ
2
(0, 015; 29) = 47, 91471; χ
2

1 + γ
2
, n −1

=
χ
2
(0, 985; 29) = 15, 00192
KTC: (52, 94129; 169 , 0895)
c) H : EX = 167, K : EX > 167, α = 0, 02
t
qs
=
x −a
0
s



n
s

= 9, 352607
t
qs
= 1, 366485; t
0
= t
n−1

= t
29
0,04
= 2, 150325
21
t
qs
< t
0
⇒ lượng điện sử dụng chưa vượt quá 167
kWh
Bài 5. X = khối lượng viên gạch; X ∼ N (a, σ
2
),
n = 31
a) ƯLKC của EX:
x = 2, 349194

ƯLKC của DX: s

2
= 0, 001812
b) ƯLK của EX với độ t/c γ = 0, 9 9:

x −t
0
s


n
,
x + t
0
s


n

s

= 0, 042566; t
0
= t
n−1
1−γ
= t
30
0,01

= 2, 749996
KTC: (2, 32817; 2, 370 217)
c) H : EX = 2, 4; K : EX < 2, 4; α = 0, 02
t
qs
=
x −a
0
s


n = −6, 64571; t
0
= t
n−1

= t
30
0,04
=
2, 146966
t
qs
< −t
0
⇒ bác bỏ H
Bài 6. X ∼ N (a, σ
2
), n = 11
a) ƯLKC của X:

x = 4
s

2
= 0, 25
ƯLKC của σ: s

= 0, 5
b) KTC của EX với độ t/ c γ = 0, 96:

x −t
0
s


n
,
x + t
0
s


n

t
0
= t
n−1
1−γ
= t

10
0,04
= 2, 359315
KTC: (3, 64432; 4, 355 68)
c) H : EX = 3, 7; K : EX > 3, 7; α = 0, 04
t
qs
=
x −a
0
s


n = 1, 989975; t
0
= t
n−1

= t
10
0,08
=
1, 948099
t
qs
> t
0
⇒ bác bỏ H
Bài 7. H : EX = EY, K : EX = EY, α = 0, 1
t

qs
=
x −y

(n
1
− 1) s

X
2
+ (n
2
− 1) s

Y
2
×

n
1
n
2
(n
1
+ n
2
− 2)
n
1
+ n

2
= −1, 7 3205
t
0
= t
n
1
+n
2
−2
α
= t
48
0,1
= 1, 677224
|t
qs
| > t
0
⇒ bác bỏ H
Bài 8. X = cường độ chịu kéo của cây thép; X ∼
N (a, σ
2
), n = 29
a) ƯLK của EX với độ t/c γ = 0, 99:

x −t
0
s



n
,
x + t
0
s


n

x = 3590, 862
s

2
= 110, 8374 ⇒ s

= 10, 52794
t
0
= t
n−1
1−γ
= t
28
0,01
= 2, 763262
KTC: (3585, 46; 3596 , 264)
b) H : EX = 3600, K : EX < 3600, α = 0, 01
t
qs

=
x −a
0
s


n = −4, 67416; t
0
= t
n−1

= t
28
0,02
=
2, 46714
t
qs
< −t
0
⇒ bác bỏ H: dư luận phản ánh đúng
(có cơ sở)
Bài 9. Phép thử: kiểm tra 1 s/v (năm nay); p =
P (A); số lần thử n = 100; m = 13 lần A xảy ra
H : p = 0, 2; K : p < 0, 2; α = 0, 05
z
qs
=
m
n

− p
0

p
0
(1 −p
0
)

n = −1, 75
Φ (z
0
) = 1 − α = 0, 95 ⇒ z
0
= 1, 644854
z
qs
< −z
0
⇒ bác bỏ H: s/v năm nay giỏi hơn năm
ngoái
Bài 10. X = khối lượng bao xi măng; X ∼
N (5 0; 0, 01), σ =

0, 01 = 0, 1
H : EX = 50, K : EX < 50, α = 0, 05
z
qs
=
x −a

0
σ

n
x = 49, 27 ⇒ z
qs
= −36, 5
Φ (z
0
) = 1 − α = 0, 95 ⇒ z
0
= 1, 644854
z
qs
< −z
0
⇒ bác bỏ H: ý kiến của khách hàng là
có cơ sở
Bài 11. H : EX = EY, K : EX > EY, α = 0, 08
x = 22, 11176; y = 21, 93846
z
qs
=
x −y

