1
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
www.uit.edu.vn
BÀI 8
BÀI 8
CÁC CÂU LỆNH TRÊN C
CÁC CÂU LỆNH TRÊN C
Tin học đại cương
2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CÁC CÂU LỆNH TRÊN C
4
Tin học đại cương
3
CÁC CÂU LỆNH TRÊN C
1. Lệnh if
2. Lệnh switch
3. Lệnh for
4. Lệnh while
5. Lệnh do … while
6. Lệnh goto, break, continue, return
Tin học đại cương
4
CÂU LỆNH, KHỐI LỆNH
KHÁI NIỆM VỀ CÂU LỆNH
Mỗi câu lệnh thực hiện một chức năng nào
đó (như lệnh gán, lệnh xuất dữ liệu ra màn
hình), câu lệnh có thể được viết trên một
hoặc nhiều dòng và được kết thúc bằng
dấu chấm phẩy (;).
Ví dụ:
cv=2*r*M_PI;
printf("\nChu vi = %10.2f \
\nDien tich = %10.2f",cv,dt);
Tin học đại cương
5
KHÁI NIỆM VỀ KHỐI LỆNH
Một dãy các câu lệnh được đặt trong một
cặp dấu { và } được gọi là một khối lệnh.
Ví dụ:
{
float cv,dt;
cv=2*r*M_PI;
dt=M_PI*r*r;
printf("\nChu vi = %10.2f \
\nDien tich = %10.2f”, cv, dt);
getch(); // chờ nhấn phím
}
CÂU LỆNH, KHỐI LỆNH
Tin học đại cương
6
CÂU LỆNH IF
CÚ PHÁP KHAI BÁO LỆNH IF
Dạng 1:
if (biểu thức ĐK) <khối lệnh>;
Dạng 2:
if (biểu thức ĐK) <khối lệnh 1>;
else <khối lệnh 2>;
Tin học đại cương
7
VÍ DỤ MINH HỌA
Cho 3 số nguyên a, b và c, xuất giá trị 3 số
đó ra màn hình theo thứ tự tăng dần.
max = a; min = b;
if (a<b)
{
max = b;
min = a;
}
if (c>max) max = c;
else if (c<min) min = c;
mid = (a+b+c) - (max + min);
printf(“%d %d %d”, min, mid, max);
CÂU LỆNH IF
Tin học đại cương
8
CÚ PHÁP KHAI BÁO LỆNH SWITCH
switch (Biểu thức)
{
case n
1
: <các câu lệnh>; <break>;
case n
2
: <các câu lệnh>; <break>;
case n
k
: <các câu lệnh>; <break>;
[default: <các câu lệnh>;
<break>;]
}
LỆNH SWITCH
Tin học đại cương
9
n
i
: các hằng số nguyên hoặc ký tự.
Nếu giá trị của biểu thức = n
i
⇒
thực hiện câu lệnh sau case n
i
.
Nếu giá trị biểu thức khác tất cả các
giá trị n
i
⇒ thực hiện câu lệnh sau
default nếu có hoặc thoát khỏi
switch.
LỆNH SWITCH
Tin học đại cương
10
Khi chương trình đã thực hiện xong câu
lệnh của case n
i
nào đó thì nó sẽ thực
hiện luôn các câu lệnh thuộc case bên
dưới nó mà không xét lại điều kiện (do
các ni được xem như các nhãn).
Do đó để chương trình thoát khỏi lệnh
switch, sau khi thực hiện xong một
trường hợp, ta dùng lệnh break.
LỆNH SWITCH
Tin học đại cương
11
VÍ DỤ MINH HỌA
In ra màn hình học lực của học sinh theo thang
điểm như sau: Từ 0 -> 3: Kém, 4: Yếu, 5-> 6:
Trung bình, 7 -> 8: Khá, 9 -> 10: Giỏi.
