Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ĐỀ TÀI " NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TPCP NAM Á - PGD XÓM MỚI " potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 29 trang )






KẾT CẤU BÁO CÁO

CHỈ TIÊU PHẢN ẢNH QUY MÔ CHO VAY KHCN:
Hiệu suất sử dụng vốn=Tổng Dư nợ cho vay KHCN/ Tổng vốn huy
động

CHỈ TIÊU PHẢN ẢNH CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHCN:
Vòng quay vốn tín dụng=Doanh số cho vay KHCN/Dư nợ cho vay
KHCN
Hệ số thu nợ= (Doanh số thu nợ cho vay KHCN/Doanh số cho vay
KHCN)*100%
Tỷ lệ nợ quá hạn= Nợ quá hạn/ Tổng dư nợ
Tỷ lệ nợ xấu= Nợ xấu/ Tổng dư nợ

CHỈ TIÊU PHẢN ẢNH VỀ LỢI NHUẬN CHO VAY KHCN:
Tỷ lệ LN từ cho vay KHCN= LN từ cho vay KHCN/ Tổng dư nợ cho
vay KHCN
CH NG IIIƯƠ

Cho vay mua xe ô tô

Cho vay sinh hoạt, tiêu dùng

Cho vay mua căn hộ



Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, chứng từ có giá

Thấu chi tài khoản TGTT

Cho vay tín chấp dành cho CBNV NamA
Bank.
DOANH
SỐ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST TT(%) ST TT(%) ST T l (%)ỷ ệ
KHCN 38.650 48,14 40.390 46,05 1.740 4,50
KHDN 41.631 51,86 47.317 53,95 5.686 13,66
T ng ổ
c ngộ 80.281 100 87.707 100 7.426 9,25
D NƯ Ợ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l chệ
2011/2010
ST
TT(%)
ST
TT(%) ST T l (%)ỷ ệ
KHCN 36.152 48,38 39.272 49,32 3.120 8,63
KHDN 38.568 51,62 40.362 50,68 1.794 4,65
TC 74.720 100 79.634 100 4.914 6,58
NQH

2010 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST TT(%) ST TT(%) ST T l (%)ỷ ệ
KHCN 312 37 268 34 (44) (13,95)
KHDN 531 63 521 66 (10) (1,90)
TC 843 100 789 100 (54) (6,36)
DOANH SỐ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST
TT (%)
ST
TT (%) ST
T l ỷ ệ
(%)
CV Tiêu dùng 9.881 25,57 10.105 25,02 224 2,27
CV Mua nhà 14.678 37,97 15.173 37,57 495 3,37
CV C m c ầ ố
STK 14.091 36,46 15.112 37,41 1.021 7,25
CV CBNV 0,1354 0,0004 0,1596 0,0004 0,0242 17,87
T ng c ngổ ộ 38.650 100 40.390 100 1.740 4,50
D N Ư Ợ
Năm 2010 Năm 2011 CL 2011/2010
ST
TT (%)
ST
TT(%) ST T l (%)ỷ ệ

Tiêu dùng 9.368 25,91 9.403 23,94 35 0,37
Mua nhà 14.126 39,07 15.003 38,20 877 6,21
C m c ầ ố
STK 12.658 35,01 14.866 37,85 2.208 17,44
CB CNV 0,1265 0,0003 0,1504 0,0004 0,0239 18,89
T ng c ngổ ộ 36.152 100 39.272 100 3.120 8,63
NQH
Năm 2010 Năm 2011 CL 2011/2010
ST TT(%) ST TT (%) ST T l (%)ỷ ệ
Tiêu dùng

138

44,23

122

45,5224

(16) (11,59)
Mua nhà

174

55,77

146

54,4776


(28) (16,09)
T ng c ngổ ộ

312

100

268

100

(44)

(27,69)

DOANH SỐ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST TT (%) ST TT(%) ST T l (%)ỷ ệ
Vay không
TSĐB 4.988 12,91 6.293 15,58 1.305 26,16
Vay có
TSĐB 33.662 87,09 34.097 84,42 435 1,29
T ng c ngổ ộ 38.650 100 40.390 100 1.740 4,50
D NƯ Ợ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST

TT (%)
ST
TT (%)
ST
T l (%)ỷ ệ
Vay không
TSĐB 4.700 13 5.987 15,24 1.287 27,38
Vay có
TSĐB 31.452 87 33.285 84,76 1.833 5,83
T ng c ngổ ộ 36.152 100 39.272 100 3.120 8,63
N QUÁ Ợ
H NẠ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST
TT(%)
ST
TT (%) ST T l (%)ỷ ệ
Vay không
TSĐB 138 44,23 165 61,57 27 19,57
Vay có
TSĐB 174 55,77 103 38,43 (71) (40,80)
T ng c ngổ ộ 312 100 268 100 (44) (14,10)
D NƯ Ợ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST TT(%) ST TT(%) ST
T l ỷ ệ

(%)
Ng n h nắ ạ 12.588 34,82 14.880 37,89 2.292 18,21
Trung và
dài h nạ 23.564 65,18 24.392 62,11 828 3,51
T ng c ngổ ộ 36.152 100 39.272 100 3.120 8,63
DOANH SỐ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST
TT(%)
ST
TT(%) ST
T lỷ ệ(%)
Ng n h nắ ạ 13.088 33,86 14.630 36,22 1.542 11,78
Trung và
dài h nạ 25.562 66,14 25.760 63,78 198 0,77
T ngổ c ngộ 38.650 100 40.390 100 1.740 4,50
N QUÁ Ợ
H NẠ
Năm 2010 Năm 2011
Chênh l ch ệ
2011/2010
ST TT(%) ST TT (%) ST T l (%)ỷ ệ
Ng n h nắ ạ 102 32,69 147 54,85 45 44,12
Trung và
dài h nạ 210 67,31 121 45,15 (89) (42,38)
T ng c ngổ ộ 312 100 268 100 (44) (14,10)
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011
Tổng dư nợ cho vay KHCN 36.152 39.272

Tổng nguồn vốn huy động 157.412 165.398
Hệ số sử dụng vốn vay (%) 2,30 2,37
3.2.5.1 Chỉ tiêu phản ảnh quy mô hoạt động cho vay
KHCN
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011
Doanh số thu nợ KHCN 28.379 33.397
Dư nợ cho vay KHCN 36.152 39.272
Vòng quay vốn tín dụng (vòng) 0,79 0,85
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011
Doanh số thu nợ KHCN 28.379 33.397
Doanh số cho vay KHCN 38.650 40.390
Hệ số thu nợ (%) 73,43 82,69
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Tổng lợi nhuận
14.612 16.553 17.941
Dư nợ cho vay KHCN
34.908 36.152 39.272
Lợi nhuận từ cho vay KHCN
678 957 1.045
LN HĐCVKHCN/ Tổng LN
(%)
4,64 5,78 5,82
LN HĐCVKHCN/ Dư nợ
CVKHCN (%)
1,94 2,65 2,66
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
-Tổng dư nợ cho vay đối với KHCN liên tục tăng qua các năm. Cụ thể,
dư nợ năm 2010 (36.152 triệu đồng ) tăng 3,56% so với năm 2009
(34.908 triệu đồng) và dư nợ năm 2011 (39.272 triệu đồng ) tăng
8,63% so với năm 2010 (36.152 triệu đồng).

-Tỷ lệ nợ quá hạn luôn ở mức an toàn, con số này tương đối nhỏ so với
mức quy định .Cụ thể tỷ lệ nợ quá hạn cho vay KHCN năm 2011 là
0,68% giảm 0,18% so với tỷ lệ nợ quá hạn cho vay KHCN năm 2010
là 0,86%.
- Tỷ lệ thu nhập từ hoạt động cho vay đối với KHCN so với dư nợ cho
vay KHCN không ngừng tăng trưởng qua các năm .Cụ thể Tỷ lệ này
năm 2010 (2,65%) tăng 0,71% so với năm 2009 tương đương với Thu
nhập CV KHCN là 957 triệu đồng và tỷ lệ này vào năm 2011 (2,66%)
tăng chỉ có 0,01% so với năm 2010 tương đương với Thu nhập CV
KHCN là 1.045 triệu đồng.
CH NG ƯƠ
IV

×