DX
n
+
DY
m

= 3, 015374
Φ (z
0
) = 1 − α = 0, 92 ⇒ z
0
= 1, 405072
z
qs
> z
0
⇒ bác bỏ H
Bài 12. a) KTC của EX với độ t/c γ = 0, 95:

x −t
0
s

X

n
,
x + t
0
s

X

n

x = 71, 125

s

X
2
= 1, 482143 ⇒ s

X
= 1, 217433
t
0
= t
n
1
−1
1−γ
= t
7
0,05
= 2, 364624
KTC: (70, 1072; 72, 14 28)
b) H : EX = EY, K : EX > EY, α = 0, 01
y = 69, 375; s

Y
2
= 0, 59375
t
qs
=
x −y


(n
1
− 1) s

X
2
+ (n
2
− 1) s

Y
2
×

n
1
n
2
(n
1
+ n
2
− 2)
n
1
+ n
2
= 3, 072885
t

0
= t
n
1
+n
2
−2
α
= t
12
0,01
= 3, 05454
t
qs
> t
0
⇒ bác bỏ H
Bài 13. H : X ∼ U (10, 16) ; K : X ∼
U (10, 16) ; α = 0, 03
p
10
= P (10 ≤ X < 11|H) =

11
10
f (x) dx =

11
10
1

16 −10
dx =
1
6
Tương tự p
20
= . . . = p
60
=
1
6
E
i
= np
i0
χ
2
qs
=
6

i=1
(n
i
− E
i
)
2
E
i

= 1, 78
χ
2
(α, h −1) = χ
2
(0, 03; 5) = 12, 37462
χ
2
qs
< χ
2
(α, h −1) ⇒ chấp nhận H. Vậy X ∼
U (10, 16)
Bài 14. Tương tự bài 13: χ
2
qs
= 7, 533333
Bài 15. H : X ∼ N (16; 3
2
) ; K : X ∼
N (1 6; 3
2
) ; α = 0, 1
x
i
(−∞, 12) [12, 14) [14, 16) [16, 18)
n
i
16 35 49 50
[18, 20) [20, ∞)

30 20
p
10
= P (X < 12|H) = Φ

12 −16
3

= 0, 091211
p
20
= P (12 ≤ X < 14) = Φ

14 −16
3


Φ

12 −16
3

= 0, 161281
Tương tự p
30
= P (14 ≤ X < 16) = 0, 2475 07,
p
40
= 0, 247507, p
50

= 0, 161281
p
60
= 1 −
5

i=1
p
i0
= 0, 091211
E
i
= np
i0
χ
2
qs
=
6

i=1
(n
i
− E
i
)
2
E
i
= 0, 846282

χ
2
(α, h −1) = χ
2
(0, 1; 5) = 9, 236357
χ
2
qs
< χ
2
(α, h −1) ⇒ chấp nhận H. Vậy X ∼
N (1 6; 3
2
)
Bài 16.
H : X ∼ N (a, σ
2
) , K : X ∼ N (a, σ
2
) , α = 0, 05
X
10,5 11,5 12,5 13,5
n
i
12 43 30 15
X ∼ N (a, σ
2
), thay a bởi
x = 11, 98, σ
2

bởi s
2
=
0, 7896 ⇒ σ ≈ 0, 8 88594 (r = 2)
x
i
(−∞, 11) [11, 12) [12, 13) [13, ∞)
n
i
12 43 30 15
p
10
= P (X < 11|H) = Φ

11 −a
σ

= 0, 135043
p
20
= P (11 ≤ X < 12) = Φ

12 −a
σ


Φ

11 −a
σ


= 0, 373936
Tương tự p
30
= P ( 14 ≤ X < 16) = 0, 365513
p
40
= 1 −
3

i=1
p
i0
= 0, 125509
E
i
= np
i0
χ
2
qs
=
4

i=1
(n
i
− E
i
)

2
E
i
= 2, 660259
χ
2
(α, h −r − 1) = χ
2
(0, 05; 1) = 3, 841459
χ
2
qs
< χ
2
(α, h −r − 1) ⇒ chấp nhận H. Vậy X ∼
N (a, σ
2
)
Chương 8
Tương quan và hồi quy
Bài 1. a) r = 0, 860008
b) Đường hồi qui y = ax + b
a = 2, 08547; b = −5, 56838 ⇒ y = 2, 08547x −
5, 56838
Sai số s
2
Y/X
= s
2
Y

(1 −r
2
)
s
2
Y
= 8, 0625 ⇒ s
2
Y/X
= 2, 099359
c)
x
y
2 3 4 5 6 7 8
0
2
4
6
8
10
d) Khi X = 3, 5 ta dự báo Y = aX +b = 1, 73076 9
Bài 2. a) r = 0, 907461
b) y = ax + b với a = 97, 5982; b = −480, 135
s
2
Y
= 6400 ⇒ sai số s
2
Y/X
= s

2
Y
(1 −r
2
) =
1129, 697
d) Khi X = 8, 5 ta dự báo Y = aX+b = 349, 4498
25

×