switch(diem)
{
case 0: case 1: case 2: case 3:
printf(“Kem\n”); break;
case 4: printf(“Yeu\n”); break;
case 5: case 6:
printf(“Trung binh\n”); break;
case 7: case 8: printf(“Kha\n”); break;
case 9: case 10:
printf(“Gioi\n”); break;
default: printf(“Nhap diem sai\n”);
} // Kết thúc switch
LỆNH SWITCHLỆNH SWITCH
Tin học đại cương
12
CÚ PHÁP KHAI BÁO LỆNH FOR
for (<biểuthức1>; <biểuthức2>;
<biểuthức3>) <Khối lệnh>;
Hoạt động:
1. Tính giá trị của <biểuthức1>
2. Tính giá trị của <biểuthức2>
3. Nếu giá trị <biểuthức2> khác 0
⇒ thực hiện <khối lệnh>
Ngược lại
⇒ thoát khỏi lệnh for
4. Tính giá trị <biểuthức3> rồi lặp lại bước 2
LỆNH FOR
Tin học đại cương
13
VÍ DỤ MINH HỌA
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int n, i;
printf(“Nhap gia tri n: ”);
scanf(“%d”, &n);
printf(“Cac uoc so cua %d la: ”, n);
for (i =1; i <= n; i++)
if ( !n%i ) // !n%i n%i=0
printf(“%3d”, i );
getch();
}
LỆNH FOR
Tin học đại cương
14
CÚ PHÁP KHAI BÁO LỆNH WHILE
while (biểu thức) <khối lệnh>;
Ý nghĩa:
Nếu giá trị của biểu thức còn khác 0 (còn
đúng) thì còn thực hiện <khối lệnh>.
LỆNH WHILE
Tin học đại cương
15
VÍ DỤ MINH HỌA
In ra màn hình tất cả các ước số của n:
i = n;
while (i) // i ! = 0
{
if ( !n%i ) // n%i = 0
printf(“%3d”, i );
i ;
}
Vòng lặp while sẽ thực hiện đến khi i = 0 thì
dừng.
LỆNH WHILE
Tin học đại cương
16
CÚ PHÁP KHAI BÁO LỆNH DO…WHILE
do
{
<khối lệnh>;
}while (biểu thức);
Ý nghĩa:
Thực hiện <khối lệnh> cho đến khi giá trị của
biểu thức bằng 0 (sai) thì dừng.
LỆNH DO … WHILE
Tin học đại cương
17
VÍ DỤ MINH HỌA
Viết đoạn chương trình nhập giá trị của x nằm
trong khoảng từ 1->6:
int x;
do
{
printf(“Nhap gia tri cua x:”);
scanf(“%d”, &x);
} while (x<1 || x>6);
Nhập giá trị của x, nếu x<1 hoặc x>6 thì yêu
cầu nhập lại.
LỆNH DO … WHILE
Tin học đại cương
18
LỆNH GOTO
Cú pháp khai báo
goto nhãn;
Khi gặp lệnh goto máy sẽ nhảy tới thực
hiện câu lệnh viết sau nhãn.
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
19
VÍ DỤ MINH HỌA LỆNH GOTO
Nếu mã của phím nhấn vào != ESC thì thực hiện
lại chương trình kể từ câu lệnh clrscr().
void main(){
… // Khai báo biến
tt:
clrscr();
… // Các câu lệnh
printf(“\nNhan ESC \
de ket thuc chuong trinh ”);
if (getch() != 27)
// getch(): chờ nhấn phím bất kỳ
goto tt;
}
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
20
LỆNH BREAK
Lệnh break chỉ được khai báo bên trong
các câu lệnh vòng lặp for, while, do…
while hoặc switch.
Khi gặp câu lệnh break máy sẽ thoát khỏi
vòng lặp trong cùng chứa nó.
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
21
VÍ DỤ MINH HỌA LỆNH BREAK
Viết đoạn chương trình kiểm tra n có phải là số
nguyên tố không?
int i, t;
t = sqrt(n);
i = 2;
while ( i<=t )
if (n%i == 0)
break; // kết thúc vòng lặp
else i++;
if (i>t) printf(“%d là SNT”, n);
else printf(“%d khong la SNT”, n);
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
22
LỆNH CONTINUE
Lệnh continue chỉ được khai báo bên trong
các vòng lặp for, while hoặc do…while
Khi gặp câu lệnh continue máy sẽ bỏ qua
các câu lệnh còn lại trong thân vòng lặp để
bắt đầu một lần lặp mới.
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
23
VÍ DỤ MINH HỌA LỆNH CONTINUE
…
int code;
while (1) // vòng lặp vô hạn
{
printf(“Hay cho biet mat ma: ”);
scanf(“%d”, &code);
if (code != 999)
continue;
break;
// đã nhập đúng, kết thúc vòng lặp
}
…
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
24
LỆNH RETURN
Khi gặp lệnh return máy sẽ kết thúc hàm
chứa nó.
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC
Tin học đại cương
25
VÍ DỤ MINH HỌA LỆNH RETURN
void main()
{ …
int code;
while(1)
{
printf(“Hay cho biet mat ma: ”);
scanf(“%d”, &code);
if (code == 0) return;
if (code != 999) continue;
break; // nhập đúng, kthúc vòng lặp
}
…
}
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC