Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Sổ tay toán cấp III doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 122 trang )

T

p h
p

1. Một số khái niệm

+
Tập hợp A, chứa các phần tử x, y, ,

A = {x, y, }, x

A, y

A

+

Tập hợp A chứa các phần tử x thỏa mãn
đ
iều kiện P.


A = {x\ x thỏa mãn
đ
iều kiện P}

+

gọi l
à


tập rỗng (tập hợp kh
ô
ng có phần tử).

+
A

B thì A l
à
tập con của tập B.

+

A = B thì tập A v
à
tập B đ
ều l
à
tập con của nhau.

2. Các phép toán về tập hợp

+
Hợp

A

B = {x

A hoặc x


B}

+
A

B = B

A ; (A

B)

C = A

(B

C)

A

A = A ; A

A

B ; B

A

B


A

= A

+

Giao

A

B = {x

A v
à
x

B}

+
A

B = B

A ; A

B

B ; A

B


A

A

A = A ; (A

B)

C = (A

C)

(B

C)

A

=
; (A

B)

C = (A

C)

(B


C)

+
(A

B)

C = A

(B

C)

+

Hiệu

A \ B = {x | x

A v
à
x

B}

A \ A =


(A \ B)


C = (A

C) \ B = (A

C) \ (B

C)

A \ B = A \ (A

B)

A = (A

B)

(A \ B)

+
Phần bù



C
A
S = A\ S (S

A)

3. Tập hợp số


+

Tập hợp số tự nhi
ê
n

N = {0, 1, 2, }

+

Tập hợp số nguy
ê
n

Z = {
-
2,
-
1, 0, 1, 2, }

+

Tập hợp số hữu tỉ



+ Tập hợp số thực



R = {a
0
, a
1
, a
2
, | a
0


Z, a
k


{0, 1, 2, , 9}}

Nh

vậy ta có :


N

Z

Q

R

1. Tính chất các phép toán tr

ê
n số

+

Tính chất giao hoán của phép cộng v
à
nh
â
n


a + b = b + a


ab = ba

+
Tính chất kết hợp của phép cộng v
à
nh
â
n


(a + b) + c = a + (b + c)


(a.b).c = a.(b.c)



+
Tính chất ph
â
n phối của phép nh
â
n đ
ối với phép cộng


(a + b)c = ac + bc

+
Tính chất ph
â
n phối của phép nh
â
n đ
ối với phép trừ


(a
-
b)c = ac
-
bc

2. Biểu thức ph
ân


+

Tính chất c
ơ bản của ph
â
n thức



+

Các phép toán của ph
â
n thức




3. Tỉ lệ thức

+

Tỉ lệ thức l
à
một
đ
ẳng thức của hai tỉ số




a, d l
à
hai ngo

i tỉ ; b, c l
à
hai trung tỉ.

+

Tính chất c
ơ
bản của tỉ lệ thức :


ad = bc

+

Một số tính chất khác

Với a, b, c, d
0 v
à

thì :



Biểu thức đại số


Lòy thõa
C¨n bËc n
Luü thõa vµ c¨n sè

+
Một số
đ
ịnh nghĩa

* Luỹ thừa số mũ nguy
ê
n


* Luỹ thừa số mũ hữu tỉ


* Luỹ thừa số mũ v
ô
tỉ


(a > 0, x l
à
số v
ô
tỉ > 0)



(x
n
)

l
à
dãy số gần
đ
úng thiếu của x)


+
Các tính chất c
ơ
bản của luỹ thừa

Giả sử a > 0, b > 0

x, y

R ta có :


+
Một số tính chất khác

*
x, y

R, x < y


+ Với a > 1

a
x
< a
y

+ Với 0 < a < 1

a
x
> a
y

* (x
n
)

R, a > 0 m
à
:



Luỹ thừa

+
Định nghĩa : n


N
*
, căn bậc n của số a l
à
một số b sao cho
b
n
= a,

kí hiệu l
à

*
Mọi số a chỉ có một căn bậc lẻ

* Số
â
m kh
ô
ng có căn bậc chẵn

* Số dơ
ng có hai căn bậc chẵn, hai căn ấy có số trị
đ
ối nhau. Giá trị d
ơ
ng của căn bậc chẵn n của số a > 0 kí
hiệu l
à
.


+

với a > 0 gọi l
à
căn số học

+




Căn bậc n

D·y sè
CÊp sè céng
CÊp sè nh©n
Mét sè c«ng thøc kh¸c
D·y sè - CÊp sè céng - CÊp sè nh©n

+

Định nghĩa

Gọi N
*
= {1, 2, 3, }

Một dãy số l
à

một h
à
m số u từ
N
*

tới R


u : N
*
R

n
U(n)

Kí hiệu U
n
= U(n), viết dãy số d
ới d

ng


U
1
, U
2
, U
3

, U
n

+

Cách cho dãy số

*
Dãy số cho bởi c
ô
ng thức :


U
n
= 2n + 1

*
Dãy số cho bởi cách m
ô
tả các số h

ng li
ê
n tiếp của nó

*
Dãy số cho bởi c
ô
ng thức truy hồi chẳng h


n dãy số Phibonasi :


U
1
= U
2
= 1, U
n
= U
n
-
2
+ U
n
-
1

với n
3

Dễ d
à
ng ta có d

ng khai triển của dãy :

1, 1, 2, 3, 5, 8


*
Dãy số b

ng quy n

p :

-

Cho số h

ng thứ nhất
U
1

-

Với n > 1 cho c
ô
ng thức
U
n
khi biết
U
n
-
1

+


Dãy số tăng, giảm

*
Dãy số
(U
n
)

gọi l
à
tăng nếu

n

N
*
,
U
n
<
U
n
+
1


*
Dãy số
(U
n

)

gọi l
à
giảm nếu

n

N
*
,
U
n
>
U
n
+
1


+

Dãy số bị chặn

*
Dãy số
(U
n
)


bị chặn tr
ê
n nếu

M sao cho

n

N
*
,
U
n

M


*
Dãy số
(U
n
)

bị chặn d
ới nếu

M sao cho

n


N
*
,
U
n

m

*
U
n

gọi l
à
bị chặn nếu

M,
m sao cho m

U
n

M.

+

Các phép toán tr
ê
n dãy số


*
(U
n
)

(
V
n
) = (U
n


V
n
)

*
(U
n
) =
(

U
n
)

*
(U
n
).(V

n
) =
(U
n.
V
n
)


Dãy số



+
Định nghĩa

Cấp số cộng l
à
một dãy số trong
đ
ó, kể từ số h

ng thứ hai
đ
ều l
à
tổng của số h

ng đ
ứng ngay tr

ớc nó với một
số kh
ông đ
ổi khác 0 gọi l
à
c
ô
ng sai.



n

N
*
,
U
n + 1
=
U
n
+ d

+
Tính chất của cấp số cộng

*
U
n + 1




U
n
=
U
n + 2



U
n + 1

+
Số h

ng tổng quát


U
n
=
U
1
+ d(n

1)

+
Tổng n số h


ng đ
ầu



Cấp số cộng





+
Định nghĩa

Cấp số nh
â
n l
à
một dãy số trong
đ
ó số h

ng đ
ầu khác kh
ô
ng v
à
kể từ số h


ng thứ hai
đ
ều b

ng tích của số
h

ng đ
ứng ngay tr
ớc nó với một số kh
ông đ
ổi khác 0 v
à
khác 1 gọi l
à
c
ô
ng bội.



n

N
*
,
U
n + 1
=
U

n
.q

+
Tính chất :



+
Số h

ng tổng quát :

U
n
= U
1
.q
n
-
1

+
Tổng n số h

ng đ
ầu ti
ê
n




+
Tổng của cấp số nh
â
n v
ô h

n

Với |q| < 1



Cấp số nhân



Mét sè c«ng thøc kh¸c cña d·y sè

1. Khái niệm

Log
a
N (a > 0, a

1, N > 0)

l
à

logarit của N theo c
ơ
số a.

2. Các đ
ẳng thức c
ơ
bản của logarit


*
lgN l
à
logarit thập ph
â
n (c
ơ
số 10)



*
LnN l
à
logarit tự nhi
ê
n (logarit c
ơ
số e)



3. Tính chất của logarit


4. Đổi c
ơ
số


5. Logarit thập ph
ân


L
ôgarít

Ho¸n vÞ
ChØnh hîp
Tæ hîp
Tam gi¸c Pascal
C
«ng thøc Newt¬n
Tæ hîp - C«ng thøc Newt¬n

+
Định nghĩa

Một hoán vị của n phần tử l
à
một bộ gồm n phần tử

đó, đ
ợc sắp xếp theo một thứ tự nhất
đ
ịnh, mỗi phần tử có
mặt
đ
úng một lần.

Số tất cả các hoán vị khác nhau của n phần tử ký hiệu l
à
P
n


+
C
ô
ng thức :

P
n
=1.2.3 n = n


Hoán vị


+
Định nghĩa


Một chỉnh hợp chập k của n phần tử (0 < k

n) l
à
một bộ sắp thứ tự gồm k phần tử lấy ra từ n phần tử
đ
ã cho.
Số tất cả các chỉnh hợp chập k của n phần tử ký hiệu l
à

.

C
ô
ng thức :


(Qui
ớc 0! = 1)

Chỉnh hợp

+
Định nghĩa

Cho một tập hợp A gồm n phần tử (n nguy
ê
n dơ
ng). Một tổ hợp chập k của n phần tử (0
k

n) l
à
một tập
con của A gồm k phần tử. Số tất cả các tổ hợp chập k của n phần tử ký hiệu l
à

+
C
ô
ng thức


+
Tính chất


Tổ hợp

n = 0 1

n = 1 1 1

n = 2 1 2 1

n = 3 1 3 3 1

n = 4 1 4 6 4 1

n = 5 1 5 10 10 5 1


n = 6 1 6 15 20 15 6 1

n = 7 1 7 21 35 35 21 7 1

n = 8 1 8 28 56 70 56 28 8 1

n = 9 1 9 36 84 126 126 84 36 9 1

n = 10 1 10 45 120 210 252 210 120 45 10 1

Tam gi¸c Pascal

T
k

l
µ
sè h
¹
ng thø k + 1 cña khai triÓn nhÞ thøc :




C«ng thøc Newt¬n

Ph¬ng tr×nh
HÖ ph¬ng tr×nh
Ph¬ng tr×nh vµ hÖ ph¬ng tr×nh


1. Một số khai triển

+
Đẳng thức f(x) = g(x)

(1) trong
đ
ó f(x) v
à
g(x) l
à
những biểu thức của x,
đ
ợc gọi l
à
phơ
ng trình một ẩn số, x
l
à
ẩn số.

+
Giải ph
ơ
ng trình (1) l
à
tìm giá trị
x = x
0
đ

ể có
đ
ẳng thức
đ
úng f(
x
0
) = g(
x
0
).

+
T
ơ
ng tự f(
x
1
,
x
2
,
x
3
, ,
x
n
) = g(
x
1

,
x
2
,
x
3
, ,
x
n
)
đ
ợc gọi l
à
phơ
ng trình n ẩn,
(n


N
*
)

+
Tập hợp các giá trị
x
0
gọi l
à
tập hợp các nghiệm của ph
ơ

ng trình kí hiệu l
à
M, nếu ph
ơ
ng trình kh
ô
ng có
nghiệm thì tập hợp các nghiệm l
à
tập
.

2. Phơ
ng trình t
ơng đơng
-

phép biến
đ
ổi t
ơng đơng

+
Phơ
ng trình f(x) = 0

(1) có tập hợp nghiệm l
à
M
1

.

Phơ
ng trình g(x) = 0

(2) có tập hợp nghiệm l
à
M
2
.

*
Nếu
M
1
=
M
2

(1) v
à
(
2) t
ơng đơng

+
Nếu
M
1




M
2

(2) l
à
phơ
ng trình hệ quả của ph
ơ
ng trình (1).

+
Hai phơ
ng trình f(x) = 0

(1) v
à
f(x) + h(x) = h(x)

(2) l
à
t
ơng đơ
ng nếu h(x) có miền xác
đ
ịnh chứa tập
nghiệm (1).

+

Hai phơ
ng trình f(x) = 0

(1) v
à
f(x).h(x) = 0

(2) t
ơng đơng
h(x)
0 v
à
miền xác
đ
ịnh h(x) chứa miềm
xác
đ
ịnh của f(x).

3. Phơ
ng trình bậc nhất

+
D

ng ax + b = 0 (x l
à
ẩn a, b

R miền xác

đ
ịnh l
à
R).

Nghiệm

*
a
0 : có nghiệm duy nhất :



*
a = 0, b
0 : V
ô
nghiệm

*
a = 0, b = 0 : V
ô
số nghiệm tr
ê
n R

4. Phơ
ng trình bậc hai

+

a
x
2
+ bx + c = 0.
= b
2

-
4ac

*
Nếu

> 0 thì M = {x
1
,
x
2
}



khi b = 2b',
'' = b'
2

-
ac

thì :




*
Nếu

= 0, thì
M = {x
1
}



*
Nếu

< 0, thì M =
.

+
Một số tr
ờng hợp th
ờng gặp


N
ếu
> 0, M = {x
1
,

x
2
}




< 0, M =
.

