1
P
: 62720124
- 2013
2
PGS.TS.
:
:
:
N
n
-
-
-
3
1. P Nhận xét về thương tổn
van động mạch chủ trong mổ với siêu âm trước mổ ở bệnh nhân
hở van động mạch chủ tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức”
-2014
2. Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng và siêu âm trước mổ trên bệnh nhân hở van động mạch chủ
tại bệnh viện Việt Đức- Hà Nội
- -2013.
3. Đánh giá kết quả sớm sau
phẫu thuật thay van động mạch chủ tại bệnh viện Việt Đức- Hà
Nội -2011
4. Nhận xét về tình trạng tim
và van nhân tạo sau phẫu thuật thay van động mạch chủ đơn
thuần tại bệnh viện Việt Đức – Hà Nội -2009
5. Đặc điểm thương tổn và
kết quả sớm sau phẫu thuật bệnh lý van động mạch chủ tại bệnh
viện Việt Đức-2006.
4
van
T
,
-
.
. T
,
.
.
-. Borer
.
, theo
- - h
.
Pm
5
van
.
: "Nghiên cứu
đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật hở van động
mạch chủ tại bệnh viện hữu nghị Việt - Đức "
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của hở van động
mạch chủ được phẫu thuật tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức.
2. Đánh giá kết quả sau phẫu thuật bệnh lý hở van động mạch chủ
tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức.
142
37
14
32 tran
50 3222160
* :
an
.
6
1.
1. 1.
1.1.1. Gốc động mạch chủ:
.
.
1.1.2. Giải phẫu van động mạch chủ
1.1.2.1. Van động mạch bình thường:
14,1; 14,2mm.
1.1.2.2. Bất thường về giải phẫu van động mạch chủ:
; ; .
1.2
1.2.1. Bệnh lý gốc động mạch chủ
van,
. :
-
-
- -Danlos
-
- C
1.2.2. Bng mch ch:
-
-
-
-
- Vi.
1.2
D
ezzi) .
7
1.3. Chng tn h van ng mch ch
1.3.1. Lâm sàng
+ Cơ năng:
+ Mức độ suy tim:
+ Huyết áp: ng nu HoC nh, khi HoC nng, huy
ng cao, huyng gim nhiu, to ra ch v
huyn, a u hiu nh: Musset, Miller, Hill
+ Nghe tim:
th.
-
1
T
2
th
- khoang - .
- : I- do
-
1.3.2
+ X Quang phổi:
+ Điện tâm đồ:
t, r
.
+ Siêu âm tim: t
.
Đánh giá tình trạng tổn thương của lá van và gốc động chủ:
- , t b
.
- , k.
Xác định mức độ hở van: Doppler
NT
8
Đánh giá hình thái và chức năng thất trái:
-
Thể tích thất trái và chỉ số thể tích thất trái:
Khối lượng cơ thất trái: P khi KLTT > 13
-
Chức năng co bóp của cơ tim:
Chức năng tâm thu thất trái:
. - ejection fraction):
- C :
, Doppler
+Thông tim: nay
+ Các phương pháp thăm dò khác:
van.
1.4.
1.4.1 Điều trị nội khoa
*. C
khi
*. T
1.4.2 Điều trị ngoại khoa
1.4.2.1 Chỉ định điều trị:
* Chỉ định phẫu thuật hở van động mạch chủ:
2006
2008. Ch hi:
9
- H ng mch ch nng, c.
- H ng, mn cn phi phu thut thay
hoc sa van khi:
u chchng
(EF > 50%).
+ Ci lon ch nh-va (EF t
25-50%), suy tim nng (NYHA IV).
+ Cu chi lon ch
th (EF
cu ho55mm).
+ C u ch
trong gii hng (EF >bung thng
(> 75mm ho
cu>55mm).
+ Bn phu thut bc cu ch u thut ng
mch ch ho
- V
1.4.2.3. Các phương pháp phẫu thuật hở van động mạch chủ.
* Tạo hình van:
.
* Thay van
+ Phẫu thuật thay van động mạch chủ:
,
2- 3%,
+ Thay van động mạch chủ qua da:
quan .
+ Ghép van:
.
10
1.4.3. Các biến chứng sau phẫu thuật van ĐMC:
1.4.3.1. Các biến chứng chung trong phẫu thuật tim hở
* : n
300 ml -150ml/
* -
-6%.
* .
- Nhiễm trùng vết mổ-
- Viêm xương ức: -
1.5.3.2. Biến chứng liên quan tới thay van nhân tạo.
* Hở van nhân tạo:
,
. D
. D
* Hẹp van nhân tạo:
mmHg.
h
* Huyết khối van nhân tạo: do d.
-
- 6%
1.4.3.3. Các biến chứng liên quan đến sửa van.
* Hở van: . T
thay van.
1.4.3.4. Các biến chứng khác:
: 2-3% thay van
.
khi p.
: .
11
.
2.1.
h-
-
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân và bệnh án nghiên cứu.
Gm tt c nhng bt tui gic chn
h ng mch ch nh phu thut:
+ c m l
+ Ch :
L
. g: -.
S
. T ,
2008 -
+ K
2.2. P
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu:
n C
sau:
2.2.1.1. Bệnh nhân trước phẫu thuật:
* :
- i
-
*
+ Xq
12
.
- : ;
- :
-
: khi nghi ng ng
m.
*
2008.
2.2.1.2. Trong phẫu thuật
2.2.1.3 Sau phẫu thuật:
.
+ V
(
+ ho
ng
+ S : s
-
-
:
- : , , t
T
-
13
c.
-
2.3. X.
van
.
EPI-INFO 2002 .
Chng 3. KT QU U
T1/2006 -12/2010 ch 67 n
.
3.1.
: Trong 67 70
6
: 73,1 26,9 %.
3.2.
3.2.1. Các triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng cơ năng thường gặp:
82,09%, 13,43%,
Huyết áp: TB.
;
TB.
Mức độ suy tim của bệnh nhân trước mổ theo NYHA:
46,27%: NYHA II; 35,82% NYHA III; 13,43%: NYHA IV.
3.2.2. C
3.2.2.1. X quang: 82,09 %
3.2.2.2. Điện tim: n82,35%, t 91,04
3.2.2.3. Siêu âm
+ Mức độ hở van: :
31,34%, van () .
+ Kích thước các buồng tim
14
Bảng 3.13 &3.14. Một số thông số khác trên siêu âm tim trước mổ
Chung
175,4
184, 8
171,5
85,3
89,4
83,1
252,15
254,2
249,2
2
)
Nam
204,7
192,6
209,6
196,5
203,7
190,8
:
.
+ Chức năng thất trái:
, >45: 59,7% EF <30
5%.
3.3. .
3.3.1 Th¬ng tæn van, ®éng m¹ch chñ trong phÉu
thuËt.
Bảng 3.16. Nguyên nhân gây tổn thương hở van động mạch chủ
(n=67)
(%)
8
11,94
1
1,49
59
88,06
51
76,12
35
52,24
5
7,46
3
4,48
5
7,46
5
7,46
5
7,46
: 86,57%, van
11,94%, 76,12%
15
3.3.2. Các phương pháp phẫu thuật : Thay van 67
100%. 2
.
.
3.4
3.4.2. Các biến chứng sau mổ
Bảng 3.24. Một số biến chứng gặp phải sau phẫu thuật
BN
(n=67)
S
2
(2,99%)
1
(1,49%)
1(1,49%)
1
(1,49%)
0
1(1,49%)
7
(10,45%
3
(4.48%)
4
(5,97%)
6
(8,96%)
4
(5,97%)
2
(2,99%)
1
(1,49%)
1
(1,49%)
0
7
10,45%.
1 sau thay van, , 1,49 %.
3.4.3.1.Thăm khám lâm sàng và siêu âm tim khi ra viện
Bảng 3.28. Kết quả lâm sàng ngày thứ 7 sau phẫu thuật
BN
(n=66)
NYHA
I
30
45,45
II
21
31,82
III
11
16,67
IV
4
6,06
123,5
78,4
5
7,58
2
3,03
16
Tình trạng hoạt động của van nhân tạo :
Bảng 3.30. So sánh các thông số trên siêu âm khi ra viện với trước mổ
(n=67)
(n=66)
p
175,4
105,4
0,0096
85,3
46,5
0,0095
EF (%)
0,4774
120,2
0,1334
(g/m
2
)
0,1052
: (EF sau
3,4 .
3.4.4. Kết quả kiểm tra sau mổ
3.4.4.1. Khám lại sau ra viện 1 tháng
Bảng 3.33. Kết quả về lâm sàng và điện tim 1 tháng sau mổ
n =66
(%)
NYHA
I
38
57,58
II
22
33,33
III-IV
6
9,09
2
3,08
12
18,46
5
7,58
63
95,45
2
3,03
53
80,30
12
18,18
: 9,09.
17
Bảng 3.34. Đánh giá hoạt động của van trên siêu âm tim sau 1 tháng
n=66
(n=55)
(n=11)
59
50
(90,91%)
9
(15,38%)
2
2 (3,64%)
0
3
1 (1,82%)
2(1,54%)
(mmHg)
53
0,154
11
: .
6 mmHg.
Bảng 3.35. Kết quả 1 số thông số trên siêu âm tim sau 1 tháng
n
p
EF (%)
66
55,2 ,6
Chung
66
53
11
2
155
15
0,0512
:
55,2 9,6; 15,6.
3.4.4.2. Sau mổ 6 tháng
+ T
Bảng 3.36. Kết quả 1 số triệu chứng trên lâm sàng sau 6 tháng
n=65
8
12,31
2
3,08
12
18,46
1
1,54
NYHA I
II
III - IV
31
28
5
47,69
43,08
7,69
1
1,54
18
: 90,77 % NYHA I,II.
1,54 %.
Bảng 3.37. Hoạt động của van nhân tạo và chức năng thất
n=65
60
92,31
2
3,08
(mmHg)
Chung
65
2
52
235,3
11
65
)
65
139,5
: 21,8 mmHg.
3.4.4.3. Sau mổ 1 năm:
Lâm sàng: T 3,64%
Bảng 3.41. Kết quả sau mổ 1 năm
NYHA
Chung
Khi PT
(n=67)
Sau PT 1
(n=55)
Khi PT
(n=12)
Sau PT 1
(n=7)
Khi PT
(n=53)
Sau PT 1
(n=46)
I
4,48
50,91(28)
8,33 (1)
71,43(5)
3,77(2)
50,0(23)
II
46,27
41,82(23)
41,67(5)
28,57(2)
47,17(25)
45,65(21)
III
35,82
3,64 (2)
41,67(5)
0
35,85(19)
4,35 (2)
IV
13,43
0
8,33(1)
0
13,21(7)
0
: 96,23 %.
+ H
Bảng 3.42. Kết quả sau mổ 1 năm
BN
(n=53)
(%)
(n=7)
(n=46)
51
96,23
85,71%(6)
97,83% (45)
1
1,89
0
2,17% (1)
1
1,89
14,29% (1)
0
-
-
3,8
5,4
19
Siêu âm tim: 1 :
21,43.7 mmHg;
2
5,4.
3.4.4.5. Sau mổ >3 năm
Bảng3.49. Kết quả sau mổ trên 3 năm
n=20
2
10%
6
30%
NYHA
I
16
80%
II
4
40%
III
0
0.0
IV
0
0.0
19
95%
1
5%
22,1
.
4.1.1. Đặc điểm chung
6
Shiv Kumar C ;
Minh N.T
.
26,9 %.
20
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
4.1.2.1. Các triệu chứng lâm sàng chính trước mổ
%. Trong
PYHA
95,52%, 43,14
35,82%, 13,43 . K
N
27,7%.
4.1.2.2. Các bệnh lý toàn thân
1,43mmHg.
4.1.2.3. Cận lâm sàng.
theo
n tim: 83,23
13,46%
:
m 76,12% .
Trong
,
.
:
21
58,21%, bn 31,34 %. 95,52%
0,493).
Hình thái và chức năng thất trái:
86,57 < 55%. Theo Sionis: T
vong sau thay van cao,
1- 7%, c
EF p <35%
thay van.
C EF c
xem can
thi
.
h
46%, Frank E
.
4.2
N van:
62 (92,54%) 5
m 7,46%.
Theo Olson:
,
55
22
52,24 tro5
van,
67%,
van
.
Trong
h n
53 (79,1%); 17,9 %, 5
.
.
i 21, %, 4
. L
, qua van
sau thay van. Nthay van khi
/
4.3
4.3.1. Giai đoạn hậu phẫu:
,
NYHA III,IV.
2,99%)
, David
23
, k.
1 m
1,49
:
sau
: C
EF TB: . Theo Nam
: t
do gim ti
C
van
.
24
4.3.2. Kết quả sớm 1 tháng.
- Về lâm sàng,
90,91%,
so v 78,46 2
3,08
121,3mmHg.
80,1mmHg.
- Trên siêu âm tim
26,
10,2
David DY: 2%,
Robert WE: 1%, .
74,1,
.
4.3.3. Kết quả sau ra viện 6 tháng
Về lâm sàng,
NYHA I,
III.
T suy tim
NYHA
I, II sau
25
Trên siêu âm tim:
(1924,4
.
.
3,08%
so : David
-2%.
thay van.
4.3.4. Kết quả sau mổ 6 tháng - 1 năm
:
92,73%
b.
(
.
+ :
van 20,9 ,3 mmHg. 1
,
.
4.3.5. Kết quả sau mổ 3 năm – 5 năm
,
6
H .