*
a
x
2
+ bx + c = 0

có a + b + c = 0





























































































Phơng trình





































































































































Định lí Viét

Nếu ph

ơ
ng trình bậc hai a
x
2
+ bx + c = 0




+
Xét dấu nghiệm (quy
ớc
x
1
>
x
2
)


5. Phơ
ng trình quy về bậc hai

*
a
x
4
+ bx
2
+ c = 0


(1)

(a
0) (ph
ơ
ng trình trùng ph
ơ
ng)

Đặt :


Phơ
ng trình (1)
đ
a về ay
2
+ by + c = 0

(2). Giải ph
ơ
ng trình (2) tìm nghiệm y

0, sau
đ
ó tìm x b

ng c
ông

thức



* (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = 0 với a + b = c + d.

Đặt y = (x + a)(x + b)


Đặt :



Chia hai vế của ph
ơ
ng trình cho
x
2

(vì x = 0 kh
ô
ng phải nghiệm của ph
ơ
ng trình).

6. Phơ
ng trình bậc ba

+
D


ng x
3
+ px + q = 0
(1)


C
ô
ng thức nghiệm của ph
ơ
ng trình (1) (c
ô
ng thức Cac
đ
an
ô
)


+
D

ng y
3
+ ay
2
+ by + c = 0

Đặt


ta có ph
ơ
ng trình d

ng x
3
+ px + q = 0
v
à
có c
ô
ng thức giải nh

tr
ê
n.

7. Phơ
ng trình chứa căn bậc hai



8. Phơ
ng trình tuyệt
đ
ối


9. Phơ

ng trình mũ


































































































































































































































*
N
 0 ph¬
ng tr×nh v
«
nghiÖm

*
N > 0 ph
¬
ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt


10. Ph¬
ng tr×nh logarit


log
a
x = N (a > 0, a


1) cã nghiÖm duy nhÊt x = a
N




1. Hệ ph
ơ
ng trình bậc nhất




*
Nếu D
0 hệ phơ
ng trình (1) có một nghiệm duy nhất


*
Nếu D
=
0 v
à
(
Dx
0) hoặc (Dy
0) hệ ph
ơ

ng trình (1) v
ô
nghiệm.

*
Nếu D = Dx = Dy = 0

-

Tr
ờng hợp a = a' = b = b' = 0, c 0, c' 0 hệ phơ
ng trình (1) v
ô
nghiệm.

-

Các tr
ờng hợp khác hệ (1) v
ô
số nghiệm.

2. Hệ ph
ơ
ng trình bậc hai

+
Hệ phơ
ng trình bậc hai hai ẩn số có d


ng


Ta chỉ xét hai hệ sau :

+
Hệ phơ
ng trình
đ
ối xứng
đ
ối với x v
à
y (khi thay x bởi y hoặc y bởi x thì hệ ph
ơ
ng trình kh
ông đ
ổi)

Chẳng h

n :


Đối với hệ ph
ơ
ng trình trình n
à
y đặt S = x + y, P = xy.


+
Hệ phơ
ng trình
đ
ẳng cấp bậc hai có d

ng


Nếu x = 0, y = 0 kh
ô
ng phải l
à
nghiệm thì
đ
ặt y = kx v
à
ta
đợc phơ
ng trình bậc hai theo k.

Hệ phơng trình

BÊt ph¬ng tr×nh vµ hÖ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt
BÊt ph¬ng tr×nh bËc hai
Mét sè bÊt ph¬ng tr×nh kh¸c
BÊt ph¬ng tr×nh




+
Dấu của nhị thức ax + b


+
Bất phơ
ng trình bậc nhất th
ờng có d

ng

ax + b > 0, ax + b

0, ax + b < 0, ax + b
0.

ax + b > 0

ax >
-
b


*
Nếu a = 0, b > 0 bất ph
ơ
ng trình

có nghiệm tuỳ ý M = R.


*
Nếu a = 0, b < 0 bất ph
ơ
ng trình v
ô
nghiệm M =
.

+
Hệ bất phơ
ng trình bậc nhất hai ẩn số l
à
tập hợp gồm nhiều bất ph
ơ
ng trình bậc nhất hai ẩn số.

Tìm miền nghiệm của từng bất ph
ơ
ng trình, sau
đ
ó tổng hợp tìm miền nghiệm của hệ.

Bất phơng trình và hệ bất phơng trình bậc nhất

+
Tam thøc

cã hai nghiÖm

th× :



+
DÊu cña tam thøc



* 
< 0 th× a.f(x) > 0


x

R

* 
= 0 th× a.f(x) > 0




*  > 0


+
So s¸nh nghiÖm ph
¬
ng tr×nh bËc hai





+
BÊt ph¬
ng tr×nh bËc hai











BÊt ph¬ng tr×nh bËc hai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×